Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

HỆ THẦN KINH tự ĐỘNG ppt _ THĂM dò CHỨC NĂNG SINH lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.63 MB, 20 trang )

HỆ THẦN KINH
TỰ ĐỘNG
(Hệ Thần Kinh Thực Vật)
Bài giảng pptx các mơn chun ngành Y dược hay
nhất có tại “tài liệu ngành dược hay nhất”;
/>use_id=7046916


Hệ thống thần kinh thực vật
(TKTV):
Cịn được gọi là:
• Hệ thống thần kinh dinh dưỡng
• Hệ thống thần kinh tự động (TKTĐ)
• Hệ thống thần kinh tạng
• Hệ thống thần kinh khơng tuỳ ý (do điều khiển
các hoạt động ngồi ý muốn).


2 thành phần chính của hệ thống
TKTV:
• Hệ Giao cảm (Sympathetic system)
• Hệ Đối giao cảm (Para_Sympathetic system) cịn gọi
là hệ phó giao cảm.

Cả hai hệ thống này được bắt nguồn từ
những nhân thuộc hệ thống thần kinh trung
ương (Central Neurvous System _ CNS)


Hệ thống TK ngoại biên
Hệ TK bản thể



Hệ TKTV (hệ TKTĐ)

Hệ TK
PHÓ GIAO CẢM
Tác động
chọn lọc

Cơ xương

Nguồn: www.pharmamotion.com

Hệ TK
GIAO CẢM
Tác động
lan tỏa

Cơ trơn, tuyến
& cơ tim


Cấu trúc
• Hệ giao cảm
• Hệ đối giao cảm

• Sợi tiền hạch
• Sợi hậu hạch
• Hạch



Cấu trúc
Hệ giao cảm
• Sợi tiền hạch:
– Ngắn.
– Xuất phát từ sợi TK
ngực D1 – L3.
– Tiết Acetyl cholin
(A.Ch)

Hệ đối giao cảm
• Sợi tiền hạch:
– Dài.
– Xuất phát từ sợi dây
số III, VII, IX, X và rể
cùng 2,3,4.
– Tiết A.Ch


Cấu trúc
Hệ giao cảm
• Sợi hậu hạch:
– Dài.
– Xuất phát từ hạch, kết
thúc tại cơ quan hiệu
ứng.
– Tiết Nor Epinephrine
(NE)
– 1 Sợi tiền hạch
thường tiếp xúc
khoảng 20 sợi hậu

hạch  kích thích
thường lan toả.

Hệ đối giao cảm
• Sợi hậu hạch:
– Ngắn.

– Tiết A.Ch.
– 1 Sợi tiền hạch
thường tiếp xúc 1 sợi
hậu hạch  Kích
thích thường khu trú
hơn.



Cơ tia mống mắt

Hệ TK Giao Cảm
Tuyến dưới lưỡi, dưới hàm,
Mang tai
Nút SA & AV,
ht His-Purkinje, cơ tim

Cơ dựng lông
Tuyến mồ hơi

Tuyến khí phế quản
Dạ dày
Thận


Mạch máu

Ruột non

Hạch cạnh cột sống
Hạch trước cột sống
Nguồn: www.pharmamotion.com

Bàng quang, niệu đạo


Hệ TK PHÓ GIAO CẢM (Craniosacral Outflow)
NÚT SA & AV

TUYẾN KHÍ PHẾ QUẢN

CƠ VỊNG MỐNG MẮT
DẠ DÀY
RUỘT NON
Lacrimal Gland
Ống mật,
Túi mật
TUYẾN DƯỚI LƯỠI &
DƯỚI HÀM

THẬN
ĐẠI TRÀNG

TUÝÊN MANG TAI


Bladder
Genitalia

Nguồn: www.pharmamotion.com


Hệ TK bản thể

A. Ch
Tế bào cơ


Hố chất trung gian dẫn truyền
THẦN KINH
• Có 2 loại hố chất trung gian dẫn truyền Tk là
A.Ch và NE.
• Nguồn gốc:
– A.Ch được tổng hợp và giải phóng từ sợi Cholinergic.
– NE được giải phóng từ sợi Adrenergic


3 giai đoạn của sự dẫn truyền TK
1. Khi ta kích thích các dây tk: đầu tận cùng/dây
tk sẽ tiết ra hoá chất trung gian dẫn truyền tk
(HCTGDTTK)  làm trung gian sự dẫn truyền:



Giữa sợi tiền hạch và sợi hậu hạch.

Giữa dây tk với cơ quan hiệu ứng.


3 giai đoạn của sự dẫn truyền TK
2. HCTGDTTK kết hợp thụ thể tạo phức hợp:
Chất TGDT-Rc
“Chất TGDT-Rc”  thay đổi tính thấm của
màng với ion Na+ (hoặc K+, Cl-…)
 ht khử cực màng, tạo điện thế sau synap
 đưa đến đáp ứng sinh học (vd: co thắt cơ,
tăng sự bài tiết của tuyến…).


3 giai đoạn của sự dẫn truyền TK
3. Kết thúc tác động của chất dẫn truyền tk:
a) bằng enzyme
b) hoặc bằng cách thu hồi về nơi dự trữ.



SƠ ĐỒ SINH TỔNG HỢP ACETYLCHOLIN (A.Ch)
(1) Cholin được vận chuyển qua màng có sự hổ trợ Na+
(2) A.Ch được vận chuyển có H+ hỗ trợ giống 1 nguồn năng lượng.


SƠ ĐỒ SINH TỔNG HỢP NOR EPINEPHINE
(1) Tyrosin Hydroxylase

COMT: Cathechol – O – Methyl Transferase


(2) Dopa_ Decarboxylase

MAO: Monoamin Oxidase

(3) Dopa_ β_Hydroxylase

NMN: Normetanephrine


RECEPTOR CỦA HỆ ĐỐI GIAO CẢM


RECEPTOR CỦA HỆ GIAO CẢM



×