Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Toán 6 - Tiết 69 - Bài 1. Mở rộng khái niệm phân số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (466.42 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



<b> </b>

<b>1. Em hãy cho ví dụ về phân số đã </b>



<b>học ở Tiểu học? chỉ rõ tử số, mẫu số </b>


<b>của phân số?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



4


3



<b>1. Ví dụ:</b>



<b>Tử số ( Tử)</b>



<b>Mẫu số (Mẫu)</b>


<b>Đáp án:</b>



<b>2. Ở tiểu học, phân số có dạng </b>

<i>a</i>



<i>b</i>



<b>Với</b>

a, b

N, b 0.

<sub></sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

4


<b>Màu xanh biểu thị </b>
<b>mấy phần của hình </b>


<b>trịn</b>



<b>Phân số được coi là kết quả </b>


<b>của phép chia 3 cho 4</b>



3


4



<b>Tương tự người ta cũng gọi là phân số, </b>


<b>đọc là: </b>



3


4



<b>1) Khái niệm phân số</b>



<b>1) Khái niệm phân số</b>



3


4



<b> Vậy phân số có dạng như thế nào?</b>



<b>Em hiểu nghĩa </b>
<b>là gì?</b>


3


4



<i><b>âm ba phần bốn</b></i>




<b> cịn hiểu là gì?</b>

3


4



3


4




<i><b>và coi là kết quả của phép chia -3 cho 4</b></i>



<b>Hãy lấy một số ví </b>


<b>dụ tương tự?</b>



<b>TQ: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân </b>


<b>số, </b>



<i>a</i>



<i>b</i>



<b>Tương tự ở tiểu học, a và b gọi là gì?</b>


<i><b>a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số</b></i>



<b>Hãy so sánh khái niệm này với khái niệm về </b>
<b>phân số đã học ở tiểu học?</b>


<b>Thực chất: </b>

<i>a</i>

<i>a b</i>

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

5



<b>Phân số với </b>



<i><b>a, b  N,</b></i>

<i><b>b ≠ 0,</b></i>



<i><b>a là tử số, b là mẫu </b></i>



<b>số </b>



<i>a</i>



<i>b</i>

<b>Phân số với </b>



<i><b>a, b  Z,</b></i>

<i><b>b ≠ 0, </b></i>



<i><b>a là tử số, b là mẫu </b></i>



<b>số </b>



<i>a</i>


<i>b</i>



<b>Ở tiểu học</b> <b>Ở lớp 6</b>


<b>Khái niệm phân số </b>


<b>ở lớp 6 được mở </b>



<b>rộng hơn ở chỗ </b>


<b>nào?</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7

<b>2.Ví dụ :</b>



<b>2.Ví dụ :</b>



<b>Chỉ ra tử và mẫu trong </b>


<b>trường hợp là phân số ?</b>



<b>VD1:</b>


<b>VD1: Trong các cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số ?</b>


<b>VD2: Hãy lấy 3 ví dụ về phân số ?</b>

0


)


7


<i>a</i>


3


25


,


0


)




<i>b</i>

<i>c</i>

)

<sub>5</sub>

2

)

62,3

<sub>1</sub>



2



<i>d</i>

)

3




0



<i>e</i>

)

5



11



<i>g</i>





<b>VD3: Các số nguyên có phải là phân số khơng? Vì sao?</b>


<b>*NX: </b>

<b>Với mọi , ta có là phân số</b>

<b> </b>



1



<i>a</i>


<i>a </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

của hình vng



7


16



1
4


1



4

của hình trịn




<i><b>Bài tập1</b></i>

<b>: Ta biểu diễn của hình trịn bằng cách chia hình trịn </b>


<b>thành 4 phần bằng nhau rồi tơ màu 1 phần như hình 1</b>



1


4



2



3

của hình chữ nhật



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Bài tập 2</b></i>

<b> : Phần tơ mầu trong các hình 4a, c </b>


<b>biểu diễn các phân số nào?</b>



<b>a)</b>

<b><sub>c)</sub></b>



4


1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài tập 2</b></i>

<b> : Phần tơ mầu trong các hình 4b, d </b>


<b>biểu diễn các phân số nào?</b>



<b>b)</b>

<b>d)</b>



4


3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11



<b>Bài 3-sgk</b>

<b> : Viết các phân số sau:</b>



<b> a) Hai phần bảy b) Âm năm phần chín</b>


<b> c) Mười một phần mười ba d) Mười bốn phần năm</b>



2


7


5


9



11



13

14

<sub>5</sub>



<b>a) 3 : 11</b>

<b>b) – 4 : 7</b>



<b>c) 5 : (-13)</b>

<b>d) x chia cho 3 (xZ)</b>



<b>Bài 4-sgk :</b>

<b> Viết các phép chia sau dưới dạng phân số :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1</b>


