Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

bài tập ôn tập môn hóa học sinh học trong đợt nghỉ của

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (581.42 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 202 0 </b>


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>



<b>Mơn thi thành phần: HĨA HỌC </b>


<i>Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<i>(Đề thi có 40 câu / 4 trang) </i>


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P
= 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137.


<b>Câu 1. Chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HNO</b>3 lỗng sinh ra khí NO là


<b> A. CuO. </b> <b>B. Ca(OH)</b>2. <b>C. Cu. </b> <b>D. CaCO</b>3.


<b>Câu 2. Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt với nước ở nhiệt độ thường? </b>


<b>A. Na. </b> <b>B. Mg. </b> <b>C. Al. </b> <b>D. Fe. </b>


<b>Câu 3. Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg</b>2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ
và làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Ca(OH)</b>2. <b>C. HCl. </b> <b>D. KOH. </b>


<b>Câu 4. Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với </b>


<b>A. NaCl. </b> <b>B. Mg(OH)</b>2. <b>C. Cu(OH)</b>2. <b>D. KCl. </b>


<b>Câu 5. Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch NH</b>3 dư thu được kết tủa?


<b>A. CuCl</b>2. <b>B. NaCl. </b> <b>C. Ba(NO</b>3)3. <b>D. Al(NO</b>3)3.



<b>Câu 6. Chất khơng có phản ứng thủy phân là </b>


<b>A. Glucozơ. </b> <b>B. Etyl axetat. </b> <b>C. Gly-Ala. </b> <b>D. Saccarozơ. </b>
<b>Câu 7. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng </b>


<b>A. nước vơi trong. </b> <b>B. giấm ăn. </b> <b>C. dung dịch muối ăn. </b> <b>D. ancol etylic. </b>
<b>Câu 8. Phương trình hóa học nào sau đây sai? </b>


<b> A. 2Cr + 3H</b>2SO4loãng Cr2(SO4)3 + 3H2. <b>B. 2Cr + 3Cl</b>2
o


t


 2CrCl3.


<b>C. Cr(OH)</b>3 + 3HCl  CrCl3 + 3H2O. <b>D. Cr</b>2O3 + 2NaOH đặc


0


t


2NaCrO2 + H2O.


<b>Câu 9. Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X </b>
<b>tạo với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là </b>


<b>A. tinh bột. </b> <b>B. xenlulozơ. </b> <b>C. saccarozơ. </b> <b>D. glicogen. </b>
<b>Câu 10. Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl</b>2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch



<b>A. HCl. </b> <b>B. Na</b>2SO4. <b>C. NaOH. </b> <b>D. HNO</b>3.


<b>Câu 11. Thủy phân este X (C</b>4H6O2<b>) trong môi trường axit, thu được anđehit. Công thức của X là </b>


<b> A. CH</b>3COOCH3. <b>B. CH</b>3COOCH=CH2<b>. C. CH</b>2=CHCOOCH3. <b>D. HCOOCH</b>2CH=CH2.


<b>Câu 12. Cơng thức hóa học của phân đạm urê là </b>


<b>A. (NH</b>4)2CO3. <b>B. (NH</b>2)2CO. <b>C. (NH</b>4)2CO. <b>D. (NH</b>2)2CO3.


<b>Câu 13. Để hòa tan vừa hết 24,4 gam hỗn hợp MgO và Al</b>2O3 cần vừa đủ 700 ml dung dịch H2SO4 1M.


Cô cạn dung dịch sau phản ứng được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 93,0. </b> <b>B. 91,6. </b> <b>C. 67,8 </b> <b>D. 80,4. </b>


<b>Câu 14. Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và Na (có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2) vào nước dư thu </b>
được 4,48 (l) khí (đktc). Gíá trị của m là


<b>A. 7,3. </b> <b>B. 5,84. </b> <b>C. 6,15. </b> <b>D. 3,65. </b>


<b>Câu 15. Cho các chất sau: fructozơ, saccarozơ, etyl axetat, Val-Gly-Ala, tinh bột, tripanmitin. Số chất có </b>
phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 6. </b> <b>B. 5. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 16. Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất tồn q trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng </b>
CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư được 70 gam kết tủa. Giá trị m là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 17. Cho 17,7 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl, thu được 28,65 </b>


<b>gam muối. Công thức phân tử của X là </b>


<b> A. CH</b>5N. <b>B. C</b>2H7N. <b>C. C</b>3H9N. <b>D. C</b>4H11<b>N. </b>


<b>Câu 18. Các hình vẽ sau mơ tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong phịng thí </b>
nghiệm. Hình 2 có thể dùng để thu được những khí nào trong các khí sau: H2, C2H2 , NH3 , CO2 , HCl , N2.


