Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đáp án đề thi đại học môn Vật Lý khối A năm 2004 | dethivn.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.58 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

1



<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b>

<b> Đáp án - thang điểm </b>



<b> Đề chính thức Đề thi tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2004 </b>



<b> </b>

<b> M«n: VËt lÝ , Khối A </b>



(Đáp án - thang điểm có 3 trang)



<b>Câu ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 điểm </b>
<b>I </b>


<b> Phơng trình phân rÃ: </b>

Co

e

60

Ni



28
0
1
60


27

− −

+

. . .


Hạt nhân Ni có 28 prôtôn và 32 nơtrôn. . . .
Lợng chất phóng xạ còn lại so với ban đầu: 100% - 75% = 25%


Định luật phóng xạ: T


t
0


t
T


2
ln
0
t


0

e

m

e

m

2



m



m

<sub>=</sub>

−λ

<sub>=</sub>

<sub>=</sub>

− <sub> . . . </sub>


<b> </b>

=

=

4


m



m



2

T 0


t


<b> t = 2T = 10,54 năm . . . </b>


0,25
0,25


0,25



0,25


<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>


<i><b>1 </b></i>


Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp (khoảng vân): i = 2 mm . . . . .


B−íc sãng ¸nh s¸ng

0

,

64

m


D



ai



µ


=


=



λ

. . .
Vân tối thứ 3 nằm giữa vân sáng thø 2 vµ thø 3 . . .
Vị trí của vân tối thứ ba: xt3 = ± 2,5i = ± 5 mm . . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25


0,25
0,25
0,25
<b>II </b>


<i><b>2 </b></i>



B−ớc sóng λ<sub>1</sub>ứng với sự chuyển của êlectrơn từ quĩ đạo L về quĩ đạo K:


1
K
L


hc


E


E



λ


=



(1)


B−ớc sóng λ<sub>2</sub>ứng với sự chuyển của êlectrơn từ quĩ đạo M về quĩ đạo K:


2
K
M


hc


E



E



λ


=




(2)


B−ớc sóng dài nhất

λ

<sub>3</sub>trong dãy Banme ứng với sự chuyển của êlêctrôn từ quĩ đạo M về quĩ
đạo L.


Tõ (1) vµ (2) (hoặc từ hình vẽ) suy ra:


1
2
3
L
M


hc


hc


hc


E


E






=



=






1


2
3


1


1


1



λ



λ


=


λ



0,6566 m


1026
,
0
1216
,
0


)
1026
,
0
)(
1216
,
0


(
2
1


2
1


3 = µ



=


λ

λ


λ
λ
=
λ


⇒ . . . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25


0,25


0,25



0,25


<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>


<b>III </b>
<i><b>1 </b></i>


- Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, cịn tần số của dao động c−ỡng
bức bằng tần số của ngoại lực. . . .
- Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, cịn biên độ của dao
động c−ỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của
hệ. . . .
- Hiện t−ợng đặc biệt có thể xảy ra trong dao động c−ỡng bức là hiện t−ợng cộng h−ởng. . . . .
- Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là tần số của ngoại lực c−ỡng bức bằng tần số dao
động riêng của hệ. . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>


0,25


0,25
0,25


0,25
<i><b>2 </b></i>


Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách S1 một khoảng d1 và cách S2 một kho¶ng d2.


Ph−ơng trình dao động tại M do nguồn S1 truyền tới:










λ


π



π



=

1


M
1


d


2


t


50


sin


2


,


0



u

cm . . . .


Ph−ơng trình dao động tại M do nguồn S2 truyền tới:










λ


π



π


+


π



=

2


M
2


d


2


t



50


sin


2


,


0



u

cm


<i><b>1 ®iĨm </b></i>



0,25


0
3
2
1
i


v©n tèi thø 3


M
L


K
hc/λ2 <sub>hc/</sub>λ<sub>1</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


Ph−ơng trình dao động tổng hợp tại M: uM = u1M + u2M


(

)

(

)



⎥⎦



⎢⎣



<sub>+</sub>

π



λ


+



π



π


⎥⎦




⎢⎣



<sub>−</sub>

π



λ



π


=



2


d


d


t


50


sin


2


d


d


cos


4


,


0



u

2 1 1 2


M cm . . .


