www.mathx.vn
Tốn lớp 7
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI HỌC KỲ 2 LỚP 7
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1. Cho dãy giá trị của dấu hiệu:
4
7
5
8
5
7
4
8
7
3
1
2
3
4
6
8
8
2
3
1
Tần số của giá trị 8 là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
3 3
Câu 2. Đơn thức đồng dạng với đơn thức 2x y là:
3
A. 2xy
B. 2
1 2
xy
2
3
1 3
xy
2
D. 5xy
C. Bậc 6
D. Bậc 7
C.
3
Câu 3. Bậc của đơn thức 5x 2 2yx3 là:
A. Bậc 4
B. Bậc 5
Câu 4. Những số nào sau đây là nghiệm của đa thức 3x2 3x ?
A. 0 và 1
B. 1 và –1
C. –3 và 3
D. 0 và –1
60o , N
55o . So sánh nào sau đây là đúng?
Câu 5. Cho ΔMNP có M
A. NP>MP>MN
B. MN>MP>NP
C. NM>NP>MP
D. NP>MP>MN
Câu 6. Cho hình bên, biết G là trọng tâm của ΔABC. Tìm câu sai:
A.
GD GM GN 1
GA GB GC 2
B.
GA GB GC
2
GD GM GN
A
N
M
G
C
B
AD BM CN 3
C.
AG BG CG 2
D
D. GD GM GN
Câu 7. Tập hợp nghiệm của đa thức 4x2 9 là:
3
2
A.
3
2
B.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
3 3
2 2
C. ;
D.
1
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
Câu 8. Với bộ 3 đoạn thẳng có số đo sau đây, bộ 3 nào không thể là 3 cạnh của tam
giác:
A. 3cm, 4cm, 5cm
B. 6cm, 9cm, 12cm
C. 2cm, 4cm, 6cm
D. 5cm, 8cm, 10cm
Câu 9. Trong tam giác ABC các đường cao AE của góc A và BF của góc B cắt nhau
tại H. Khi đó điểm H:
A. là trọng tâm của tam giác ABC
B. cách đều 3 cạnh của tam giác ABC
C. cách đều 3 đỉnh của tam giác ABC
D. là trực tâm của tam giác ABC.
Câu 10. Cho tam giác ABC cân tại đỉnh có góc A 120o . Hai đường phân giác
trong của góc B và góc C trong tam giác ABC cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là:
A. 140o
B. 160o
C. 150o
D. Một kết quả khác
+) Với hai đa thức: P x x3 2x 2 x 1 và Q x x 3 x 2 x 2 hãy trả lời
câu hỏi 11, 12, 13:
Câu 11. P(x) + Q(x) là đa thức:
A. x 2 1
B. x3 3x2 1
C. x 2 1
D. 3x2 3
Câu 12. Biết P(x) + R(x) = Q(x). Vậy đa thức R(x) là:
A. 2x2 2x 3
B. 2x3 3x2 2x 3
C. 2x3 3x2 2x 3
D. 2x 2 2x 3
Câu 13. Nghiệm của đa thức P(x) + Q(x) là:
A. 0
B. 1
C. – 1
D. Vô nghiệm
Câu 14. Bậc của đa thức 2x 4 x 4x3 2x 4 5 là:
A. 0
B. 2
C. 3
D. 4
3
2 3
3
Câu 15. Thu gọn đơn thức 4x y. 2x y . xy ta được:
A. 8x5y 8
B. 8x6 y 7
C. 8x6 y 7
D. 8x5y 8
Câu 16. Nghiệm của đa thức x 2 x 2 1 là:
A. 2; -1; 1
B. 2; -1
C. 2
D. 2; 1
Câu 17. Bậc của đa thức 2 x8 x6 y 2 x8 y 6 9 là:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
2
www.mathx.vn
Toán lớp 7
A. 7
B. 9
C. 8
D. 6
Câu 18. Cho ABC vng tại B có AB = 8 cm; AC = 17cm. Số đo cạnh BC là:
A. 13 cm
B. 25 cm
C. 19 cm
D. 15 cm
Câu 19. Điểm O cách đều ba đỉnh của tam giác ABC. Khi đó O là giao điểm của:
A. Ba đường cao
B. Ba đường trung trực
C. Ba đường trung tuyến
D. Ba đường phân giác.
Câu 20. Cho tam giác ABC cân tại B, trực tâm H. Thêm điều kiện gì để H là trọng
tâm của tam giác này?