<b>A. H</b>2 , N2, NH3. <b>B. H</b>2, N2 , C2H2. <b>C. N</b>2, H2. <b>D. HCl, CO</b>2..


<b>Câu 19. Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch </b>
H2SO4 loãng là


<b> A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 20: Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau: </b>


Mẫu thử Thí nghiệm Hiện tượng


<b>X </b> Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím


<b>Y </b> Ðun nóng với dung dịch NaOH (loãng, dư), để nguội.
Thêm tiếp vài giọt dung dịch CuSO4


Tạo dung dịch màu xanh lam
<b>Z </b> Ðun nóng với dung dịch NaOH lỗng (vừa đủ). Thêm tiếp


dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng


Tạo kết tủa Ag



<b>T </b> Tác dụng với dung dịch I2 lỗng Có màu xanh tím


<b>Các chất X, Y, Z, T lần lượt là </b>


<b> A. Lòng trắng trứng, triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột. </b>
<b> B. Triolein, vinyl axetat, hồ tinh bột, lòng trắng trứng. </b>
<b> C. Lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột, vinyl axetat. </b>
<b> D. Vinyl axetat, lòng trắng trứng, triolein, hồ tinh bột. </b>
<b>Câu 21. Cho các nhận định sau: </b>


(1) Trong các kim loại kiềm, xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất.
(2) Độ dẫn điện của nhôm (Al) tốt hơn của đồng (Cu).


(3) Những kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt.
(4) Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại.


(5) Wonfam (W) có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong các kim loại.
Số nhận định đúng là


<b> A. 5. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


<b>Câu 22. Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và </b>
cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là


<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 23. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: </b> FeSO4 H SO2 4 NaOH(d­) Br2 NaOH
2 2 7


K Cr O  XY Z



<b>Biết X, Y và Z là các hợp chất của crom. Hai chất Y và Z lần lượt là </b>


<b> A. Cr(OH)</b>3 và Na2CrO4. <b>B. Cr(OH)</b>3 và NaCrO2.


<b> C. NaCrO</b>2 và Na2CrO4. <b>D. Cr</b>2(SO4)3 và NaCrO2.


<b>Câu 24. Một tripeptit X mạch hở được cấu tạo từ 3 amino axit là glyxin, alanin, valin. Số công thức </b>
<b>cấu tạo của X là </b>


<b> A. 6 </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 8. </b>


<b>Câu 25. Sục 13,44 lít CO</b>2<b> (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)</b>2 1,5M và NaOH 1M. Sau


<b>phản ứng thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl</b>2


1,2M và KOH 1,5M thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là


<b> A. 66,98. </b> <b>B. 39,4. </b> <b>C. 47,28. </b> <b>D. 59,1. </b>


<b>Câu 26. Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là </b>
đồng đẳng kế tiếp (MX < MY<b>). Đốt cháy hoàn toàn một lượng M thu được N</b>2; 5,04 gam H2O và 3,584


lít CO2<b> (đktc). Khối lượng phân tử của chất X là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 27. Este hai chức, mạch hở X có cơng thức phân tử C</b>6H6O4 và khơng tham gia phản ứng tráng bạc.


<b>X được tạo thành từ ancol Y và axit cacboxyl Z. Y không phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở điều kiện thường; khi


<b>đun Y với H</b>2SO4 đặc ở 170oC không tạo ra anken. Nhận xét nào sau đây đúng



<b> A. Chất X có mạch cacbon phân nhánh. </b>
<b> B. Chất Z không tham gia phản ứng tráng bạc. </b>
<b> C. Chất Y có nhiệt độ sơi cao hơn ancol etylic. </b>


<b> D. Phân tử chất Z có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. </b>
<b>Câu 28. Tiến hành các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.


(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO, nung nóng. (d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.


(e) Nhiệt phân AgNO3. (f) Điện phân nóng chảy Al2O3.


Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiện thu được kim loại là


<b> A. 4. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 5. </b>
<b>Câu 29. Cho các phát biểu sau: </b>


<b> (a) Gang là hợp kim của sắt có chứa từ 0,01 – 2% khối lượng cacbon. </b>
<b> (b) Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Mg2+.


<b> (c) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch K</b>2CrO4 thấy dung dịch từ màu vàng chuyển sang


màu da cam


<b> (d) Hỗn hợp gồm Al và Fe</b>3O4 dùng hàn đường ray.


(e) Các thức ăn có chất chua khơng nên đựng hoặc đun nấu quá kĩ trong nồi bằng kim loại vì nó ảnh
hưởng xấu đến sức khoẻ.



