Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

conduongcoxua welcome to my blog

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.09 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHẦN MỞ ĐẦU</b>


LÝ DO CHỌN CHUYÊN ĐỀ


Mục tiêu giáo dục là đào tạo con người Việt Nam phát triển toàn diện có đạo đức
tri thức, sức khỏe thẩm mỹ và nghề nghiệp, trung thành với lý tưởng độc lập dân tộc và
chủ nghĩa xã hội; hình thành và bồi dưỡng nhân cách phẩm chất và năng lực công dân,
đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc”. (Điều 2 Luật Giáo dục của nước
CHXHCN Việt Nam 2005).


Đổi mới chương trình giáo dục phổ thông phải là quá trình đổi mới từ mục tiêu,
nội dung, phương pháp đến phương tiện giáo dục, đánh giá chất lượng giáo dục. Trong
đó, đổi mới kiểm tra đánh giá là công cụ quan trọng góp phần cải thiện, nâng cao chất
lượng đào tạo con người theo mục tiêu giáo dục.


Hiện nay mặc dù đã được tập huấn về kĩ năng biên soạn đề kiểm tra nhưng mợt
sớ giáo viên cịn lúng túng trong việc thực hiện các bước trong qui trình. Giáo viên mới
chỉ đánh giá để biết được mức độ tiếp thu kiến thức và kỹ năng của người học. Theo các
nhà nghiên cứu giáo dục thì cái quan trọng nhất trong việc đào tạo ở THPT là dạy cách
học, do vậy khi chọn nội dung và hình thức đánh giá cần phải bảo đảm nguyên tắc
<i>"Kiểm tra đánh giá của giáo viên phải kích thích được sự tự kiểm tra đánh giá của</i>
<i>người học và kiểm định được chính xác khách quan và mức độ cần đạt được của nội</i>
<i>dung kiến thức ".</i>


Khi Sở giáo dục đào tạo mở lớp tập huấn vào tháng 3/2011 đa số chúng tôi được
tập huấn xây dựng quy trình ra đề kiểm tra đánh giá học sinh bằng hình thức tự luận.
Hầu hết các giáo viên trong trường nói chung và giáo viên trong tở Sinh nói riêng cịn
lúng túng và chưa thật sự bắt nhịp kịp với việc xây dựng qui trình ra đề kiểm tra đánh
giá học sinh bằng hình thức trắc nghiệm.


Trường THPT Kiệm Tân không đứng ngoài thực trạng đó. Hơn ai hết, là giáo
viên bộ môn sinh tôi nhận thức rõ việc đổi mới công tác kiểm tra đánh giá học sinh hiện


<i><b>nay là cấp thiết. Vì vậy, tôi quyết định viết chuyên đề “Xây dựng ma trận đề kiểm tra</b></i>


<i><b>trắc nghiệm môn sinh học 12 ở trường THPT Kiệm Tân” để một phần nào đó giúp các</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>PHẦN II. CƠ SỞ LÝ LUẬN</b>



Đánh giá chất lượng giáo dục gồm nhiều vấn đề, trong đó hai vấn đề cơ bản nhất
là đánh giá chất lượng dạy của thầy cô và đánh giá chất lượng học của học sinh. Từ đó
sẽ tạo động lực nâng cao chất lượng dạy và học.


Kiểm tra - đánh giá là quá trình thu thập và xử lý thông tin về trình độ, khả năng
thực hiện mục tiêu học tập của học sinh. Qua đó Ban giám hiệu có thể đánh giá được
năng lực cũng như phương pháp giảng dạy của giáo viên bộ môn.


Trong qúa trình hình thành và hoàn thiện nhân cách của mình, mỗi học sinh được
trải qua quá trình giáo dục bao gồm các mặt giáo dục trí tuệ, đạo đức, thể chất, thẩm mĩ.
Đánh giá chất lượng học tập của các môn học của học sinh thực chất là xem xét mức độ
nhận thức cũng như năng lực mà học sinh có được sau mỗi kì học, mỗi năm học.


Trong quá trình dạy học, giáo viên phải đặt ra những kế hoạch để kiểm tra mức độ
đạt được yêu cầu so với mục tiêu đặt ra. Kiểm tra xem học sinh đạt được những yêu cầu
về các mặt ở mức độ nào, so với mục tiêu môn học đề ra hoàn thành được đến đâu.
Hoạt động dạy và học luôn cần có những thông tin phản hồi để điều chỉnh kịp
thời nhằm tạo ra hiệu quả ở mức cao nhất thể hiện ở chất lượng học tập của học sinh.
Đồng thời Ban giám hiệu biết được năng lực của giáo viên bộ môn từ đó có kế hoạch
bồi dưỡng thêm.


Có 2 hình thức kiểm tra - đánh giá:


- Kiểm tra - đánh giá thường xuyên: thông qua các giờ học trên lớp hoặc công


việc mà giáo viên bộ môn giao học sinh chuẩn bị ở nhà.


- Kiểm tra - đánh giá định kỳ: là hoạt động của giáo viên vào những thời điểm đã
được qui định trong đề cương môn học, gắn các mục tiêu cụ thể trong từng giai đoạn
với những phương pháp kiểm tra - đánh giá tương ứng nhằm đánh giá, định hướng việc
đạt mục tiêu môn học ở giai đoạn tương ứng của học sinh.


+ Kết quả kiểm tra - đánh giá định kì được xem là kết quả học tập môn học của
học sinh và là cơ sở để đánh giá chất khi kết thúc học kì.


Đổi mới kiểm tra đánh giá bao gồm nhiều mặt nhưng khâu thiết kế đề kiểm tra để
đánh giá học sinh theo chúng tôi là khâu quan trọng nhất. Thiết kế đề phải xác định
được mục đích, yêu cầu của đề; xác định mục tiêu dạy học; thiết lập ma trận hai chiều;
thiết kế đáp án, biểu điểm, đồng thời tổ chức rút kinh nghiệm ở tổ bộ môn sau mỗi đợt
kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>* Để ra được một đề kiểm tra đạt yêu cầu cần đảm bảo được quy trình 5 bước sau</b>
<i><b>đây: (Theo tài liệu hướng dẫn biên soạn đề kiểm tra tập huấn tháng 3 năm 2011 của</b></i>


<i>Sở)</i>


<i><b>Bước 1: Xác định mục tiêu, phạm vi, mô tả yêu cầu cần đạt của nội dung kiểm tra theo</b></i>
các cấp độ (từ dễ đến khó).


<i><b>Bước 2: Xây dựng nội dung ma trận cho đề kiểm tra</b></i>


<i><b>Bước 3: Biên soạn thư viện câu hỏi và ra đề kiểm tra theo khung ma trận kiến thức, kỹ</b></i>
năng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>PHẦN III: CƠ SỞ THỰC TIỄN</b>



<b>I. Thực trạng của tổ:</b>


- Khi tham gia học lớp tập huấn tôi được học về cách xây dựng ma trận đề, ra đề
kiểm tra với hình thức tự luận, các thành viên trong tổ hầu hết thực hiện khá tốt các
bước trong qui trình. Nhưng khi bắt tay vào việc vận dụng để ra đề trắc nghiệm khách
quan thì các giáo viên lại tỏ ra lúng túng và thường xây dựng trên ma trận giống với ma
trận thi tốt nghiệp THPT của Bộ giáo dục trước đây, không thể hiện rõ nội dung cụ thể
cần kiểm tra. Khi đó nếu giáo viên có sử dụng ma trận đề để ôn tập sẽ chung chung vì
thế học sinh sẽ phải học nhiều mà không có trọng tâm kiến thức.


- Nhiều giáo viên còn cho rằng khi xây dựng ma trận chi tiết như qui trình đặt ra
có thể sẽ làm học sinh dự đoán trước được đề thi và giáo viên thì tốn nhiều thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. Giải pháp thay thế: Xuất phát từ thực trạng trên nên tôi quyết định xây dựng lại qui</b>
trình thực hiện việc đánh giá kết quả học tập của học sinh tại Tổ bộ môn Sinh – Công
nghệ theo mô hình sau:


<i>Xây dựng ma trận đề kiểm tra (thông báo</i>
<i>trước cho học sinh ma trận khoảng 2 tuần)</i>


Biên soạn câu hỏi kiểm tra
<i>(Tổ viên được phân công)</i>


Xây dựng đáp án và thang điểm cho đề kiểm tra


Nộp cho tổ trưởng để thẩm định đề kiểm tra
<i>(Tổ trưởng chịu trách nhiệm độ chính xác và</i>
<i>tính bảo mật của đề)</i>


Tổ trưởng kiểm tra lại thật kĩ và nộp lên


phịng khảo thí của trường


Tở chức kiểm tra chung
cho toàn khới


<i> (Thi giữa kì, thi học kì)</i>


Chấm bài tập trung,
văn phòng nhập
<i>điểm (sắp xếp theo</i>
<i>từng lớp)</i>


Thống kê kết quả từng khối lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3. Các thuật ngữ sử dụng khi lập ma trận đề trắc nghiệm khách quan: tương tự như</b>
các thuật ngữ sử dụng trong ma trận đề kiểm tra tự luận đã được tập huấn:


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b> cấp thấp</b>


<b>Vận dụng</b>
<b> cấp cao</b>
<b>Thuật</b>


<b>ngữ</b>


Nêu được, trình
bày được khái
niệm…



- giải thích cơ
chế, hậu quả,
lấy được ví
dụ…


Làm bài tập áp
dụng cơng thức
có sẵn, các ứng
dụng…


Áp dụng vào thực
tiễn sản xuất, giải
thích các hiện tượng
trong tự nhiên, tính
liên hệ thực tế; làm
bài tập nâng cao…
<b>4. Việc tính điểm cho mỗi nội dung: </b>


<b>- Giáo viên cần cân đối lượng kiến thức theo từng phần và số lượng tiết của từng bài</b>
trong tổng số bài mà mục tiêu cần kiểm tra (kiểm tra 1 tiết, hay kiểm tra học kì).


