Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tu hoc tu 02 03 unit 14 grade 6 23202011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.55 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Học sinh có thể gởi kết quả bài làm của mình cho giáo viên bộ mơn qua </b>


<b>email:</b>



<b>Ms. Ai ( )</b>


<b>Ms. Tuyen ( )</b>


<b>Ms. Khue ()</b>



<b>Ngoài ra, HS cũng có thể tạo tài khoản viettelstudy và kết bạn với Ms. Ai (</b>


<b>Nguyễn Hoàng Khuê Ái) để học/ làm thêm BT nhé.</b>



<b>UNIT 14: MAKING PLANS (Lập kế hoạch)</b>


<b>I. Vocabulary:</b>



1. aunt /ant/ (n): dì, cơ, bác gái


2. uncle/ˈʌŋ.kəl/ (n): cậu, chú, bác trai
3. plan /plæn/ (n): kế hoạch, dự án


4. vacation /və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ =holiday /'hɔlədi/ (n): kỳ nghỉ
5. go on holiday /gou ɔn 'hɔlədi/ (v): đi nghỉ


6. Summer vacation / 'sʌmə və'keiʃn/ (n): kỳ nghỉ hè
7. destination /,desti'neiʃn/ (n): điểm đến, nơi đến
8. citadel /'sitədl/ (n): thành quách, thành trì
9. bay /bei/ (n): vịnh


10. beach /bi:tʃ/ (n): bãi biển
11. pagoda /pə'goudə/ (n): chùa
12. match /mætʃ/ (n): trận đấu


13. camera /'kæmərə/ (n): máy ảnh, máy quay phim


14. group /gru:p/ (n): nhóm


15. suggestion /sə'ʤestʃn/ (n): lời đề nghị, sự gợi ý
16. idea /ai'diə/ (n): ý,ý tưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

19. prepare /pri'peə/ (v): chuẩn bị
20. bring /briɳ/ (v): mang


21. take a photo /teikə 'foutou / (v): chụp ảnh
22. stay /stei/ (v): ở lại


23. then /ðen/ (adv): sau đó, kế đó


24. finally /'fainəli/ (adv): cuối cùng, sau cùng


<b>II. Grammar:</b>



<b>1. Future tense: Thì tương lai gần (Be going to)</b>


<i><b>Cấu trúc này được sử dụng khi trong câu thường có các trạng từ soon, tonight, this evening,</b></i>
<i><b>tomorrow, next week…để diễn tả:</b></i>


<b>a. Ý định đã được dự định hoặc quyết định trước lúc nói.</b>


- I am going to see a movie tomorrow.
- He's not going to read this book to night.
- Are going to travel to New York next year?


<b>b. Tiên đoán sự kiện (chắc chắn xảy ra) trong tương lai dựa vào các dấu hiệu hiện tại.</b>



- Listen! The train is going to leave.


<b>c. Hành động xảy ra ở tương lai gần.</b>


- We are going to visit our grand mother.


<i>Lưu ý: Với các động từ chỉ sự di chuyển như: go, come, return, travel, move ... chúng ta có thể</i>
<i>dùng thì Hiện tại tiếp diễn thay cho Be going to.</i>


- She's going to the cinema tonight.


<b>2.</b>


- How long are you going to stay in Nha Trang?
- How long is he going to travel in Hue?


(+) S + be going to + Verb ( bare infinitive) (động từ nguyên mẫu
không “to”) …


(

-

) S + be + NOT + going to + Verb ( bare infinitive) …
(?) Be + S + going to + Verb ( bare infinitive) …?


- Yes, S + be./ No, S + be + not.


<b>Câu hỏi với How long ...? (Bao lâu ...?)</b>


How long + Be + S + going to + Verb ( bare infinitive)..?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Để trả lời cho câu hỏi trên, chúng ta thường sử dụng for + khoảng thời gian.</b></i>
- For a week.



- For two months.


<b>3. Lời đề nghị trong tiếng Anh (Suggestions)</b>


Để diễn tả lời đề nghị, chúng ta có các cách sau:


<b>* - Let's go fishing this weekend. </b>


<b>- What about going fishing this weekend?</b>
<b>- Why don’t we go fishing this weekend?</b>
<b>- Why not go fishing this weekend?</b>
<b>- Shall we go fishing this weekend? </b>


<b>* Câu trả lời cho lời đề nghị</b>


Để trả lời cho lời đề nghị, chúng ta có nhiều cách khác nhau, chẳng hạn như:
- Yes, let's.


- Yes. Good idea.
- Yes, go ahead.
- That's a good idea.
- No, let's not.


- No, it's not a good idea.


<b>…</b>



<b>III. Homework: Các em cố gắng hoàn tất Test for unit 14/ p.114- 116/ Mai Lan </b>


<b>Huong W.B nhé.</b>




<b>*Let's + V + ... (Chúng ta </b>
<b>hãy ...)</b>


<b>* What about + V-ing + ...? </b>
<b>* Why don't we + V + ...? </b>
<b>* Why not + V + ...? </b>
<b>* Shall we + V + ...? </b>


<b>Ngoài ra, các em 6A1 lưu ý:</b>



<i><b>-Soạn trước từ vựng Module 7/ Access Student’s book ( cuối sách, phần Word list/ </b></i>


<b>p. WL 5,6)</b>



<i><b>-Soạn trước từ vựng Module 7/ Access Workbook ( cuối sách, phần Word list/ p. </b></i>


<b>WL1)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

×