<b>Số phát biểu sai là </b>


<b> A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Câu 30.X là hỗn hợp gồm 2 hiđrocacbon mạch hở (thuộc dãy đồng đẳng ankin, anken, ankan). Cho 0,3 </b>
<b>mol X làm mất màu vừa đủ 0,5 mol brom. Phát biểu nào dưới đây đúng? </b>


<b> A. X có thể gồm 2 ankan. </b> <b>B. X có thể gồm 2 anken. </b>


<b> C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken. </b> <b>D. X có thể gồm 1 anken và một ankin. </b>
<b>Câu 31. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch </b>


chứa a mol Ba(AlO2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả


thí nghiệm được biểu diễn trên đồ thị bên:
Tỉ lệ a : b là


<b> A. 7 : 4. </b> <b>B. 4 : 7. </b>
<b> C. 2 : 7. </b> <b>D. 7 : 2. </b>


<b>Câu 32. Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.


(b) Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.


(c) Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng.


(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nước.



(e) Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là dầu thực vật.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là


<b> A. 3. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 1. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 33. Điện phân dung dịch hỗn hợp NaCl và 0,05 mol CuSO</b>4 bằng dịng điện một chiều có cường độ


2A (điện cực trơ, có màng ngăn). Sau thời gian t giây thì ngừng điện phân, thu được khí ở hai điện cực có
<b>tổng thể tích là 2,352 lít (đktc) và dung dịch X. Dung dịch X hịa tan được tối đa 2,04 gam Al</b>2O3. Giả sử


<b>hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong dung dịch. Giá trị của t là </b>


<b>A. 9408. </b> <b>B. 7720. </b> <b>C. 9650. </b> <b>D. 8685. </b>


<b>Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit X bằng một lượng oxi vừa đủ, cho toàn bộ sản phẩm </b>
cháy hấp thụ hết vào bình đựng nước vơi trong dư thu được 25,5 gam kết tủa và khối lượng dung dịch thu
được giảm 9,87 gam so với khối lượng nước vôi trong ban đầu. Mặt khác, khi thủy phân hoàn toàn 8,06
<b>gam X trong dụng dịch NaOH (dư) đun nóng, thu được dung dịch chưa a gam muối. Giá trị của a là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 35. Hỗn hợp X gồm hai kim loại Y, Z đều thuộc nhóm IIA và ở 2 chu kỳ liên tiếp trong bảng tuần </b>
hoàn (M<b>Y < MZ). Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thấy thốt ra V lít khí H</b>2. Mặt khác, cho m gam


<b>hỗn hợp X vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hồn tồn thấy thốt ra 3V lít khí H</b>2 (thể tích các khí đo


<b>ở cùng điều kiện). Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp X là </b>


<b> A. 54,54%. </b> <b>B. 66,67%. </b> <b>C. 33,33%. </b> <b>D. 45,45%. </b>


<b>Câu 36. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm </b>


được mơ tả như hình vẽ:


Phát biểu nào sau đây đúng?


<b> A. Thí nghiệm trên dùng để xác định oxi có trong hợp chất hữu cơ. </b>


<b> B. Bơng trộn CuSO</b>4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thốt ra khỏi ống nghiệm.


<b> C. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)</b>2 bằng dung dịch KOH.


<b>D. Bột CuO được sử dụng để oxi hoá chất hữu cơ trong thí nghiệm trên. </b>


<b>Câu 37. Một học sinh nghiên cứu tính chất của ba dung dịch lần lượt chứa các chất A, B, C như sau: </b>
<b> - A tác dụng với B thu được kết tủa X, cho X vào dung dịch HNO</b>3 loãng dư, thấy thốt ra khí


<b>khơng màu hóa nâu ngồi khơng khí; đồng thời thu được kết tủa Y. </b>
<b> - B tác dụng với C thấy khí thốt ra, đồng thời thu được kết tủa. </b>


<b> - A tác dụng C thu được kết tủa Z, cho Z vào dung dịch HCl dư, thấy khí khơng màu thốt ra. </b>
<b>Các chất A, B và C lần lượt là </b>


<b> A. CuSO</b>4, Ba(OH)2, Na2CO3. <b>B. FeCl</b>2, AgNO3, Ba(OH)2


<b> C. NaHSO</b>4, Ba(HCO3)2, Fe(NO3)3. <b>D. FeSO</b>4, Ba(OH)2, (NH4)2CO3.