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN IV. BIÊN SOẠN CÁC ĐỀ KIỂM TRA THƯỜNG XUN MƠN</b>


<b>SINH HỌC 12 BẰNG HÌNH THỨC TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN</b>


<b>ĐỀ 1: ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT SINH 12 (Thời gian 45 phút)</b>


<b>I. Mục tiêu của đề kiểm tra: Nắm vững kiến thức về cơ chế di truyền và biến dị; tính</b>
qui luật của hiện tượng di truyền


<b>II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan – 200 điểm (tính trung bình mỗi câu</b>


5đ)


<b>III. Lập ma trận để kiểm tra:</b>
<b>Chủ đề</b>


(nội dung, bài) <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độthấp/cao</b>
<b>1. Gen, mã di</b>


<b>truyền và q trình</b>
<b>nhân đơi ADN</b>


<b>(1tiết)</b>


- Khái niệm mã DT
- Bợ ba kết thúc
- Enzim tham gia vào
quá trình nhân đôi
ADN


- Xác định tổng số
Nucleotit


<i>10% = 20 điểm (4 câu)</i> <i>75% hàng = 15đ (3 câu)</i> <i>25% hàng = 5đ (1 câu)</i>
<b>2. Phiên mã và dịch</b>


<b>mã </b>


<b>3. Điều hòa hđ gen </b>
<b>(2 tiết)</b>



- Cấu trúc của 1


operon - Cơ chế phiên mã


<i>7,5% = 15đ (3 câu)</i> <i>33,33% hàng = 5đ (1 câu)</i> <i>66,6%hàng=10đ(2 câu)</i>
<b>3. Đột biến gen (1</b>


<b>tiết)</b>


- Khái niệm đột biến
gen


- Tác nhân gây đột
biến gen


- Cơ chế phát sinh
đột biến gen


<i>7,5%% = 15đ(3 câu)</i> <i>66,67% hàng = 10đ(2 câu)</i> <i>33,3% hàng = 5đ(1</i>
<i>câu)</i>


<b>4. NST và đột biến</b>
<b>cấu trúc NST, số</b>


<b>lượng NST</b>
<b>(2 tiết)</b>


- Đơn phân của NST - Cơ chế phát sinh
và hậu quả của các
dạng đột biến cấu


trúc NST.


- Xác định được sự thay
đổi số lượng NST mỗi
dạng sau đột biến.


- Ứng dụng đột biến đa
bội trong chọn giống.


<i>20% = 40đ (8 câu)</i> <i>12,5% hàng =5đ(1 câu)</i> <i>37,5% hàng=15đ(3</i>
<i>câu)</i>


<i>50% hàng = 20đ (4 câu)</i>
<b>6. Qui luật Menden</b>


<b>(2 tiết)</b> - Phương pháp nghiêncứu của Menden
- K/niệm lai phân tích


- Nhận biết được kết
quả của phép lai
phân tích.


- Cơ sở tế bào học
của qui luật phân li
và phân li độc lập
của Menden.


- Xác định được tỉ lệ KG,
KH trong trường hợp trội
không hoàn toàn.



- Xác định được kết quả
lai trong trường hợp trội
lai phân tích 2 cặp tính
trạng.


- Ý nghĩa của qui luật
phân li độc lập của
Menden.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

tính trạng ở F2?


<i>20% = 40 điểm (8 câu)</i> <i>25% hàng=10đ (2 câu)</i> <i>25%hàng =10đ (2 câu)</i> <i>50% hàng = 20đ (4 câu )</i>
<b>7. Tương tác gen</b>


<b>và gen đa hiệu </b>
<b>(1 tiết)</b>


- K/ niệm gen đa hiệu.
- Nội dung qui luật
tương tác không alen.


- Nắm được tương
tác bổ sung và tương
tác cộng gộp.


- Vận dụng qui tương tác
cộng gộp xác định chiều
cao của cây khi xuất hiện
thêm các gen trội.



<i>10% = 20 điểm(4 câu)</i> <i>50% hàng =10đ(2 câu)</i> <i>25% hàng = 5đ (1câu)</i> <i>25% hàng = 5đ (1câu</i>
<b>8. Liên kết gen và</b>


<b>hoán vị gen </b>
<b>(1 tiết)</b>


- Cơ sở tế bào học
của liên kết gen và
hoán vị gen


<b>- Xác định được số nhóm</b>


gen liên kết.


- Tần số hoán vị xác
định thành phần còn lại.


<i>7,5%=15đ(3 câu)</i> <i>33,3% hàng= 5đ (1</i>


<i>câu)</i>


<i>66,67% hàng=10đ (2 câu)</i>
<b>9. Di truyền liên</b>


<b>kết với giới tính và</b>
<b>DT ngồi nhân </b>


<b>(1 tiết)</b>



- Một số bệnh liên
quan đến gen liên kết
với giới tính


- Nhận biết được phép
lai thuận nghịch.


- Cơ chế xác định giới
tính bằng NST


- Di truyền ngoài
nhân


- Qui luật DT phản
ánh


- Xác định được kết quả
sự di truyền bệnh liên
quan đến gen trên NST X
(tính xác suất)


<i>15%= 30đ(6 câu)</i> <i>50% hàng =15đ(3 câu)</i> <i>33,3%hàng=10đ (2</i>
<i>câu)</i>


<i>16,67% hàng = 5đ (1 câu)</i>
<b>10. Ảnh hưởng của</b>


<b>MT lên sự biểu</b>
<b>hiện của gen </b>



<b>(1 tiết)</b>


Mức mản ứng của
KG do gen qui định


<i>2,5%=5đ (1 câu)</i> <i>100% hàng = 5đ (1</i>
<i>câu)</i>


<i><b>200đ= 100%</b></i>
<i><b>(40 câu)</b></i>


<i><b>70đ = 35%</b></i>
<i><b>(14 câu)</b></i>


<i><b>65đ = 37,5%</b></i>
<i><b>(13 câu)</b></i>


<i><b>65đ = 37,5%</b></i>
<i><b>(13 câu)</b></i>


<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>

<i>Chọn 1 câu trả lời đúng nhất:</i>


Câu 1. Gen là:


A. một đoạn phân tử ADN


B. một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hóa 1 chuỗi polipeptit
C. một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hóa 1 phân tử ARN


D. một đoạn phân tử AND mang thông tin mã hóa 1 chuỗi polipeptit hay 1 phân


tử ARN


<b>Câu 2. Một đoạn mARN có trình tự các nucleotit như sau: 5’ </b>
…-XAUAAGAAUXUUGX-…3’


Trình tự nucleotit của đoạn ADN đã tạo ra đoạn mARN này là:


A. 3’…- XATAAGAATXTTGX -…5’<sub> (mạch mã</sub>


gốc)


5’…- GTATTXTTAGAAXG -…3’


B. 3’…- GXAAGATTXTTATG -…5’ (mạch mã
gốc)


5’…- XGTTXTAAGAATAX -…3’


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

5’…- XATAAGAATXTTGX -…3’


D. 3’...- XGTTXTAAGAATAX -…5’ (mạch mã
gốc)


5’…- GXAAGATTXTTATG -…3’
Câu 3. Thế nào là gen đa hiệu?


A. Gen tạo ra nhiều loại mARN.


B. Gen điều khiển sự hoạt động của các gen khác.



C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao.


Câu 4. Ruồi giấm có 4 cặp NST, vậy ta có thể phát hiện được tối đa bao nhiêu nhóm
gen liên kết?


A. 4 nhóm B. 2 nhóm C. 6 nhóm D. 8 nhóm


Câu 5. Để biết được tính trạng nào đó là gen trong nhân hay gen ngoài nhân qui định
tính trạng, người ta:


A. Dùng phép lai phân tích B. Dùng phép lai thuận nghịch
C. Theo dõi phả hệ D. Theo dõi đời con.


Câu 6. Các qui luật di truyền phản ánh:


A. Xu thế tất yếu trong sự biểu hiện các tính trạng của bố mẹ ở các thế hệ con
cháu


B. Vì sao con giống bố mẹ
C. Tỉ lệ các loại KG ở thế hệ lai
D. Tỉ lệ các loại KH ở thế hệ lai.


Câu 7. Trong trường hợp nào đây có sự di truyền liên kết?


A. Các gen trội là trội hoàn toàn cùng qui định 1 loại tính trạng.


B. Các gen trội là trội hoàn toàn qui định các loại tính trạng khác nhau


C. Các cặp gen qui định các cặp tính trạng đang xét nằm gần nhau trên cùng 1


NST.


