Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.92 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trang 1/4 - Mã đề thi 341
<b>BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
ĐỀ CHÍNH THỨC
<i>(Đề thi có 04 trang)</i>
<b>ĐỀ THI TUYỂN SINH CAO ĐẲNG NĂM 2007 </b>
<b>Môn thi: TIẾNG TRUNG QUỐC, Khối D </b>
<i>Thời gian làm bài: 90 phút. </i>
<b>Mã đề thi 341 </b>
<b>Họ, tên thí sinh:...</b>
<b>Số báo danh:... </b>
<b>ĐỀ THI GỒM 80 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 80) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH. </b>
<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) hoàn thành các câu sau. </b></i>
<b>Câu 1:</b> 难怪他的眼睛越来越不好,原来他老是______。
A. 在床上躺着看书 B. 躺在床上看着书 C. 躺着在床上看书 D. 看书着躺在床上
<b>Câu 2:</b> 她打扮以后,谁也______。
A. 认她不出来了 B. 认不出来她了 C. 认不出她来了 D. 不认出她来了
<b>Câu 3:</b> 请问______?
A. 是谁让你送这些东西来的 B. 是谁你让送这些东西来的
C. 谁是让你送这些东西来的 D. 谁是让你到这儿来送东西
<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) giải thích cho từ/cụm từ gạch </b></i>
<i><b>chân trong các câu sau. </b></i>
<b>Câu 4:</b> 我早就告诉过你,你的看法有问题。
A. 眼睛 B. 视力 C. 观点 D. 方法
<b>Câu 5:</b> 上海姑娘特别讲究穿着。
A. 谈论 B. 询问 C. 研究 D. 重视
<b>Câu 6:</b> 我学的汉语都还给老师了。
A. 给老师了 B. 不想要了 C. 全记住了 D. 忘光了
<b>Câu 7:</b> 他们俩结婚五年了,从来没红过脸。
A. 喝醉过 B. 吵过架 C. 害羞过 D. 发过烧
<b>Câu 8:</b> 一个人的终身大事最好自己做主,别人都替不了的。
A. 事业 B. 婚姻 C. 私生活 D. 财产
<b>Câu 9:</b> 最炎热的那几天,人们仿佛生活在火炉中。
A. 实在 B. 的确 C. 好象 D. 确实
<b>Câu 10:</b> 回国以后你千万给我来个电话。
A. 时常 B. 常常 C. 往往 D. 一定
<b>Câu 11:</b> 我跟他说了一百遍了,他就是不听。
A. 不知道 B. 不回答 C. 听不见 D. 不接受
<b>Câu 12:</b> 送走她以后,我心里七上八下。
A. 很不安 B. 很高兴 C. 很难过 D. 很难受
<b>Câu 13:</b> 咱们什么时候动身啊?
A. 行动 B. 出发 C. 举行 D. 进行
<b>Câu 14:</b> 大伙你一言,我一语,讨论起了学习问题。
A. 这个说一句,那个说一句 B. 一人只说一句
C. 你和我的言语 D. 你和我各说一句
<b>Câu 15:</b> 你喜欢吃什么菜,今天我请客。
Trang 2/4 - Mã đề thi 341
<b>Câu 16:</b> 我从来没见过像你这么糊涂的人。
A. 不诚实 B. 不耐心 C. 不仔细 D. 不发火
<b>Câu 17:</b> 我认识他很久了,他是个靠不住的人。
A. 身体不好 B. 不能依靠 C. 不可以相信 D. 老实
<b>Câu 18:</b> 错了也没什么,咱们再重新来。
A. 作新的 B. 重视一点儿 C. 去新的地方 D. 从头开始
<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) xác định từ loại của từ gạch chân </b></i>
<i><b>trong các câu sau. </b></i>
<b>Câu 19:</b> 她亲热地跟我打招呼。
A. 副词 B. 形容词 C. 介词 D. 量词
<b>Câu 20:</b> 看到客人进来,我连忙给他们倒茶。
A. 名词 B. 副词 C. 动词 D. 形容词
<b>Câu 21:</b> 说一口地道的汉语是每个来中国学习的外国人的愿意。
A. 量词 B. 语气词 C. 副词 D. 名词
<b>Câu 22:</b> 我们经过一年的努力,终于有了结果。
A. 动词 B. 名词 C. 副词 D. 形容词
<b>Câu 23:</b> 为多学一点知识,我还要留在这里。
A. 动词 B. 副词 C. 名词 D. 介词
<i><b>Chọn thanh mẫu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>
<b>Câu 24:</b> Phiên âm đúng của từ适度là ______ìdù.
<b>A. </b>x <b>B. j </b> <b>C. </b>q <b>D. </b>sh
<b>Câu 25:</b> Câu phiên âm đúng của từ 招聘là ______āopìn.
