Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

gióa án tuần 7: Chủ đề: Tôi cần gì lớn lên và khỏe mạnh- tuần chính

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (208.37 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần thứ 7</b>


<b>CHỦ ĐỀ LỚN: BẢN THÂN</b>


<i><b>(Thời gian thực hiện: 4 tuần, Từ ngày 25/9 đến ngày 20/10 năm 2017)</b></i>
<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH 4: TƠI CẦN GÌ LỚN LÊN VÀ KHỎE MẠNH</b>


<i><b>(Thời gian thực hiện: Từ ngày 16/10 đến ngày 20/10 năm 2017)</b></i>
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Đón </b>


<b>trẻ</b>


- Đón trẻ
vào lớp,
trao đổi với
phụ huynh


tình hình
của trẻ.


- Nắm tình hình
sức khỏe của trẻ,
yêu cầu và nguyện
vọng của phụ
huynh.


- Trẻ biết lễ phép
chào cô, chào bố
mẹ.
- Mở
cửa,
thơng
thống
phịng
học.
- Lấy
nước
uống,
sắp xếp
giá cốc,


- Cơ đón trẻ, nhắc
trẻ biết chào cô,
chào bố mẹ.


- Trao đổi ngắn với


phụ huynh tình
hình sức khỏe của
trẻ ở nhà ngày hơm
trước.


- Trẻ
chào cô,
chào bố
mẹ.


- Kiểm tra
đồ dùng, tư
trang của
trẻ, hướng
dẫn trẻ cất
đúng nơi
quy định.


- Phát hiện những
đồ dùng, đồ chơi
không an toàn với
trẻ.


- Trẻ biết cất đồ
dùng, tư trang của
mình đúng nơi quy
định.


- Tủ
đựng đồ


của trẻ.


- Hướng dẫn trẻ cất
đồ dùng gọn gàng,
đúng nơi quy định.


- Trẻ tự
cất đồ
dùng
đúng
nơi quy
định.


<b> Chơi - Cho trẻ </b>
chơi tự do
với đồ chơi
trong lớp.


- Trẻ biết chơi
đồn kết, hịa đồng
với các bạn trong
lớp.


- Đồ
chơi
trong các
góc.


- Cơ hướng dẫn,
quan sát trẻ chơi tự


do với đồ dùng, đồ
chơi trong lớp.


- Trẻ
chơi đồ
chơi
cùng
bạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Thể</b>


<b>dục</b>
<b>sáng</b>


- Tập bài
tập thể dục
sáng.



- Trẻ tập nhịp
nhàng các động tác
trong bài thể dục
sáng theo nhạc.
- Hình thành thói
quen rèn luyện cơ
thể, yêu thích thể
dục, thể thao.
- Trẻ được hít thở
khơng khí trong
lành buổi sáng
sớm.


- Sân tập
bằng
phẳng,
an toàn.
- Đĩa
nhạc tập
thể dục.


- Kiểm tra sức
khỏe của trẻ.


- Cho trẻ tập trung
và xếp hàng.


* Khởi động:
- Cho trẻ đi thành


hàng kết hợp các
kiểu đi (đi thường,
đi mũi bàn chân, đi
bằng gót chân,
chạy nhanh, chạy
chậm…), ra sân
tập theo nhạc.
- Trẻ về đội hình 3
dọc, hướng lên sân
khấu.


* Trọng động: Tập
BTPTC cùng với
nhạc thể dục.


* Hồi tĩnh: Cho trẻ
tập theo nhạc bài
“Chim mẹ,chim
con”.


- Trẻ
xếp
hàng.
- Trẻ đi
kết hợp
các kiểu
đi.


- Trẻ tập
theo cô


mỗi
động tác
2 lần, 4
nhịp.
- Thực
hiện.


- Điểm
danh.


- Trẻ nhớ tên mình,
tên bạn, biết dạ khi
cô gọi tên.


- Sổ theo
dõi trẻ.


- Cô đọc tên trẻ,
đánh dấu trẻ đi
học, trẻ nghỉ phép.


- Trẻ dạ
cơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>



<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
<b>Hoạt</b>


<b>động</b>
<b>ngồi</b>


<b>trời</b>


<b>* Hoạt</b>
<b>động có</b>
<b>chủ đích:</b>
- Tham
quan và trò
chuyện về
các khu vực
trong


trường như:
phòng bảo
vệ, nhà để
xe, khu
bếp...


- Trẻ biết được các


khu vực có trong
trường và chức
năng của chúng.
- Rèn cho trẻ khả
năng ghi nhớ, so
sánh.


- Phát triển ngôn
ngữ mạch lạc cho
trẻ.


- Mũ,
dép, khu
vực
trường
học được
dọn dẹp,
vệ sinh
sạch sẽ,
an toàn
cho trẻ.


- Cho trẻ hát bài
“Mời bạn ăn”.
- Dẫn trẻ đi tham
quan, giới thiệu và
trò chuyện với trẻ
về các khu vực
trong trường như:
Nhà để xe, phịng


bảo vệ, nhà bếp…
+ Các con có biết
đây là khu vực gì
khơng?


+ Có những ai làm
việc


ở đây?... (cơ gợi ý
cho trẻ tự nói lên
sự hiểu biết của
mình về các khu
vực trong trường).
+ Các báo cấp
dưỡng nấu gì cho
các con ăn?


- Giáo dục trẻ có ý
thức giữ gìn vệ
sinh các khu vực
trong trường.


- Trẻ
hát.


- Trẻ đi
tham
quan và
trị
chuyện


cùng cơ.


-Trẻ trả
lời theo
ý hiểu


- Trẻ
lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>
- Dạo chơi,


quan sát
vườn hoa
trong sân
trường. Trị
chuyện về


cơng việc
của các cô
bác trong
trường.


- Phát triển khả
năng quan sát, tìm
tịi, khám phá ở trẻ.
- Giáo dục trẻ biết
u q trường lớp
và luôn giữ gìn,
bảo vệ cảnh quan
trong trường.