D. Các tính trạng đang xét ln ln biểu hiện cùng với nhau trong các thế hệ lai.
Câu 8. Ở bị sát, NST giới tính của cá thể đực tḥc dạng:


A. đồng giao tử B. dị giao tử C. XO D. XXY
Câu 9. Đột biến gen chỉ xuất hiện do:


A. có sự rối loạn trong quá trình nhân đôi NST.
B. các tác nhân đột biến từ bên ngoài môi trường.


C. các tác nhân đột biến xuất hiện ngay trong cơ thể sinh vật.


D. tác nhân đột biến bên trong và bên ngoài cơ thể làm rối loạn quá trình nhân đôi
ADN.


Câu 10. mARN được tổng hợp từ mạch nào của ADN?


A. từ cả 2 mạch. B. khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2.
C. từ mạch có chiều 5’ → 3’. D. từ mạch mang mã gốc.


Câu 11. Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quãng tạo nên
các đoạn ngắn (đoạn Okazaki). Sau đó, các đoạn Okazaki được nối với nhau nhờ enzim
nối. Enzim nối ở đây là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. 1200. B. 1800. C. 2400. D. 3000.
Câu 13. Mã di truyền là :


A. mã bộ một, tức là cứ 1 Nu xác định 1 axit amin.
B. mã bộ hai, tức là cứ 2 Nu xác định 1 axit amin.


C. mã bộ ba, tức là cứ 3 Nu xác định 1 axit amin.
D. mã bộ bốn, tức là cứ 4 Nu xác định 1 axit amin.


Câu 14. Trong số 64 bộ mã di truyền có 3 bộ không mã hóa cho axit amin nào. Các bộ
ba đó là: A. AUG, UGA, UAG. B. UGA, AAU, UAG.


C. AUG, UAA, UGA. D. UAG,UAA, UGA.


Câu 15. Phương pháp độc đáo của Menden trong việc nghiên cứu tính quy luật của hiện
tượng di trùn là:


A. lai giớng. B. lai phân tích.


C. sử dụng xác suất thống kê. D. phân tích cơ thể lai.
Câu 16. Cơ sở tế bào học của quy luật phân ly của Menden là


A. sự tự nhân đôi của NST ở kỳ trung gian và sự phân li đồng đều của NST ở kỳ
sau của quá trình giảm phân.


B. sự phân ly độc lập của các cặp NST tương đồng (dẫn tới sự phân li độc lập của
gen tương ứng) tạo các loại giao tử và tổ hợp ngẫu nhiên của các giao tử trong thụ tinh.


C. sự phân ly đồng đều của cặp NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các
NST trong thụ tinh.


D. sự tự nhân đôi, phân ly của các NST trong giảm phân và sự tổ hợp lại của các
NST trong thụ tinh


Câu 17. Lai phân tích là phép lai:



A. giữa 2 cơ thể có tính trạng tương phản nhau.


B. giữa 2 cơ thể thuần chủng khác nhau về 1 cặp tính trạng tương phản.


C. giữa cơ thể mang tính trạng trợi với cơ thể mang tính trạng lặn để kiểm tra
giữa kiểu gen.


D. giữa cơ thể mang kiểu gen trội với cơ thể có kiểu gen lặn.
Câu 18. Cặp phép lai nào sau đây là phép lai thuận nghịch?


A. ♀AA x ♂aa và ♀AA x ♂aa. B. ♀Aa x ♂aa và ♀aa x ♂AA
C. ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBb.


D. ♀AABB x ♂aabb và ♀aabb x ♂AABB.


Câu 19. Trong trường hợp trội không hoàn toàn. Tỷ lệ kiểu gen và tỷ lệ kiểu hình của
phép lai P: Aa x Aa lần lượt là:


A. 1:2:1 và 1:2:1. B. 3:1 và 1:2:1. C. 1:2:1 và 3:1. D. 1:2:1 và 1:1.
Câu 20. Nội dung chủ yếu của quy luật tương tác gen không alen là:


A. các gen không alen tương tác bổ trợ cho nhau theo kiểu quy định KH mới.
B. các gen không alen tương tác át chế lẫn nhau quy định kiểu hình mới.


C. hai hay nhiều gen không alen có thể cùng tác động lên sự biểu hiện của mợt
tính trạng.


D. mợt gen có thể quy định nhiều tính trạng.


Câu 21. Dạng ĐB nào dưới đây có giá trị trong chọn giống cây trồng nhằm tạo ra những


giống có năng suất cao, phẩm chất tốt, không có hạt?


A. ĐB gen. B. ĐB lệch bội. C. ĐB đa bội. D. ĐB cấu trúc NST.
Câu 22. Một cặp vợ chồng: người vợ có bố và mẹ đều mù màu, người chồng có bố mù
màu và mẹ không mang gen bệnh. Con của họ sinh ra sẽ như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. tất cả con trai, con gái đều bị bệnh.


C. ½ con gái mù màu, ½ con gái khơng bị mù màu, ½ con trai bị mù màu, ½ con
trai không bị mù màu.


D. tất cả con trai mù màu, ½ con gái mù màu, ½ con gái không mù màu.


Câu 23. Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp NST tương đồng tăng thêm 1
chiếc gọi là:


A. Thể đa nhiễm B. Thể tam nhiễm C. Thể tam bội D. Thể đa bội
Câu 24. Trong các bệnh sau đây ở người, bệnh do đợt biến gen lặn trên NST giới tính X
gây nên là bệnh:


A. máu khó đông B. Đao C. hồng cầu lưỡi liềm D. tiểu đường
Câu 25. Trong các dạng đột biến cấu trúc NST, dạng làm cho số lượng vật chất di
<i>truyền không thay đổi là:</i>


A. Chuyển đoạn B. Đảo đoạn C. Mất đoạn D. Lặp đoạn
Câu 26. Đột biến mất đoạn NST thường gây hậu quả:


A. Tăng cường độ biểu hiện tính trạngB. Giảm sức sớng hoặc làm chết sinh vật
C. Mất khả năng sinh sản của sinh vật D. Giảm cường đợ biểu hiện tính trạng.
Câu 27. Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây qui định?



A. KG của cơ thể B. Điều kiện MT C. Thời kì phát triển D. Thời kì sinh
trưởng


Câu 28. Thể đa bội thường gặp ở:


A. VSV B. Thực vật C. Thực vật và động vật D. Động vật bậc cao
Câu 29. Đột biến gen là những biến đổi:


A. KG của cơ thể do lai giống B. Trong vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
C. liên quan tới 1 cặp nucleotit (đột biến điểm) hoặc 1 số cặp nucleotit


D. kiểu hình do ảnh hưởng của MT.


Câu 30. Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêôtit và
số liên kết hiđrô so với gen ban đầu:


A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô
B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và them 1 cặp nuclêôtit


C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêơtit


D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô
Câu 31. Ở cà chua (2n = 24 NST), số NST ở thể tam bội là


A. 25 B. 48 C. 27 D. 36


Câu 32. Cơ chế phát sinh đột biến số lượng NST là


A. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của NST bị rối loạn


B. Cấu trúc NST bị phá vỡ


C. Sự phân li không bình thường của 1 hay nhiều cặp NST ở kì sau của quá trình
phân bào


D. Quá trình tự nhân đôi NST vị rối loạn.


Câu 33. Trong trường hợp 1 gen qui định 1 tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen
phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình
theo tỉ lệ:


A. 1 : 1 :1 :1 B. 3 :1 C. 9 :3 :3 :1 D. 1 :1


Câu 34. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen
AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 35. Phép lai 1 tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:7. Tính trạng này di
truyền theo qui luật


A. Tác động cộng gộp B. Tác động bổ sung


C. Hoán vị gen D. Di truyền liên kết với giới tính.
Câu 36. Đơn phân của NST là :


A. peptit. B. Nucleotit. C. Axit amin. D. Nucleoxom.


Câu 37. Ở r̀i giấm, gen quy định tính trạng màu sắc thân và gen quy định tính trạng
đợ dài cánh nằm trên cùng mợt NST thường (mỗi gen quy định mợt tính trạng). Lai
dịng r̀i giấm th̀n chủng thân xám, cánh dài với dịng r̀i giấm thân đen, cánh cụt
được F1 toàn r̀i thân xám, cánh dài. Lai phân tích r̀i cái F1, trong trường hợp xảy ra



hoán vị gen với tần số 18%. Tỷ lệ ruồi thân đen, cách cụt xuất hiện ở Fa tính theo lý


thuyết là


A. 82%. B. 9%. C. 41%. D. 18%.


Câu 38. Qui luật phân li độc lập góp phần giải thích hiện tượng:
A. Các gen phân li trong giảm phân và tổ hợp trong thụ tinh.
B. Biến dị tổ hợp vô cùng phong phú ở loài giao phối


C. Sự di truyền các gen tồn tại trong nhân tế bào
D. Các gen qui định tính trạng nằm trên cùng 1 NST


Câu 39. Ở 1 loài thực vật, hai gen không alen tác động cộng gộp qui định chiều cao của
cây và cứ mỗi gen trội làm cây cao hơn 5cm so cới 1 gen lặn. Cây thấp nhất có chiều
cao bằng 80cm. Các kiểu gen sau đây biểu hiện cây cao 90cm là:


A. AABB, AaBB, AABB B. AAbb, aaBB, AaBb


C. AABB, aabb, AaBb D. Aabb, aaBb, AaBB, AABb


Câu 40. Nếu P tuần chủng về 2 cặp gen tương phản phân li độc lập và F1 được tạo ra


được tiếp tục lai với nhau thì tổng tỉ lệ các thể đồng hợp thu được ở F2 là:


