Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Tuần 7 LT&C: Từ nhiều nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (745.69 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác dụng gì?</b></i>


<i><b> Dùng từ đồng âm để chơi chữ có tác </b></i>



<b>dụng tạo ra những câu nói có nhiều nghĩa, </b>


<b>gây những bất ngờ thú vị cho người đọc, </b>


<b>người nghe.</b>



<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Nhận xét:</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>a) Bộ phận ở hai bên đầu người và động vật</b></i>
<i><b> dùng để nghe.</b></i>


<i><b>b) Phần xương cứng màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b> hàm, dùng để cắn, giữ và nhai thức ăn.</b></i>
<i><b>c) Bộ phận nhô lên ở giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương sống,dùng để thở và ngửi.</b></i>


<b>Răng</b>



<b>Mũi</b>



<b>Tai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Nghĩa của các từ in </b>


<b>đậm trong khổ thơ sau </b>


<b>có gì khác nghĩa của </b>


<b>chúng ở bài tập 1?</b>




<i><b>Răng của chiếc cào </b></i>


<i><b>Làm sao nhai được?</b></i>


<i><b>Mũi thuyền rẽ nước </b></i>


<i><b>Thì ngửi cái gì?</b></i>



<i><b>Cái ấm khơng nghe</b></i>


<i><b>Sao </b></i>

<i><b>tai</b></i>

<i><b> lại mọc?...</b></i>



QUANG HUY

<b>I. Nhận xét:</b>



<b>A</b>

<b>B</b>



<i><b>a) Bộ phận ở hai bên </b></i>
<i><b>đầu người và động vật </b></i>
<i><b>dùng để nghe.</b></i>


<i><b>b) Phần xương cứng , </b></i>
<i><b>màu trắng, mọc trên </b></i>
<i><b>hàm, dùng để cắn, giữ </b></i>
<i><b>và nhai thức ăn.</b></i>


<i><b>c) Bộ phận nhô lên ở </b></i>
<i><b>giữa mặt người hoặc </b></i>
<i><b>động vật có xương </b></i>
<i><b>sống, dùng để thở và </b></i>
<i><b>ngửi.</b></i>


<b>Răng</b>




<b>Mũi</b>



<b>Tai</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

2.Nghĩa của các từ

<i><b>răng</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>mũi</b></i>

<i><b>, </b></i>

<i><b>tai </b></i>

trong khổ thơ

sau


có gì khác với nghĩa của chúng ở bài tập 1



<i><b>Răng của chiếc cào </b></i>


<i><b>Làm sao nhai được?</b></i>


<i><b>Mũi thuyền rẽ nước </b></i>


<i><b>Thì ngửi cái gì?</b></i>



<i><b>Cái ấm khơng nghe</b></i>


<i><b>Sao </b></i>

<i><b>tai</b></i>

<i><b> lại mọc?...</b></i>



QUANG HUY


<i><b>-Răng của chiếc cào không </b></i>


<i><b>nhai được giống răng người.</b></i>



<i><b>-Mũi thuyền không dùng để </b></i>


<i><b>ngửi được như mũi người.</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

3. Nghĩa của các từ răng,

<i><b> mũi, </b></i>

<i><b>tai</b></i>

ở bài 1 và bài 2


giống nhau ở chỗ:



<i><b>- Răng: </b></i>

<b>Cùng chỉ vật nhọn, sắc, sắp đều nhau thành </b>


<b> hàng.</b>




<i><b>- Mũi</b></i>

<i>:</i>

<b>Cùng chỉ bộ phận có đầu nhọn, nhơ ra phía </b>


<b>trước.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Ghi nhớ</b>



<b>• Từ nhiều nghĩa là từ có một nghĩa gốc và </b>


<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ví dụ</b>



<i><b>- Từ đồng âm: là những từ giống nhau về âm </b></i>


<b>nhưng nghĩa hoàn toàn khác nhau.</b>



<i><b>- Từ nhiều nghĩa: các nghĩa của từ bao giờ </b></i>


<b>cũng có mối liên hệ với nhau.</b>



<i><b>Trong các từ in nghiêng dưới đây từ nào là từ </b></i>


<i><b>đồng âm? Từ nào là từ nhiều nghĩa?</b></i>



<i><b>Cổ</b></i>



a) Em Mai

<i><b>cổ</b></i>

cao ba ngấn thật đẹp.



b)

<i><b>Cổ</b></i>

tay bé Hương vừa trắng lại vừa tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. Luyện tập</b>



<b>1. Đọc các câu dưới đây. Gạch (-)dưới các từ </b>

<i><b>mắt</b></i>

<b>, </b>



<i><b>chân, đầu</b></i>

<b> mang nghĩa gốc;gạch (=)dưới các từ </b>




<i><b>mắt, chân, đầu</b></i>

<b> mang nghĩa chuyển:</b>



<b>a</b>

<b>) Mắt</b>



<i><b> Đôi </b></i>

<i><b>mắt</b></i>

<i><b> của bé mở to. </b></i>


<i><b> Quả na mở </b></i>

<i><b>mắt. </b></i>



<b>b) </b>

<b>Chân</b>



<i><b> Lòng ta vẫn vững như kiềng ba </b></i>

<i><b>chân.</b></i>



<i><b> Bé đau </b></i>

<i><b>chân</b></i>

<i><b>. </b></i>



<b>c</b>

<b>) Đầu</b>



<i><b> Khi viết, em đừng ngoẹo </b></i>

<i><b>đầu.</b></i>



<i><b>mắt</b></i>



<i><b>mắt</b></i>



<i><b>chân</b></i>


<i><b>chân</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>2. Các từ chỉ bộ phận cơ thể người và động vật </b></i>


<i><b>thường là từ nhiều nghĩa. Hãy tìm một số ví dụ </b></i>


<i><b>về sự chuyển nghĩa của những từ sau:</b></i>



<i>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,lưỡi hái, </i>




<i>lưỡi dao, lưỡi lê, lưỡi kiếm, lưỡi liềm,lưỡi hái, </i>



<i>lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</i>



<i>lưỡi cày, lưỡi búa, lưỡi rìu…</i>



<b>Lưỡi</b>


<b>Lưỡi</b>

<b> :</b>

<b><sub> :</sub></b>



<b>Miệng</b>


<b>Miệng</b>

<b>::</b>


<b>Cổ</b>


<b>Cổ</b>

<b> :</b>

<b> :</b>



<i>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn…</i>



<i>tay áo, tay lái, tay ghế, tay quay, tay bóng bàn…</i>



<i>miệng ly, miệng chén, miệng bình,miệng túi, </i>



<i>miệng ly, miệng chén, miệng bình,miệng túi, </i>



<i>miệng hố, miệng núi lửa…</i>



<i>miệng hố, miệng núi lửa…</i>



<i>cổ áo,cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</i>




<i>cổ áo,cổ tay, cổ chai, cổ lọ, cổ bình…</i>



<i>lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, </i>



<i>lưng áo, lưng bàn, lưng ghế, lưng đồi, lưng núi, </i>



<i>lưng trời…</i>



<i>lưng trời…</i>



<b>Lưng</b>


<b>Lưng</b>

<b>::</b>


<b>Tay</b>


<b>Tay</b>

<b>:</b>

<b>:</b>



III. Luy n t p

ệ ậ



III. Luy n t p

ệ ậ



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Tõ nhiÒu nghÜa



<b> Từ nhiều nghĩa</b>

<b> là từ có một nghĩa gốc và </b>


<b>một hay một số nghĩa chuyển.</b>



</div>

<!--links-->

×