Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

ndtu1603anh6 unit 15 section c 153202021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (90.85 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UNIT 15: COUNTRIES (cont.)</b>


<b>Section C:Natural features</b>



<b>I. Vocabulary:</b>



1. structure /'strʌktʃə/ (n): cấu trúc, cơng trình kiến trúc
2. nature /'neitʃə/ (n): thiên nhiên


3. natural /'nætʃrəl/ (adj): thuộc về thiên nhiên, thuộc về tự nhiên
4. feature /'fi:tʃə/ (n): nét đặc biệt, điểm đặc trưng


5. mountain /'mauntən/ (n): núi
6. mount /maunt/ (n): ngọn (đỉnh) núi
7. Red River /red 'rivə/ (n): Sông Hồng


8. Mekong River /'meikɔɳ 'rivə/ (n): Sông Cửu Long
9. forest /'fɔrist/ (n): rừng


10. desert /'dezət/ (n): sa mạc
11. gulf /gʌlf/ (n): vịnh


12. Gulf of Tonkin /'gʌlf əv tɔnkin/ (n): Vịnh Bắc Bộ
13. Tibet /ti'bet/ (n): Tây Tạng


14. ocean /'ouʃn/ (n): Đại dương


15. The Mediterranean Sea /ðə meditə'reiniən si:/ (n): Địa Trung Hải
16. North Africa /nɔ:θ 'æfrikə/ (n): Bắc Phi


17. Nile /nail/ (n): Sông Nile



18. Everest /'evərist/ (n): ngọn Everest
19. lots of /lɔtsəv/ (adj): nhiều


20. a lot of (/ə lɔtəv /) (adj): nhiều
21. great /greit/ (adj): tuyệt vời
22. high /hai/ (adj): cao


23. long /loŋ/ (adj): dài
24. thick /θik/ (adj): dày
25. flow /fləʊ/ (v): chảy


<b>II. Grammar:</b>



<b>TỪ CHỈ SỐ LƯỢNG BẤT ĐỊNH ( indefinite quantifiers): a lot of/ lots of, (a) few, (a) little.</b>
<b>a. A lot of/ lots of</b>


<i><b>Các từ này có nghĩa giống như many và much, tuy nhiên chúng có thể được sử dụng với cả danh</b></i>
từ đếm được và danh từ không đếm được.


+ They produce a lot of rice.


+ There are lots of exercises in this book.


<b>b. A few, a little</b>


<i><b>- a few (vài, một vài): cùng nghĩa với some và được dùng với danh từ đếm được số nhiều.</b></i>


+ He has a few paddy fields.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>- a little (một ít): cùng nghĩa với some và được dùng với danh từ không đếm được.</b></i>



+ He eats a little meat for dinner.
+ She gives them a little homework.


<b>III. Homework: Các em cố gắng hoàn tất Test for unit 15 ( exercises V, VI)/ </b>


<b>p.126- 127/ Mai Lan Huong W.B nhé.</b>



<i><b>Chúc các em luôn vui khỏe ☺☺☺</b></i>



<b>Ngoài ra, các em 6A1 lưu ý:</b>



<i><b>-Soạn trước từ vựng Module 9/ Access Student’s book (cuối sách, phần Word list/ </b></i>


<b>p. WL 7,8)</b>



<i><b>-Soạn trước từ vựng Module 9/ Access Workbook (cuối sách, phần Word list/ p. </b></i>


<b>WL2)</b>



<b>- Write a short movie review for your school magazine (60- 80 words) </b>


<i><b>( Access Student’s book/ Unit 9C/ Exercise 5- Writing/p. 92) </b></i>



</div>

<!--links-->

×