- Vườn
trường
với các
loại hoa,
cây


xanh...


- Cho trẻ dạo chơi
quanh sân trường
và quan sát vườn
hoa.


+ Cô đặt câu hỏi
gợi ý cho trẻ quan
sát đặc điểm của 1


số loại hoa: tên
gọi, màu sắc, đặc
điểm hình dáng lá,
hoa…


- Cho trẻ quan sát
công việc của các
cô bác trong
trường: Các cô bác
làm công việc gì
trong trường? Ở
đâu…


-> Cơ khái câu trả
lời của trẻ.


- Củng cố: Hỏi trẻ
tên của những hoạt
động vừa quan sát.
- Giáo dục trẻ biết
yêu trường lớp,
biết giữ gìn và bảo
vệ cảnh vật trong
trường. Trẻ biết
kính trọng và lễ
phép với các cơ
bác trong trường…


- Trẻ
dạo


chơi,
quan sát
vườn
hoa và
trị
chuyện
cùng cô.
- Trẻ trả
lời.


- Trẻ
lắng
nghe.


TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐỘNG</b> <b>CẦU</b> <b>BỊ</b> <b>TRẺ</b>
<b>* Trò chơi</b>


<b>vận động:</b>
- Trò chơi
dân gian:
Thả đỉa ba
ba; Lộn cầu
vồng.


- Mèo đuổi
chuột


- Rèn kĩ năng vận


động và phát triển
vận động cho trẻ.
- Trẻ hứng thú,
tham gia vào các
trò chơi.


- Phấn
màu, sắc
xơ...


- Cơ giới thiệu tên
trị chơi, cách chơi,
luật chơi của
những trò chơi mới
và hướng dẫn trẻ
chơi.


- Cho trẻ nhắc lại
tên trò chơi, cách
chơi, luật chơi của
những trò chơi mà
trẻ biết.


- Cho trẻ chơi mỗi
trò chơi 2 - 3 lần
theo hứng thú của
trẻ. Sau mỗi lần
chơi, cô nhận xét,
tuyên dương và
khích lệ trẻ.



- Trẻ
lắng
nghe.


- 1, 2 trẻ
nhắc lại.


- Trẻ
chơi trò
chơi.


<b>* Chơi tự</b>
<b>do</b>


- Trẻ biết chơi
đoàn kết và chia sẻ
với các bạn.


- Trẻ biết cách chơi
đảm bảo an toàn
cho bản thân.


- Đồ
chơi
ngoài
trời sạch
sẽ, an
toàn.



- Giáo dục trẻ ra
sân chơi an toàn,
đoàn kết, nhường
nhịn nhau.


- Cho trẻ chơi tự
do với các thiết bị,
đồ chơi ngồi trời.
- Cơ chú ý bao
quát đảm bảo an
toàn cho trẻ. Nhắc
nhở, động viên,
khuyến khích trẻ
kịp thời.


- Trẻ
lắng
nghe.


- Trẻ
chơi tự
do với
các thiết
bị, đồ
chơi
ngoài
trời.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>



<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – U</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>


<b>góc</b>


<b>- Góc chơi</b>
<b>đóng vai:</b>
Gia đình –
Cơ giáo
cùng các
bạn trong
lớp. - Cửa
hàng sách
Phòng y tế
-Bếp ăn của
trường.
<b>- Góc xây</b>
<b>dựng:</b>


Xây trường


học, xây
hàng


rào,vườn
trường, lắp
ghép đồ
chơi, xếp
đường đến
trường.


<b>Góc tạo</b>
<b>hình </b>


- Vẽ đường
đến lớp, tơ
màu theo
tranh, dán
hình ảnh
trường mầm
non của
chúng.


- Trẻ nhập vai
chơi, biết thể hiện


hành động


chơi.


- Trẻ biết phối hợp


cùng nhau, biết
xếp chồng, xếp kề,
xếp cạnh những
khối gỗ, tạo thành
ngôi nhà, xếp tạo
thành hàng rào có
cổng có tường bao
xung quanh.


- Trẻ vẽ bằng sự
tưởng tượng, sử
dụng thành thạo
màu sắc tô màu
theo tranh, rèn kỹ
năng cầm bút, rèn
kỹ năng tô màu.
- Trẻ biết cách mở
sách, xem tranh,
xem chuyện, kể
chuyện theo tranh
về trường mầm
non.


- Đồ
chơi nấu
ăn, sách
vở…
- Quần
áo đóng
vai.



- Đồ
chơi lắp
ghép,
gạch,
dụng cụ
xây
dựng.


- Bút
sáp, giấy
vẽ, tranh
để trẻ tô
màu,
giấy
màu, hồ
dán…


Sách
truyện
theo chủ
đề. Lô
tô, thẻ
số, thẻ
chữ cái.


<i> 1. Ổn định gây</i>
<i>hứng thú</i>


<b>- Hát vận động bài </b>


<b>“ Tập tầm vơng”.</b>
- Trị chuyện với trẻ
về chủ đề.


<i>2. Nội dung</i>


<i>2.1.Thỏa thuận</i>
<i>trước khi chơi</i>
+ Cô giới thiệu ND
chơi ở các góc và
gợi ý hỏi trẻ về tên
góc, các loại đồ
chơi cơ đã chuẩn bị
trong từng góc.
+ Cơ cho trẻ tự
nhận góc chơi
bằng các câu hỏi:
Con thích chơi ở
góc chơi nào? Con
sẽ rủ bạn nào vào
chơi cùng với con?
Ai thích chơi ở góc
xây dựng (góc
phân vai, góc nghệ
thuật..).


+ Cơ điều chỉnh số
lượng trẻ vào các
góc cho hợp lí.
+ Giáo dục trẻ


trong khi chơi phải


- Trẻ hát
và cùng
cơ trị
chuyện
về chủ
đề.
- Trẻ
lắng
nghe và
trả lời.
- Trẻ tự
nhận
góc
chơi.


