Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

§Ò kiÓm tra m«n vËt lý líp 9 TiÕt 21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.49 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Đề kiểm tra môn vật lý líp 9 TiÕt 21
Ngµy kiĨm tra 26/10/2011


thiết kế ma trận và soạn đề kt cho HS


Chủ đề Mức độ t duy Tổng


NhËn biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng


TN TL TN TL TN TL


Định luật Ôm,
đoạn mạch nt,
song song
1

0,25
2
0,5
1
2
2
2
6

4,75
Điện trở của dây


dÉn <sub> </sub> 2<sub> 0,5</sub> 1<sub> 0,25 </sub> 3<sub> 0,75</sub>
Công, công suất



của dòng điện 1<sub> 0,25</sub> <sub> </sub> 1<sub> 1</sub> 2<sub> 1,25</sub>


Định luật Jun Len


Xơ 1<sub> 0,25</sub> 1<sub> 3</sub> 2 <sub> 3,25</sub>


Đề bài kiểm tra


<b>Đề sè 1</b>


<b>I/. Trắc nghiệm(2 ®)</b><i><b> : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng : </b></i>


<i><b>Câu 1</b>: Cờng độ dòng điện chạy qua một dây dẫn phụ thuộc nh thế nào vào hiệu điện thế giữa </i>
<i> hai đầu dây dẫn đó </i>


<b> A : Không thay đổi khi thay đổi hiệu điện thế. B : Tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế .</b>
<b> C : Giảm khi tăng hiệu điện thế. D: Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế </b>
<i><b>Câu 2:</b>Hãy sắp xếp theo thứ tự đơn vị của các đại lợng sau: Cụng sut, cụng, thi gian?</i>


A: giây, oát, jun. <b> B: jun, oát, giây </b>
<b>C: oát, jun, giây </b> <b> D: oát, giây, jun, </b>


<i><b>Câu 3:</b> Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 điện trë R 1= 40 vµ</i>


<i> R 2=80 mắc nối tiếp Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?</i>


<b> A. 0,15 A B. 0,1A C. 0,45A D. 0,3A :</b>


<i><b>Câu 4:</b> Hai điện trở R1 và R2 mắc song song với nhau thì điện trở tơng đơng của đoạn mạch </i>



<i> đợc tính bằng cơng thức:</i>


A. Rt® = R1+R2<b> B. R</b>t® =
1


<i>R</i><sub>1</sub>+


1


<i>R</i><sub>2</sub> <b> C. R</b>t® =


<i>R</i><sub>1</sub><i>R</i><sub>2</sub>
<i>R</i>1+<i>R</i>2


<b> D. R</b>tđ =


<i>R</i><sub>1</sub>+<i>R</i><sub>2</sub>


<i>R</i>1<i>R</i>2



<i><b>Câu 5: Trong các chất sau chất nào dẫn điện tốt nhất</b></i>


A:Chì <b> B: Đồng</b>


<b> C: Nhôm </b>


<b>D. Sắt</b>


<i><b> Câu 6: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dới đây </b></i>



A: Vật liệu làm dây dẫn <b> B: </b>


TiÕt diƯn cđa d©y dÉn


<b> C: Chiều dài của dây dẫn</b> <b> D: </b>


Khối lợng của dây dÉn


<i><b> Câu 7: Một bóng đèn có ghi 12V-6W Điện trở của đèn khi hoạt động bình thờng là</b></i>


<i> A: 4 </i> <i><b> B: 24 </b></i>


<i><b> C: 2 </b></i>
<i><b> D: 10 </b></i>


<i><b>Câu8: Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện </b></i>
<i> chạy qua dây dẫn đi một nửa thì nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn sẽ thay đổi nh thế nào ?:</i>
<b> A: Giảm đi 16 lần B: Giảm đi 4 lần C. Giảm đi 8 lần D: Giảm đi 2 lần</b>
<i><b> </b></i>


<i><b> II Tù luËn: (8®)</b></i>


<i><b>Bài 1(2đ): Phát biểu nội dung và viết h thc ca nh lut Jun- Len-X</b></i>


<b>Bài 2 (3đ): Có hai điện trở R</b>1=2 , R2= 4 mắc nối tiếp nhau vào mạch điện có hiệu điện thế