<b>Câu 38. Hỗn hợp E gồm chất X (C</b>xHyO4<b>N) và Y (C</b>xHtO5N2<b>) trong đó X khơng chứa chức este, Y là </b>


<b>muối của α-amino axit no với axit nitric. Cho m gam E tác dụng vừa đủ với 100 ml NaOH 1,2M </b>
đun nóng nhẹ thấy thốt ra 0,672 lít (đktc) một amin bậc III (thể khí ở điều kiện thường). Mặt khác,
<b>m gam E tác dụng vừa đủ với a mol HCl trong dung dịch thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có </b>


2,7 gam một axit cacboxylic. Giá trị của m và a lần lượt là


<b> A. 9,87 và 0,03. </b> <b>B. 9,84 và 0,03. </b> <b>C. 9,87 và 0,06. </b> <b>D. 9,84 và 0,06. </b>


<b>Câu 39. Cho hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ, no đơn chức, mạch hở (chứa C, H, O) tác dụng vừa đủ </b>
với 20ml dung dịch NaOH 2M thu được một muối và một ancol. Đun nóng lượng ancol thu được với
axit H2SO4 đặc ở 170°C thu được 0,015 mol anken (là chất khí ở điều kiện thường). Nếu đốt cháy


<b>lượng X như trên rồi cho sản phẩm qua bình đựng CaO dư thì khối lượng bình tăng 7,75 gam. Biết </b>
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phát biểu nào sau đây đúng ?


<b>A. Khối lượng của chất có phân tử khối lớn hơn trong X là 2,55 gam. </b>
<b>B. Tổng phân tử khối của hai chất trong X là 164. </b>


<b>C. Thành phần phần trăm khối lượng các chất trong X là 49,5% và 50,5%. </b>
<b>D. Một chất trong X có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp với điều kiện bài toán. </b>


<b>Câu 40. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa


NaHSO4 và 0,16 mol HNO3<b>, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO</b>2 và NO (tỉ lệ mol


<b>tương ứng 1 : 4). Dung dịch Y hịa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thốt ra 0,03 mol khí NO. Nếu </b>
cho dung dịch Ba(OH)2<b> dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và </b>


<b>khí NO là sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp X là </b>


<b> A. 48,80%. </b> <b>B. 33,60%. </b> <b>C. 37,33%. </b> <b>D. 29,87%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. CẤU TRÚC ĐỀ: </b>




<b>Lớp </b> <b>MỤC LỤC </b> <b>Nhận biết </b>


<b>Thông hiểu </b>


<b>Vận dụng </b>
<b>thấp </b>


<b>Vận dụng </b>


<b>cao </b> <b>TỔNG </b>


<b>12 </b>


<b>Este – lipit </b> 1 3 1 <b>5 </b>


<b>Cacbohidrat </b> 2 <b>2 </b>


<b>Amin – Aminoaxit - Protein </b> 2 1 1 <b>4 </b>


<b>Polime và vật liệu </b> 2 <b>2 </b>


<b>Đại cương kim loại </b> 2 1 2 <b>5 </b>


<b>Kiềm – Kiềm thổ - Nhôm </b> 3 3 <b>6 </b>


<b>Crom – Sắt </b> 1 1 <b>2 </b>


<b>Phân biệt và nhận biết </b> 1 1 <b>2 </b>


<b>Hố học thực tiễn </b>



<b>Thực hành thí nghiệm </b> 1 2 <b>3 </b>


<b>11 </b>


<b>Điện li </b> <b>0 </b>


<b>Nitơ – Photpho – Phân bón </b> 2 <b>2 </b>


<b>Cacbon - Silic </b> <b>0 </b>


<b>Đại cương - Hiđrocacbon </b> 1 <b>1 </b>


<b>Ancol – Anđehit – Axit </b> <b>0 </b>


<b>10 </b> <b>Kiến thức lớp 10 </b> <b>0 </b>


<b>Tổng hợp hoá vơ cơ </b> 3 <b>3 </b>


<b>Tổng hợp hố hữu cơ </b> 1 1 <b>2 </b>


<b>II. ĐÁNH GIÁ – NHẬN XÉT: </b>



- Cấu trúc: 65% lý thuyết (26 câu) + 35% bài tập (14 câu).


