KIỂM TRA ĐK L ẦN I
Năm học 2010- 2011
MÔN TIẾNG VIỆT
Thời gian 40 phút
I.Chính tả : (5 điểm)
1.Bài viết (5 điểm) : Nghe - Viết : Người mẹ hiền
II.Tập làm văn : (5điểm)
Câu 1 : (1đ) Viết lời đáp của em trong những trường hợp sau :
a. Bạn hướng dẫn em gấp chiếc máy bay.
............................................................................................................................................
b. Em đùa nghịch, làm bẩn áo bạn.
............................................................................................................................................
Câu 2 : (1đ) Trả lời câu hỏi sau theo 2 cách (có và không) :
Sáng nay, bố có đi làm không ?
C1 : ..........................................................................................................................
C2 : ........................................................................................................................
Câu 3 : (1đ) Viết bản tự thuật theo mẫu dưới đây :
Họ và tên : ..........................................................................................................
Nam, nữ : ............................................................................................................
Nơi ở hiện nay : ..................................................................................................
Học sinh lớp : ......................................................................................................
Trường : ...............................................................................................................
Câu 4 : (2đ) Ghi lại lời mời, nhờ, đề nghị của em trong trường hợp sau :
a. Bạn đến thăm nhà em. Em mở cửa và mời bạn vào chơi.
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
b. Bạn ngồi bên cạnh nói chuyện trong giờ học. Em yêu cầu bạn giữ trật tự để nghe cô
giáo giảng bài.
......................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
KIỂM TRA ĐK L ẦN I
Năm học 2010- 2011
MÔN TIẾNG VIỆT
Thời gian 30 phút
ĐỌC THẦM VÀ LÀM BÀI TẬP ( 4 điểm) – 30 phút
Đọc thầm bài Tập đọc PHẦN THƯỞNG (Sách Tiếng Việt lớp 2, tập 1 trang 13) rồi
khoanh vào chữ đặt trước ý đúng nhất :
Câu 1 : Những việc làm tốt của bạn Na là :
a. Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy.
b. Làm trực nhật giúp các bạn bị mệt, buồn vì học chưa giỏi.
c. Gọt bút chì giúp bạn Lan, cho bạn Minh nửa cục tẩy, làm trực nhật giúp các bạn
bị mệt.
Câu 2 : Phần thưởng Na được nhận đó là :
a. Phần thưởng dành cho học sinh giỏi.
b. Phần thưởng dành cho học sinh có đạo đức tốt hay giúp đỡ mọi người.
c. Cả 2 ý trên.
Câu 3 : Các từ chỉ sự vật là :
a. cục tẩy, gọt bút chì, nhận thưởng.
b. cục tẩy, bút chì, phần thưởng.
c. cục tẩy, gọt bút chì, học sinh.
Câu 4 : Câu nào dưới đây được cấu tạo theo mẫu câu : Ai là gì ?
a. Na là cô bé tốt bụng.
b. Na rất tốt bụng.
c. Cô bé tốt bụng.
KIỂM TRA ĐK L ẦN I
Năm học 2010- 2011
MÔN TOÁN
Thời gian 40 phút
Bài 1 (1đ) : Viết.
a. Số liền sau của 19 là: .......
b. Số liền trước của 41 là: ......
c. Số lớn hơn 37 và bé hơn 40 là: ..... , ........
Bài 2 (2đ) : Tính nhẩm :
6 + 8 = ... 50 + 20 = ......
9 + 7 = ... 80 + 10 = ......
7 + 3 + 6 = .... 40 + 20 + 10 = ......
8 + 2 + 9 = .... 30 + 40 + 20 = ......
Bài 3 (1đ) : Tính.
6 kg + 20 kg = .......... 7 dm + 3 dm = ...........
47 kg - 12 kg = ........... 49 dm – 6 dm = ............
Bài 4 (2đ) : Đặt tính rồi tính :
17 + 12 ; 6 + 34 ; 59 + 17 ; 48 + 30
................ ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
................. ................ ................. ................
Bài 5 (1đ) : Đúng ghi Đ, sai ghi S :
1dm = 10cm 10cm > 1dm
60cm = 6dm 3dm > 30cm
Bài 6 (1đ) : Trên sân có 19 con gà vừa gà trống vừa gà mái, trong đó có 15 con gà mái.
Hỏi có mấy con gà trống ?
Bài giải
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 7 (1đ) : Nam cân nặng 18kg, Hòa nặng hơn Nam 4kg. Hỏi Hòa cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam ?
Bài giải:
.......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
Bài 8 : (1đ) Trong hình bên :
a. Có ....... hình tam giác .
b. Có ....... hình tứ giác .
Híng dÉn chÊm m«n TiÕng viÖt
I. Chính tả: (5 điểm)
(viết từ Bỗng có tiếng cô giáo… đến đưa em về lớp.) Sách Tiếng Việt Lớp 2/ tập 1,
trang 63.
Phần viết chính tả: Viết sai mỗi lỗi trừ 0,5 điểm đến hết 5 điểm.
II. Tập làm văn: (5 điểm)
Câu 1: a. Viết được: Cám ơn bạn đã hướng dẫn mình gấp chiếc máy bay. (0,5đ)
b. Xin lỗi bạn, mình đã làm bẩn áo bạn. (0,5điểm)
Câu 2: Nói đúng theo mỗi cách cho 0,5 điểm.
Câu 3: Viết đúng mỗi chỗ trống cho 0,25 điểm.
Câu 4: Viết được lời mời bạn vào nhà chơi. (1 điểm)
Viết được lời đề nghị bạn đừng nói chuyện, hãy giữ trật tự để nghe cô giảng bài.
(1 điểm)
III. Đọc hiểu: (4 điểm)
Ý đúng:
Câu 1 : Ý c .
Câu 2 : Ý b .
Câu 3 : Ý b .
Câu 4 : Ý a .
----------------------------------------------------------------
Híng dÉn chÊm m«n To¸n
Bài 1: (1đ) Điền đúng câu a (0,25đ) ; câu b (0,25đ) ; câu c( 0,5đ) .
Bài 2: (2đ) Tính đúng mỗi phép tính: 0,25đ.
Bài 3: (1đ) Viết đúng mỗi phép tính: 0,25đ.
Bài 4: (2đ) Đặt đúng mỗi phép tính: 0,25đ.
Tính đúng kết quả : 0,25đ.
Bài 5: (1đ) Mỗi phép tính đúng : 0,25đ.
Bài 6: (1đ) Viết đúng câu lời giải: 0,25đ.
Thực hiện đúng phép tính: 0,5đ.
Viết đúng đáp số : 0,25đ.
Bài 7: (1đ) Thực hiện như bài 6.
Bài 8: (1đ) a. Có 4 hình tam giác. (0,5đ)
b. Có 4 hình tứ giác. (0,5đ)