Từ ph−ơng trình trên ta thấy những điểm có biên độ dao động cực đại (0,4 cm) thoả mãn điều


kiÖn:

(

)

(

)

(

)



2


1


k


2


d


d


k



2


d


d


1



2


d


d



cos

2 1 2 1

<sub>=</sub>

<sub>π</sub>

<sub>⇒</sub>

<sub>2</sub>

<sub>−</sub>

<sub>1</sub>

<sub>=</sub>

<sub>+</sub>








<sub></sub>








=






<sub></sub>









Từ đầu bài tính ®−ỵc:

25

Hz


2



f

=



π


ω



=

,

2

cm




f


v



=


=



λ


Các điểm nằm trên đoạn thẳng S1S2 có biên độ cực đại phải thỏa mãn các ph−ơng trình sau:

(

)



2
1
k
2
d


d<sub>2</sub>− <sub>1</sub>= + λ = 2k + 1 (1) . . .
d2 + d1 = S1S2 = 10 (2)


Tõ (1) vµ (2) suy ra: d1 = 4,5 – k
V× 0 ≤ d1≤ 10 nªn - 5,5 ≤ k ≤ 4,5


⇒ k = - 5, - 4, ...., 0, 1, .... 4


Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại. . . .


0,25


0,25



0,25


<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>


<i><b>1 </b></i>


Tần số dao động:


(

)

5

.

10

F

5

F



10


.


50


10


.


2



1


L



1


C


LC



1

<sub>6</sub>


3
2


3



2

=

=

=

µ



ω


=



=



ω



− . . .


Năng l−ợng dao động điện từ trong mạch: <sub>0</sub> 2<sub>0</sub> 2

Cu

2

2


1


Li


2


1


LI


2


1



W

=

=

+

. . .


Khi 2<sub>0</sub>


2
0
2
0


2


0 <sub>LI</sub>


4
1
2
I
I
L
2
1
Cu
2
1
2


I
I


i <sub>⎟⎟</sub>=




⎜⎜







=



=


= . . .


4 2 V


C
2


L
I


u= <sub>0</sub> =


⇒ ≈ 5,66 V . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>


0,25


0,25


0,25


0,25
<b>IV </b>



<i><b>2 </b></i>


Vì i sớm pha hơn uAB nên trong hộp X có tụ điện C . . .


Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = I2<sub>R = </sub>


R
Z
R


U
Z


R
R
U


2
C
2
2


C
2


2


+
=



+ . . .


Để P đạt cực đại thì mẫu số phải cực tiểu. Từ bất đẳng thức Côsi ⇒ R = ZC (1) . . .


Mặt khác

=

+

=

=

=

100

2


2



200


I


U


Z


R



Z

2


C
2


AB (2)


ZC = 100

Ω ⇒

C =

.

10

F


1



Z


.


f


2



1


Z




1

4


C
C




π


=


π


=



ω

≈ 31,8 µF . . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25


0,25


0,25


0,25


<b>V </b> <b>3 ®iĨm </b>


<i><b>1 </b></i>


Khi đeo kính, ng−ời đó nhìn ảnh ảo của vật qua kớnh.



Vật cách mắt (nghĩa là cách kính) khoảng ngắn nhất d = 25 cm thì ảnh ở điểm cực cận của
mắt, cách mắt 50 cm. Do ảnh là ảo nên d = - 50 cm. . . .
C«ng thøc thÊu kÝnh:


'


d


1


d


1


f


1



+



=

. . .


50

cm


'



d


d



'


dd



f

=



+



=

. . .


§é tơ cđa kÝnh:

2


5


,


0



1


f


1



D

=

=

=

®ièp . . .