A. AB > AC
60o
C. A
B. AB AC
90o
D. B
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
D
D
C
D
C
D
C
C
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A
B
D
C
B
C
A
D
B
C
II. Bài tập tự luận
Dạng 1: Thống kê
Bài 1. Điều tra điểm thi học kì 2 của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau
7 10
5
9
6
8
8
7
10
8
7
8
9
7
8
5
10
8
8 9
8
8
7
7
9
8
5
9
6
8
10
8
8
10
8
7
9
8 6
9
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Có bao nhiêu đơn vị điều tra
b) Lập bảng tần số, tính số trung bình cộng và tìm mốt
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và nêu nhận xét
Hướng dẫn:
a) Dấu hiệu: điểm thi học kì 2 của học sinh lớp 7A
b) Bảng tần số:
Điểm thi học kỳ II (x)
5
6
7
8
9
Tần số n
3
3
7
15 7
10
5
N=40
X 7, 875 , mốt Mo 8 .
c) Học sinh tự vẽ biểu đồ và nhận xét.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
3
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
Bài 2. Để đánh giá lượng nước (tính theo m3) tiêu thụ mỗi gia đình trong một
tháng của 30 hộ trong một xóm, người ta lập bảng như sau:
9
6
11
9
7
8
7
9
10
14
5
14
8
10
7
10
8
7
9
12
6
11
10
7
9
8
7
10
10
12
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì?
b) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu. Tìm mốt của dấu hiệu?
c) Qua bảng ‘tần số’, em hãy rút ra nhận xét về lượng nước tiêu thụ của mỗi gia
đình?
d) Tính số trung bình cộng?
f) Vẽ biểu đồ biểu diễn lượng nước tiêu thụ của các gia đình trong xóm?
Hướng dẫn:
a) Dấu hiệu: lượng nước (tính theo m3) tiêu thụ mỗi gia đình trong một tháng của
30 hộ trong một xóm.
b) Bảng tần số :
Lượng nước (x)
5
6
7
8
9
10
11 12 14
Tần số (n)
1
2
6
4
5
6
2
2
2
N=30
Mốt Mo 10
c) Học sinh tự nhận xét.
d) X 9
f) Học sinh tự vẽ biểu đồ.
Bài 3. Một giáo viên theo dõi thời gian giải xong một bài tập (tính theo phút) của
học sinh 7A như sau:
9
7
8
4
6
8
7
7
8
7
8
8
8
11
4
7
4
11
9
8
7
7
8
11
7
6
8
7
4
8
a) Dấu hiệu ở đây là gì và dấu hiệu này có tất cả bao nhiêu giá trị?
b) Lập bảng “tần số”.
c) Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
4
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Hướng dẫn:
b) Bảng tần số:
Thời gian (x) 4
6
7
8
9
11
Tần số (n)
2
9
10
2
3
4
N=30
c) X 7, 4
Mốt của dấu hiệu Mo 8 .
Dạng 2. Thực hiện phép tính
Bài 4. Thực hiện phép tính sau:
a)
1 5 13 5
b) 4 :
3 2 3 4
333 55 3
444 22 5
2
5 1 5 5 1 2
c) : :
9 11 22 9 15 3
1 1 1
3
d) 0,1 . 22 : 25
7 49
2
0
Hướng dẫn:
a)
23
20
b) 2
c) 5
d) 3
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x 2 :3 1
c)
1
3
1
x . 2,7 9
3
b) 2x 3 5 3
2
2
d) x 1 2x 1 0
Hướng dẫn:
a) x 4
b) x 4
c) x 10
d) khơng có giá trị nào của x.
Dạng 2. Đơn thức
9
2
Bài 6. Hãy thu gọn và tìm bậc của đơn thức: M 3x 2y. x 2y 5
Hướng dẫn:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
5
www.mathx.vn
M
Toán lớp 7
27 4 6
x y , đơn thức M có bậc là 10.
2
2
2 3
Bài 7. Tính tích của hai đơn thức: 0,5x y và 2x y . Tính giá trị của đơn thức
vừa tìm được tại x = 0,25 và y = 4.
Hướng dẫn:
A 0, 5x2y . 2x 2y 3 x 4 y 4
4
Tại x = 0,25 và y = 4 thì A 0, 25 .44 1
Bài 8. Thu gọn các đơn thức rồi tìm bậc và chỉ ra phần hệ số của chúng (với a, b là
hằng số)
1 2
2
a) M 2axy 4axy ab
16
2
2
b) N
16. 2x 2 y . axy
5b
Hướng dẫn:
a) M
1 4 4 2 3
1
a b x y có bậc là 5, hệ số là a 4b4 .
32
32
b) N
64a 5 3
64a
.
x y có bậc là 8, hệ số là
5b
5b
Bài 9. Cho 3 đơn thức A ab2x 4 y 3 ;B ax 4 y 3 ;C b2 x 4 y 3 . Những đơn thức nào đồng
dạng với nhau nếu :
a) a, b là hằng số; x, y là biến
b) a là hằng số; b, x, y là biến
c) b là hằng số; a, x, y là biến
Hướng dẫn:
a) Các đơn thức đồng dạng với nhau là: A, B, C.
b) Các đơn thức đồng dạng với nhau là: A, C.
c) Các đơn thức đồng dạng với nhau là: A, B.