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>III. ĐÁP ÁN THAM KHẢO: </b>



<b>PHẦN ĐÁP ÁN </b>



<b>1C </b> <b>2A </b> <b>3B </b> <b>4C </b> <b>5D </b> <b>6A </b> <b>7B </b> <b>8A </b> <b>9A </b> <b>10C </b>



<b>11B </b> <b>12B </b> <b>13D </b> <b>14B </b> <b>15B </b> <b>16D </b> <b>17C </b> <b>18D </b> <b>19B </b> <b>20A </b>


<b>21C </b> <b>22B </b> <b>23C </b> <b>24A </b> <b>25D </b> <b>26B </b> <b>27B </b> <b>28C </b> <b>29B </b> <b>30D </b>


<b>31A </b> <b>32A </b> <b>33B </b> <b>34C </b> <b>35A </b> <b>36D </b> <b>37D </b> <b>38A </b> <b>39C </b> <b>40C </b>


<b>HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT </b>
<b>Câu 14. Chọn B. </b>


BT:e3nAlnNa 2nH<sub>2</sub> 3x2x0, 4x0, 08m27nAl23nNa 5,84 (g)
<b>Câu 19. Chọn B. </b>


- Có 2 kim loại tác dụng với H2SO4 loãng là Al và Fe.


<b>Câu 21. Chọn C. </b>


<b>(1) Đúng, Trong nhóm IA thì các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy giảm đần từ trên xuống vì vậy </b>
xesi (Cs) có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất trong nhóm IA.


<b>(2) Sai, Độ dẫn điện giảm dần theo dãy sau : Ag > Cu > Au > Al > Fe </b>
<b>(3) Đúng, Hầu hết các kim loại có độ dẫn điện tốt thì cũng dẫn nhiệt tốt. </b>


<b>(4) Đúng, Crom (Cr) là kim loại cứng nhất trong các kim loại nên được dùng để mạ lên các thiết bị </b>
bằng kim loại.


<b>(5) Đúng, Wonfram có nhiệt độ nóng chảy cao nhất (3410</b>0C) vì vậy Wonfam (W) được dùng để
làm dây tóc bóng đèn.


<b>Câu 23. Chọn C. </b>



- Các phản ứng xảy ra là:


FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  Fe2(SO4)3 + K2SO4 + Cr2(SO4)3 (X) + H2O


Cr2(SO4)3 + NaOH dư NaCrO2 (Y) + Na2SO4 + H2O


NaCrO2 + Br2 + NaOH  Na2CrO4 (Z) + NaBr + H2O


<b>Câu 24. Chọn A. </b>


- Có 6 công thức cấu tạo là:


Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly.
<b>Câu 25. Chọn D. </b>


- Khi cho 0,6 mol CO2<b> tác dụng với dung dịch X gồm 0,3 mol Ba(OH)</b>2 và 0,2 mol NaOH:


Vì      2         2 


2 3 2 3 2 3


BT: C
OH


CO <sub>OH</sub> <sub>CO</sub> <sub>OH</sub> CO <sub>HCO</sub> CO <sub>CO</sub>


n


n n n n n 0, 2 mol n n n 0, 4 mol



2


<b>- Khi cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch chứa 0,24 mol BaCl</b>2 và 0,3 mol KOH thì:


  


  2  


3 3 2


0,3mol 0,54 mol


0,4 mol 0,3mol


HCO OH Ba BaCO H O


mBaCO<sub>3</sub> 0, 3.19759,1(g)
<b>Câu 26. Chọn B. </b>


- Áp dụng độ bất bão hịa ta có: n<sub>a min</sub> 2(n<sub>H O</sub><sub>2</sub> n<sub>CO</sub><sub>2</sub>) 0, 08 mol
3


  


- Ta có: CO2 CO2


a min este a min


n n



C 2


n n n


  


  Hỗn hợp ban đầu có chứa amin (X) là CH3NH2 với M = 31.
<b>Câu 27. Chọn B. </b>


<b>- Este X, mạch hở, 2 chức có cơng thức phân tử là C</b>6H6O4 ứng với  4 2 COO 2 C C


<b>- Ancol Y không phản ứng với Cu(OH)</b>2 ở điều kiện thường và khi đun với H2SO4 đặc ở 170oC không tạo


<b>ra anken  Y là CH</b>3OH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

2 4
o


H SO


3 3 3 2


t


HOOCCCCOOH (Z)2CH OH (Y)<sub></sub><sub></sub>H COOCCCCOOCH (X)2H O
<b>A. Sai, Trong X có mạch cacbon không phân nhánh. </b>


<b>B. Đúng. </b>



<b>C. Sai, Chất Y có nhiệt độ sơi thấp hơn C</b>2H5OH.


<b>D. Sai, Phân tử chất Z có 2 nguyên tử hiđro và 4 nguyên tử oxi. </b>
<b>Câu 28. Chọn C. </b>


- Phương trình xảy ra:


(a) Mg + Fe2(SO4)3 MgSO4 + 2FeSO4 (1) Mg + FeSO4 MgSO4 + Fe (2)


+ Nếu cho Mg tác dụng với Fe3+ dư thì chỉ dừng lại ở phản ứng (1) khi đó sản phẩm sẽ khơng có kim loại.
+ Nếu cho Mg dư tác dụng với Fe3+ thì xảy ra cả 2 phản ứng (1) và (2) khi đó sản phẩm thu được có chứa
kim loại.