- Trẻ về
các góc
chơi.
- Trẻ
lắng
nghe.


<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>


<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CƠ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>Góc sách:</b>
- Xem
chuyện
tranh, kể
chuyện theo
tranh về chủ
đề bản thân.
- Làm sách
về trường
mầm non.


<b>- Góc thiên</b>
<b>nhiên: Tưới</b>
cây. Chơi
với cát,
nước, sỏi…


- Trẻ biết cách mở
sách, xem tranh,
xem chuyện, kể
chuyện theo tranh


về chủ đề bản thân


- Trẻ biết cách
chăm sóc cây.
- Trẻ u thích lao
động.


-Sách
truyện
theo chủ
đề. Lô
tô, thẻ
số, thẻ
chữ
cái…


chơi cùng nhau,
không tranh giành
đồ chơi.


<i>2.2. Quá trình</i>
<i>chơi: - Trẻ trong</i>
từng góc cùng
nhau bàn luận và
phân vai chơi.
- Cơ quan sát từng
nhóm trẻ để giải
quyết tình huống
kịp thời.



+ Góc chơi nào trẻ
cịn lúng túng, cô
đặt câu hỏi gợi mở
nội dung chơi và
tham gia chơi cùng
trẻ với những trị
chơi mới, giúp trẻ
hoạt động tích cực
hơn.


+ Cô gợi ý tạo sự
liên kết, giao lưu
giữa các nhóm
chơi.


<i>2.3. Nhận xét sau</i>
<i>khi chơi:</i>


- Cho trẻ đi tham
quan các góc chơi
và cùng cô nhận
xét bạn.


<i>3. Kết thúc</i>


- Củng cố: Cho trẻ
nhắc lại các trị
chơi đã được tham
gia trong từng góc.
Cơ nhận xét, tun


dương, khích lệ trẻ.
+ Cho trẻ cất đồ
chơi về từng góc


- Trẻ
bàn luận
và phân
vai chơi
cùng
nhau.
- Trẻ
chơi.


- Trẻ đi
tham
quan
các góc
chơi và
nhận xét
bạn.
- Trẻ kể
tên các
trị chơi
đã được
tham gia
trong
từng
góc.
- Trẻ cất
đồ chơi


<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>động </b>
<b>ăn</b>


cho trẻ vệ
sinh cá
nhân.


tay, rửa mặt đúng
cách trước và sau
khi ăn.


phòng
rửa tay,
khăn lau
tay…


vệ sinh và rửa tay,


rửa mặt đúng cách.


vệ sinh
và rửa
tay, rửa
mặt.
- Tổ chức


cho trẻ ăn
cơm trưa và
quà chiều.


- Trẻ biết tên các
món ăn, lợi ích của
thực phẩm đối với
sức khỏe con
người.


- Rèn cho trẻ thói
quen tự phục vụ
những việc đơn
giản, vừa sức.
- Trẻ ăn ngon
miệng, ăn hết suất
của mình.


- Bàn
ghế,
khăn ăn,
khay để


khăn...


- Cho trẻ kê bàn
ghế và vào bàn ăn.
- Cô giới thiệu tên
các món ăn, lợi ích
của việc ăn đúng,
ăn đủ.


- Hướng dẫn trẻ
cách ăn uống vệ
sinh, lịch sự
(không làm rơi vãi
thức ăn, khơng nói
chuyện trong khi
ăn.) và cách tự
phục vụ (chia cơm
cho bạn, cất ghế
sau khi ăn,…).


- Trẻ
thực
hiện.
- Lắng
nghe.
- Trẻ ăn
cơm.


<b>-Hoạt</b>
<b>động </b>


<b>ngủ</b>


- Tổ chức
cho trẻ ngủ.


- Rèn cho trẻ có
thói quen ngủ và
dậy đúng giờ.


- Phòng
ngủ sạch
sẽ,


thoáng
mát.


- Phản
gỗ,


chiếu,
gối cho
trẻ…


- Hướng dẫn trẻ
cách kê giường và
trải chiếu.


- Cho trẻ ngủ đúng
vị trí và đúng tư
thế ngủ.



- Cho trẻ đọc bài
thơ “Giờ đi ngủ”.


- Trẻ
cách kê
giường
và trải
chiếu.


-Trẻ lên
giường,
đọc thơ
“Giờ đi
ngủ”.
<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>


<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>



<b>-Hoạt</b>


- Ôn kĩ
năng vệ


- Trẻ biết vệ sinh
răng miệng, rửa tay


- Mơ
hình bàn


- Cô hướng dẫn
cho trẻ quan sát


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>động </b>


<b>chiều</b> <sub>sinh cá nhân</sub>
cho trẻ (vệ
sinh răng
miệng, cách
rửa tay…).


đúng cách và thực
hiện thường xuyên.
- Trẻ nhớ tên và
thuộc bài hát.


chải và
hàm


răng.


trực tiếp bằng hành
động kết hợp lời
giải thích.


- Cho một vài trẻ
thực hành đánh
răng trên mô hình
hàm răng.
- Trẻ
thực
hành kĩ
năng
đánh
răng,
rửa tay,

- Ơn bài hát


“Mời bạn
ăn”.


- Nhạc
bài hát...


- Hỏi trẻ về tên bài
hát đã học. Cho cả
lớp ôn và biểu diễn
bài hát.



- Trẻ
hát, biểu
diễn.
- Ơn bài thơ


“ Thỏ Bơng
bị ốm”.


- Trẻ hiểu nội
dung bài thơ và


thuộc bài thơ


- Tranh
ảnh minh
họa


* Tổ chức cho trẻ
đọc thơ, kể chuyện
dưới các hình thức


- Trẻ kể,
đọc thơ
theo trí
nhớ của
trẻ
- Hoạt động


góc theo ý


thích.


- Trẻ biết cách chơi
ở các góc theo ý
thích của mình.
- Biết cất đồ dùng,
đồ


- Đồ
dùng, đồ
chơi
trong các
góc.