2
15
x y
Bài 10. Cho đơn thức: A x 2y xy 2 x3y 2 . Biết và x 3y 3 . Tính
3 2
5
8
giá trị của đơn thức A.
Hướng dẫn:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
6
www.mathx.vn
Ta có
Tốn lớp 7
x y 3y x 3y 3 1
(Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau)
3 2 6
36 9 3
x 1
2
y 3
5
3
3 2
8
Ta có: A .x6 .y 5 .16.
4
4 3
81
Vậy A
8
.
81
25
3
2
Bài 11. Cho hai đơn thức A xy 3 x3y 2 ; B xy x2y 3
8
4
9
a) Thu gọn đơn thức A, đơn thức B
b) Tìm phần hệ số, phần biến và bậc của mỗi đơn thức trên
c) Hai đơn thức trên có là hai đơn thức đồng dạng khơng? Vì sao?
Hướng dẫn:
a) A
1 4 5
5
x y , B x 4y5
6
8
b) Học sinh tự làm.
c) Hai đơn thức trên có đồng dạng vì có cùng phần biến là x 4y 5 .
1
2
9
Bài 12. Cho hai đơn thức: A xy 3z . x3yz ; B 1 x2 yz3
4
3
10
1
a) Tính giá trị của biểu thức B khi x 1, y , z 1
2
b) Tìm hệ số, phần biến và bậc của đơn thức M A.B
Hướng dẫn:
a) B
5
1
khi x 1, y , z 1
8
2
b) M
3 6 5 5
xyz
4
Đơn thức M có hệ số là
3
, phần biến là x6 y 5z5 , bậc là 16.
4
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
7
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Dạng 3. Đa thức
3
4
2
2
3
4
3
Bài 13. Cho đa thức P(x) 7x 3x x 5x 6x 2x 2019 x
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số của P(x). Nêu rõ hệ số có bậc cao nhất và hệ số tự do của P(x).
c) Chứng tỏ rằng đa thức P(x) khơng có nghiệm.
Hướng dẫn:
a) P(x) x 4 4x2 2019
b) Các hệ số của P(x) là 1; 4; 2019. Hệ số có bậc cao nhất là 1, hệ số tự do là 2019.
c) Ta có x 4 4x2 0 x x 4 4x2 2019 0 x
Vì P(x) > 0 x nên đa thức P(x) khơng có nghiệm.
Bài 14. Cho các đa thức A 4x2 5xy 2x 5y 3y 2 ; B 3x2 2xy 5y y 2 ;
C x2 3xy 2x 2y 2 .
Hãy tính A + B + C; A – B – C; A – B + C; 2A + 3B – 5C.
Hướng dẫn:
A + B + C = 6y 2 10y 4x
A – B – C 8x2 10xy
A – B + C 6x2 4xy 4x 4y 2
2A 3B 5C 4x2 19xy 6x 25y y 2
Bài 15. Cho hai đa thức:
A x 8x 4 3x 3x3 2x 4 và B x 2x 4 4x 2 3x3 x 2 4x 4x 4
a) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức M(x). Biết rằng M(x) A(x) B(x) 2x 4 2
Hướng dẫn:
a) A(x) B(x) 14x 4 6x3 x2 13x 6
A(x) B(x) 2x 4 x2 3x 2
b) M(x) x2 3x
Nghiệm của đa thức M(x) là 0 và 3.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
8
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Bài 16. Cho các đa thức: A(x) x3 3x2 4x ; B(x) 2x3 3x2 4x 1 .
Chứng tỏ rằng x = 0 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không là nghiệm của đa
thức B(x)
Hướng dẫn:
Ta có: A(0) 03 3.02 4.0 0 nên x = 0 là nghiệm của đa thức A(x)
Mặt khác, B(0) 2.03 3.02 4.0 1 0 nên x = 0 khơng phải là nghiệm của đa
thức B(x).
Bài 17. Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 2x + 1
c) x 3 4x
b) 6 – 2x
d) x2018 8x2015
Hướng dẫn:
a) x
1
2
b) x 3
c) x 2; x 0; x 2
d) x 2; x 0 .
Bài 18. Cho đa thức D(x) 2x2 ax 7a 3 , tìm a biết rằng D(x) có nghiệm là – 1
Hướng dẫn:
2
Ta có: 2 1 a. 1 7a 3 0
2 8a 3 0 a
Vậy a
1
8
1
.