<b>A. </b>c <b>B. z </b> <b>C. </b>ch <b>D. </b>zh
<b>Câu 26:</b> Phiên âm đúng của từ普遍là pŭ______iàn.
<b>A. </b>b <b>B. p </b> <b>C. </b>f <b>D. </b>n
<i><b>Chọn vận mẫu và thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>
<b>Câu 27:</b> Phiên âm đúng của từ拜年là bàin______.
<b>A. </b>iěn <b>B. én </b> <b>C. </b>ián <b>D. </b>iān
<b>Câu 28:</b> Phiên âm đúng của từ追求là zh______qiú.
<b>A. </b>uèi <b>B. uĭ </b> <b>C. </b>uī <b>D. </b>èi
<b>Câu 29:</b> Phiên âm đúng của từ控制là k______zhì.
<b>A. </b>iōng <b>B. iòng </b> <b>C. </b>òng <b>D. </b>ōng
<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong đoạn </b></i>
<i><b>văn, từ câu 30 đến câu 39. </b></i>
我和父亲在桂林买了两个包子吃,(30)______坐上长途汽车回老家南宁。等汽车开
到柳州(31)______想起,吃包子是忘了付钱了。父亲叫司机停车,要说回桂林去付包
子钱,一车人(32)______笑父亲太傻。我也说:“两个包子只有一块钱,从这里到桂林
,一个人往返就要二十块钱的车费,(33)______吧。”父亲严肃(34)______说:“账不
能这么算,那一块钱是(35)______的问题。”我陪父亲下了车,重返(36)______。我们
找到了那家小饭馆,父亲郑重地把一元钱递给老板,并一再道歉。(37)______老板早
Trang 3/4 - Mã đề thi 341
<b>Câu 30: </b>A. 以后 B. 后来 C. 最后 D. 然后
<b>Câu 31: </b>A. 刚 B. 才 C. 就 D. 时
<b>Câu 32: </b>A. 也 B. 真 C. 很 D. 都
<b>Câu 33: </b>A. 快走 B. 回去 C. 下车 D. 算了
<b>Câu 34: </b>A. 得 B. 的 C. 地 D. 了
<b>Câu 35: </b>A. 粮食 B. 饭馆 C. 人品 D. 经济
<b>Câu 36: </b>A. 老家 B. 桂林 C. 南宁 D. 柳州
<b>Câu 37: </b>A. 不料 B. 果然 C. 于是 D. 然后
<b>Câu 38: </b>A. 给 B. 找 C. 收 D. 环
<b>Câu 39: </b>A. 回去 B. 告别 C. 送行 D. 上车
<i><b>Chọn phương án đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống trong các câu </b></i>
<i><b>sau. </b></i>
<b>Câu 40:</b> 三年______了,我还没找到任何合适的工作。
A. 过去 B. 来过 C. 去过 D. 过来
<b>Câu 41:</b> 夏季市场最______消费者欢迎的就是空调。
A. 收 B. 由 C. 给 D. 受
<b>C â u 4 2 :</b> _ _____营养越来越好,现在的孩子大部分比过去高了。
A. 于是 B. 为了 C. 因此 D. 由于
<b>Câu 43:</b> 你为什么______看见她______走?你们之间发生了什么事?