<i><b>1 ®iĨm </b></i>


0,25
0,25


0,25


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

3


<i><b>2 </b></i>


<b>a) TÝnh f vµ AB </b>


Do ảnh A1B1 hứng đợc trên màn nên đây là ảnh thËt vµ thÊu kÝnh lµ thÊu kÝnh héi tơ. . . .


Khi cã ¶nh A1B1 ta cã <sub>'</sub>



1


1

d



1


d



1


f


1



+



=

(1)


Khi cã ¶nh A2B2 ta cã <sub>'</sub>


2


2

d



1


d



1


f


1



+




=

(2)
DÞch thÊu kÝnh ra ra vËt 5 cm: d2 = d1 + 5 (3)
NÕu dịch màn ra xa vật mà có ảnh trên màn thì d2 = d1 + 30, không thoả mÃn (1) và (2).
Vậy phải dịch chuyển màn lại gần vật (h×nh vÏ): d2’ = d1’ – 40 (4)
Mặt khác A1B1 = 2A2B2 nên k1 = 2k2.




2
2


'
2
2
1
1


'
1
1


d


f



f


d


d


k


,


d



f



f


d


d


k




=



=




=




=



)


5


d


(


f



f


.


2


d


f




f



1


1

+



=



(5)
Tõ (5) ⇒ d1 = f + 5, d2 = f + 10 ; tõ (1) ⇒


5


f


)


5


f


(


d

'


1


+



=

; tõ (2) ⇒


10


f


)


10


f



(


d

'


2


+


=



Thay vµo (4):

(

)

40


5



f


5


f


10



f


)


10


f


(




+


=



+

<sub> ⇒ f = - 20 cm (loại) và f = 20 cm . . . . </sub>


d1 = f + 5 = 25 cm ⇒ k1 = - 4 ⇒ AB = 1 cm . . . .
<b>b) Tìm độ dịch chuyển của thấu kính </b>



Theo trªn, khi cã d2 = 30 cm th× d2’ = 60cm.


Khoảng cách từ AB đến màn khi có ảnh A2B2 là: L0 = d2 + d2’ = 90 cm


L0 =


f


d



d


f


d



f


d


d



2
2
2
2


2
2



=





+

d

<sub>2</sub>2

L

<sub>0</sub>

d

<sub>2</sub>

+

L

<sub>0</sub>

f

=

0

. . .
Víi L0 = 90 cm, f = 20 cm ta cã:

d

90

d

2

1800

0



2


2

+

=



Phơng trình có 2 nghiÖm:


d21<b> = 30 cm (đó là vị trí của thấu kính trong tr−ờng hợp câu a) </b>
d22 = 60 cm (đó là vị trí thứ 2 của thấu kính cũng có ảnh trên màn)


Để lại có ảnh rõ nét trên màn, phải dịch thÊu kÝnh vỊ phÝa mµn 30 cm. . . .
<b>XÐt sù dÞch chun của ảnh </b>


Khoảng cách giữa vật và ảnh thật:


f


d



d


'


d


d



L

2



=


+




=

(chỉ xét d > f)
Khảo sát sự thay đổi của L theo d:


Ta có đạo hàm


(

)

2


2


f


d



df


2


d


'


L






=

= 0


khi d = 0 (lo¹i) vµ d = 2f.


Từ bảng biến thiên thấy khi d = 2f = 40 cm thì khoảng cách giữa vật và ảnh có một giá trị cực
tiểu Lmin = 4f = 80 cm < 90 cm. . . .
Nh− vậy, trong khi dịch chuyển thấu kính từ vị trí d21 = 30 cm đến d22 = 60 cm thì ảnh của vật
dịch chuyển từ màn về phía vật đến vị trí gần nhất cách vật 80 cm rồi quay trở lại màn. . . .




<i><b>2 ®iĨm </b></i>


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


0,25
d f 2f



L’ - 0 +


L


Lmin= 4f


B1



A A1


O


d1 d1’


B


A


B <sub>O </sub>


A2
B2
d2' = d1’ - 40


d2 = d1 + 5


5cm 35cm


dethivn.com


</div>

<!--links-->

×