Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.85 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1. structure /'strʌktʃə/ (n): cấu trúc, cơng trình kiến trúc
2. nature /'neitʃə/ (n): thiên nhiên
3. natural /'nætʃrəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên, thuộc về tự nhiên
4. feature /'fi:tʃə/ (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng
5. mountain /'mauntən/ (n): núi
6. mount /maunt/ (n): ngọn (đỉnh) núi
7. Red River /red 'rivə/ (n): Sông Hồng
8. Mekong River /'meikɔɳ 'rivə/ (n): Sông Cửu Long
9. forest /'fɔrist/ (n): rừng
10. desert /'dezət/ (n): sa mạc
11. gulf /gʌlf/ (n): vịnh
12. Gulf of Tonkin /'gʌlf əv tɔnkin/ (n): Vịnh Bắc Bộ
13. Tibet /ti'bet/ (n): Tây Tạng
14. ocean /'ouʃn/ (n): Đại dương
15. The Mediterranean Sea /ðə meditə'reiniən si:/ (n): Địa Trung Hải
16. North Africa /nɔ:θ 'æfrikə/ (n): Bắc Phi
17. Nile /nail/ (n): Sông Nile
18. Everest /'evərist/ (n): ngọn Everest
19. lots of /lɔtsəv/ (adj): nhiều
20. a lot of (/ə lɔtəv /) (adj): nhiều
21. great /greit/ (adj): tuyệt vời
22. high /hai/ (adj): cao
23. long /loŋ/ (adj): dài
24. thick /θik/ (adj): dày
25. flow /fləʊ/ (v): chảy
<b>TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG BẤT ĐỊNH ( indefinite quantifiers): a lot of/ lots of, (a) few, (a) little.</b>
<b>a. A lot of/ lots of</b>
<i><b>Các từ này có nghĩa giống như many và much, tuy nhiên chúng có thể được sử dụng với cả danh</b></i>
từ đếm được và danh từ không đếm được.
+ They produce a lot of rice.
+ There are lots of exercises in this book.
<b>b. A few, a little</b>
<i><b>- a few (vài, một vài): cùng nghĩa với some và được dùng với danh từ đếm được số nhiều.</b></i>
+ He has a few paddy fields.
<i><b>- a little (một ít): cùng nghĩa với some và được dùng với danh từ không đếm được.</b></i>
+ He eats a little meat for dinner.
+ She gives them a little homework.