Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

bai kiem tra tu khoi 1->5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.93 KB, 10 trang )

®Ò kiÓm tra chÊt lîng ®Çu n¨m khèi 1
M«n to¸n
Bµi 1: ( 2® )
T« mµu ®á vµo h×nh vu«ng, mµu xanh vµo h×nh trßn, mµu vµng vµo h×nh tam gi¸c.
Bµi 2 : ViÕt sè vµo « trèng
Bµi 3 : Sè
Bµi 4 : ViÕt theo mÉu
Bµi 5 : Nèi víi sè thÝch hîp theo mÉu.

2 > 3 > 4 >
Bµi 6 :
5 ….. 4 3 …… 4 2 …… 1
Bµi 7 : VÏ thªm sè h×nh trßn thÝch hîp
5 2 1 3
1 2
1 3 52 4
>
<
4
5
đề kiểm tra chất lợng đầu năm khối 2
Môn toán
I) Phần I:
Bài 1 : khoanh tròn vào chữ cáiỉtớc câu trả lời đúng
1) Số liền trớc số 89 là :
A. 98 B. 87 C. 90 D. 88
2) Tổng của 12 và 30 bằng
A. 32 B. 40 C. 42 D. 52
3) Kết quả của phép tính : 70 - 20 40 =
A. 20 B. 30 C. 50 D. 10
4) Mẹ có một chục quả cam, mẹ đem biếu bà 5 quả. Hỏi mẹ còn mấy quả cam.


A. 6 quả B. 4 quả C. 5 quả
5) Hình vẽ sau đây có mấy tam giác.
A. 3 tam giác
B. 4 tam giác
C. 5 tam giác
D. 6 tam giác
Bài 2 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm
4 + 7 = 35 + 18 =
9 + 6 = 64 + 16 =
7 + 8 = 76 + 17 =
8 + 2 + 6 = 89 + 6 =
Phần II :
Bài 1 : Có 26 bi xanh và 7 viên bi đỏ. Hỏi có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải



Bài 2 : Nam cao 88 cm. Tâm cao hơn Nam 10 cm. Hỏi Tâm cao bao nhiêu xăng ti mét ?
Bài giải



Bài 3 : Tính tổng của số bé nhất có 2 chữ số và số 65 .
Bài giải



đề kiểm tra chất lợng đầu năm khối 3
Môn toán
A. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.

1. Số ba trăm linh năm viết là :
A. 3005 B. 305 C. 350 D. 530
2. Số 555 đọc là :
A. Năm trăm lăm mơi lăm.
B. Năm trăm năm mơi lăm.
C. Năm trăm năm mơi năm.
D. Lăm trăm năm mơi lăm.
3. Tính :
a) 7 x 4 + 49 = ?
A. 60 B. 67 C. 73 D. 77
b) 45 : 5 + 21 = ?
A. 20 B. 30 C. 29 D. 10
4. Chu vi hình chữ nhật ABCD là : 5cm
A. 13 cm
B. 16 cm 3 cm
C. 11 cm
D. 10 cm
B. Bài tập
1. Đặt tính rồi tính :
487 + 130 660 - 241
106 + 583 515 - 415
..
..
..
..
2. Tìm x :
120 + x = 435 x 282 = 576
..
..
..

3. Khối lớp 2 có 52 học sinh và ít hơn Khối lớp 3 là 12 học sinh. Hỏi Khối lớp 3 có bao
nhiêu học sinh ?
Bài giải



4. Viết tất cả các số coa 3 chữ số giống nhau theo thứ tự từ lớn đến bé .



đề kiểm tra chất lợng đầu năm khối 4
Môn toán
Phần I :
Mỗi bài tập dới đây có các câu trả lơid A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời
đúng .
1. Số gồm ba mơi triệu ba mơi nghìn và ba mơi viết là :
A. 303030 B. 30030030 C. 3003030 D. 3040040
2. Giá trị của chữ số 8 trong số 678642 là :
A. 8 B. 800 C. 8000 D. 80000
3. Số bé nhất trong các số 523415 ; 523451 ; 523154 ; 523145 là :
A. 523415 B. 523451 C. 523154 D. 523145
4. 1 tấn 32 kg = ..kg
A. 132 B. 1320 C. 1032 D. 1023
5. 1 phút 20 giây = giây
A. 30 B. 120 C. 80 D. 102
Phần II : Làm các bài tập sau :
1. Tính giá trị của biểu thức :
a) 3257 + 4659 1300 = .
b) 6000 1300 x 2 = .
2. Một kho hàng ngày đầu tiên nhận đợc 60 tấn hàng, ngày thứ hai nhận 55 tấn hàng. Ngày

thứ ba nhận đợc 65 tấn hàng. Hỏi trung bình mỗi ngày kho đó nhận dợc bao nhiêu tấn hàng.
Bài giải



đề kiểm tra chất lợng đầu năm khối 5
Môn toán
Phần I :
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.
1. Năm phần mời hai viết là :
2. Rút gọn phân số dợc kết quả là :
3. Chỉ ra kết quả đúng. Phân số bằng phân số là :
4. Phân số viết thành phân số tối giản là :
5. Giá trị của tích là :
6. Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số là . Hai số đó là :
Bài 2 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
a. 2 km
2
= dam
2
b. 628 kg = .. tấn
c. 65 m = dam
d. 8500 m
2
= .. ha
Phần 2 :
Bài 1 : Mua 24 quyển vở hết 96000 đồng. Muốn mua 50 quyển vở nh thế hết bao nhiêu
tiền ?
Bài giải




Bài 2 : Tính bằng cách thuận tiện nhất .
a. 628 x 75 + 628 x 25 = .
b. 721 x 101 721 = ...
đề kiểm tra chất lợng đầu năm khối 1
Môn tiếng việt
1. Viết ( theo mẫu )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×