Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 1
<b>TIẾT 30 – BÀI 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu bài học </b>
<i><b>1. Về kiến thức: </b></i>
- Học sinh biết được ý nghĩa của cơng thức hóa học (CTHH) cụ thể theo số mol, theo khối lượng.
- Từ CTHH đã biết, học sinh biết được các bước tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hóa học tạo
nên hợp chất.
<i><b>2. Về kỹ năng: Học sinh được rèn các kỹ năng: Dựa vào CTHH: </b></i>
<i><b>- Tính được tỉ lệ số mol, tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố, và giữa các nguyên tố với hợp chất. </b></i>
- Tính được thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố khi biết CTHH của một số hợp chất.
<i><b>3. Về thái độ: </b></i>
- Có lịng u thích học tập mơn Hóa học.
<b>II. Trọng tâm: Từ cơng thức hóa học của một chất cụ thể, nghiên cứu cách tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các </b>
nguyên tố trong hợp chất.
<b>III. Phương pháp dạy học </b>
- Dạy học nêu vấn đề
- Đàm thoại
- Học tập nghiên cứu theo nhóm
- Sử dụng câu hỏi và bài tập để giao nhiệm vụ và hướng dẫn học sinh thảo luận.
1. Giáo viên: Giáo án điện tử, máy tính, máy chiếu, camera, phiếu học tập.
2. Học sinh:
- Ôn lại kiến thức về CTHH và ý nghĩa của CTHH.
- Ôn lại kiến thức về mol, chuyển đổi giữa khối lượng và lượng chất.
- Làm bài tập về nhà vào giấy A4.
<i>BT: Từ CTHH của muối đồng (II) sunfat là CuSO4. Em hãy nêu ý nghĩa CTHH của đồng (II) sunfat ? (Cho biết Cu = 64, S = </i>
<i>32, O = 16). </i>
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 2
- Kiểm tra sĩ số
- Ổn định lớp
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (2’): </b></i>
- GV chiếu nội dung BT và yêu cầu 1 HS đọc.
- GV yêu cầu 1 HS báo cáo trên camera, HS khác nhận xét, bổ sung.
+ 1 HS báo cáo, HS khác nhận xét, bổ sung.
- GV chiu ỏp ỏn chun.
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 3
ĐVĐ (1’): Qua các tiết học trước các em đã biết lập CTHH của hợp chất và hiểu được ý nghĩa của CTHH nó. Vậy khi biết
--> Chiếu Slide
--> Ghi bảng:
<b>TIẾT 30 – BÀI 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tiết 1) </b>
Hoạt động 1: từ cthh của một chất cụ thể,
nghiên cứu cách tính thành phần phần phần trăm của nguyên tố trong hợp chất (20)
<i><b>Mc tiờu: HS biết được cách tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố trong hợp chất. </b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Giới thiệu bài
I. Biết cơng thức hóa học của hợp chất,
xác định thành phần phần trăm các
nguyên tố trong hợp chất.
- Yêu cầu HS kẻ vào vở theo mẫu trên
bảng.
- Kẻ vào vở theo mẫu trên bảng
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 4
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Chiếu nội dung BT1 và yêu cầu 1 HS
đọc nội dung BT1.
- 1 HS đọc nội dung BT1
- Yêu cầu HS làm BT1 theo nhóm nhỏ
(1 bàn) trong 2’ vào PHT.
- Các nhóm bàn bạc, trao đổi làm BT1
vào PHT
- Yêu cầu 1 nhóm báo cáo trên camera,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Đại diện 1 nhóm báo cáo, nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 5
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
<i>?: Qua BT1, em hãy cho biết: từ CTHH </i>
<i>của CuSO4, ta có thể tìm được những </i>
<i>đại lượng nào và tỉ lệ mol như thế nào. </i>
- Cá nhân:
+ Tìm được M
+ Tìm được tỉ lệ số mol nguyên tử của
mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
- Chốt và ghi bảng - Ghi vở - 𝑀<sub>𝐶𝑢𝑆𝑂</sub><sub>4</sub> = 160g
- Trong 1 mol CuSO4 có 1 mol Cu, 1 mol
S và 4 mol O.
<i>?: Em có nhận xét gì về tỉ lệ số nguyên </i>
<i>tử trong 1 phân tử chất so với tỉ lệ số </i>
<i>mol nguyên tử trong 1 mol phân tử chất </i>
<i>của mỗi nguyên tố. </i>
- Cá nhân: Bằng nhau.
<i>?: Theo em, từ CTHH có thể dựa vào </i>
<i>đâu để xác định được tỉ lệ mol nguyên </i>
<i>tử của mỗi nguyên tố trong 1 mol phân </i>
<i>tử chất. </i>
- Cá nhân: Dựa vào các chỉ số tương ứng.
<i>?: Từ tỉ lệ mol nguyên tử của CuSO4, em </i>
<i>hãy xác định tỉ lệ khối lượng nguyên tử. </i>
- Cá nhân:
Trong 160g CuSO4 có 64g Cu, 32g S và
4x16g O.
- GV hướng dẫn HS liên hệ giữa khối
lượng và phần trăm.