A. 18,75% B. 12,5% C. 25% D. 37,5%


<i><b>-HẾT-V. Đáp án tham khảo: Mỗi câu đúng qui đổi 5đ = 0,25đ</b></i>



<b>1D</b> <b>2C</b> <b>3C</b> <b>4A</b> <b>5B</b> <b>6A</b> <b>7C</b> <b>8A</b> <b>9D</b> <b>10D</b>


<b>11C</b> <b>12D</b> <b>13C 14D</b> <b>15D</b> <b>16C</b> <b>17B</b> <b>18D</b> <b>19A</b> <b>20C</b>


<b>21C</b> <b>22A</b> <b>23B</b> <b>24A</b> <b>25B</b> <b>26B</b> <b>27A</b> <b>28B</b> <b>29C</b> <b>30D</b>


<b>31D</b> <b>32C</b> <b>33A 34C</b> <b>35B</b> <b>36D</b> <b>37C</b> <b>38B</b> <b>39B</b> <b>40C</b>


<b>VI. Thống kê kết quả, NX, đánh giá:</b>
<b>Sĩ</b>


<b>số</b>


<b>Lớp</b> <b><5</b> <b>5-7,5 8 -10 Tỉ lệ %>TB</b>


<b>40</b> <b>12S3 5</b> <b>25</b> <b>10</b> <b>87,5 </b>


<b>42</b> <b>12S5 4</b> <b>27</b> <b>11</b> <b>91,05</b>


<b>47</b> <b>12S6 10</b> <b>28</b> <b>9</b> <b>79</b>


<b>41</b> <b>12S8 7</b> <b>27</b> <b>7</b> <b>83</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>ĐỀ 2: ĐỀ KIỂM TRA SINH 12 - </b>

<b>NH 2011 - 2012</b>

<i> (Thời gian 15 phút)</i>



<b>I. Mục tiêu của đề kiểm tra: Nắm vững kiến thức về Gen, mã di truyền, điều hịa hoạt</b>
đợng gen, phiên mã, dịch mã, đợt biến gen, đợt biến NST


<i><b>II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan – 200 điểm (mỗi câu 10đ)</b></i>


<b>III. Lập ma trận để kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề</b>


(nội dung, bài) <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ thấp /cao</b>
<b>1. Gen, mã DT và </b>


<b>q trình nhân </b>
<b>đơi ADN </b>


<b>(1 tiết)</b>


- Đặc điểm của mã di
truyền; bộ ba đối mã.
- Nguyên tắc bổ sung
trong nhân đôi ADN


- Xác định các loại mã bộ ba
đặc biệt,


- Số bộ ba mã hóa axit amin.


<i>30% =50 điểm </i>
<i>(5 câu)</i>


<i>71,4% hàng = 30đ (3 câu)</i> <i> 28,6% hàng= 20đ (2 câu) </i>
<b>2. P/mã và dịch</b>


<b>mã </b>



<b>3. Điều hòa hoạt</b>
<b>động gen (2 tiết)</b>


- Cấu trúc các loại
ARN


- Cơ chế phiên mã
- Điều hòa hoạt động
gen ở SV nhân sơ


<i>20% = 50đ </i>


<i>(5 câu)</i> <i>20% hàng= 10đ (1 câu)</i> <i>80% hàng = 40đ (4 câu)</i>
<b>4. Đột biến gen </b>


<b>(1 tiết)</b>


- Các dạng đột biến
gen


- Bài tập về đột biến gen


<i>20%% = 40đ</i>
<i>(4 câu)</i>


<i>66,67% hàng =10đ</i>
<i>(2 câu)</i>


<i>33,33% hàng = 5đ (1 câu)</i> <i>33,33% hàng = 5đ(1 câu)</i>
<b>5. NST và đột biến</b>



<b>cấu trúc NST, số</b>
<b>lượng NST</b>


<b>(2 tiết)</b>


- Cơ chế phát sinh đột
biến cấu trúc NST


- Hậu quả của các dạng đột
biến cấu trúc và số lượng
NST.


<i>30% = 60 đ (6 câu)</i> <i>37,5% hàng =15đ (2 câu)</i> <i>50%hàng= 20đ(4 câu)</i>


<i><b>200đ = 100%</b></i>
<i><b>(40 câu)</b></i>


<i><b>70đ = 35%</b></i>
<i><b>(14 câu)</b></i>


<i><b>65đ= 32,55%</b></i>
<i><b>(13 câu)</b></i>


<i><b>65đ = 37,5%</b></i>
<i><b>(13 câu)</b></i>


<i><b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: Chọn 1 đáp án đúng nhất</b></i>
1. Mã di truyền có các bộ ba kết thúc là:



A. AUX, UAG, UGX B. UXA, UXG, UGX


C. UAA, UAG, UGA D. UAU, UAX, UGG


2. Mã thoái hóa có hiện tượng:


A. Nhiều bộ ba cùng mã hóa 1 axit amin.
B. Các mã bợ ba có tính đặc hiệu


C. Các mã bợ ba nối tiếp nhau trên gen mà không gối lên nhau.
D. Một bộ ba mã hóa nhiều axit amin.


3. Loại ARN nào mang mã đối:


A. mARN B. rARN C. tARN D. ARN của virut


4. Cho trình tự thích hợp của các ribonucleotit được tổng hợp từ 1 gen có đoạn mạch
khuôn là: 3’ A G X T T A G X A 5’


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5. Trên mạch tổng hợp ARN của gen, enzim ARN – polimeraza đã di chuyển theo
chiều:


A. Từ 3’ đến 5’ B. Từ giữa gen tiến ra 2 phía


C. Chiều ngẫu nhiên D. Từ 5’ đến 3’


6. Thể lệch bội (dị bội) là những biến đổi về số lượng NST xảy ra ở:
A. Một hay 1 số cặp NST B. Tất cả các cặp NST


C. Một số cặp NST D. Một cặp NST.



7. Một người mang bộ NST có 45 NST với 1 NST giới tính X, người này:


A. Nam, mắc hội chứng Claipento B. Nam, mắc hội chứng Tocno
C. Nữ, mắc hội chứng Tocno D. Nữ, mắc hội chứng Claipento
8. Loài cải củ có 2n = 18 NST, số NST ở thể tam bội là:


A. 9 B. 18 C. 27 D. 36


9. Ở 1 loài SV có bộ NST lưỡng bội 2n = 24 bị đột biến. Số lượng NST ở thể ba là:


A. 22 B. 26 C. 25 D. 28


10. ARN vận chuyển axit amin mở đầu tiến vào riboxom có bộ ba đối mã là:


A. UAX B. AUX C. AUA D. XUA


11. Sự biểu hiện điều hịa hoạt đợng gen ở SV nhân sơ diễn ra ở cấp độ nào?
A. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ sau dịch mã


B. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ trước phiên mã
C. Diễn ra chủ yếu ở cấp độ phiên mã


D. Diễn ra hoàn toàn ở cấp độ dịch mã.


12. Loại độ biến gen nào xảy ra không làm thay đổi số lien kết hidro của gen.


A. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp T- A B. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G- X
C. Thêm 1 cặp nucleotit D. Mất 1 cặp nucleotit.



13. Loại đột biến gen được phát sinh do tác nhân đột biến 5- BU gây ra là:
A. Mất 1 cặp Nucleotit B. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp G- X
C. Thêm 1 cặp ncleotit D. Thay thế 1 cặp A - T bằng cặp T- A
14. Những dạng đột biến cấu trúc NST nào thường gây chết:


A. Mất đoạn và lặp đoạn B. Mất đoạn và đảo đoạn
C. Lặp đoạn và đảo đoạn D. Mất đoạn và chuyển đoạn.
15. Một axit amin trong phân tử protein được mã hóa trên gen dưới dạng:


A. Mã bộ một B. Mã bộ hai C. Mã bộ ba D. Mã bộ bốn
16. Thông tin di truyền được mã hóa trong ADN dưới dạng:


A. Trình tự các bộ hai nucleotit qui định trình tự của các axit amin trong chuỗi
polipeptit.


B. Trình tự các bộ ba nucleotit qui định trình tự của các axit amin trong chuỗi
polipeptit.


C. Trình tự của mỗi nucleotit qui định trình tự của các axit amin trong chuỗi
polipeptit.


D. Trình tự các bộ 4 nucleotit qui định trình tự của các axit amin trong chuỗi
polipeptit.


17. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tự nhân đôi của ADN là:
A. A liên kết với U; G liên kết với X B. A liên kết với X; G liên kết với T
C. A liên kết với T; G liên kết với X D. A - U; G – X; T – A; X- G


18. Số mã bộ ba mã hóa cho các axit amin là:



A. 61 B. 42 C. 64 D. 21


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

A. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi.


B. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục theo chiều tháo xoắn của ADN
trong quá trình nhân đôi.