U =6V


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tính cờng độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở


c) Tính cơng suất và điện năng tiêu thụ trong 10 phút


<i><b>Bài 3(3đ) Một bình nóng lạnh có ghi 220V – 1100W đợc dùng với hiệu điện thế U = 220V</b></i>
a) Tính điện trở của dây đốt nóng và cờng độ dịng điện chạy qua bình khi đó


b) Tính thời gian để bình đun sơi 10 lít nớc từ nhiệt độ 200<sub>C, biết nhiệt dung riêng của nớc </sub>


lµ 4200J/Kg. K vµ nhiệt lợng hao phí là rất nhỏ


H v tờn:...
Lp...


<b>KIM TRA 45 PHÚT</b>
<b>MƠN: VẬT LÝ</b>


<b>I/. Trắc nghiệm(3 ®)</b><i><b> : Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước cõu tr li ỳng </b></i>


<i><b>Câu 1:</b> Đặt hiệu điện thế U=12V vào hai đầu đoạn mạch gồm 2 điện trë R 1= 20 vµ</i>


<i> R 2=40 mắc nối tiếp Hỏi cờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch này là bao nhiêu?</i>


<b> A. 0,5 A B. 0,6 A C. 5 A D. 0,3 A </b>
<i><b>Câu 2:</b><b> Câu phát biểu nào dới đây về biến trở là không đúng</b></i>


A. Biến trở là điện trở có thể thay đổi trị số


<b> B. Biến trở là dụng cụ có thể dùng để thay đổi cờng độ dòng điện </b>


<b> C. Biến trở là dụng cụ có thể dùng để thay đổi hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ điện </b>
<b> D. Biến trở là dụng cụ có thể đợc dùng để đổi chiều dịng điện</b>



<i><b>Câu 3: Trong số các kim loại là đồng, sắt, nhôm, vonfram, kim loại nào dẫn điện kém nhất</b></i>


A: Đồng <b> B: </b>


Nhôm <b> C:</b> vonfram


<b> D. Sắt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> Câu 4: Điện trở của dây dẫn không phụ thuộc vào yếu tố nào dới đây </b></i>


A: Vật liệu làm d©y dÉn <b> B: </b>


Khèi lợng của dây dẫn


<b> C: Chiều dài của dây dẫn</b> <b> D: </b>


TiÕt diƯn cđa d©y dÉn


<i><b>Câu 5: Một bóng đèn có ghi 12V- 4W Điện trở của đèn khi hoạt động bình thờng là</b></i>


<i> A: 36 </i> <i><b> B: 24 </b></i>


<i><b> C: 3  </b></i>
<i><b> D: 48 </b></i>


<i><b>Câu6: Nếu đồng thời tăng điện trở của dây dẫn, cờng độ dòng điện và thời gian dòng điện </b></i>
<i> chạy qua dây dẫn lên hai lần thì nhiệt lợng toả ra trên dây dẫn sẽ thay đổi nh thế nào ?:</i>
<b> A: Giảm đi 16 lần B: Tăng 16 lần C. Tăng 6 lần D: Tăng 4 lần </b>
<i><b> </b></i>



<i><b> II Tù luËn: (8®)</b></i>


<i><b>Bài 1(1đ): Phát biểu nội dung và viết hệ thức của định luật Ôm </b></i>


<b>Bài 2 (3đ): Có hai điện trở R</b>1=10 , R2= 15 mắc song song vào mạch điện có hiệu điện thÕ


U = 6V


a) Tính điện trở tơng đơng của đoạn mạch


b) Tính cờng độ dịng điện chạy qua mỗi điện trở
c) Tính công suất và điện năng tiêu thụ trong 10 phút


<i><b>Bài 3(3đ) Một bình nóng lạnh có ghi 220V – 1100W đợc dùng với hiệu điện thế U = 220V</b></i>
a) Tính điện trở của dây đốt nóng và cờng độ dịng điện chạy qua bình khi đó


b) Tính thời gian để bình đun sơi 12 lít nớc từ nhiệt độ 250<sub>C, biết nhiệt dung riêng của nớc </sub>


là 4200J/Kg. K và nhiệt lợng hao phí lµ rÊt nhá


<b> BÀI LÀM</b>


</div>

<!--links-->

×