- HS chú ý lắng nghe
<i>?: %Cu, %S, %O được tính như thế nào. - Cá nhân. </i>
- Chữa sai (nếu có), chiếu đáp án chuẩn
và ghi bảng. %𝐶𝑢 =
64𝑥100%
160 = 40%
%𝑆 =32𝑥100%
160 = 20%
%𝑂 = 4𝑥16𝑥100%
160 = 40%
%𝐶𝑢 = 64𝑥100%
160 = 40%
%𝑆 = 32𝑥100%
160 = 20%
% = 416100%
Giáo viên: Nguyễn Thị V©n Anh 6
<i>?: Có thể tính %O theo cách nào khác. </i> - Cá nhân:
%𝑂 = 100% − (40 + 20)% = 40%
- Chốt và ghi bảng - Ghi vở (𝐻𝑜ặ𝑐 %𝑂 = 100% − (40 + 20)%
= 40%)
Hoạt động 2: từ cthh tổng quát của hợp chất,
nghiên cứu cách tính thành phần phần phần trăm của các nguyên tố trong hợp chất (10)
<i><b>Mc tiờu: HS biết được các bước tính thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên tố trong hợp chất từ CTHH tổng quát. </b></i>
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Thông báo: HS nghiên cứu làm BT2.
- Chiếu nội dung BT2 - 1 HS đọc nội dung BT2.
- Yêu cầu HS làm BT2 theo nhóm lớn
(2 bàn) trong 3’ vào PHT.
- Các nhóm bàn bạc, trao đổi làm BT2.
- Yêu cầu 1 nhóm báo cáo trên camera,
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 7
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Chữa sai (nếu có), chiếu đáp án chuẩn
và ghi bảng
- Ghi vở - 𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub>
- Trong 1mol 𝐴<sub>𝑥</sub>𝐵<sub>𝑦</sub> có x mol A và y mol
B.
-
%𝐴 = 𝑥. 𝑀𝐴𝑥100%
𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub>
%𝐵 =𝑦. 𝑀𝐵𝑥100%
𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub>
<i>?: Có thể tính %B theo cách nào khác. </i> - Cá nhân: %𝐵 = 100% − %𝐴 (Hoặc %𝐵 = 100% − %𝐴)
<i>?: Dựa vào kết quả BT 1, 2 đã được cô </i>
<i>ghi tóm tắt trên bảng, em hãy nêu các </i>
<i>bước tiến hành xác định thành phần </i>
<i>phần trăm các nguyên tố trong hợp chất </i>
<i>theo CTHH. </i>
- Cá nhân: 3 bước
+ Bước 1: Tìm khối lượng mol của hợp
chất.
+ Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗ
nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
+ Bước 3: Tìm thành phần phần trăm theo
khối lượng của mỗi nguyên tố.
- GV chốt, chiếu Slide và ghi bảng - Ghi vở + Bước 1: Tìm khối lượng mol của hợp
chất.
+ Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗ
nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 8
Hoạt động 3: luyện tập – củng cố (10’)
<i><b>Mục tiêu: HS biết vận dụng kiến thức vừa nghiên cứu làm bài tập xác định thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyên </b></i>
tố trong hợp chất cụ thể.
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Thông báo: HS vận dụng kiến thức
làm BT3.
- GV chiếu nội dung BT3. - 1 HS đọc nội dung BT3.
- Yêu cầu cá nhân làm BT3 vào PHT
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 9
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Yêu cầu 1 HS báo cáo trên camera, HS
khác nhận xét bổ sung.
- 1 HS báo cáo, HS khác nhận xét, bổ
sung.
- Chữa sai (nếu có) và chiếu đáp án
chuẩn.
- Chiếu trên camera 2-3 bài làm của HS,
yêu cầu các HS khác nhận xét.
- Nhận xét, bổ sung cho bài của bạn
- Chấm điểm bài làm của 1 số HS.
- Tổ chức cho HS chơi trò chơi “Về
đích”
- HS tham gia chơi trò chơi theo hướng
dẫn.
- Giới thiệu 1 HS dẫn chương trình, 1
HS làm thư kí
- Theo dõi, giúp đỡ các đội chơi (nếu
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 10
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Chiếu Slide các câu hỏi - MC đọc các câu hỏi (Với các câu hỏi
khó, MC xin ý kiến của cô giáo)
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 11
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
Gi¸o viên: Nguyễn Thị Vân Anh 12
- Hết trò chơi, MC công bố đội chiến
thắng.
- Khen ngợi đội chiến thắng.
Hoạt động 4: h-ớng dẫn về nhà - nhận xét giờ học (1’)
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng
- Chiếu hướng dẫn về nhà. - HS theo dõi trên màn hình ghi hướng
dẫn về nh.
Giáo viên: Nguyễn Thị Vân Anh 13
Giáo án bảng
<b>TIẾT 30 – BÀI 21: TÍNH THEO CƠNG THỨC HĨA HỌC (tiết 1) </b>
<b>Tính theo cơng thức hóa học </b> 𝐴<sub>𝑥</sub>𝐵<sub>𝑦</sub> <b>CuSO4</b>
Bước 1: Tìm khối lượng mol của hợp
chất.
- 𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub> - 𝑀<sub>𝐶𝑢𝑆𝑂</sub><sub>4</sub> = 160g/mol
Bước 2: Tìm số mol nguyên tử của mỗi
nguyên tố trong 1 mol hợp chất.
- Trong 1mol 𝐴<sub>𝑥</sub>𝐵<sub>𝑦</sub> có x mol A và y mol
B.
- Trong 1 mol CuSO4 có 1 mol Cu, 1 mol
S và 4 mol O.
Bước 3: Tìm thành phần phần trăm theo
khối lượng của mỗi nguyên tố.
- Thành phần phần trăm các nguyên tố:
%𝐴 =𝑥. 𝑀𝐴𝑥100%
𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub>
%𝐵 = 𝑦. 𝑀𝐵𝑥100%
𝑀<sub>𝐴</sub><sub>𝑥</sub><sub>𝐵</sub><sub>𝑦</sub>
Hoặc %𝐵 = 100% − %𝐴
- Thành phần phần trăm các nguyên tố:
%𝐶𝑢 = 64𝑥100%
160 = 40%
%𝑆 = 32𝑥100%
160 = 20%
%𝑂 = 4𝑥16𝑥100%
160 = 40%
Hoặc