C. Đoạn ADN được tổng hợp một cách liên tục trên mạch của ADN trong quá
trình nhân đôi.


D. Đoạn ADN được tổng hợp một cách gián đoạn theo hướng ngược chiều tháo
xoắn của ADN trong quá trình nhân đôi.


20. Dạng đột biến cấu trúc sẽ gây ung thư máu ở người là:
A. Lặp đoạn NST 22 B. Mất đoạn NST 22
C. Đảo đoạn NST 22 D. Chuyển đoạn NST 22

<i><b>V. Đáp án tham khảo: Mỗi câu đúng qui đổi ra 0,5đ</b></i>



<b>1C</b> <b>2A</b> <b>3C</b> <b>4B</b> <b>5A</b> <b>6C</b> <b>7C</b> <b>8C</b> <b>9C</b> <b>10A</b>


<b>11C 12A</b> <b>13B</b> <b>14D</b> <b>15C 16B</b> <b>17C 18A</b> <b>19D</b> <b>29B</b>


<b>VI. Thống kê kết quả, NX, đánh giá:</b>
<b>Sĩ</b>


<b>số</b>


<b>Lớp</b> <b><5</b> <b>5-7,5 8 -10 Tỉ lệ %>TB</b>



<b>40</b> <b>12S3 13</b> <b>22</b> <b>6</b> <b>67,5</b>


<b>42</b> <b>12S5 12</b> <b>21</b> <b>7</b> <b>66,67</b>


<b>47</b> <b>12S6 20</b> <b>21</b> <b>6</b> <b>57,45</b>


<b>41</b> <b>12S8 16</b> <b>20</b> <b>5</b> <b>61</b>


<b>41</b> <b>12S9 17</b> <b>20</b> <b>6</b> <b>63,4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>ĐỀ 3: KIỂM TRA GIỮA KÌ II- NH 2011 – 2012</b>


<i><b> MÔN SINH 12 (Thời gian 45 phút)</b></i>



<b>I. Mục tiêu của đề kiểm tra: Nắm vững kiến thức về cá thể, quần thể sinh vật, quần xã</b>
sinh vật, sự biến động số lượng cá thể của quần thể, diễn thế sinh thái.


<b>II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan – 200 điểm (40 câu – mỗi câu 5đ)</b>
<b>III. Lập ma trận để kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề</b>


(nội dung,
bài)


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độ</b>
<b>thấp</b>


<b>Vận dụng ở</b>
<b>cấp độ cao</b>
<b>1. Môi </b>



<b>trường và </b>
<b>các nhân tố </b>
<b>sinh thái </b>
<b>(1tiết)</b>


- khái niệm
giới hạn sinh
thái


- khái niệm ổ
sinh thái


- Nhận biết các ổ
sinh thái khác nhau.


<i>7,5% = 15 đ</i>
<i>(3 câu)</i>


<i>6,67%hàng =</i>
<i>10đ (2 câu)</i>


<i>33,3%hàng = 5đ </i>
<i>(1 câu)</i>


<b>2. QTSV và</b>
<b>mối quan</b>
<b>hệ ... (1 tiết)</b>


- Khái niệm QTSV - lấy ví dụ về QTSV


- Giải thích quan hệ
hỗ trợ cùng loài


<i>15%= 30 đ</i>
<i>(6 câu)</i>


<i>16,67% hàng = 5đ (1 câu)</i> <i>83,33%hàng = 25đ </i>
<i>(5 câu)</i>


<b>3. Các đặc</b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>của QTSV </b>
<b>(2 tiết)</b>


Khái niệm


mật độ cá thể - Các đặc trưng cơ bản củaquần thể: sự phân bố, Mật
độ, kích thước của quần
thể.


- Ý nghĩa của phân bố theo
nhóm.


- Các yếu tố phụ
thuộc vào kích
thước của quần thể.


- Hậu quả
của kích


thước quần
thể khi vượt
quá mức tối
đa.


<i>22,5%= 45 đ</i>
<i>(9 câu)</i>


<i>62,5% hàng = 30đ (6 câu)</i> <i>12,5% hàng = 5đ </i>
<i>(1 câu)</i>


<i>12,5% hàng=</i>
<i>5đ (1 câu)</i>
<b>4. Biến động</b>


<b>số lượng cá</b>
<b>thể của</b>


<b>QTSV</b>
<b>(1 tiết)</b>


- lấy được VD về các dạng
biến động số lượng cá thể.
- Yếu tố chi phối sự điều
chỉnh số lượng cá thể của
QT


- Giải thích được vì
sao có sự biến đợng
theo chu kì?



<i>7,5% = 15 đ</i>
<i>(3 câu)</i>


<i>66,67% hàng =5đ (2 câu)</i> <i>33,33% hàng= 5đ </i>
<i>(1 câu)</i>


<b>6. QXSV và</b>
<b>1 số đặc</b>
<b>trưng cơ bản</b>


<b>của QX (1</b>
<b>tiết)</b>


-K/niệm
QXSV


-K/niệm quan
hệ hội sinh.
-K/niệm
khống chế
sinh học.


- Ví dụ về QXSV


- Vai trị của loài ưu thế
trong QXSV


- Các mối quan hệ trong
QXSV



Giải thích
được quan
hệ giữa các
loài khi
sống cùng 1
MT


<i>32,5% = 65đ</i>
<i>(13 câu)</i>


<i>30,77% hàng</i>
<i>=20đ (4 câu)</i>


<i>61,5% hàng= 40đ (8 câu)</i> <i>7,7% hàng=</i>


<i>5đ (1 câu)</i>
<b>7. Diễn thế</b>


<b>sinh thái </b>
<b>(1 tiết)</b>


- Khái niệm
diễn thế sinh
thái.


- Bản chất của diễn thế
nguyên sinh và diễn thế
thứ sinh.



- Hiểu được kết quả của


- Ảnh hưởng của
các nhân tố vô sinh
đến diễn thế sinh
thái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

diễn thế sinh thái Lim ở Hữu
Lũng


<i>15%= 30 đ</i>
<i>(6 câu)</i>


<i>16,67% hàng=</i>


<i>5đ (1 câu)</i> <i>50% hàng= 15đ (3 câu)</i>


<i>16,67% hàng= 5đ </i>
<i>(1 câu)</i>


<i>16,67%hàng=</i>
<i>5đ (1 câu)</i>
<b>200đ= 100%</b>


<b>(40 câu)</b> <b>40đ = 20%(8 câu)</b> <b>100đ =50 % (20 câu)</b> <b>60đ = 30% (12 câu)</b>
<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>


Câu 1. Giới hạn sinh thái là:


A. khoảng xác định của nhân tố sinh thái, ở đó loài có thể tồn tại, phát triển ổn


định theo thời gian.


B. khoảng xác định ở đó loài sống thuận lợi nhất, hoặc sống bình thường nhưng
năng lượng bị hao tổn tối thiểu.


C. khoảng chống chịu ở đó đời sống của loài ít bất lợi.
D. khoảng cực thuận, ở đó loài sớng tḥn lợi nhất.
Câu 2. Ví dụ nào sau đây là của biến động không theo chu kì?


A. Mùa mưa muỗi nhiều


B. 3 - 4 năm số lượng cáo tăng là do số lượng thỏ sinh sản nhiều
C. Mùa xuân và mùa hè sâu hại xuất hiện nhiều


D. Dịch bệnh làm gia cầm chết nhiều.


Câu 3. Diễn thế sinh thái diễn ra mạnh mẽ nhất là do:


A. Con người B. Sinh vật C. Nhân tố vô sinh D. Thiên tai.


Câu 4: Nếu kích thước quần thể vượt quá kích thước tới thiểu thì đưa đến hậu quả gì?
A. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt


B. quần thể bị phân chia thành hai


C. một số cá thể cùng loài nhập cư đến quần thể
D. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh


Câu 5. Kết quả của diễn thế sinh thái là:



A. Thay đổi cấu trúc quần xã B. Thiết lập mối cân bằng mới.


C. Tăng sinh khối D. Tăng số lượng quần thể


Câu 6. Ví dụ nào sau đây là quần xã:


A. tập hợp những cá thể chim trong rừng
B. Tập hợp những con cá chép trong hồ
C. tập hợp những con gà trong sân


D. Tập hợp nhựng cây thông nhựa trong rừng.
Câu 7. Những con cá trong hồ là:


A. quần thể. B. tập hợp cá thể cá. C. quần xã. D. hệ sinh thái
<b>Câu 8. Điều không đúng khi kết luận mật độ quần thể được coi là một trong những đặc</b>
tính cơ bản vì mật đợ có ảnh hưởng tới:


A. mức độ sử sụng nguồn sống trong sinh sản và tác động của loài đó trong QX
B. mức đợ lan trùn của vật kí sinh.


C. tần sớ gặp nhau giữa các cá thể trong mùa sinh sản.
D. các cá thể trưởng thành.


Câu 9. Yếu tố quan trọng nhất chi phối đến cơ chế tự điều chỉnh số lượng của quần thể
là:


A. sức sinh sản. B. sự tử vong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Câu 10. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ:



A. Hội sinh B. Cợng sinh C. Kí sinh D. Cạnh tranh


<b>Câu 11. Điểm nào sau đây không đúng với khái niệm quần thể?</b>
A. Nhóm cá thể cùng loài có lịch sử phát triển chung.
B. Tập hợp ngẫu nhiên nhất thời.


C. Kiểu gen đặc trưng ổn định. D. Có khả năng sinh sản.
Câu 12. Đối với TV, mọc thành nhóm với mật độ thích hợp có tác dụng:


A. Giảm bớt sức thởi của gió bão


B. Tăng khả năng chống chịu của cây đối với sâu bệnh


C. Tăng khả năng lấy nước của cây D. Tăng cường đợ quang hợp.
Câu 13. Ví dụ nào sau đây là quần thể sinh vật?


A. Tập hợp các cá thể rắn hổ mang, cú mèo và lợn rừng trong rừng mưa nhiệt đới.
B. Tập hợp các con cá chép, cá rô phi, cá mè sống chung trong một cái ao.


C. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hịn đảo cách xa nhau.
D. Rừng cây thơng nhựa phân bố ở vùng đông bắc Việt Nam.
Câu 14. Hiệu quả nhóm được thể hiện thông qua mối quan hệ:


A. Quan hệ hỗ trợ cùng loài B. Quan hệ cạnh tranh cùng loài
C. Quan hệ hỗ trợ khác loài D. Quan hệ đối kháng khác loài.


Câu 15. Từ một rừng Lim sau một thời gian biến đổi thành rừng Sau Sau là diễn thế:
A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.


Câu 16. Quá trình hình thành một ao cá tự nhiên từ một hố bom là diễn thế:


A. nguyên sinh. B. thứ sinh. C. liên tục. D. phân huỷ.


Câu 17. Nếu kích thước q̀n thể vượt quá kích thước tới đa thì đưa đến hậu quả gì?
A. phần lớn các cá thể bị chết do cạnh tranh gay gắt


B. quần thể bị phân chia thành hai


C. một số cá thể di cư ra khỏi quần thể D. một phần cá thể bị chết do dịch bệnh
Câu 18. Ổ sinh thái của một loài là:


A. một khoảng không gian sinh thái được hình thành bởi một giới hạn sinh thái
mà ở đó các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát triển lâu dài của loài


B. một khoảng không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi
trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển


C. một không gian sinh thái được hình thành bởi tổ hợp các nhân tố sinh thái mà
ở đó loài tồn tại và phát triển lâu dài


D. mợt vùng địa lí mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái quy định sự tồn tại và phát
triển lâu dài của loài


Câu 19. Mật độ cá thể của quần thể là:


A. số lượng cá thể trên mợt đơn vị thể tích của q̀n thể


B. số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của q̀n thể
C. khới lượng cá thể trên mợt đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể
D. số lượng cá thể trên đơn vị diện tích của quần thể



Câu 20. Ý nghĩa sinh thái của phân bố theo nhóm là:


A. làm tăng mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể
B. sinh vật tận được nguồn sống tiềm tàng trong môi trường sống
C. làm giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể


D. các cá thể hỗ trợ lẫn nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường sống
Câu 21. Vì sao có sự biến động số lượng cá thể trong quần thể theo chu kì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

B. do sự tăng giảm ng̀n dinh dưỡng có tính chu kì
C. do sự sinh sản có tính chu kì


D. do những thay đởi có tính chu kì của điều kiện MT


<b>Câu 22. Kích thước của quần thể thay đổi không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?</b>


A. sức sinh sản B. mức độ tử vong


C. cá thể nhập cư và xuất cư D. tỷ lệ đực cái
Câu 23. Quần xã sinh vật là:


A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một
khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau


B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc hai loài khác nhau, cùng sống trong
khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có quan hệ mật thiết, gắn bó với
nhau


C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong
khoảng không gian và thời gian xác định, có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể


thống nhất


D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng một loài, cùng sống trong một
khoảng không gian và thời gian xác định và chúng có mối quan hệ mật thiết, găn bó với
nhau


Câu 24. Vì sao loài ưu thế đóng vai trò quan trọng trong quần xã?
A. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, hoạt động mạnh
B. vì tuy có sinh khối nhỏ nhưng hoạt động mạnh


C. vì tuy có số lượng cá thể ít nhưng hoạt đợng mạnh


D. vì có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn, có sự cạnh tranh mạnh
Câu 25. Diễn thế sinh thái là:


A. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, từ lúc khởi đầu cho đến
khi kết thúc


B. quá trình biến đổi tuần tự của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến
đổi của MT


C. quá trình biến đổi của quần xã tương ứng với sự biến đổi của môi trường


D. quá trình biến đổi của quần xã qua các giai đoạn, tương ứng với sự biến đổi của
MT


Câu 26. Các loài trong quần xã có mối quan hệ mật thiết với nhau, trong đó:


A. các mới quan hệ hỗ trợ, ít nhất có mợt loài hưởng lợi, cịn trong các mới quan
hệ đới kháng các loài đều bị hại



B. các mối quan hệ hỗ trợ, ít nhất có mợt loài hưởng lợi, cịn trong các mới quan
hệ đới kháng, ít nhất có mợt loài bị hại


C. các mới quan hệ hỗ trợ, ít nhất có hai loài hưởng lợi, cịn trong các mới quan
hệ đới kháng, ít nhất có mợt loài bị hại


D. các mối quan hệ hỗ trợ, cả hai loài đều hưởng lợi, cịn trong các mới quan hệ
đới kháng, ít nhất có một loài bị hại


Câu 27. Quá trình diễn thế sinh thái tại rừng lim Hữu Lũng, tỉnh Lạng Sơn như thế nào?
A. Rừng lim nguyên sinh bị hết → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → rừng thưa cây
gỗ nhỏ → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ


B. Rừng lim nguyên sinh bị chặt hết → cây gỗ nhỏ và cây bụi → rừng thưa cây
gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm ưu thế → trảng cỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

D. Rừng lim nguyên sinh bị chết → rừng thưa cây gỗ nhỏ → cây bụi và cỏ chiếm
ưu thế → cây gỗ nhỏ và cây bụi → trảng cỏ .


Câu 28. Trên một cây to có nhiều loài chim sinh sống, có loài sống trên cao, có loài
sống dưới thấp, hình thành:


A. các quần thể khác nhau B. các ổ sinh thái khác nhau.
C. các quần xã khác nhauD. các sinh cảnh khác nhau


Câu 29. Mật độ cá thể có ảnh hưởng tới:


A. cấu trúc tuổi của quần thể B. kiểu phân bố cá thể của quần thể.
C. khả năng sinh sản và mức độ tử vong của các cá thể trong quần thể.


D. mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể.


Câu 30. Trong một cái ao kiểu quan hệ có thể xảy ra giữa 2 loài cá có cùng nhu cầu thức
ăn là:


A. Cạnh tranh B. Kí sinh


C. Vật ăn thịt – con mồi D. Ức chế - cảm nhiễm


Câu 31. Một quần thể có cấu trúc 3 nhóm tuổi: trước sinh sản, sinh sản, sau sinh sản sẽ
bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi:


A. đang sinh sản B. trước sinh sản


C. trước sinh sản và đang sinh sản D. đang sinh sản và sau sinh sản.
Câu 32. Quan hệ hội sinh là gì?


A. Hai loài cùng sống với nhau, trong đó một loài có lợi, một loài không bị ảnh
hưởng gì.


B. Hai loài cùng sống với nhau và cùng có lợi.


C. Hai loài sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau.
D. hai loài cùng sống với nhau gây ảnh hưởng cho các loài khác.


Câu 33. Quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng: sáo thường đậu trên lưng trâu, bắt chấy
rận để ăn. Đó là mối quan hệ:


A. cộng sinh B. hợp tác. C. kí sinh- vật chủ D. cạnh tranh.
Câu 34. Giun sán sống trong ruột người đó là mối quan hệ:



A. cộng sinh B. hợp tác C. kí sinh - vật chủ D. cạnh tranh.
Câu 35. Trong quần xã sinh vật, nếu một loài sống bình thường nhưng vô tình gây hại
cho cho loài khác, đó là mối quan hệ:


A. sinh vật này ăn sinh vật khác B. hợp tác


C. kí sinh D. ức chế cảm nhiễm.


<b>Câu 36. Dấu hiệu nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?</b>
A. Sự phân bố cá thể B. Tỉ lệ giới tính


C. Nhóm t̉i D. Mới quan hệ giữa các các thể
Câu 37. Hiện tượng khống chế sinh học có tác dụng:


A. thiết lập trạng thái cân bằng sinh học trong tự nhiên.
B. làm mất cân bằng sinh học trong tự nhiên.


C. làm tăng độ đa dạng của quần xã. D. làm giảm độ đa dạng của quần xã.
Câu 38. Các loài trong quần xã có mối quan hệ nào sau đây?


A. Quan hệ hỗ trợ. B. Quan hệ đối kháng.


C. Quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng. D. Không có quan hệ gì.
<b>Câu 39. Nhóm sinh vật nào sau đây không phải là 1 quần thể?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

D. Những con bồ nông xếp thành hàng ngang khi kiếm ăn.


Câu 40. Hiện tượng nào sau đây minh họa cho mối quan hệ hỗ trợ giữa các cá thể trong
quần thể?



