Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.43 MB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>- Nồi cơm điện, bếp điện, Máy tắm nước nóng, ấm điện, bàn là điện, </b>
<b>bình thủy điện, mỏ hàn điện là những đồ dùng thuộc nhóm điện </b>
<b>nhiệt vì chúng biến đổi điện năng thành nhiệt năng.</b>
1 2 3 4 5
6 7 8 9 10
Em hãy kể tên một số loại đồ dùng điện gia đình loại
điện - nhiệt mà em biết?
K
K
<b>I. ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN-NHIỆT: </b>
<b>1. Nguyên lí làm việc</b>
Nguyên lí làm việc của đồ dùng loại điện-nhiệt
dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện chạy trong dây
đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng.
Năng lượng đầu vào và đầu ra của đồ dùng
điện-nhiệt là gì?
Năng lượng đầu vào: Điện năng; Đầu ra: Nhiệt năng
- Dây đốt nóng được làm bằng dây gì ?
Dây điện trở làm bằng hợp kim chịu nhiệt.
NikenCrom (Ni-Cr); PheroCrom (Fe-Cr)
- Công thức tính điện trở của dây đốt nóng?
- u cầu kỹ thuật của dây đốt nóng là gì? Dây đốt
nóng của bàn là điện, bếp điện… dùng loại dây nào?
Điện trở suất lớn, chịu nhiệt độ cao, thường làm bằng
Niken-Crom.
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>1. Nguyên lí làm việc:</b>
<b>2. Dây đốt nóng:</b>
<b>a. Điện trở của dây đốt nóng:</b>
Cơng thức:
Trong đó: R là điện trở của dây đốt nóng. Đơn vị : (Ơm)
là điện trở suất của vật liệu dẫn điện làm dây <sub>đốt nóng.</sub>
S là tiết diện của dây đốt nóng.
l là chiều dài của dây đốt nóng
<i>S</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>1.Ngun lí làm việc:</b>
<b>2. Dây đốt nóng:</b>
<b>a. Điện trở của dây đốt nóng</b>
<b>b. Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng:</b>
iện trở suất cao, chịu được nhiệt độ cao.
Đ
Nắp
Núm điều
chỉnh nhiệt
độ
Đế Dây đốt nóng
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BAØN LAØ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>
<b>1. Cấu tạo: </b>
Có hai bộ phận chính là dây đốt nóng
và vỏ bàn là.
Dây đốt nóng:
Dây đốt nóng được làm bằng hợp kim Niken-Crôm
chịu được nhiệt độ cao.
Nhiệt độ làm việc của dây đốt nóng Niken-Crơm
vào khoảng bao nhiêu?
1000oC – 1100oC
Vỏ bàn là gồm các bộ phận nào?
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BAØN LAØ ĐIỆN (BAØN ỦI ĐIỆN):</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
a. Dây đốt nóng:
b. Vỏ bàn là
Gồm: đế và nắp
Đế được làm bằng gang hoặc hợp kim nhôm, được đánh
bóng hoặc mạ Crơm.
Nắp được làm bằng đồng, thép mạ Crôm hoặc nhựa chịu
nhiệt, trên có gắn tay cầm bằng nhựa cứng chịu nhiệt.
Đế
Naép
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT: </b>
<b>II. BAØN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>
<b>1. Cấu tạo:</b>
<b>2. Nguyên lí làm việc:</b>
Dựa vào ngun lí làm việc chung của đồ dùng loại
điện-nhiệt, nguyên lí làm việc của bàn là điện là khi
đóng điện, dịng điện chạy trong dây đốt nóng tỏa nhiệt,
nhiệt được tích vào đế của bàn là làm nóng bàn là.
<b>3. Các số liệu kĩ thuật: SGK</b>
<b>4. Sử dụng: SGK</b>
•Nêu nguyên lý làm việc của
bàn là điện? Ý nghĩa các số
liệu kỹ thuật? Cách sử dụng?