A. 先...再 B. 一...就 C. 只有...才 D. 越...越
<b>Câu 44:</b> 他______大伙儿的关心和帮助______取得了很大的进步。
A. 在...下 B. 在...中 C. 在...里 D. 在...上
<b>Câu 45:</b> 我猜他一定会来的,______不到五点钟他就来了。
A. 果然 B. 猛然 C. 然而 D. 虽然
<b>Câu 46:</b> 这个人看着很面熟,可是______又想不起来在哪儿见过。
A. 时而 B. 时常 C. 一时 D. 临时
<b>Câu 47:</b> 他常说身体不舒服,其实没病,______睡得太少了。
A. 还是 B. 只是 C. 所以 D. 可是
<b>Câu 48:</b> 你这本书买得太及时了,我______要用。
A. 正好 B. 偶尔 C. 分明 D. 反正
<b>Câu 49:</b> 老师对大家提出的问题,一个一个______做了回答。
A. 分开 B. 分析 C. 分配 D. 分别
<b>C â u 5 0 :</b> _ _____他亲自向我道歉,我______会原谅他。
A. 除非...才 B. 凡是...都 C. 固然...也 D. 即使...也
<b>Câu 51:</b> 我作为一名合格的教师,对学生______要有耐心,______要有责任心。
A. 也...也 B. 虽...但 C. 既...还 D. 只要...就
<b>Câu 52:</b> 这件事别人和他说不行,你得______去一趟,和他当面谈谈。
A. 亲身 B. 亲手 C. 亲眼 D. 亲口
<b>C â u 5 3 :</b> _ _____有多少理由,你这样做______是不对的。
A. 要是...就 B. 不管...也 C. 只要...就 D. 不但...而且
<b>Câu 54:</b> 我们把这个问题______吧。
A. 讨论着 B. 讨论一下 C. 讨论过 D. 讨论了
<b>Câu 55:</b> 外边的雪______下______大,今天晚上肯定停不了了。
A. 不...不 B. 越...越 C. 一面...一面D. 或者...或者
<b>C â u 5 6 :</b> _ _____你叫我,我就睡着了。
Trang 4/4 - Mã đề thi 341
<b>Câu 57:</b> 他打来电话说,三十分钟______就能到达南京机场。
A. 左右 B. 内外 C. 上下 D. 前后
<b>Câu 58:</b> 我______到银行取了钱,______去航空公司买了回国的飞机票。
A. 先...接着 B. 即使...也 C. 一边...一边D. 因为...所以
<b>Câu 59:</b> 多喝水______不会使你长胖,______有利于减肥。
A. 即使...也 B. 如果...那么 C. 不但...反而 D. 虽然...但是
<b>Câu 60:</b> 要是你工作忙得离不开,______让王明去。
A. 不比 B. 如此 C. 不如 D. 如果
<b>Câu 61:</b> 上星期日王艳华在百货公司买了两条裤子和一______剪刀。
A. 把 B. 对 C. 双 D. 条
<b>Câu 62:</b> 这______电视剧一共有45集。
A. 本 B. 部 C. 篇 D. 张
<b>Câu 63:</b> 你快点儿吧,______就来不及了。
A. 否则 B. 或者 C. 那么 D. 应该
<b>C â u 6 4 :</b> _ _____在这儿等两个小时,______自己亲自去一趟看看。
A. 尽管...但是 B. 不管...都 C. 只有...才 D. 与其...不如
<b>Câu 65:</b> 这么乱的房间还不快______,要不怎么接待客人?
A. 打扫打扫 B. 打打扫扫 C. 打扫一打扫 D. 打扫扫
<b>C â u 6 6 : </b>
这 件事我们觉得没有什么难的,但______一般的外国学生______就不那么容易了。
A. 对...来说 B. 在...上 C. 拿...来说 D. 拿...来讲
<b>Câu 67:</b> 我们______是好朋友,为什么很多事你都不告诉我呢?
A. 不但 B. 既然 C. 虽然 D. 因为
<i><b>Chọn thanh điệu đúng (ứng với A hoặc B, C, D) điền vào chỗ trống. </b></i>
<b>Câu 68:</b> Phiên âm đúng của từ安慰là ______.
<b>A. </b>ānwéi <b>B. ānwèi </b> <b>C. </b>ānwěi <b>D. </b>ānwēi
<b>Câu 69:</b> Phiên âm đúng của từ形象là ______.
<b>A. </b>xíngxiāng <b>B. xĭngxiang </b> <b>C. </b>xĭngxiàng <b>D. </b>xíngxiàng
<b>Câu 70:</b> Phiên âm đúng của từ和平là ______.
<b>A. </b>hépíng <b>B. hēpìng </b> <b>C. </b>hépìng <b>D. </b>hèpíng
<b>Câu 71:</b> Phiên âm đúng của từ价值là ______.
<b>A. </b>jiāzhi <b>B. jiàzhí </b> <b>C. </b>jiàzhi <b>D. </b>jiāzhí
<i><b>Từ bốn vị trí A, B, C, D cho trước trong các câu sau, chọn vị trí đúng cho từ/cụm </b></i>
<i><b>từ trong ngoặc. </b></i>
<b>Câu 72:</b> A请你B吃C一点D吧,这种菜很好吃,不必客气。 (多)
<b>Câu 73:</b> “请你不要A偷吃!B这饼干是C奶奶买D妹妹吃的。”(给)
<b>Câu 74:</b> 小李这个人很讨厌,A我B想见C到他了D。(再也不)
<b>Câu 75:</b> 爸爸站A在窗前,一动也不动B,好像C在想D 什么。(着)
<b>Câu 76:</b> A再B带C吧,火车上可没有什么好吃D的。(一点儿)
<b>Câu 77:</b> 外边下雨了, A快B进C来D吧。(屋里)
<b>Câu 78:</b> A 11月20日B确定C为教师节D。(被)
<b>Câu 79:</b> A生病的时候,我会B特别思念C远D老家的亲人。(在)
<b>Câu 80:</b> A听了大家B传来的这条消息后,他的脸色C变得很D难看。(一下子)
---