8
Bài 19. Cho đa thức f(x) thỏa mãn điều kiện x.f (x 2) (x 4).f (x)
Chứng minh rằng đa thức f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Hướng dẫn:
Cho x = 0 ta được: 0.f ( 2) 4.f (0) f(0) = 0
Cho x = 4 ta được: 4.f (2) 0.f (4) f(2) = 0
Ta thấy f(0) = f(2) = 0
Vậy f(x) có ít nhất hai nghiệm.
Bài 20. Tính giá trị của biểu thức:
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
9
www.mathx.vn
Toán lớp 7
a) A x2 2xy y 2 tại x 1;y 2
b) B 3xy x y 2x3y 2x 2y 2 5 biết x y 0 .
Hướng dẫn:
a) A = 9 hoặc A = 1.
b) B = 5.
Bài 21. Tìm đa thức M, N biết:
2
2
2
a) M 5x 2xy 6x 9xy y
2
2
2
b) 3xy 4y N x 7xy 8y
Hướng dẫn:
a) M x2 11xy y 2
b) N x2 10xy 12y 2
Bài 22. Cho hai đa thức A(x) 2x x 2 5 x 3 7x3 và
B(x) x x 5 2x 3 x 3x2 2x
a) Thu gọn A(x) và B(x)
b) Tìm nghiệm của đa thức P x A x B x x2 4x 5
Hướng dẫn:
a) A(x) 7x3 2x2 9x 15 ; B(x) 3x3 3x2 7x 3 .
b) P(x) 2x 18
Ta có P(x) 0 2x 18 0 x 9
Vậy x 9 là nghiệm của đa thức P(x).
Bài 23. Chứng tỏ rằng các đa thức sau khơng có nghiệm:
a) 10x2 3
2
2
b) x 1 x 2 5
Hướng dẫn:
a) Ta có: 10x2 0, x 10x2 3 0 ,x
Vậy đa thức 10x2 3 khơng có nghiệm.
b) Học sinh chứng minh tương tự câu a.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
10
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Bài 24. Cho hai đa thức f (x) x 1 x 3 và g(x) x3 ax2 bx 3 . Xác định hệ
số a; b của đa thức g(x) biết nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức
g(x).
Hướng dẫn:
Đa thức f(x) có nghiệm là x = 1, x = -3.
Vì nghiệm của đa thức f(x) cũng là nghiệm của đa thức g(x) nên ta có:
13 a.12 b.1 3 0
a b 2
a 3
3
2
3 a. 3 b. 3 3 0 3a b 10 b 1
Vậy a = - 3; b = -1.
Bài 25. Cho đa thức một biến
1
Q x 5x x 5 4x 4 x 3 ax 5 bx 4 c 7 x 2 5
2
Tìm a, b, c biết rằng Q(x) có bậc là 4, hệ số cao nhất là 5 và hệ số tự do là – 10.
Hướng dẫn:
Trước hết ta thu gọn Q(x) và sắp xếp Q(x) theo lũy thừa giảm của x.
1
Q(x) a x5 b 4 x 4 x3 7x 2 5x c 5
2
Vì Q(x) có bậc 4 nên a
1
1
0a .
2
2
Hệ số cao nhất là 5 nên b 4 5 b 9 .
Hệ số tự do là – 10 nên c 5 10 c 5 .
Vậy ta có Q ( x ) 5x 4 x 3 7 x 2 5x 10 .
Dạng 4. Hình học
Bài 26. Cho ΔABC vng tại A, đường phân giác BE. Kẻ EH
BC (HBC). Gọi K là
giao điểm của AB và HE. Chứng minh rằng:
a) ΔABE = ΔHBE
b) BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) EK = EC
d) AE < EC
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
11
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Hướng dẫn:
B
H
A
C
E
K
a) ΔABE = ΔHBE (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Theo câu a suy ra AE = HE; BA = BH
BE là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
c) Chứng minh ΔAEK = ΔHEC (g.c.g) EK = EC
d) Xét tam giác AEK vng tại A có: AE < EK (quan hệ giữa đường xiên và đường
vuông góc), mà EK = EC (cmt). Vậy AE < EC (đpcm).
60o . Tia phân giác của góc BAC
cắt BC ở E.
Bài 27. Cho ΔABC vuông tại C có A
Kẻ BD vng góc với tia AE (D AE).
a) Chứng minh AD = BC.
b) Kẻ EK vng góc với AB (KAB). Chứng minh ΔAEB cân, từ đó suy ra
AK = KB.
c) Chứng minh: ba đường thẳng AC, EK, DB đồng qui.
Hướng dẫn:
B
K
D
E
C
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
A
12
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
60o B
30o
a) Vì tam giác ABC vuông tại C và A
nên CAE
EAB
30o
Vì AE là tia phân giác của góc BAC
Từ đó ta chứng minh ΔABC = ΔBDA (cạnh huyền – góc nhọn)
Suy ra BC = AD (đpcm).