Thân bếp Dây đốt nóng
Đèn
- Dây đốt nóng thường làm bằng hợp kim gì?
Thường được làm bằng: hợp kim Niken-Crôm (Ni-Cr),
PhêroCrôm (Fe-Cr), dây May-so (Cu-Ni-Zn)
- Bếp điện có mấy kiểu:
Bếp điện có hai kiểu: Bếp điện kiểu kín; Bếp điện
kiểu hở
Bếp điện gồm mấy bộ
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN (BÀN ỦI ĐIỆN):</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>1.Cấu tạo</b>:
Bếp điện có hai bộ phận chính:
- Dây đốt nóng
- Thân bếp
a. Bếp điện kiểu hở:
Dây đốt nóng của bếp điện kiểu
hở được quấn thành lò xo,đặt vào
rãnh của thân bếp (đế) làm bằng
đất chịu nhiệt. Hai đầu dây đốt
nóng được luồn trong chuỗi sứ hạt
cườm
Thân bếp
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
a. Bếp điện kiểu hở:
b. Bếp điện kiểu kín:
Dây đốt nóng được
đúc kín trong ống đặt
trên thân bếp làm bằng
nhôm, gang hoặc sắt
Thân bếp Dây đốt nóng
Đèn báo
Cơng tắc điều
chỉnh nhiệt độ
c đi m c a b p đi n
Đặ ể ủ ế ệ
So sánh hai loại bếp điện trên ,theo em sử dụng bếp
điện nào an toàn hơn:
Giống nhau: Trên thân bếp của bếp điện có đèn
báo hiệu, công tắc điều khiển nhiệt độ theo yêu cầu
sử dụng .
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>
<b>2. Các số liệu kỹ thuật: </b>
-Điện áp định mức :127V ; 220V
-Cơng suất định mức : từ 500W đến 2000W
<b>3. Sử dụng:</b>
<b>Vỏ </b>
<b>nồi</b>
Soong
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>
Nồi cơm điện có ba bộ phận
chính :
-Vỏ nồi
-Soong
-Dây đốt nóng
Nồi cơm điện gồm có
mấy bộ phận? Cấu
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>
a.Vỏ nồi :
Có hai lớp, giữa hai lớp có
bông thủy tinh cách nhiệt
b.Soong :
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BÀN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo</b>:
a.Vỏ nồi :
b.Soong :
c.Dây đốt nóng :
Được làm bằng hợp kim Niken –
Crôm, gồm dây đốt nóng chính và dây
đốt nóng phụ
Đặc điểm của dây đốt nóng
trong nồi cơm điện? Có gì
<b>I.ĐỒ DÙNG LOẠI ĐIỆN NHIỆT:</b>
<b>II. BAØN LÀ ĐIỆN:</b>
<b>III. BẾP ĐIỆN:</b>
<b>IV. NỒI CƠM ĐIỆN</b>
<b>1.Cấu tạo:</b>
<b>2. Các số liệu kỹ thuật:</b>
- Điện áp định mức: 127V; 220V
- Cơng suất định mức: từ 400W đến 1000W
- Dung tích soong: 0.75L ; 1L ; 1.5L ; 1.8L ; 2.5L
<b>3. Sử dụng:</b>
- Cần sử dụng đúng với điện áp định mức của nồi cơm
điện và bảo quản nơi khô ráo
Khi sử dụng nồi cơm điện
cần chú ý điều gì
Đ I EÄ N N AÊ N
G
B AØ N UÛ I
B EÁ P Ñ I EÄ N
R Ô L E N H I EÄ T
7 B Ú T T H Ử Đ I Ệ
N
T
1
Đ
2
I
N H I EÄ T N AÊ N G
6
H
5
N
4
N
3
EÄ
8
EÄ
N OÀ I C Ô M Ñ I EÄ
N
D AÂ Y Ñ I EÄ N T R
Ở
9
N I K E N C R OÂ M
<b>1. Đọc trước bài 43: Thực hành Bàn ủi – Bếp điện – Nồi cơm điện.</b>