- Cho trẻ chọn và
chơi các góc theo ý
thích.


- Trong q trình
trẻ chơi, cô chú ý,
bao quát trẻ.


- Trẻ
chơi
theo ý
thích.


-Biểu diễn
văn nghệ



- Giúp trẻ mạnh
dạn, tự tin, hồn
nhiên


- Trang
phục và
dụng cụ
âm nhạc


* Cho trẻ biểu diễn
văn nghệ


- Cô động viên
khuyến khích trẻ


- Biễu
diễn văn
nghệ
theo chủ
đề “
Bản
thân”


<b>TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT</b>


<b>ĐỘNG</b> <b>NỘI DUNG</b>


<b>MỤC ĐÍCH – YÊU</b>
<b>CẦU</b>



<b>CHUẨN</b>


<b>BỊ</b> <b>HĐ CỦA CÔ</b>


<b>HĐ CỦA</b>
<b>TRẺ</b>


- Nêu


gương cuối
ngày, cuối


- Rèn cho trẻ ghi
nhớ các tiêu chuẩn
và cách đánh giá


- Bảng


ngoan,


- Cô nêu các tiêu
chuẩn thi đua.
- Đặt câu hỏi, gợi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

tuần. “Bé chăm, bé
ngoan, bé sạch”.
- Trẻ biết nhận xét,
đánh giá bản thân


và các bạn.


cờ… cho trẻ nhận xét
bạn, biết nêu
những hành vi
ngoan và chưa
ngoan.


- Cô nêu những
bạn đạt 3 tiêu
chuẩn và bạn chưa
ngoan trong ngày.
tuần. Động viên,
khích lệ trẻ cố
gắng phấn đấu.
- Cho trẻ cắm cờ
cuối ngày/ phát
phiếu bé ngoan
cuối tuần.


nhận xét
các bạn
theo gợi
ý của
cô.
- Trẻ
lắng
nghe.


- Trả trẻ. - Trẻ biết lấy đúng


đồ dùng cá nhân
của mình và biết
chào hỏi cô giáo,
bạn bè, bố mẹ lễ
phép trước khi ra
về.


- Đồ
dùng,
giầy dép
của trẻ ở
tủ và giá
dép.


- Nhắc nhở trẻ lấy
đúng đồ dùng cá
nhân của mình,
biết chào cơ, bố mẹ
và bạn bè trước khi
ra về.


- Trao đổi với phụ
huynh những điều
cần lưu ý về trẻ và
trả trẻ.


- Trẻ lấy
đồ dùng
cá nhân,
chào cô,


chào bố
mẹ.


<b>Thứ 2 ngày 16 tháng 10 năm 2017</b>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG. Thể dục: VĐCB: Ném xa bằng một tay.</b></i>


<i> TC: Bé làm vận động viên</i>
<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ + Hát: “Mời bạn ăn”. </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Trẻ biết dùng sức mạnh của tay để ném, biết đưa tay ra sau lấy đà để ném,
định hướng được đích ném .


<i><b>2/ Kỹ năng </b></i>


- Phát triển cơ chân, khả năng định hướng
- Luyện sức bền, sự nhanh nhẹn cho trẻ.
<i><b> 3/ Giáo dục thái độ</b></i>


<b> - Giáo dục trẻ biết vệ sinh tay, chân sạch sẽ sau khi học xong.</b>
- Giáo dục trẻ biết giữ trật tự, kỷ luật trong giờ học


<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b> 1/ Đồ dùng – đồ chơi của cô</b></i>


- Băng nhạc, máy catset, 2 bảng ném.
- 2 vạch đích . Túi cát


<i><b> 2/ Đồ dùng - đồ chơi của trẻ</b></i>
- Áo quần sạch sẽ, gọn gàng


- Bóng


<i><b>3/ Địa điểm</b></i>


- Sân tập an tồn, sạch sẽ, bằng phẳng
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG.


<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức.</b>


- Kiểm tra sức khoẻ của trẻ “ cho trẻ bỏ giày,
dép cao ra, chỉnh lại trang phục cho gọn gàng
- Hát bài “Mời bạn ăn”


<b>2. Giới thiệu bài.</b>


- Các con vừa hát bài gì?


- Nội dung bài hát nói về điều gì?
- Các con ăn thịt và rau để làm gì?
- Uống nước để làm gì?


*Giáo dục trẻ: Muốn cho cơ thể khỏe mạnh
ngoài tập thể dục các con còn phải ăn đủ chất để
đảm bảo sức khỏe đấy!


<i><b>3. Hướng dẫn.</b></i>


<i><b> 3.1. Hoạt động1 : Khởi động</b></i>



Hát “một đoàn tàu” kết hợp với đi các kiểu chân


<b>- Trẻ bỏ giày, dép cao ra</b>
ngoài, chỉnh lại trang phục
cho gọn gàng


-Hát bài “Mời bạn ăn”
-Trẻ kể tên bài hát
- Trẻ trả lời


- Đẹp da


-Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

chân-theo hiệu lệnh của cô


<i><b>3.2.Hoạt động 2: Trọng động</b></i>
<i><b> 3.2.1. Bài tập phát triển chung</b></i>
- Tay: Hai tay đưa ra trước- lên cao
- Chân : Ngồi khụy gối- tay đưa ra trước


- Bụng : Hai tay chống hông quay người sang
hai bên


- Bật tách chân


<i><b>3.2.2. Vận động cơ bản “Ném xa bằng một</b></i>
<i><b>tay”</b></i>


- Cô tập mẫu lần 1



- Cô tập mẫu lần 2. Kết hợp phân tích động tác:
- Tư thế chuẩn bị: Đứng chân trước chân sau,
tay cùng phía với chân sau, cầm túi cát đưa cao
ngang tầm mắt. Khi có hiệu lệnh thì ném túi cát
ra xa sau đó đi về cuối hàng đứng


- Mời hai trẻ làm thử, cô nhận xét, nhắc trẻ khi
ném phải dồn sức vào tay.