EAB
30o Tam giác EAB cân tại E
b) Ta có: EBA
Trong tam giác cân EAB có EK AB nên EK là đường cao suy ra EK là đường trung
tuyến của ΔEAB .
Vậy BK = AK (đpcm).
c) Xét tam giác EAB có: EK AB, AC BE, BD EA suy ra EK, AC, BD là 3 đường
cao của tam giác EAB nên chúng đồng quy với nhau tại 1 điểm (đpcm).
Bài 28. Cho ΔEMN cân tại E E 90o , các đường cao MA, NB cắt nhau tại I. Tia EI
cắt MN tại H.
a) Chứng minh ΔAMN = ΔBNM.
b) Chứng minh EH là đường trung tuyến của ΔEMN.
c) Tính độ dài đoạn thẳng MA biết AN = 3cm, AE = 2cm.
d) Chứng minh I cách đều ba cạnh của ΔABH.
Hướng dẫn:
E
A
B
I
N
M
H
a) ΔAMN = ΔBNM (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Vì hai đường cao MA và NB cắt nhau tại I nên I là trực tâm EI MN
EH MN.
Xét tam giác cân EMN có EH MNEH là đường trung tuyến của ΔEMN (đpcm).
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
13
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
c) Ta có: EM = EN = AN + AE = 5cm.
Áp dụng định lý Py-ta-go vào ΔEAM vng tại A có AM2 EM2 EA2 52 22 21
AM 21
d) Chứng minh BA//MN (hs tự chứng minh)
ΔBMN vuông tại B, H là trung điểm của MNBH = MH = NH
HNB
ΔHBN cân tại H HBN
BNH
(hai góc so le trong)
Mặt khác, BA//MN ABN
NBH
BI là phân giác của góc ABH
ABN
Chứng minh tương tự có AI là phân giác của góc BAH
Suy ra I là giao điểm của 3 đường phân giác của tam giác ABH.
Vậy I cách đều ba cạnh của ΔABH (đpcm).
Bài 29. Tam giác ABC vuông tại A. Vẽ đường cao AH. Trên cạnh BC lấy điểm D sao
cho BD = BA.
a) Chứng minh rằng: Tia AD là tia phân giác của HAC
b) Vẽ DK
AC (K AC ). Chứng minh rằng: AK = AH
c) Chứng minh rằng: AB + AC < BC + AH
Hướng dẫn:
A
K
B
H
D
C
BDA
a) Ta có BD = BA ΔBAD cân tại B BAD
HAD
90o
Xét ΔAHD vng tại H có HDA
DAC
90o , mà BAD
DAC
BDA
suy ra HAD
Mặt khác BAD
.
Vậy AD là tia phân giác của HAC
b) Chứng minh ΔADH = ΔADK (cạnh huyền – góc nhọn) AH = AK (đpcm).
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
14
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
c) Xét ΔKDC vng tại K có: KC < DC (quan hệ giữa đường xiên và hình chiếu).
Ta có: AB + AC = AB + AK + KC
BC + AH = BD + DC + AH
Vì AB = BD (gt), AK = AH (cmb), KC
Suy ra AB + AC < BC + AH (đpcm).
Bài 30. Cho ΔABC nhọn, đường cao AH. Vẽ các điểm D, E sao cho các đường thẳng
AB, AC lần lượt là trung trực của các đoạn thẳng HD, HE.
a) Chứng minh rằng AD = AE
b) Gọi M, N lần lượt là giao điểm của đường thẳng DE với AB, AC. Chứng minh
.
rằng HA là tia phân giác của MHN
2MHB
.
c) Chứng minh rằng DAE
Hướng dẫn:
E
A
N
M
D
B
H
C
a) Vì AB là đường trung trực của HD nên AD = AH (tính chất đường trung trực
của đoạn thẳng)
Vì AC là đường trung trực của HE nên AH = AE (tính chất đường trung trực của
đoạn thẳng)
Suy ra AD = AE (đpcm).
b) Vì M và A cùng thuộc đường trung trực AB của DH nên ta chứng minh được:
MHA
MDA
Tương tự vì N và A cùng thuộc đường trung trực AC của HE nên ta chứng minh
NEA
được: NHA
AED
(vì ΔADE cân tại A) MHA
AHN
Mà ADE
(đpcm).
Vậy HA là tia phân giác của MHN
180o 2ADE
(1)
c) Xét ΔADE cân tại A có DAE
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
15
www.mathx.vn
Toán lớp 7
90o MHA
90o MDA
(2)
Mặt khác MHB
2MHB
Từ (1) và (2) suy ra DAE
Bài 31. Cho ΔABC vng tại A có AB = 6cm, AC = 8cm; đường phân giác BI.
