Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.88 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
1
<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b> <b> Đáp án - Thang điểm </b>
<b> ... </b> <b> đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 </b>
<b> §Ò chÝnh thøc</b>
<b>Câu </b> <b><sub>ý </sub></b> <b>Néi dung </b> <b>§iĨm</b>
<b>I </b> <b> 2,0 </b>
<b>1 </b> <i>Khảo sát hàm số (1,0 điểm) </i>
1
9
6
2 = 3 − 2 + +
= y x x x
m .
a) Tập xác định: R .
b) Sự biến thiên:
y ' 3x= 2−12x 9 3(x+ = 2 −4x 3)+ ; y' 0= ⇔ =x 1, x 3<b>= . </b> <sub>0,25 </sub>
y<sub>C§</sub> = y(1) = 5 , y<sub>CT</sub> = y(3) =1. <b> y'' = 6x 12</b>− = 0 ⇔ x = 2 y = 3. Đồ thị hàm
số lồi trên khoảng (; 2), lõm trên khoảng (2;+) và có điểm uốn là
)
3
;
2
(
U . <sub>0,25 </sub>
Bảng biến thiên:
x 1 3 + ∞
y' + 0 − 0 +
y 5 + ∞
−∞ 1
c) Đồ thị:
<i><b> Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0; 1). </b></i>
<i>0,25 </i>
<b>2 </b> <i>Tìm m để điểm uốn của đồ thị hàm số ...(1,0 điểm)</i>
y = x3 <sub>−</sub><sub> 3mx</sub>2<sub> + 9x + 1 (1); y' = 3x</sub>2 <sub>−</sub><sub> 6mx + 9; y'' = 6x </sub><sub>−</sub><sub> 6m . </sub>
y"= 0 ⇔ x = m ⇒ y = −2m3 <sub>+</sub> <sub>9m + 1. </sub> <sub>0,25 </sub>
y" đổi dấu từ âm sang d−ơng khi đi qua x = m, nên điểm uốn của đồ thị hàm số
(1) lµ I( m; −2m3<sub> + 9m +1). </sub> <sub>0,25 </sub>
I thuộc đờng thẳng y = x + 1 ⇔ −2m3 + 9m + 1 = m + 1 <i>0,25 </i>
⇔ 2m(4 − m2<sub> ) = 0 </sub>⇔ m = 0 hc m=±<sub>2</sub><sub>. </sub>
<i>0,25 </i>
2
<b>II </b> <b>2,0 </b>
<b>1 </b> <i>Giải phơng trình (1,0 ®iÓm) </i>
( 2cosx −1) (2sinx + cosx) = sin2x − sinx
⇔ ( 2cosx −1) (sinx + cosx) = 0. 0,25
• 2cosx − 1= 0 ⇔ cosx =1 x k2 , k
2 3
π
<b>⇔ = ± + π ∈Z . </b>
0,25
4
π
<b>= − + Z . </b>
<i>0,25 </i>
Vậy phơng trình có nghiệm lµ: x k2
3
π
= ± + π vµ x k , k
4
π
<b>= − + π ∈Z . </b>
<i>0,25 </i>
<b>2 </b> <i>Tìm m để hệ ph−ơng trình có nghiệm (1,0 điểm) </i>
Đặt: u = x , v= y, u 0, v 0.≥ ≥ Hệ đã cho trở thành: u v 1<sub>3</sub> <sub>3</sub>
u v 1 3m
+ =
⎧
⎨
+ = −
⎩ (*) 0,25
u v 1
uv m
+ =
⎧
⇔ ⎨
=
⎩ ⇔ u, v lµ hai nghiƯm cđa phơng trình: t
2
t + m = 0 (**).
0,25
Hệ đã cho có nghiệm (x; y) ⇔ Hệ (*) có nghiệm u ≥ 0, v ≥ 0 ⇔ Ph−ơng trình
(**) cã hai nghiƯm t không âm. <i>0,25 </i>
1 4m 0
1
S 1 0 0 m .
4
P m 0
∆ = − ≥
⎧
⎪ <sub>= ≥</sub> <sub>⇔ ≤ ≤</sub>
⎨
⎪ = ≥
⎩ <i>0,25 </i>
<b>III </b> <b>3,0 </b>
<b>1 </b> <i>Tính toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC và tìm m... (1,0 điểm) </i>
Trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ:
x<sub>G</sub> xA xB xC 1; y<sub>G</sub> yA yB yC m
3 3 3
+ + + +
= = = = . VËy G(1; m
3 ). 0,25
Tam giác ABC vuông góc tại G ⇔ GA.GB 0JJJG JJJG= . 0,25
m m
GA( 2; ), GB(3; )
3 3
− − −
JJJG JJJG
.