- Cho trẻ thực hiện lần lượt


- Cơ quan tâm tới những trẻ cịn yếu kém
<i><b>3.2.3. Trị chơi “Bé làm vận động viên”</b></i>


- Cô thấy lớp mình học rất ngoan và giỏi, chúng
mình có thích chơi trị chơi khơng?


- Cơ giới thiệu trị chơi, phổ biến luật chơi, cách
chơi.


- Cách chơi: Cô chia trẻ làm hai khi có hiệu lệnh
xuất phát bạn đứng đầu hàng sẽ lấy bóng cầm
bằng hai tay và chạy nhanh lên ở phía trên bỏ
vào sọt cứ như vậy cho đến hết một bản nhạc,
đội nào lấy được nhiều bóng đội đó sẽ chiến
thắng.


Đi khom lưng Chạy chậm
-Chạy nhanh- -Chạy chậm


- Đội hình 3 hàng ngang
- Tập theo cô kết hợp nhạc
bài hát “ Mời bạn ăn ”


Quan sát và lắng nghe


-Một trẻ làm thử


-Trẻ thực hiện lần lượt
-Mỗi trẻ thực hiện 3- 4 lần


-Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Luật chơi: Khơng làm rơi bóng, khơng ơm
bóng.


- Cơ cho trẻ chơi 2- 3 lần


- Cơ động viên khuyến khích trẻ.
- Nhận xét quá trình trẻ chơi.
<i><b>3.3. Hoạt động 3. Hồi tĩnh</b></i>


- Cho trẻ đi vòng tròn vẫy nhẹ tay làm cánh
chim bay về tổ


<i><b>4. Củng cố - giáo dục.</b></i>


- Gợi hỏi để trẻ nhắc lại tên bài tập


- GD trẻ yêu trường, yêu lớp, giữ gìn vệ sinh


chung


<i><b>5. Nhận xét - tuyên dương trẻ.</b></i>
- Lớp, tổ, cá nhân trẻ


- Chuyển hoạt động


-Trẻ chơi trò chơi


-Trẻ chơi 2-3 lần theo hứng
thú của trẻ


-Đi nhẹ nhàng 1 - 2 vòng làm
cánh chim bay


-Trẻ nhắc tên bài tập


- QS và lắng nghe


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ 3 ngày 17 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tốn. + Ơn xác định phía phải, phía trái của bản thân.</b></i>
<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Tay thơm tay ngoan”</i>


<i><b> I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>


<i><b>1/ Kiến thức:</b></i>


-Trẻ nhận biết được tay phải tay trái của bản thân. Xác định được phía phải phía
trái của bản thân. Xác định được đồ vật ở phía nào so với bản thân mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Rèn cho trẻ kĩ năng định hướng trong không gian.
- Kĩ năng xác định được các phía của bản thân.


<i><b>3/ Thái độ:</b></i>


- Có ý thức trong giờ học, yêu quý bản thân mình và mọi người xung quanh
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng- đồ chơi của cô</b></i>


- Một số đồ chơi để xung quanh lớp. 1 chiếc khăn tay.
- Nhạc 1 số bài hát trong chủ điểm.


<i><b>2. Đồ dùng- đồ chơi của trẻ</b></i>
- Mỗi trẻ 1 loại đồ chơi.
<i><b>3. Địa điểm</b></i>


- Trong lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>1.Ơn định tổ chức.</b></i>


- Cơ cho trẻ hát ài hát “Tay thơm tay ngoan”


- Cùng trò chuyện xem bàn tay của mình làm được
những việc gì?


+ Bàn tay đẹp của các con khi ăn cơm tay trái cầm
gì? tay phải cầm gì?


+ Khi vẽ tay phải làm gì? Tay trái làm gì?
<i><b>2.Giới thiệu bài</b></i>


Trong bài học hơm nay cơ sẽ dạy các con xác định
phía phải phía trái của bản thân mình chúng mình
có thích khơng?


<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: </b><b>Ôn xác định tay trái tay phải</b></i>


<i>- Cơ tổ chức cho trẻ chơi trị chơi: “Ai nhanh hơn”</i>
+ Cơ nói : “ Tay Phải”- Trẻ nói: “Tay cầm thìa,
cầm bút, cầm bàn chải đánh răng”


+ Cơ nói : “ Tay trái” –Trẻ nói: “ Cầm bát, giữ vở,
cầm ca….”Và ngược lại như vậy



<i><b>3.2 Hoạt động 2:</b></i> <i><b>Xác định phía phải, phía trái</b></i>


<i><b>của bản thân trẻ</b></i>


- Cho trẻ xác định các bộ phận trên cơ thể trẻ cùng
phía với tay phải, tay trái của trẻ( Tay, chân,
mắt…) thơng qua trị chơi:


+ Dậm chân phải: “thình thịch”; Dậm chân trái: “
thình thịch”


- Trẻ hát cùng cơ.
- Trẻ kể.


- Trẻ trả lời
- Trẻ kể


- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Vẫy tay phải; vẫy tay trái
+ Bịt mắt phải ; Bịt mắt trái


+ Nghiêng người sang phải, nghiêng người sang
trái.


- Cho trẻ về đội hình ngịi thành 3 hàng ngang, cô
phát đồ dùng


+ Cô yêu cầu trẻ cầm đồ dùng bằng tay phải( tay


trái) giơ lên và đặt cạnh mình , cơ hỏi trẻ:


- Chiếc mũ ở phía tay nào của các con? Khẩu trang
ở phía tay nào?


+ Đặt tay lên vai bạn phía bên phải.(Phía bên trái)
- Tương tự cô hỏi trẻ xem các đồ vật ở phía nào
của trẻ.


<i><b>3.3 Hoạt động 3: Luyện tập củng cố</b></i>


- Trị chơi 1: Ai nhanh hơn (Tìm và đặt đồ chơi ở
các phía của trẻ)


- Trị chơi 2: Tìm đồ vật ở các phía phải – phía trái
của trẻ


<i><b>4. Củng cố</b></i>


- Gợi trẻ nhắc lại tên bài học?