(b) Cl2 + 2FeCl2  2FeCl3 (c) H2 + CuO
o


t


 Cu + H2O


(d) 2Na + 2H2O  2NaOH + H2 ; 2NaOH + CuSO4 Cu(OH)2 + Na2SO4


(e) 2AgNO <sub>3</sub> to 2Ag + 2NO2 + O2 (f)


đpnc


2 3 2


2Al O 4Al 3O



<b>Câu 29. Chọn B. </b>


<b>(a) Sai, Gang là hợp kim của Fe với C trong đó có chứa từ 2 – 5% khối lượng Cacbon ngoài ra còn 1 </b>
lượng nhỏ các nguyên tố Si, Mn, S…


<b>(b) Đúng, Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca</b>2+ và Mg2+<b>. </b>


<b>(c) Sai, Cho dung dịch HCl vào dung dịch K</b>2CrO4<b> dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu lục. </b>


14HCl + K2Cr2O7  2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O


<b>(d) Sai, Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit (bột tecmit) được dùng đề hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt </b>


nhôm: 2Al + Fe2O3


0
t


 Al2O3 + 2Fe


<b>(e) Đúng,</b>Các đồ ăn chua thường có mơi trường axit nên phản ứng với nồi đun bằng kim loại tạo ra các
chất độc gây hại cho sức khỏe con người.


Vậy có 3 phát biểu sai là (a), (c) và (d).
<b>Câu 30.Chọn D. </b>


<b>Vì k = 1,67 suy ra X chỉ có thể là anken và ankin. </b>
<b>Câu 31. Chọn A. </b>


- Áp dụng vào bài toán trên như sau:


+ Tại n<sub>H</sub> 0,8 molcó:


2


Ba (OH)


H OH


n  n  0, 8 molbn 0, 4 mol


+ Tại n<sub>H</sub> 2,8 molcó: <sub>3</sub> <sub>2 2</sub>


2 Al(OH) 2 Ba(AlO )


AlO AlO


4n  3n 2,8 0,8 n  1, 4 mol a n 0, 7 mol


<b>Vậy a : b = 7 : 4 </b>
<b>Câu 32. Chọn A. </b>
<b>(a) Đúng. </b>


<b>(b) Đúng, Amilopectin chiếm từ 70 – 80% khối lượng tinh bột trong khi amilozơ chiếm từ 20 – 30% khối </b>
lượng tinh bột.


<b>(c) Sai, Các tripeptit trở lên (đipeptit khơng có phản ứng này) đều tác dụng với Cu(OH)</b>2 cho hợp chất có


màu tím đặc trưng.


<b>(d) Đúng, Anilin (C</b>6H5NH2) là chất lỏng, sôi ở 184oC, không màu, rất độc, tan ít trong nước nhưng tan



nhiều trong benzen và etanol.


<b>(e) Sai, Các chất béo no là những chất rắn, thường được gọi là mỡ động vật. </b>
<b>Câu 33. Chọn B. </b>


<b>- Xét TH1: Dung dịch Y chứa Na</b>2SO4 và NaOH


- Quá trình:


0,02 mol
BT: S


4 2 4


2 3


I 2A, t ? BT: N


đpdd


a


CuSO : 0, 05 mol Na SO : 0, 05 mol


Y Al O


NaCl : x mol   <sub>NaOH : (x</sub> <sub>0,1) mol</sub>


 



 


 


 


 <sub></sub> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Quá trình điện phân như sau:


Catot:Cu2 Cu 2e ; 2H O 2e<sub>2</sub>  2H<sub>2</sub>2OH
0,05 0,05 a


Anot:


2 2 2


2Cl Cl 2e ; 2H O4e 4H O




0,14 0,07 b


+ 2 2 2


2 2 2


BT: e



Cu H Cl O


e
3


H O Cl


a 0, 03 <sub>It</sub>


2n 2n 2n 4n


n 0,16 mol t 7720(s)


96500
b 5.10


n n n 0,105 


<sub></sub><sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


 


     


 




   



 





<b>- Xét TH2: Dung dịch Y chứa Na</b>2SO4 và H2SO4


- Quá trình:


0,02 mol
BT: Na


4 2 4


2 3


I 2A, t ? BT: S


2
đpdd


4


CuSO : 0, 05 mol Na SO : x mol


Y Al O


NaCl : 2x mol   <sub>H SO : (0, 05 x) mol</sub>






 


 


 


 <sub></sub> 





+ Ta có: nH SO<sub>2</sub> <sub>4</sub> 3nAl O<sub>2</sub> <sub>3</sub>0, 05 x 0,12x0.  Trường hợp này không thỏa mãn.


