Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Toán học - Lớp 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (832.19 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG </b>


<b>CÁC THẦY CÔ GIÁO </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nếu hai tam giác bằng nhau</b>


<b>thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những </b>
<b>đa giác đó</b>


<b>thì chúng có diện tích </b>
<b>bằng nhau</b>


<b>Nếu một đa giác được chia </b>
<b>thành những đa giác khơng </b>
<b>có điểm trong chung</b>


a
b


a
a


b


a


<b>S = a.b</b>



<b>S = 2.(a+b)</b>



<b>S = 2.a</b>




<b>Trò chơi: AI NHANH HƠN</b>



<b>Giỏ A</b>

<b><sub>Giỏ B</sub></b>



<b>S = a</b>

<b>2</b>


<b>Nếu một đa giác được chia </b>
<b>thành những đa giác</b>


<b>a.b</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luật chơi: </b>


<b>- Chia lớp thành 2 đội chơi.</b>


<b>- Mỗi đội cử 3 bạn xếp 1 hàng dọc.</b>


<b>- Mỗi đội lần lượt: bạn đầu tiên chọn một miếng ghép bất </b>
<b>kì ở giỏ A lên dán vào cột A trên bảng của đội mình, bạn tiếp </b>
<b>theo chọn miếng ghép thích hợp ở giỏ B dán vào ơ tương ứng ở </b>
<b>cột B để được một khẳng định đúng. Cứ như vậy cho đến khi </b>
<b>ghép xong.</b>


<b>- Đội nào ghép đúng và nhanh hơn thì đội đó dành chiến </b>
<b>thắng.</b>


<b>Trò chơi: AI NHANH HƠN</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nếu hai tam giác bằng nhau</b>


<b>thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những </b>
<b>đa giác đó</b>


<b>thì chúng có diện tích </b>
<b>bằng nhau</b>


<b>Nếu một đa giác được chia </b>
<b>thành những đa giác khơng </b>
<b>có điểm trong chung</b>


a
b
a
a
b
a


<b>S = a.b</b>



<b>S = 2.(a+b)</b>



<b>S = 2.a</b>



<b>Trò chơi: AI NHANH HƠN</b>



<b>Giỏ A</b>

<b><sub>Giỏ B</sub></b>




<b>S = a</b>

<b>2</b>


<b>Nếu một đa giác được chia </b>
<b>thành những đa giác</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Nếu hai tam giác bằng nhau</b>


<b>thì diện tích của nó bằng </b>
<b>tổng diện tích của những </b>
<b>đa giác đó</b>


<b>thì chúng có diện tích bằng </b>
<b>nhau</b>


<b>Nếu một đa giác được chia </b>
<b>thành những đa giác khơng </b>
<b>có điểm trong chung</b>


a
b


a
a


b


a



<b>S = a</b>

<b>2</b>


<b>S = a.b</b>



<b>a.b</b>
<b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Chỉ bằng một đường cắt, hãy cắt miếng bìa hình chữ </b>
<b>nhật, thành hai tam giác có diện tích bằng nhau.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> </b>

<b>Bài tập: </b>

<b>Cho hình chữ nhật ABCD có AD =7,5m, CD =10m.</b>
<b> a.Tính diện tích của hình chữ nhật ABCD.</b>


<b> b.L y ấ</b> <b>E là một điểm bất kỳ trên đường chéo AC. Qua E kẻ đường </b>
<b>thẳng song song với AD cắt các cạnh AB, DC tại F và G, kẻ đường </b>


<b>thẳng song song với AB cắt các cạnh AD, BC tại H và K. Chứng minh </b>
<b>rằng hai hình chữ nhật EFBK và EGDH có cùng diện tích.</b>


<i><b>E</b></i>


<i><b>F</b></i>



<i><b>K</b></i>


<i><b>H</b></i>



<i><b>G</b></i>



EF


<i>EGDH</i> <i>BK</i>



<i>S</i>

<i>S</i>



<i>EGC</i> <i>CKE</i>


<i>S</i>

<i>S</i>



<i>ADC</i> <i>CBA</i>


<i>S</i>

<i>S</i>



<i>AHE</i> <i>EFA</i>


<i>S</i>

<i>S</i>



( ) ( )


<i>ADC</i> <i>AHE</i> <i>EGC</i> <i>CBA</i> <i>EFA</i> <i>CKE</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>



<b> Bài tập:</b>


<b>c. Hãy nêu những độ dài cần đo và cách tính diện tích đa giác </b>
<b>AFKCD.</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>



<b>K</b>


<b>7,</b>


<b>5m</b>


<b>THẢO LUẬN NHĨM 4 BẠN TRONG 5 PHÚT</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>NHÓM: </b>


<i><b>A</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>C</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>K</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>



<i><b>A</b></i>


<i><b>F</b></i>


<i><b>K</b></i>


<i><b>C</b></i>


<i><b>D</b></i>


<b>ĐỘ DÀI CẦN ĐO:</b>


..………...


<b>CÁCH TÍNH</b>: .………..


………...…


<b>10m</b>


<b>7,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b> Bài tập:</b>


<b>c. Hãy nêu những độ dài cần đo và cách tính diện </b>
<b>tích đa giác AFKCD.</b>


<b>+ Khi đó: FB = AB – AF, BK = BC – CK</b>


<b>S<sub>FBK </sub> = FB. BK</b>


<b>S<sub>AFKCD</sub> = S<sub>ABCD</sub> - S<sub>FBK</sub></b>


<b>+Vẽ thêm điểm B sao cho ABCD là hình chữ nhật.</b>


<b>Đáp án:</b> <b>A</b>


<b>C</b>
<b>K</b>


<b>7,</b>


<b>5m</b>


<b>+ Các độ dài cần đo: AF, CK</b>


<b>B</b>


<b>D</b>


<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ</b>



-Ơn lại cơng thức tính diện tích và các tính


chất về diện tích đa giác.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>a</b>


<b>a</b>




<b>a</b>


<b>b</b>



<b>a</b>


<b>b</b>



<b>F</b>


<b>D</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>B</b>
<b>K</b>


<b>7,</b>


<b>5m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>PHIẾU ĐIỀU TRA</b>



<b>Họ và tên: ………...</b>
<b>Nội dung điều tra:</b>


1.Các tật khúc xạ về mắt: ……….
2.Các phịng trong nhà của mình và lớp học:


<b>Các </b>
<b>phịng</b>



<b>Diện </b>
<b>tích</b>
<b> mặt </b>


<b>sàn</b>


<b>Tổng </b>
<b>diện tích </b>


<b>các cửa</b>


<b>Tỉ lệ</b>


<b>(giữa tổng diện </b>
<b>tích các cửa và </b>


<b>diên mặt sàn)</b>


<b>Đạt tiêu </b>
<b>chuẩn về ánh </b>


<b>sáng</b>


<b>(Tỉ lệ 20%)</b>


<b>Không đạt </b>
<b>tiêu chuẩn </b>
<b>về ánh sáng</b>
<b>(Tỉ lệ <20%)</b>


<b>Phòng ngủ</b>


<b>Phòng </b>
<b>khách</b>


<b>Phòng bếp</b>




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×