- GD: Trẻ biết giữ gìn đồ dùng đồ chơi, chơi đoàn
kết với các bạn.


<i><b>5. Kết thúc</b></i>


- Nhận xét tuyên dương.
- Chuyển hoạt động.


- Trẻ làm theo yêu cầu của


cơ.


- Trẻ trả lời


-Trẻ chơi trị chơi.
- Trẻ chơi trò chơi
- Trẻ nhắc tên bài học
- Trẻ chú ý lắng nghe
- Chuyển hoạt động


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i><b>Thứ </b><b>4 ngày 18 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình: + Tơ mầu mái tóc bạn trai, bạn gái.</b></i>
<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Trị chuyện về chủ đề</b></i>


<i><b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>
<i><b>1. Kiến thức</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


- Rèn kỹ năng quan sát, ghi nhớ có chủ định.
- Rèn luyện kĩ năng tô màu,



<i><b>3. Giáo dục</b></i>


- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp quý trọng bạn bè.
- Trẻ biết trân trọng sản phẩm của mình và của bạn.
<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>


<i><b>1. Đồ dùng của cô và trẻ</b></i>
- Tranh mẫu của cô


- Vở tập tạo hình, sáp màu.
- Giá treo sản phẩm.


- Đĩa nhạc có bài hát: Mừng sinh nhật
<i><b>2. Địa điểm</b></i>


- Trong lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>1. Ôn định tổ chức</b></i>


- Cô cho trẻ làm chú gà con đi ngủ


- Cho bạn búp bê xuất hiện và mang một món quà
tặng hai bạn có sinh nhật trong tháng 10


- Cơ cho cả lớp hát bài: Mừng sinh nhật
- Cô cho 2 bạn lên nhận quà



- Búp bê chào cả lớp rồi đi thăm lớp học khỏc.
<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>


- Các con có muốn biết bạn búp bê đã tặng q gì
cho hai bạn lớp mình khơng?


- Cơ cho lần lượt từng bạn lên mở quà của mình
và cùng giơ lên cho cả lớp xem.


<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>


<i><b>3.1. Hoạt động 1: Quan sát và đàm thoại tranh</b></i>
<i><b>mẫu</b></i>


- Trẻ chơi trò chơi


- Cả lớp hát cùng cô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Cô cầm tranh lên và cho trẻ quan sát tranh
+ Bạn búp bê tặng bạn gì đây?


+ Bức tranh vẽ gì?


+ Vì sao con biết chân dung bạn trai ?


- Hỏi trẻ về các bộ phận trong bức chân dung ?
- Màu tóc bạn trai được tơ màu gì?


- Con thấy tóc bạn trai tơ thế nào? Có bị lem ra


ngồi khơng ?


- Tương tự cho bạn nữa lên mở q và lấy tranh
vẽ bạn giơ ra


- Cơ trị chuyện cùng trẻ về bức tranh
+ Các bộ phận cơ thể, mài túc , màu tóc


+ Cho trẻ phân biệt được màu tóc bạn trai, bạn gái
<i><b>3.2 Hoạt động 2: </b><b>Cơ tô mẫu </b></i>


- Để tô bức tranh đẹp các con phải ngồi ngay
ngắn, cầm bút bằng tay phải và bằng 3 đầu ngón
tay, khi tơ các con nhớ tơ từ trái sang phải từ trên
xuống dưới, không được tô lem ra ngồi, cơ đã
dùng màu đen để tơ mái tóc bạn trai và màu nâu
để tơ tóc bạn gái , cơ tô từ trên xuống dưới, từ trái
sang phải, cô tô khơng bị lem ra ngồi .


- Các con có muốn tặng quà cho 2 bạn không?
- Hôm nay cô sẽ cho các con tô những bức tranh
thật là đẹp về mái tóc bạn trai, bạn gái để tặng hai
bạn nhé.


<i><b>3.3 </b><b>Hoạt động 3: Trẻ thực hiện</b></i>


Cô hỏi trẻ cách cầm bút, cách ngồi đúng tư thế.
- Cô quan sát và hướng dẫn trẻ tô màu tranh cho
đẹp



- Cô giúp đỡ trẻ chưa tô màu được


- Cô mở nhạc không lời cho trẻ nghe trong khi trẻ


- Bức tranh
- Bạn trai


- Trẻ chú ý quan sát và lắng
nghe


- Trẻ chú ý quan sát


- Có ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>



- Khuyến khích trẻ có sáng tạo khi tơ


<i><b>3.4 </b><b>Hoạt động 4: Trưng bày và nhận xét sản</b></i>


<i><b>phẩm:</b></i>


- Cô cho trẻ mang sản phẩm lên treo vào giỏ và
cho trẻ nhận xét bài của nhau


- Cô hỏi trẻ: Con thích bức tranh của bạn nào
nhất? Tại sao con thích?


- Cơ khái qt và nhận xét bài đẹp và động viên
trẻ có bài chưa đẹp.



<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Hơm nay, các con được tơ màu gì?


- Giáo dục trẻ yêu trường, yêu lớp quý trọng bạn
bè.


- Trẻ biết trân trọng sản phẩm của mình và của
bạn.


<i><b>5. Kết thúc </b></i>


- Cô nhận xét, tuyên dương, động viên khích lệ trẻ
cố gắng trong hoạt động lần sau. Cho trẻ chuyển
hoạt động.


- Trẻ lắng nghe và quan sát.


- Trẻ nhắc lại tên bài học


- Trẻ lắng nghe và chuyển
hoạt động.