Kẻ IH BC (HBC). Gọi K là giao điểm của AB và IH.
a) Tính BC.
b) Chứng minh ΔABI = ΔHBI.
c) Chứng minh BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH.
d) Chứng minh IA < IC.
e) Chứng minh I là trực tâm của ΔKBC.
Hướng dẫn:
K
A
I
C
B
H
a) BC = 10cm
b) ΔABI = ΔHBI (cạnh huyền – góc nhọn).
c) Từ câu b suy ra AB = HB ΔABH cân tại B
BI là phân giác của ΔABH
mà BI là phân giác của góc ABH
Suy ra BI cũng là đường trung trực của ΔABH.
Vậy BI là đường trung trực của đoạn thẳng AH(đpcm).
d) Ta có IA = IH. Mà trong tam giác IHC có: IC > IH.
IA < IC (đpcm).
e) Xét tam giác KBC có: CA KB; KH BC, mà AC KH = I
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
16
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Vậy I là trực tâm của tam giác KBC (đpcm).
CAB
. Điểm K là trung điểm của AB. Đường
Bài 32. Cho ΔABC vuông tại B, ACB
trung trực của AB cắt AC tại M.
a) Chứng minh ΔABM cân.
MCB
.
b) Chứng minh MBC
c) Vẽ BH là đường cao của ΔABC; BH cắt MK tại I. Chứng minh BM AI.
d) BM cắt AI tại E. Chứng minh HE // AB
60o , AC = 12cm. Tính độ dài đoạn AH.
e) Cho ACB
Hướng dẫn:
I
C
H
E
M
B
A
K
a) Vì M thuộc đường trung trực của AB nên MA = MB (tính chất)
ΔABM cân tại M.
MAB
b) Vì ΔABM cân tại M nên MBA
CAB
90o
Xét ΔABC vuông tại B ta có: BCA
MBA
90o
Lại có CBM
MCB
(đpcm).
Suy ra MBC
c) Xét tam giác IAB có AH BI, IK AB, IK AH = M
M là trực tâm của tam giác IAB BM
IA.
d) Chứng minh được ΔIBA cân tại I IK là đường phân giác của ΔIBA
IK HE
Chứng minh ΔIHE cân tại I có IK là phân giác của góc HIE
Mặt khác có IK BA HE//AB (đpcm).
e) Từ kết quả câu b ΔMBC cân tại M
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
17
www.mathx.vn
Toán lớp 7
60o nên ΔMBC là tam giác đều MC = MB = BC =MA = AB 6 cm
mà ACB
2
Tam giác MBC đều có BH MC BH là đường trung tuyến của ΔMBC
CH = HM =
MC 6
3
2
2
Vậy AH = HM + MA =3 + 6 = 9cm.
60o . Vẽ đường phân giác AD (D BC).
Bài 33. Cho ABC vuông tại B có A
Qua D dựng đường thẳng vng góc với AC tại M và cắt đường thẳng AB tại N.
Gọi I là giao điểm của AD và BM. Chứng minh:
a) BAD = MAD.
b) AD là đường trung trực của đoạn thẳng BM.
c) ANC là tam giác đều
d) BI ND .
Hướng dẫn:
A
M
I
C
B
D
N
a) BAD = MAD (cạnh huyền – góc nhọn)
b) Từ câu a AB = AM ΔABM cân tại A
AD là đường trung trực của ΔABM
Mà AD là phân giác của BAM
Vậy AD là đường trung trực của đoạn thẳng BM (đpcm).
c) Chứng minh D là trực tâm của tam giác ANC AD NC.
suy ra ΔANC cân tại A,
Mà AD là phân giác của A
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
18
www.mathx.vn
Toán lớp 7
60o ΔANC là tam giác đều (đpcm).
Lại có A
d) Tam giác ABM đều AB = 2BI.
Lại có B là trung điểm của AN AB = BN = 2BI.
Xét tam giác BND vuông tại B có: BN < ND (quan hệ đường vng góc và đường
xiên) 2BI < ND BI < ND (đpcm).
Bài 34. Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ AH vng góc với BC (H BC). Gọi M là
trung điểm của BH. Trên tia đối của tia MA lấy điểm N sao cho MN = MA.
a) Chứng minh rằng: AMH = NMB và NB BC.
b) Chứng minh rằng: AH = NB, từ đó suy ra NB < AB.
MAH
c) Chứng minh rằng: BAM
d) Gọi I là trung điểm của NC. Chứng minh rằng: Ba điểm A, H, I thẳng hàng.
Hướng dẫn:
A
B
M
H
C
I
N
NBM
90o NB
a) AMH = NMB (c.g.c) AHM
BC.
b) Từ câu a AH = NB.