<i>0,25 </i>
GA.GB 0JJJG JJJG= 6 m2 0
9
⇔ − + = ⇔ = ±m 3 6<i><b>. </b></i>
<i>0,25 </i>
<b>2 </b> <i>Tính khoảng cách giữa B<sub>1</sub>C và AC<sub>1</sub>,... (1,0 điểm) </i>
a) Từ giả thiết suy ra:
1 1
C (0; 1; b), B C (a; 1; b)JJJJG= −
1 1
AC = −( a; 1; b), AB = −( 2a;0; b)
JJJJG JJJJG
0,25
3
1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
1 1
B C, AC AB <sub>ab</sub>
d B C, AC
a b
B C, AC
⎡ ⎤
⎣ ⎦
= =
⎡ ⎤ <sub>+</sub>
⎣ ⎦
JJJJG JJJJG JJJJG
JJJJG JJJJG .
0,25
b) áp dụng bất đẳng thức Cơsi, ta có:
1 1 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
ab ab 1 1 a b
d(B C; AC ) ab 2
2
2ab 2 2
a b
+
= ≤ = ≤ =
+ . 0,25
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi a = b = 2.
Vậy khoảng cách giữa B<sub>1</sub>C và AC<sub>1</sub> lín nhÊt b»ng 2 khi a = b = 2. 0,25
<b>3 </b> <i>Viết phơng trình mặt cầu (1,0 điểm) </i>
I(x; y; z) là tâm mặt cầu cần tìm I (P) và IA = IB = IC .
Ta cã: IA2<sub> = (x </sub>−<sub>2)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + ( z </sub>−<sub> 1)</sub>2 <sub>;</sub> <sub>IB</sub>2<sub> = (x </sub>−<sub> 1)</sub>2<sub> + y</sub>2<sub> + z</sub>2<sub> ; </sub>
IC2<sub> = (x </sub>−<sub> 1)</sub>2<sub> + (y </sub>−<sub> 1)</sub>2<sub> + ( z </sub>−<sub> 1)</sub>2
0,25
Suy ra hệ phơng trình:
⎪
⎩
⎪
⎨
⎧
=
=
=
−
+
+
2
2
2
2
0
2
IC
IB
IB
=
=IA 1
R Phơng trình mặt cầu là ( x 1)2 + y2 + ( z −1)2 =1. 0,25
<b>IV </b> <b>2,0</b>
<b>1 </b> <i>TÝnh tÝch phân (1,0 điểm) </i>
I =
3
2
2
ln(x x) dx
2
2
2x 1
du dx
u ln(x x)
x x
dv dx <sub>v x</sub>
−
⎧
⎧ <sub>=</sub> <sub>−</sub> <sub>⎪</sub> <sub>=</sub>
⇒ <sub>−</sub>
⎨ ⎨
=
⎩ <sub>⎪ =</sub><sub>⎩</sub> .
0,25
3 3
3
2
2
2 2
2x 1 1
I x ln(x x) dx 3ln 6 2ln 2 2 dx
x 1 x 1
− ⎛ ⎞
= − − = − − <sub>⎜</sub> + <sub>⎟</sub>
− ⎝ − ⎠
0,25
2
3ln 6 2ln 2 2x ln x 1
= − − + − .
0,25
I = 3ln6 − 2ln2 − 2 − ln2 = 3ln3 2. <sub>0,25</sub>
<b>2 </b> <i>Tìm số hạng không chứa x... (1, 0 điểm) </i>
Ta có:
7 <sub>7</sub> k
7 k
k
3 3
7
4 4
k 0
7 k k 28 7k
7 7
k <sub>3</sub> <sub>4</sub> k <sub>12</sub>
7 7
k 0 k 0
− − −
= =
0,25
Số hạng không chứa x là số hạng tơng ứng với k (kZ, 0 k 7)≤ ≤ tho¶ m·n:
k <sub>k</sub>
.
0,25
Số hạng không chứa x cần tìm là C<sub>7</sub>4 =35. <sub>0,25</sub>
4
<b>V </b> <i>Chứng minh phơng trình có nghiệm duy nhất </i> <b>1,0 </b>
x5 −<sub> x</sub>2 −<sub> 2x </sub>−<sub> 1 = 0 (1) . </sub>
(1) ⇔ x5<sub> = ( x + 1)</sub>2≥ 0 ⇒ x ≥ 0 ⇒ (x + 1) 2≥ 1 ⇒ x5≥ 1 ⇒ x ≥ 1. <sub>0,25 </sub>
Với x ≥ 1: Xét hàm số f (x) x= 5−x2−2x 1− . Khi đó f(x) là hàm số liên tục
víi mäi x ≥ 1.
Ta cã:
f(1) = − 3 < 0, f(2) = 23 > 0. Suy ra f(x) = 0 cã nghiÖm thuéc ( 1; 2). (2) 0,25
f '( x) = 5x4−2x 2 (2x− = 4−2x) (2x+ 4− + . 2) x4
=2x(x3− +1) 2(x4− +1) x4 > ∀ ≥ .0, x 1 <i><sub>0,25 </sub></i>
Từ (1), (2), (3) suy ra ph−ơng trình đã cho có đúng một nghiệm. <i>0,25 </i>