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>


<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ 5 ngày 19 tháng 10 năm 2017</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: KPKH: + Phân biệt lợi ích các nhóm thực phẩm đối với</b></i>
<i>sức khỏe con người</i>


<i><b>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ : Hát: Mời bạn ăn </b></i>
<i><b>I. MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Trẻ phân biệt được 4 nhóm thực phẩm


- Trẻ biết ích lợi của 4 nhóm thực phẩm đối với sức khỏe con người
<i><b>2. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Rèn luyện khả năng tư duy, trí nhớ, sự chú ý.
<i><b>3. Giáo dục</b></i>


- Trẻ có thái độ đúng trong ăn uống: Phải


ăn đầy đủ 4 nhóm thực phẩm mới có 1 cơ thể khỏe mạnh và trí tuệ mới phát
triển tốt được.


<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng của cơ</b></i>


- Lơ tơ 4 nhóm thực phẩm, tranh dinh dưỡng


- Cơ chia lớp thành 4 nhóm


<i><b>Nhạc bài hát “Mời bạn ăn”, câu đố về: “Quả dưa hấu </b></i>
<i><b>2. Đồ dùng của trẻ </b></i>


- Mỗi cháu 1 đèn ơng sao, 1 ít kẹo và bánh trung thu để các cháu phá cổ, Đầu
lân, mặt nạ ông địa.


- Mỗi cháu 1 rổ tranh lô tô về các hoạt động vui chơi trong ngày tết trung thu.
<i><b>3. Địa điểm</b></i>


- Trong lớp học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>


<i><b>I.Ơn định tổ chức</b></i>


Cơ đưa câu đố: “Quả gì ruột đỏ
Lay láy hạt đen
Mời bé nếm xem


Ngọt ơi là ngọt”


(Quả dưa hấu)
-Trò chuyện về quả dưa hấu và các loại quả và các
loại thực phẩm hàng ngày…


=>Giáo dục trẻ ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng


<i><b>2.Giới thiệu bài</b></i>


- Hằng ngày chúng mình thường ăn cơm với thức
ăn gì?


- Các con có biết tại sao chúng mình lại phải ăn
nhiều thứ như vậy không?


- Để biết được tại sao chúng ta phải ăn đầy đủ chất
dinh dưỡng thì ngay bây giờ cơ cùng các con sẽ
khám phá nhé!


<i><b>3. Hướng dẫn </b></i>


<i><b>3.1 Hoạt động 1</b>:<b> Tìm hiểu lợi ích của 4 nhóm </b></i>


<i><b>thực phẩm</b></i>


- Cơ chia lớp thành 4 nhóm
+ Nhóm chất đạm


+ Nhóm chất béo


- Trẻ lắng nghe


- Trẻ trả lời.
- Trẻ trò chuyện


- Trẻ kể



- Vâng ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

+ Nhóm chất bột đường


+ Nhóm chất vitamin và muối khống
- Cơ đến từng nhóm và thảo luận cùng trẻ:
* Tìm hiểu về nhóm tinh bột.


- Cơ đặt câu hỏi để trẻ trả lời:


+ Đội các con có bức tranh về nhóm thực phẩm
nào?(thực phẩm giàu tinh bột)


+ Trong tranh có những thực phẩm nào?


+ Ngồi các thực phẩm có trong tranh con cịn
biết những thực phẩm nào khác thuộc nhóm tinh
bột?


+ Cách chế biến thực phẩm trong nhóm tinh bột?
+ Các món ăn từ nhóm tinh bột?v.v...


=> Cơ chốt lại thực phẩm thuộc nhóm tinh bột-
GD trẻ ăn hết xuất, ăn chín, uống sơi.


=> Đặt câu hỏi tương tự, khuyến khích trẻ trả lời.
* Tìm hiểu về nhóm chất đạm.


* Tìm hiểu về nhóm chất béo.



* Tìm hiểu về nhóm chất vitamin và muối khống
- Cho trẻ so sánh sự giống và khác nhau giữa các
nhóm thực phẩm.


- 4 nhóm thực phẩm có điểm giống và khác nhau
như thế nào?


=> Cô chốt lại:


- Giống nhau: đều gọi là thực phẩm, cung cấp các
chất dinh dưỡng rất cần thiết để nuôi sống con
người, giúp cơ thể lớn lên và khỏe mạnh


- Khác nhau: Về tên gọi, màu sắc, nguồn gốc và
lượng dinh dưỡng đặc trưng của từng nhóm
+ Nhóm tinh bột gồm: gạo, ngơ, khoai, sắn, mì
tơm...


+ Nhóm chất đạm gồm: thịt, trứng, tơm, cua, cá...
+ Nhóm chất béo gồm: dầu ăn, lạc, mỡ, vừng.
+ Nhóm chất vitamin và muối khoáng gồm: các
loại rau, củ, quả như củ cà rốt, rau muống, cà
chua, cam, chanh.


=>Giáo dục: Trong mỗi bữa ăn hàng ngày chúng
ta phải ăn đầy đủ và cân đối tất cả các nhóm thực
phẩm thì mới giúp cho cơ thể khỏe mạnh, thông
minh, xinh đẹp.Vì vậy các con phải ăn uống đầy


- Trẻ chú ý lắng nghe



- Nói theo ý hiểu.


- Trẻ kể


- Trẻ trả lời


- Trẻ trả lời


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Trẻ lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>đủ, ăn hết xuất ... </b></i>


<i><b>3.2 Hoạt động 2: Trò chơi: </b></i>


- TC1: Kể đủ 3 thứ trong cùng 1 nhóm


- TC2: Chơi: “Hãy xếp nhanh thành nhóm từng
thành viên trong mỗi đội phải chạy nhanh lên tìm
và mang về 1 lơ tơ của nhóm thực phẩm mà đội
mình được phân công )


<i><b>4. Củng cố </b></i>


<i>- Hỏi trẻ: Các con vừa được trị chuyện về những </i>
gì?.


- Hát bài “Mời bạn ăn”


<i><b>5. Kết thúc </b></i>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.