Xét tam giác ABH vuông tại H có AH < AB (quan hệ đường vng góc và đường
xiên) NB < AB (đpcm)
BNM
c) Từ câu a MAH
BAM
Xét ΔABN có NB < AB (cmt) BNM
BAM
(đpcm)
Vậy MAH
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
19
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
2
d) Vì H là trung điểm của BC, M là trung điểm của BH CH CM
3
Lại có CM là trung tuyến của ΔANC H là trọng tậm của ΔANC
AH là đường trung tuyến của ΔANC (1)
Mà I là trung điểm của NC AI là đường trung tuyến của ΔANC (2)
Từ (1) và (2) suy ra A, H, I thẳng hàng (đpcm).
Bài 35. Cho tam giác ABC có AB
với tia phân giác của góc A tại H. Đường thẳng này cắt các tia AB tại E và AC tại F.
Vẽ tia BM song song với EF (MAC).
a) Chứng minh ΔABM cân.
b) Chứng minh: MF = BE = CF.
c) Qua D vẽ đường thẳng vuông góc với BC cắt tia AH tại I. Chứng minh: IF AC.
Hướng dẫn:
A
M
F
D
B
C
H
E
I
a) Ta có: AH
EF mà BM // EF AH
BM
Lại có AH là đường phân giác của góc BAM
Vậy ΔABM cân tại A (đpcm)
b) Học sinh tự chứng minh
c) Chứng minh IC = IM ΔIMC cân tại I.
Theo câu b, MF = FC IF là đường trung tuyến của ΔIMC
IF
MC IF
AC.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
20
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Bài 36. Cho ΔABC cân tại C. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AC, BC.
Các đường thẳng AE, BD cắt nhau tại M. Các đường thẳng CM, AB cắt nhau tại I
a) Chứng minh AE = BD
b) Chứng minh DE // AB
c) Chứng minh IM AB. Từ đó tính IM biết BC = 15cm, AB = 24cm
d) Chứng minh AB+2BC > CI + 2AE.
Hướng dẫn:
C
F
D
E
M
A
B
I
a) Chứng minh ΔCAE = ΔCBD (c.g.c) AE = BD.
CAB
, mà hai góc ở vị trí so le trong DE // AB.
b) Chứng minh CDE
c) Ta chứng minh được M là trọng tâm của tam giác ABC CI là đường trung
tuyến của ΔABC
Mà ΔABC cân tại C IM AB.
Ta tính được IM = 3cm
d) Lấy F là điểm đối xứng với A qua E AE = EF. Ta chứng minh được
ΔCEF = ΔBEA (c.g.c) AB = CF.
Xét ΔACF có AC+ CF > AF (bất đẳng thức tam giác)
AC + AB > AF, mà AC = BC (gt) AB + BC > 2AE (1)
Mặt khác ta lại có CB > CI (2) (quan hệ giữa đường xiên và đường vng góc)
Từ (1) và (2) AB+2BC > CI + 2AE (đpcm).
Bài 37. Cho ΔADE cân tại A. Trên cạnh DE lấy các điểm B và C sao cho:
1
DB EC DE
2
a) ΔABC là tam giác gì? Chứng minh.
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
21
www.mathx.vn
Toán lớp 7
b) Kẻ BM AD, CN AE. Chứng minh BM = CN.
c) Gọi I là giao điểm của MB và NC. ΔIBC là tam giác gì? Chứng minh.
.
d) Chứng minh AI là phân giác của BAC
Hướng dẫn:
A
M
D
N
E
C
B
I
a) Ta chứng minh được ΔADB = ΔAEC (c.g.c) AB = AC (hai cạnh tương ứng)
ΔABC cân tại A.
NAC
b) Từ câu a ΔADB = ΔAEC MAB
Ta chứng minh được ΔABM = ΔACN (cạnh huyền – góc nhọn) BM = CN.
ICB
c) Tam giác IBC là tam giác cân tại I (học sinh tự chứng minh) IBC
d) Chứng minh được ΔABI = Δ ACI (c.c.c)
CAI
AI là là phân giác của BAC
(đpcm).
BAI
Bài 38. Cho ΔABC vng tại A có AM là đường trung tuyến. Trên tia đối của tia
MA lấy điểm D sao cho MD = MA.
a) Chứng minh ΔMAB = ΔMDC
b) Gọi K là trung điểm của AC. Chứng minh KB = KD.
c) KD cắt BC tại I và KB cắt AD tại N. Chứng minh ΔKNI cân.