<b>23</b>


<b>4</b>


<b>56</b>

<b><sub>78</sub></b>

<b><sub>910</sub></b>


<b>11</b>


<b>12</b>

<b>14</b>

<b>13</b>

<b>15</b>


<b>16</b>

<b>17</b>

<b>18</b>


<b>19</b>

<b>24</b>

<b>20</b>

<b>21</b>

<b>22</b>

<b>23</b>

<b>25</b>


<b>26</b>

<b><sub>35</sub></b>

<b>36</b>

<b><sub>49</sub></b>

<b><sub>39</sub></b>

<b>46</b>

<b><sub>50</sub></b>

<b><sub>44</sub></b>

<b><sub>51</sub></b>

<b>27</b>

<b><sub>41</sub></b>

<b><sub>40</sub></b>

<b><sub>37</sub></b>

<b><sub>53</sub></b>

<b><sub>33</sub></b>

<b><sub>54</sub></b>

<b>55</b>

<b><sub>56</sub></b>

<b><sub>29</sub></b>

<b><sub>28</sub></b>

<b><sub>47</sub></b>

<b><sub>52</sub></b>

<b><sub>42</sub></b>

<b><sub>48</sub></b>

<b><sub>45</sub></b>

<b>43</b>

<b><sub>34</sub></b>

<b><sub>32</sub></b>

<b><sub>30</sub></b>

<b><sub>38</sub></b>

<b><sub>31</sub></b>

<b>57</b>


<b>58</b>

<b>60</b>

<b>59</b>




<b>HẾT GIỜ</b>



<b>Thời gian</b>

<b>: </b>

<b>1’</b>

<b><sub>Nội dung:</sub></b>



<b>Dùng hai trong ba số -2; 0 và 7 để viết thành </b>


<b>phân số (mỗi số chỉ được viết 1 lần).</b>



<b>Trị chơi:</b>



<b>Nhanh tay nhanh trí</b>



<b>Các phân số được viết là:</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



0

0

-2

7



;

;

;



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

13


<b>Bài tập:</b> <b>Cho biểu thức: B = </b>

4



3



<i>n </i>



<b> Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ?</b>
<b>b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10</b>



<b>c) Tìm các giá trị nguyên của n để B có giá trị nguyên?</b>


<b>Giải: </b>


<i><b> Để B= là phân số khi n-3 Z và n-3 0</b></i>


4
3


<i>n </i>



<b> và </b>


<i>n Z</i>

<i>n </i>

3



<b>=></b>
<b> và </b>


<b>Vậy với thì B là phân số</b>


4

4



2 3

5


 



<b>b) Khi n= -2 ta có: B=</b>


4

4




0 3

3



<b> Khi n= 0 ta có: B=</b>


4

4



10 3 7



<b> Khi n= 10 ta có: B=</b>


<b>a)</b>


<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

14


<i><b>c) Để B có giá trị nguyên khi n-3 là ước của 4 </b></i>

3



<i>n</i>



  





3 1; 1;2; 2;4; 4



<i>n</i>



  




4;2;5;1;7; 1



<i>n</i>



 



<b>Vậy với n {4;2;5;1;7;-1} thì B có giá trị ngun</b>



<b>Bài tập:</b> <b>Cho biểu thức: B = </b>

4



3



<i>n </i>



<b> Hãy tìm điều kiện của n để B là phân số ?</b>
<b>b) Viết phân số B khi n= -2, n=0, n=10</b>


<b>c) Tìm các giá trị ngun của n để B có giá trị nguyên?</b>


<b>Giải: </b>


<b>a)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

15


<b>Hướng dẫn về nhà</b>



<b>*KN: Người ta gọi với a,b Z, b 0 là một phân số </b>
<b> a là tử số (tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số </b>



<i>a</i>


<i>b</i>



<sub></sub>



<b>Thực chất: </b>

<i>a</i>

<i>a b</i>

:



<i>b</i>



<b>*NX: Với mọi , ta có là phân số </b>


1



<i>a</i>


<i>a </i>



<i>a Z</i>



<b>1) Nắm vững kiến thức:</b>


<b>2) Làm các bài tập trong SBT tập 2 trang 5,6</b>


</div>

<!--links-->

×