<b>Câu 34. Chọn C.</b>


<b>- Gọi a là số mol trong 4,03 gam X. Khi đốt cháy 4,03 gam X, ta có: </b>n<sub>CO</sub><sub>2</sub> n<sub>CaCO</sub><sub>3</sub> 0, 255 mol
m m<sub>dung dịch giảm</sub> m<sub></sub>(44n<sub>CO</sub><sub>2</sub> 18n<sub>H O</sub><sub>2</sub> )n<sub>H O</sub><sub>2</sub> 0, 245 mol


- Lại có: m<sub>X</sub> 12n<sub>CO</sub><sub>2</sub>2n<sub>H O</sub><sub>2</sub> 16n<sub>O</sub>12.0, 255 2.0, 245 16.6a = 4,03  a = 0,005 mol
<b>- Trong 8,06 gam X có: </b>

n

X

2a

0,01 mol



BTKL mmuèi mX40nNaOH92nC H (OH)<sub>3 5</sub> <sub>3</sub>8,34(g)
<b>Câu 35. Chọn A. </b>


- Nhận thấy: V<sub>H (1)</sub><sub>2</sub> VV<sub>H (2)</sub><sub>2</sub> 3V<b> X phải chứa một kim loại kiềm thổ không tác dụng với H</b>2O.


+ Nhận xét: Các kim loại kiểm gồm có: Be, Mg, Ca, Sr, Ba, Ra (nguyên tố phóng xạ). Trong đó Be khơng
phản ứng với H2O, Mg thì tan rất chậm trong nước ở điều kiện thường (ta coi như không phản ứng).


<b> Y, Z thuộc 2 chu kì liên tiếp (MY < MZ</b>) lần lượt Mg và Ca.



+ Để dễ dàng trong việc tính tốn ta chọn V = 22,4 lít.


- Ta có: n<sub>Ca</sub> n<sub>H (1)</sub><sub>2</sub> 1 mol n<sub>Mg</sub> n<sub>H (2)</sub><sub>2</sub> n<sub>Ca</sub> 2 mol %m<sub>Mg</sub> 2.24 .100 54,54
2.24 1.40


        




<b>Câu 36. Chọn D. </b>


<b>A. Sai, Thí nghiệm trên dùng để xác định cacbon và oxi có trong hợp chất hữu cơ. </b>
<b>B. Sai, Bông trộn CuSO</b>4 khan có tác dụng chính là hấp thụ hơi nước.


<b>C. Sai, Nếu thay thế dung dịch Ca(OH)</b>2 bằng dung dịch KOH thì sẽ khơng quan sát được hiện tượng xảy


ra khi khí CO2 bị hấp thụ vào.


<b>D. Đúng, CuO là một chất có tính oxi hố nó sẽ cung cấp oxi để phản ứng cháy xảy ra dễ dàng hơn. </b>
<b>Câu 37. Chọn D. </b>


<b>- A tác dụng với dung dịch B : FeSO</b>4 (A) + Ba(OH)2 (B) → Fe(OH)2↓ + BaSO4↓ (Y).


<b>Vậy kết tủa X gồm Fe(OH)</b>2 và BaSO4


<b>- X tác dụng với HNO</b>3 loãng dư : 3Fe(OH)2 + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO↑ + 8H2O.


<b>Vậy kết tủa Y là BaSO</b>4



<b>- B tác dụng với dung dịch C : Ba(OH)</b>2 (B) + (NH4)2CO3 (C) → BaCO3↓ + 2NH3↑ + 2H2O


<b>- A tác dụng với dung dịch C : FeSO</b>4 (A) + (NH4)2CO3 (C) → FeCO3↓ (Z) + (NH4)2SO4


<b>- Z tác dụng với dung dịch HCl thì : FeCO</b>3 (Z) + 2HCl → FeCl2 + CO2↑ + H2O


<b>Câu 38. Chọn A. </b>


<b>- X là muối của axit cacboxylic với (CH</b>3)3<b>N  X có dạng là HOOC-R-COONH(CH</b>3)3


<b>- Y là muối của α-amino axit no với axit nitric  Y có dạng là HOOC-R’-NH</b>3NO3.