Hướng dẫn:
Học toán online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
22
www.mathx.vn
Tốn lớp 7
B
D
M
N
I
A
C
K
a) ΔMAB = ΔMDC (c.g.c)
DCM
(vì ΔMAB = ΔMDC)
b) Ta có ABM
Suy ra AB // CD (có cặp góc ở vị trí so le trong bằng nhau)
Mà AB
AC CD
AC hay tam giác ACD vuông tại C.
Chứng minh được ΔABK = ΔCDK (c.g.c) KB = KD (hai cạnh tương ứng)
1
c) Chứng minh N là trọng tâm của tam giác ABC KN KB
3
1
Chứng minh I là trọng tâm của tam giác ACD KI KD
3
Mà KB = KD (cma) KN = KI ΔKNI cân tại K (đpcm).
Dạng 5. Một số bài tập nâng cao.
Bài 39.
a) Tìm x biết x 2 3 2x 2x 1
b) Tìm các giá trị nguyên của x và y biết: 5y 3x 2xy 11
Hướng dẫn:
a) Ta có x 2 2x 3 2x 1
Xét x
3
ta có: x 2 2x 3 2x 1
2
x
4
(khơng thỏa mãn)
5
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
23
www.mathx.vn
Xét
Tốn lớp 7
3
x 2 ta có: x 2 2x 3 2x 1
2
x 2 (khơng thỏa mãn)
Xét x 2 ta có: x 2 2x 3 2x 1
x 6 (thỏa mãn)
Vậy x = 6 là giá trị cần tìm.
b) Ta có: 5y 3x 2xy 11
10y 6x 4xy 22
2x 5 2y 3 7
Từ đó ta tìm được các cặp giá trị nguyên (x; y) là (3; - 2); (2;-5); (6;-1); (-1;-2).
Bài 40. Cho các số không âm x, y, z thỏa mãn 8x 3y 29 và 9x 1008z 9 . Tìm
giá trị lớn nhất của biểu thức A 26x 3y 2015z
Hướng dẫn:
Ta có 9x 1008z 9 18x 2016z 18 (1) và 8x 3y 29 (2)
Cộng theo vế của (1) và (2) ta được:
26x 3y 2016z 47
A 26x 3y 2015z 47 z 47 vì z 0 .
Dấu “=” xảy ra khi z = 0, x = 1, y = 7.
Vậy giá trị lớn nhất của A là 47 khi x = 1, y = 7, z = 0.
Bài 41. Cho A = 1.3.5...2009 . Chứng minh rằng ba số: 2A – 1; 2A; 2A + 1 đều
khơng phải là số chính phương.
Hướng dẫn:
Ta có 2A chia hết cho 2 nhưng 2A không chia hết cho 4 nên 2A khơng là số chính
phương.
2A – 1 = (2A – 3) + 2 2A – 1 chia cho 3 dư 2 2A – 1 không là số chính
phương.
Giả sử 2A 1 k 2 , k là số nguyên lẻ 2A k 2 1 k 1 k 1 4
(Vì k – 1 và k + 1 là hai số chẵn liên tiếp nên k 1 k 1 chia hết cho 4.
Vậy 2A + 1 không là số chính phương.
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
24
www.mathx.vn
Toán lớp 7
Vậy 3 số 2A – 1; 2A; 2A +1 khơng là số chính phương.
Bài 42. Cho đa thức f(x) x8 101x7 101x6 101x5 ... 101x2 101x 1 . Tính
f(100).
Hướng dẫn:
Ta có:
f (100) 1008 101.1007 101.1006 101.1005 ... 101.1002 101.100 1
1008 100 1 .1007 100 1 .1006 ... 100 1 .1002 100 1 .100 1
1008 1008 1007 1007 1006 ... 1003 1002 1002 100 1
99 .
Bài 43. Tam thức bậc hai là đa thức có dạng f (x) ax 2 bx c , với a, b, c là hằng
số, a khác 0. Tìm tam thức bậc hai trên biết f(1) =4, f(-1) = 8 và a c 4 .
Hướng dẫn:
Với f (1) 4 a b c 4 (1)
Với f ( 1) a b c 8 (2)
Cộng theo vế (1) và (2) ta được a c 6
Lại có a c 4 a =1; c = 5; b = - 2
Vậy tam thức cần tìm là f (x) x2 2x 5 .
Bài 44. Cho f(x) 2x2 +ax+4 (a là hằng số); g(x) x2 5x b . Tìm các hệ số a, b
sao cho f(1) = g(2) và f(-1) = g(5)
Hướng dẫn:
Ta có f(1) 6 a ; g(2) 6 b ; f( 1) 6 a ; g(5) b
6 a 6 b a b 12 a 3
Theo đề bài ta có:
6 a b
b 9
ab 6
Vậy a = -3 và b = - 9 là các giá trị cần tìm.
Học tốn online cùng thầy Trần Hữu Hiếu
Hotline: 091.269.8216
25