- Trẻ chơi trò chơi


- Trẻ hát


<i><b>* Đánh giá trẻ hàng ngày( Đánh giá những vẫn đề nổi bật về: tình trạng sức</b></i>
<i>khỏe; trạng thái cảm xúc, thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ).</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i>...</i>
<i><b>Thứ 6 ngày 20 tháng 10 năm 2017</b></i>


<i>TÊN HOẠT ĐỘNG:Thơ: Thỏ bông bị ốm</i> <i> </i>


<i>HOẠT ĐỘNG BỔ TRỢ: Hát “Mời bạn ăn”.</i>


<i><b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b></i>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


<b>- Trẻ nhớ tên bài thơ, tên tác giả .</b>


- Trẻ thuộc bài thơ, hiểu nội dung bài thơ.
<i><b> 2. Kỹ năng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giáo dục trẻ không ăn quả xanh, biết rửa sạch tay trước khi ăn và sau khi đi
vệ sinh.


<i><b>II.CHUẨN BỊ</b></i>
<i><b>1. Đồ dùng- đồ chơi</b></i>
1. Đồ dùng của cô


- Một số tranh ảnh minh hoạ cho bài thơ
- Đĩa thơ, đĩa nhạc


- 2 bảng đa năng, 2 cái rổ.
2. Đồ dùng của trẻ


- Tranh cắt rời để cháu chơi.
<i><b>2. Địa điểm</b></i>


- Trong lớp học.


III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>



<i><b>1. Ổn định tổ chức </b></i>


- Cho trẻ hát bài : “Mời bạn ăn”
* Trò chuyện:


- Các con vừa hát bài gì?


- Trong bài hát có nhắc đến những loại thức ăn gì?
- Đúng rồi để có cơ thể khỏe mạnh các con phải
ăn đầy đủ các chất dinh dưỡng biết giữ gìn vệ sinh
sạch sẽ, ăn chín uống sơi. Trước khi ăn phải rửa
tay sạch.


<i><b>2. Giới thiệu bài</b></i>


- Các con biết khơng có một bạn thỏ bơng vì
khơng biết giữ gìn thân thể, ăn uống khơng hợp vệ
sinh ăn quả xanh, uống nứơc chưa nấu nên đã bị
ốm đấy. Để biết được bạn thỏ bông bị ốm như thế
nào hôm nay cô sẽ đọc cho các con nghe bài thơ “
Thỏ Bông bị ốm” nhé!


<i><b>3. Hướng dẫn</b></i>


<i><b>3.1 Hoạt động 1: Cô đọ thơ diễn cảm cho trẻ </b></i>
<i><b>nghe.</b></i>


- Cô đọc lần 1: Cô đọc diễn cảm
- Cô hỏi trẻ tên bài thơ và tên tác giả.


- Lần 3: Cô đọc diễn cảm + có tranh.


<i><b>3.2. Hoạt động 2. Đàm thoại và giảng giải</b></i>
- Cơ vừa đọc bài thơ gì? Bài thơ do ai sáng tác?
- Bài thơ nói về ai?


- Thỏ bơng bị làm sao?


- Trẻ hát.
- Nói về trăng
- Rồi ạ


- Trẻ trả lời theo ý hiểu


- Vâng ạ


- Quan sát và lắng nghe


- Trẻ lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

*Cô đọc: “Thỏ bông bị ốm…Mẹ ơi đau quá”
- Thế thỏ mẹ bế thỏ Bông đi đâu?


- Ai đã khám cho bạn thỏ bông?


*Cô đọc: “Thỏ mẹ vội vã... Nhờ bác sĩ khám”
- Vì sao bạn thỏ bơng bị đau bụng?


*Cô đọc: “Bác sĩ sờ nắn…Ruột đau như cắt”
- Bác sĩ đã khám và kết luận bạn Thỏ Bơng bị


bệnh gì ?


*Cơ đọc: “Bác sĩ gật gật….Đau vì ăn bậy”
- Giải thích từ khó: “thều thào”, “như cắt”


-> Giáo dục trẻ biết giữ gìn thân thể, ăn uống hợp
vệ sinh không được ăn quả xanh và uống nước
chưa nấu mà bị đau bụng giống như bạn thỏ bơng.
- Trước khi ăn thì các con phải làm gì?


* Dạy trẻ đọc thơ


+ Cơ đọc trước trẻ đọc sau lần lượt cho đến hết bài
+ Cô cho các tổ đọc nối tiếp từng khổ thơ


+ Cho nhóm bạn trai, bạn gái đọc
+ Cá nhân trẻ đọc


- Cô chú ý sửa sai lỗi trong phát âm cho trẻ


<i><b>3.3. Hoạt động 3. Trò chơi: “dán tranh theo nội </b></i>
<i><b>dung bài thơ”</b></i>


- Cơ giải thích luật chơi và cách chơi.


+ Cách chơi:Khi chơi các con sẽ chia làm 2 đội.
Cơ đã chuẩn bị những hình ảnh có trong nội dung
bài thơ khi nghe hiệu lệnh của cô bạn đứng đầu sẽ
chạy lên lấy hình ảnh đó dán lên sau đó chạy về
đứng cuối hàng cứ như vậy cho đến hết.



+ Luật chơi: Đội nào dán nhanh và đúng đơị đó sẽ
chiến thắng


- Cơ tổ chức cho trẻ chơi
<i><b>4. Củng cố </b></i>


- Cho trẻ nhắc lại tên bài thơ.


-> Giáo dục trẻ biết giữ gìn thân thể, ăn uống hợp
vệ sinh không được ăn quả xanh và uống nước
chưa nấu.


<i><b>5. Kết thúc</b></i>


- Cô nhận xét, tuyên dương trẻ.
- Chuyển hoạt động.


- Đau bụng
- Đi khám
- Bác sỹ
- Sợ quá
- Trẻ trả lời


- Đau vì ăn bậy


- Trẻ chú ý lắng nghe


- Trẻ đọc cùng cô



- Trẻ đọc thơ theo tổ,
nhóm, cá nhân


- Lắng chú ý lắng nghe.


- Trẻ chơi trò chơi


- Lắng chú ý lắng nghe.


- Chuyển hoạt động


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×