Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.58 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>
<b>1 điểm </b>
<b>I </b>
<b> Phơng trình phân rÃ: </b>
28
0
1
60
27
Hạt nhân Ni có 28 prôtôn và 32 nơtrôn. . . .
Lợng chất phóng xạ còn lại so với ban đầu: 100% - 75% = 25%
Định luật phóng xạ: T
t
0
2
ln
0
t
0
<b> </b>
t
<b> t = 2T = 10,54 năm . . . </b>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>
<i><b>1 </b></i>
Khoảng cách giữa 2 vân sáng liên tiếp (khoảng vân): i = 2 mm . . . . .
B−íc sãng ¸nh s¸ng
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>II </b>
<i><b>2 </b></i>
B−ớc sóng λ<sub>1</sub>ứng với sự chuyển của êlectrơn từ quĩ đạo L về quĩ đạo K:
1
K
L
B−ớc sóng λ<sub>2</sub>ứng với sự chuyển của êlectrơn từ quĩ đạo M về quĩ đạo K:
2
K
M
B−ớc sóng dài nhất
Tõ (1) vµ (2) (hoặc từ hình vẽ) suy ra:
1
2
3
L
M
1
0,6566 m
1026
,
0
1216
,
0
)
1026
,
0
)(
1216
,
0
2
1
3 = µ
−
=
λ
−
λ
λ
λ
=
λ
⇒ . . . . .
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>
<b>III </b>
<i><b>1 </b></i>
- Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, cịn tần số của dao động c−ỡng
bức bằng tần số của ngoại lực. . . .
- Biên độ của dao động tự do phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu, cịn biên độ của dao
động c−ỡng bức phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của
hệ. . . .
- Hiện t−ợng đặc biệt có thể xảy ra trong dao động c−ỡng bức là hiện t−ợng cộng h−ởng. . . . .
- Điều kiện xảy ra hiện t−ợng cộng h−ởng là tần số của ngoại lực c−ỡng bức bằng tần số dao
động riêng của hệ. . . .
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<i><b>2 </b></i>
Xét điểm M trên mặt chất lỏng cách S1 một khoảng d1 và cách S2 một kho¶ng d2.
Ph−ơng trình dao động tại M do nguồn S1 truyền tới:
M
1
Ph−ơng trình dao động tại M do nguồn S2 truyền tới:
M
2
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0
3
2
1
i
v©n tèi thø 3
M
L
K
hc/λ2 <sub>hc/</sub>λ<sub>1</sub>
M cm . . .
Từ ph−ơng trình trên ta thấy những điểm có biên độ dao động cực đại (0,4 cm) thoả mãn điều
kiÖn:
Từ đầu bài tính ®−ỵc:
2
1
k
2
d
d<sub>2</sub>− <sub>1</sub>= + λ = 2k + 1 (1) . . .
d2 + d1 = S1S2 = 10 (2)
Tõ (1) vµ (2) suy ra: d1 = 4,5 – k
V× 0 ≤ d1≤ 10 nªn - 5,5 ≤ k ≤ 4,5
⇒ k = - 5, - 4, ...., 0, 1, .... 4
Có 10 điểm dao động với biên độ cực đại. . . .
0,25
0,25
0,25
<b> </b> <b>2 ®iĨm </b>
<i><b>1 </b></i>
Tần số dao động:
3
2
3
2
− . . .
Năng l−ợng dao động điện từ trong mạch: <sub>0</sub> 2<sub>0</sub> 2
Khi 2<sub>0</sub>
2
0
2
0
0 <sub>LI</sub>
4
1
2
I
I
L
2
1
Cu
2
1
2
I
I
i <sub>⎟⎟</sub>=
⎠
⎞
⎜⎜
⎝
⎛
−
⇒
=
= . . .
4 2 V
C
2
L
I
u= <sub>0</sub> =
⇒ ≈ 5,66 V . . .
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>IV </b>
<i><b>2 </b></i>
Vì i sớm pha hơn uAB nên trong hộp X có tụ điện C . . .
Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch: P = I2<sub>R = </sub>
R
Z
R
U
Z
R
R
U
2
C
2
2
C
2
2
+
=
+ . . .
Để P đạt cực đại thì mẫu số phải cực tiểu. Từ bất đẳng thức Côsi ⇒ R = ZC (1) . . .
Mặt khác
C
2
AB (2)
C
C
−
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>V </b> <b>3 ®iĨm </b>
<i><b>1 </b></i>
Khi đeo kính, ng−ời đó nhìn ảnh ảo của vật qua kớnh.
Vật cách mắt (nghĩa là cách kính) khoảng ngắn nhất d = 25 cm thì ảnh ở điểm cực cận của
mắt, cách mắt 50 cm. Do ảnh là ảo nên d = - 50 cm. . . .
C«ng thøc thÊu kÝnh:
⇒
§é tơ cđa kÝnh:
<i><b>1 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>a) TÝnh f vµ AB </b>
Do ảnh A1B1 hứng đợc trên màn nên đây là ảnh thËt vµ thÊu kÝnh lµ thÊu kÝnh héi tơ. . . .
Khi cã ¶nh A1B1 ta cã <sub>'</sub>
1
1
Khi cã ¶nh A2B2 ta cã <sub>'</sub>
2
2
2
2
'
2
2
1
1
'
1
1
1
1
1
2
Thay vµo (4):
d1 = f + 5 = 25 cm ⇒ k1 = - 4 ⇒ AB = 1 cm . . . .
<b>b) Tìm độ dịch chuyển của thấu kính </b>
Theo trªn, khi cã d2 = 30 cm th× d2’ = 60cm.
Khoảng cách từ AB đến màn khi có ảnh A2B2 là: L0 = d2 + d2’ = 90 cm
L0 =
2
2
2
2
2
2
2
2
Phơng trình có 2 nghiÖm:
d21<b> = 30 cm (đó là vị trí của thấu kính trong tr−ờng hợp câu a) </b>
d22 = 60 cm (đó là vị trí thứ 2 của thấu kính cũng có ảnh trên màn)
Để lại có ảnh rõ nét trên màn, phải dịch thÊu kÝnh vỊ phÝa mµn 30 cm. . . .
<b>XÐt sù dÞch chun của ảnh </b>
Khoảng cách giữa vật và ảnh thật:
Ta có đạo hàm
2
khi d = 0 (lo¹i) vµ d = 2f.
Từ bảng biến thiên thấy khi d = 2f = 40 cm thì khoảng cách giữa vật và ảnh có một giá trị cực
tiểu Lmin = 4f = 80 cm < 90 cm. . . .
Nh− vậy, trong khi dịch chuyển thấu kính từ vị trí d21 = 30 cm đến d22 = 60 cm thì ảnh của vật
dịch chuyển từ màn về phía vật đến vị trí gần nhất cách vật 80 cm rồi quay trở lại màn. . . .
<i><b>2 ®iĨm </b></i>
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
d f 2f
L’ - 0 +
L
Lmin= 4f
B1
A A1
O
d1 d1’
B
A
B <sub>O </sub>
A2
B2
d2' = d1’ - 40
d2 = d1 + 5
5cm 35cm
dethivn.com