A. Vào mùa sinh sản, các cá thể đực đánh nhau để giành con cái
B. Trong bụng mẹ cá mập nở trước sẽ ăn trứng chưa nở


C. Ong, kiến, mối sống thành xã hội theo kiểu mẫu hệ


D. Hiện tượng kí sinh củng loài của cá sống ở nơi nguồn thức ăn hạn hẹp.
<i><b>V. Đáp án tham khảo: Mỗi câu đúng qui đổi 5 đ = 0,25đ</b></i>


<b>1A</b> <b>2D</b> <b>3C</b> <b>4C</b> <b>5A</b> <b>6A</b> <b>7C</b> <b>8B</b> <b>9D</b> <b>10B</b>


<b>11B</b> <b>12A</b> <b>13D 14A</b> <b>15B</b> <b>16A</b> <b>17A</b> <b>18B</b> <b>19B</b> <b>20D</b>


<b>21D</b> <b>22D</b> <b>23C 24A</b> <b>25B</b> <b>26C</b> <b>27B</b> <b>28B</b> <b>29C</b> <b>30A</b>


<b>31C</b> <b>32A</b> <b>33B</b> <b>34B</b> <b>35D</b> <b>36D</b> <b>37A</b> <b>38C</b> <b>39A</b> <b>40C</b>


<b>VI. Thống kê kết quả, NX, đánh giá:</b>
<b>Sĩ</b>


<b>số</b>


<b>Lớp</b> <b><5</b> <b>5-7,5 8 -10 Tỉ lệ %>TB</b>


<b>40</b> <b>12S3 3</b> <b>15</b> <b>22</b> <b>92,5</b>


<b>42</b> <b>12S5 3</b> <b>12</b> <b>27</b> <b>92,8</b>


<b>47</b> <b>12S6 5</b> <b>18</b> <b>24</b> <b>89,36</b>



<b>41</b> <b>12S8 6</b> <b>14</b> <b>21</b> <b>85,36</b>


<b>41</b> <b>12S9 7</b> <b>16</b> <b>18</b> <b>82,9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>ĐỀ 4: KIỂM TRA SINH 12 - HỌC KÌ II - NH 2011 - 2012</b>



<i>(Thời gian 45 phút</i>

<i>)</i>



<b>I. Mục tiêu của đề kiểm tra: Môi trường và các nhân tố sinh thái, QTSV, Các đặc</b>
trưng của QT, QXSV, diễn thế sinh thái, Hệ sinh thái, Trao đổi vật chất trong HST,
Dòng năng lượng trong HST và sinh quyền.


<b>II. Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm khách quan – 200 điểm</b>
<b>III. Lập ma trận để kiểm tra:</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>(nội dung, bài)</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng ở cấp độthấp + cao</b>
<b>1. MT và các nhân</b>


<b>tố sinh thái</b>


- Vai trò của ổ sinh thái
- ý nghĩa của giới hạn
sinh thái


- Cấp độ SV phụ thuộc
vào MT sống


<i><b>10% = 20đ (3 câu) </b></i> <i>66,67% hàng = 13,2đ </i>



<i>(2 câu)</i>


<i>33,33% hàng = 6,7đ </i>
<i>(1 câu)</i>


<b>2. Quần thể sinh</b>
<b>vật và mối quan hệ</b>
<b>giữa các cá thể</b>
<b>trong QT. (1 tiết)</b>


- Mối quan hệ cạnh
tranh trong QT


<i>6,6%=13,2đ ( 2 câu)</i> <i>100% hàng = 13,2đ (2 câu)</i>
<b>3. Các đặc trưng cơ</b>


<b>bản của QT (2 tiết)</b>


- Tỉ lệ giới tính, mật đợ,
sự tăng trưởng của QT


- Ý nghĩa của sự phân
bố đều


- Nêu được vai trị của
tháp t̉i trong tự nhiên


<i>19,8% = 39,6đ (6 câu)</i> <i>66,67% háng = 26,4đ </i>
<i>(4 câu)</i>



<i> 33,33% = 13,2đ (2 câu)</i>
<b>4. Quần xã sinh vật</b>


<b>và các đặc trưng</b>
<b>của QX </b>


<b>(1 tiết)</b>


- Hiện tượng
khống chế sinh
học


- Đặc trưng cơ
bản của QX


- Các mối quan hệ trong
QX


-Các yếu tố tác động
lên QX


<i>29,7% = 59,4đ (9 câu)</i> <i>44,44% hàng = </i>
<i>26,4đ (4 câu)</i>


<i> 44,44% hàng = 26,4đ </i>
<i>(4 câu)</i>


<i>11,1% hàng = 6,6đ</i>
<i>( 1 câu)</i>



<b>5. Diễn thế sinh</b>
<b>thái </b>


<b>(1 tiết)</b>


- Khái niệm DTST - Ý nghĩa của việc
nghiên cứu DTST


<i>6,6% = 13,2đ (2 câu)</i> <i>50% hàng =6,66đ (1 câu)</i> <i>50% hàng = 6,66đ (1 câu)</i>
<b>6. Hệ sinh thái (1</b>


<b>tiết)</b> - Các kiểu HSTtrên Trái đất Cấu trúc của HST


<i> 16,65% = 33,3đ (5 câu)</i> <i>40% hàng = 13,3đ </i>
<i>(2 câu)</i>


<i>60%hàng = 19,3đ ( 3 câu)</i>
<b>7. Trao đổi vật chất</b>


<b>trong hệ sinh thái.</b>
<b>- Dòng năng lượng</b>
<b>trong HST và sinh</b>
<b>quyển (2 tiết)</b>


- Khu sinh học - Dòng năng lượng


trong HST - Thành phần của chuổithức ăn
- Chu trình sinh địa hóa
(chu trình cacbon,


nước)


<i>19,8% = 39,6đ (6 câu) </i> <i>16,67% hàng =</i>
<i>6,6đ (1 câu)</i>


<i>16,67% hàng = 6,6đ </i>
<i> (1câu)</i>


<i>66,67% hàng = 26,4đ </i>
<i>(4 câu)</i>


<b>100% = 100đ </b> <b>46,3đ = 23,15%</b>
<b>( 7 câu)</b>


<b>105,2đ = 52,6%</b>
<b>(15 câu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>IV. Biên soạn câu hỏi theo ma trận: </b>


Câu 1: Hệ thống bao gồm QXSV và môi trường vô sinh của nó tương tác tạo thành 1
thể thống nhất được gọi là:


A. QX đơn thuần B. Sinh cảnh C. Hệ sinh thái D. Sinh quyển
Câu 2: Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bắt buộc cấu trúc của nó phải có yếu tố nào sau đây?
A. Chất vô cơ và hữu cơ B. Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ và sinh vật phân giải
C. Được hỗ trợ bởi các yếu tớ khí hậu. D. Sinh cảnh và các sinh vật


Câu 3: Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở đặc điểm:


A. Có nhiều tầng phân bố B. Có cả động vật và thực vật


C. Có thành phần loài phong phú D. Có nhiều nhóm tuổi khác nhau
Câu 4: Dây tầm gửi, dây tơ hồng trên cây nhãn và một số loại cây khác thể hiện mới
quan hệ gì?


A. Hợi sinh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Hợp tác
Câu 5: Cấp độ nào phụ thuộc vào môi trường sống rõ nhất?


A. Cá thể B. Ổ sinh thái C. Quần xã D. Quần thể


Câu 6: Hệ sinh thái nào có đặc điểm: Năng lượng mặt trời là nguồn sơ cấp, số loài hạn
chế và thường được bổ sung vật chất?


A. Hệ sinh thái nơng nghiệp B. Rừng mưa nhiệt đới
C. Dịng sơng đoạn hạ lưu D. Hệ sinh thái biển
Câu 7: Quần thể ưu thế của một quần xã có đặc điểm nào sau đây?


A. Có nhiều cá thể nhất B. Kích thước lớn, chi phối quần xã
C. Tình cờ có mặt sau đó phát triển mạnh D. Khống chế các quần thể khác
Câu 8: Mắt xích nào của chuỗi thức ăn hình thành năng suất sơ cấp?


A. Thực vật B. Vi sinh vật C. Côn trùng D. Động vật ăn tạp
<b>Câu 9: Điều nào sau đây không đúng với quan hệ cạnh tranh?</b>


A. Đảm bảo sự tăng số lượng không ngừng của quần thể


B. Đảm bảo số lượng của các cá thể trong quần thể duy trì ở mứa độ phù hợp
C. Đảm bảo sự tồn tại và phát triển của quần thể


D. Đảm bảo sự phân bố của các cá thể trong quần thể duy trì ở mức độ phù hợp.
Câu 10: Trong quần xã tự nhiên, một loài này trực tiếp tiêu diệt loài khác bằng quan hệ


sinh học gọi là:


A. Thiên địch B. Sinh vật ăn thịt C. Đối thủ D. Kẻ thù


Câu 11: Môt hệ sinh thái mà năng lượng ánh sáng Mặt trời là năng lượng đầu vào chủ
yếu, có các chu trình chuyển hóa vật chất và có số lượng loài phong phú là:


A. Hệ sinh thái nông nghiệp B. Hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái biển D. Hệ sinh thái thành phố


Câu 12: Cho chuỗi thức ăn: Lúa  sâu đục thân  ….(1)…  vi sinh vật. (1) có thể là:
A. Ong mắt đỏ B. Trùng roi C. Bọ rùa D. Rệp cây


Câu 13: Kiểu phân bố đồng đều có ý nghĩa sinh thái là:


A. tăng cường hỗ trợ cùng loài B. Tận dụng nguồn sống
C. Tăng cường cạnh tranh D. Giảm bớt cạnh tranh


Câu 14: Trong một hệ sinh thái, tất cả các dạng năng lượng được hấp thụ cuối cùng đều
được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Câu 15: Hình thức quan hệ giữa 2 loài sống chung cùng có lợi nhưng không nhất thiết
cần cho sự tồn tại của 2 loài đó, được gọi là:


A. Quan hệ hợp tác B. Quan hệ hỗ trợ C. Quan hệ cộng sinh D. Quan hệ đối địch
Câu 16: Sự cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài về nguồn thức ăn, nơi ở nếu xảy ra
thường căng thằng vì lí do chủ yếu nào sau đây?