- Quá trình 1: 3 3 NaOH 2 3 3


3 3 3


0,03mol


HOOCRCOONH(CH ) NaOOCRCOONa, NaOOCR ' NH


E (CH ) N


HOOCR'NH NO NaNO




 


 



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

+ Ta có: n<sub>X</sub> n<sub>(CH ) N</sub><sub>3 3</sub> 0, 03 mol  n<sub>Y</sub> nNaOH 2nX 0, 03 mol
2




 


- Quá trình 2: HOOC-R-COONH(CH3)3 + HCl  (CH3)3NHCl + HOOC-R-COOH


+ Ta có: HOOC R COOH (CH ) N3 3 HCl HOOC R COOH


2, 7


n n n 0, 03 mol M 90 (R 0)


0, 03


          


<b>Vậy X là HOOC-COONH(CH</b>3)3<b> và Y là HOOC-C</b>4H8-NH3NO3 mE  9, 87 gam


<b>Câu 39. Chọn C. </b>


<b>- Khi đốt cháy X có</b>n<sub>CO</sub><sub>2</sub> n<sub>H O</sub><sub>2</sub> 44nCO<sub>2</sub>18nH O<sub>2</sub> mbình tăng44a 18a 7, 75a 0,125 mol
<b>- Xét quá trình X tác dụng với NaOH : </b>


+ Nhận thấy rằng,

n

NaOH

n

anken<b>, trong trong X chứa 1 este và 1 axit. Khi dehirat hóa ancol thì : </b>



→ neste(A)nanken 0,015molnaxit(B)nXneste0,025mol


- Gọi CA và CB lần lượt là số nguyên tử C của este A và axit B (với CA ≥ 3, CB ≥ 1)
2


A A B B CO A B A B


n .C n .C n 0,015C 0,025C 0,125 C 5 vµ C 2(tháa)


        


Vậy

(A) lµ C H O vµ (B) lµ C H O

5 10 2 2 4 2


<b>A. Sai, Độ chênh lệch khối lượng giữa A và B là: </b>m102nA60nB  0,03(g)


<b>B. Sai, Tổng khối lượng phân tử khối của A và B là 162. </b>


<b>C. Đúng, </b>    



A


A B


A B


102n


%m .100% 50,5 %m 49,5



102n 60n


<b>D. Sai, Este A có 7 đồng phân tương ứng là: CH</b>3COO-C3H7 (2 đồng phân) ; HCOO-C4H9 (4 đồng


phân) ; C2H5COOC2H5<b> (1 đồng phân) và axit B chỉ có 1 đồng phân là CH</b>3COOH.


<b>Câu 40. Chọn C. </b>


<b>- Dung dịch Y gồm Fe</b>3+, H+, Na+, NO3- và SO42-<b> (dung dịch Y không chứa Fe</b>2+, vì khơng tồn tại


dung dịch cùng chứa Fe2+, H+ và NO3-).


<b>- Khi cho dung dịch Y tác dụng với 0,135 mol Cu thì: </b> 



    


 


3
BT:e
Cu NO
Fe
NO
H (d­)


n 2n 3n 0,18 mol



n 4n 0,12 mol


<b>- Khi cho dung dịch Y tác dụng với Ba(OH)</b>2 ta có:


3


4 4


Fe
BaSO NaHSO


m 107n


n n 0, 58 mol


233




  


<b>- Xét dung dịch Y, có: </b> 2 3


3 4


BTDT


NO SO Fe H Na


n  2n  (3n  n  n ) 0,08 mol



     


3 2


3 4


Y <sub>Na</sub> <sub>Fe</sub> <sub>H</sub> <sub>NO</sub> <sub>SO</sub>


m 23n  56n  n  62n  96n  84,18 (g)


      


4 3


2


NaHSO HNO


BT:H H (d­)


H O


n n n


n 0,31mol


2





 


  


<b>- Xét hỗn hợp khí Z, có </b>nCO<sub>2</sub> x mol và nNO 4x mol. Mặt khác :


2 4 3 2


BTKL


CO NO X NaHSO HNO T H O


44n 30n m 120n n m 18n 44x 4x.30 4, 92 (g) x 0, 03 mol


            


<b>- Quay trở lại hỗn hợp rắn X, ta có: </b>


3
3


3 2 3 2


NO HNO


BT:N NO


Fe(NO ) FeCO CO



n n n <sub>0,08 0,12 0,16</sub>


n 0, 02 mol vµ n n 0,03 mol


2 2
  <sub></sub> <sub></sub>
     


   


   4 3 2 


3 4 3 4


NaHSO HNO CO NO


O(trong oxit) H (d­)


Fe O Fe O


n n 2n 4n n


n


n n 0, 01mol


4 8


3 4 3 3 2



X Fe O FeCO Fe( NO )
Fe


X


m 232n 116n 180n


%m .100 37, 33


m


  


  


</div>

<!--links-->

×