A. Số cá thể động



B. MT tác động lên quần thể mạnh hơn so với các cá thể
C. Các cá thể có nhu cầu thường giống nhau


D. Sự cách li giữa chúng khó xảy ra.
Câu 17: Có thể hiểu diễn thế sinh thái là:


A. Quá trình thu hẹp khu phân bố của loài
B. Sự biến động số lượng cá thể trong quần thể


C. Thay đổi hệ động vật, thực vật trong một hệ sinh thái
D. Thay đổi QX này bằng QX khác.


Câu 18: Gà, hươu, nai có số lượng cá thể cái nhiều hơn số lượng cá thể đực gấp 2 hay 3
lần, đó là do:


A. Đặc điểm sinh sản và tập tính đa thê ở SV B. Đặc điểm sống bầy đàn ở SV
C. Tì lệ giới tính thay đởi khi MT sớng bất lợi


D. Sớ lượng con được chết nhiều hơn con cái.


Câu 19: Khi đánh bắt cá được càng nhiều con non thì nên:


A. Hạn chế vì quần thể sẽ suy thoái B. Tiếp tục vì quần thể ở trạng thái trẻ
C. Tăng cường đánh bắt cá vì quần thể đang ổn định


D. Dừng ngay, nếu không sẽ cạn kiệt


Câu 20: Ổ sinh thái của loài bị thu hẹp chủ yếu là do mối quan hệ:


A. Cạnh tranh khác loài B. Vật ăn thịt và con mời C. Hợp tác D. Kí sinh


Câu 21: Mối quan hệ quan trọng nhất đảm bảo tính gắn bó trong q̀n xã sinh vật là mới
quan hệ:


A. Hợp tác, nơi ở B. Dinh dưỡng, nơi ở C. Cộng sinh D. Cạnh tranh, nơi ở
Câu 22: Trong chu trình cac1bon trong một hệ sinh thái, nguyên tố cacbon đã đi từ sinh
sảnh vào cơ thể sinh vật bằng phương thức nào?


A. Phân giải B. Đồng hóa C. Quang hóa D. Dị hóa


Câu 23: Khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó SV có
thể tồn tại ổn định được gọi là:


A. Ổ sinh thái B. Sinh cảnh C. Giới han sinh thái D. Môi trường
Câu 24: Sản lượng sinh vật thứ cấp trong hệ sinh thái được tạo ra từ:


A. Sinh vật phân hủy B. Sinh vật sản xuất và sinh vật phân hủy
C. Sinh vật tiêu thụ D. Sinh vật sản xuất


Câu 25: Trong quần xã, nhóm loài cho sản lượng sinh vật cao nhất là:
A. Động vật ăn cỏ B. Sinh vật tự dưỡng


C. Động vật ăn thịt D. SV ăn chất mùn, bã hữu cơ


<b>Câu 26: Mật độ cá thể trong quần thể không ảnh hưởng tới yếu tố nào?</b>


A. Sự phân bố cá thể của quần thể B. Khả năng sinh sản của quần thể
C. Mức độ sử dụng nguồn sống của cá thể D. Tỉ lệ tử vong của cá thể


Câu 27: Trong tự nhiên quần thể có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng suy vong B. Dạng ổn định



C. Tùy từng loài D. Dạng phát triển


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

A. Tác động của con người B. Sự phát triển q̀n xã
C. Đặc tính của q̀n xã D. Mơi trường biến đổi


Câu 29: Việc nghiên cứu diễn thế sinh thái đối với nhành nông nghiệp có ý nghĩa như
thế nào?


A. Biết được quần xã trước đó và quần xã sẽ thay thế
B. Năm được qui luật phát triển của quần xã


C. Phán đoán được quần xã tiên phong và quần xã cuối cùng
D. Xây dựng kế hoạch dài dan cho nông, lâm, ngư nghiệp.
Câu 30: Quần thể phân bố trong một phạm vi nhất định gọi là:


A. Ngoại cảnh B. Ổ sinh thái


C. Môi trường sống D. Nơi sinh sớng của q̀n thể
Câu 31: Ví dụ nào sau đây có thể xem là khu sinh học?


A. Toàn bộ phần mặt đất trên cạn B. Tập hợp bốn đại dương lớn
C. Tập hợp các hệ sinh thái nước ngọt D. Tập hợp sinh vật nước mặn.
Câu 32: Quan hệ hội sinh là:


A. Hai loài cùng sống với nhau gây hiện tượng ức chế sự phát triển lẫn nhau
B. Hai loài sống cùng với nhau, một loài có lợi, một loài không ảnh hưởng gì
C. Hai loài sống cùng với nhau, gây ảnh hưởng cho các loài khác


D. Hai loài sống cùng với nhau và cùng có lợi



Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng với một hệ sinh thái?


A. Sự biến đởi năng lượng có tính t̀n hoàn B. Càng lện bậc dinh dưỡng cao
năng lượng càng giảm


C. Sự thất thoát năng lượng quan mỗi bậc dinh dưỡng D. Sự biến đởi vật chất
mang tính chu kì.


<b>IV. Đáp án: thang điểm (qui đổi ra mỗi câu 0,33đ)</b>


1C, 2B, 3C, 4B, 5A, 6A, 7B, 8A, 9A, 10A, 11B,


12A, 13D, 14D, 15A, 16C, 17D, 18A, 19D, 20A, 21B, 22B,
23C, 24C, 25B, 26A, 27B, 28D, 29D, 30D, 31C, 32B, 33D.

<b>V. Nhận xét – đánh giá:</b>



<b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Lớp</b> <b><5</b> <b>5-7,5 8 -10 Tỉ lệ %>TB</b>


<b>40</b> <b>12S3 6</b> <b>28</b> <b>6</b> <b>85</b>


<b>42</b> <b>12S5 7</b> <b>25</b> <b>10</b> <b>83,34</b>


<b>47</b> <b>12S6 9</b> <b>28</b> <b>10</b> <b>80,8</b>


<b>41</b> <b>12S8 6</b> <b>26</b> <b>9</b> <b>85,4</b>


<b>41</b> <b>12S9 7</b> <b>24</b> <b>10</b> <b>83</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>PHẦN V: HIỆU QUẢ CỦA CHUYÊN ĐỀ</b>



Qua hơn 1 năm áp dụng việc đổi mới cách ra đề kiểm tra theo hình thức trắc
nghiệm mà chúng tôi đã được bồi dưỡng và triển khai tại tổ bộ môn sinh tôi nhận thấy.


<i>1. Ưu điểm: </i>


- Tất cả các thành viên trong tổ đã thành thạo trong việc xây dựng ma trận và đề
kiểm tra trắc nghiệm theo qui trình.


- Kết quả kiểm tra của các đợt đã đánh giá chính xác kết quả học tập của HS theo
từng nhóm phân loại.


- Giáo viên đã thực sự đầu tư kĩ lưỡng cho việc ra đề bám sát chuẩn kiến thức kĩ
năng với những kiến thức trọng tâm đồng thời phân loại rõ rệt các đối tượng học sinh ở
mỗi lớp mình giảng dạy.


- Khi cung cấp trước ma trận đề cho học sinh, từ đó học sinh có thể biết được nội
dung kiến thức chủ yếu mình cần nắm để làm bài kiểm tra đạt kết quả cao.


- Qua việc xây dựng qui trình lập ma trận đề kiểm tra này, ở cấp độ quản lí có thể
đánh giá được chất lượng giảng dạy trên lớp của giáo viên, việc thực hiện dạy theo
chuẩn và những nội dung giảm tải, sự tiếp thu của học sinh từ đó đánh giá được năng
lực thực sự của giáo viên cũng như chất lượng của học sinh.


- Cách xây dựng ma trận đề thi giúp giáo viên điều chỉnh đề kiểm tra phù hợp
với đối tượng học sinh.


<i>2. Khó khăn: </i>



- Với đợi ngũ giáo viên trẻ còn thiếu kinh nghiệm để ra được đề kiểm tra theo
đúng qui trình người giáo viên phải nắm thật vững chuyên môn cũng như phải có cái
nhìn bao quát về nội dung mình dự định ra đề kiểm tra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>PHẦN VI: KẾT LUẬN</b>



Đổi mới phương thức ra đề kiểm tra là một quá trình đổi mới được kết hợp với
đổi mới từ mục tiêu, nội dung, phương pháp đến phương tiện giáo dục, đánh giá chất
lượng giáo dục. Trong đó, đổi mới kiểm tra đánh giá là công cụ quan trọng, chủ yếu xác
định năng lực nhận thức người học, điều chỉnh quá trình dạy và học; là động lực để đổi
mới phương pháp dạy học, góp phần cải thiện, nâng cao chất lượng đào tạo con người
theo mục tiêu giáo dục.


Tôi viết chuyên đề này với mong muốn tất cả các giáo viên nói chung và giáo
viên tổ bộ môn sinh nói riêng có thể tham khảo cũng như góp một phần nhỏ vào công
cuộc đổi cách đánh giá chất lượng giáo dục hiện nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>



1. Internet, Báo giáo dục và thời đại.


2. Tài liệu chuẩn kiến thức kĩ năng sinh 12- Bộ GD & ĐT
3. Luật giáo dục 2005.


4. Sách giáo khoa sinh 12.


</div>

<!--links-->

×