Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

Xây dựng ứng dụng bán hàng online trên android

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.11 MB, 131 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG BÁN HÀNG ONLINE TRÊN ANDROID

Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Thu Thúy
Sinh viên thực hiện:

Nguyễn Như Ý

Mã số sinh viên:

56131778

Khánh Hòa - 2018


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN HỆ THỐNG THƠNG TIN

TRANG BÌA

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
XÂY DỰNG ỨNG DỤNG BÁN HÀNG ONLINE TRÊN ANDROID

GVHD: TS. Phạm Thị Thu Thúy


SVTH:

Nguyễn Như Ý

MSSV:

56131778

Khánh Hòa, tháng 06/2018
i


GIẤY QUYẾT ĐỊNH

ii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/viện:Khoa Công nghệ Thông tin
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI / KHÓA LUẬN TỐT
NGHIỆP
(Dùng cho CBHD và nộp cùng báo cáo ĐA/KLTN của sinh viên)

Tên đê tài: Xây dựng ứng dụng bán hàng online trên Android
Giảng viên hướng dẫn: TS. Phạm Thị Thu Thúy
Sinh viên được hướng dẫn: Nguyễn Như Ý MSSV: 56131778
Khóa: Khóa 56
Ngành: Cơng nghệ thơng tin
Lần KT


Ngày

Nội dung

Nhận xét
của GVHD

1
2
3
4
Kiểm tra giữa tiến
độ của Trưởng BM
Đánh giá cơng việc
hồn thành:……%:
Ngày kiểm tra:
Ký tên
……………...……… Được tiếp tục: 
……………….…….
Không tiếp tục: 
5
6
7
Nhận xét chung (sau khi sinh viên hoàn thành ĐA/KL):
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………
Điểm hình thức:……/10 Điểm nội dung:......./10
Điểm tổng kết:………/10
Đồng ý cho sinh viên: Được bảo vệ: 

Khơng được bảo vệ: 

Khánh Hịa, ngày…….tháng…….năm 2018
Cán bộ hướng dẫn
(Ký và ghi rõ họ tên)

iii


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/Viện:……………………………….

PHIẾU CHẤM ĐIỂM ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
(Dành cho cán bộ chấm phản biện)
1. Họ tên người chấm:…………………………………………………….
2. Sinh viên/ nhóm sinh viên thực hiện ĐA/KLTN (sĩ số trong nhóm:……….)
(1)…………………………………………………..MSSV: ...........................................
(2)…………………………………………………..MSSV: ...........................................
(3)…………………………………………………..MSSV: ...........................................
(4)…………………………………………………..MSSV: ...........................................
(5)…………………………………………………..MSSV: ...........................................
Lớp: 56-HTTT

Ngành: Công nghệ thông tin

3. Tên đề tài...........................................................................................................................
....................................................................................................................................................
4. Nhận xét
- Hình thức: ....................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................
- Nội dung: …………………………………………………………………………….
……………………………………………….…………………………………………
………………………………………………………………….………………………
………………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………….……
…………………………………………………………………………………………
………….………………………………………………………………………………
………….………………………………………………………………………………
Điểm hình thức:……/10
Điểm nội dung:...../10
Điểm tổng kết:……/10
Đồng ý cho sinh viên:
Được bảo vệ:
Không được bảo vệ:
Khánh Hòa, ngày…….tháng………năm………..
Cán bộ chấm phản biện
(Ký và ghi rõ họ tên)

iv


TRƯỜNG ĐẠI HỌC NHA TRANG
Khoa/viện:……………………………….

PHIẾU CHẤM CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ ĐA/KLTN
(Dùng cho thành viên Hội đồng bảo vệ ĐA/KLTN)
1. Họ tên thành viên HĐ:
.......................................................................................................................

Thư ký:

Chủ tịch:

Ủy viên:

2. Tên đề tài ..................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
3. Họ tên sinh viên thực hiện:
(1)…………………………………………………………MSSV:................................
(2)…………………………………………………………MSSV:................................
(3)…………………………………………………………MSSV:................................
(4)…………………………………………………………MSSV:................................
(5)…………………………………………………………MSSV:................................
4. Phần đánh giá và cho điểm của thành viên hội đồng (theo thang điểm 10)
a) Hình thức, bố cục bài báo cáo (sạch, đẹp, cân đối giữa các phần,…)

: ………

b) Nội dung bản báo cáo (thể hiện mục tiêu, kết quả,…)

: ………

c) Trình bày (đầy đủ, ngắn gọn, lưu lốt, khơng q thời gian…)

: ………

d) Trả lời các câu hỏi của người chấm (đúng/sai)

: ………


e) Trả lời các câu hỏi của thành viên hội đồng (đúng/sai)

: ………

f) Thái độ, cách ứng xử, mức độ tự tin

: ……....

g) Nắm vững nội dung đề tài

: ……....

h) Nắm vững những vấn đề liên quan đề tài

:……….

i) Tính sáng tạo khoa học của sinh viên

:……….
Tổng cộng

Điểm trung bình của các cột điểm trên:……./10 (làm trịn đến 1 số lẻ)
Cán bộ chấm điểm
(Ký và ghi rõ họ tên)

v

: ……....



LỜI CAM ĐOAN
Tơi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự hướng
dẫn khoa học của TS. Phạm Thị Thu Thúy. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề
tài này là trung thực và chưa cơng bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Mọi tham
khảo dùng trong luận văn đều được trích dẫn rõ ràng tên tác giả, tên cơng trình, thời
gian, địa điểm cơng bố.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tơi xin hồn tồn chịu trách nhiệm về nội
dung của mình. Trường Đại học Nha Trang không liên quan đến những vi phạm tác
quyền, bản quyền do tơi gây ra trong q trình thực hiện (nếu có).

vi


LỜI CẢM ƠN
Đầu tiên tôi xin cám ơn nhà trường đã tạo mơi trường tốt nhất cho tơi có thể thuận
lợi nghiên cứu thực hiện đề tài. Tôi xin cám ơn thầy cô, cha mẹ và các bạn- những người
đã ln bên cạnh tiếp thêm động lực để tơi có thể hồn thành đề tài.
Tơi xin cám ơn tập thể 56TH2 (Lớp 56 Công nghệ thông tin 2 - Khoa Công nghệ
thông tin – Đại học Nha Trang) – một tập thể đã luôn cùng tôi trải qua những tháng
ngày sinh viên tươi đẹp, giúp tơi có những kỷ niệm đáng nhớ nhất.
Tôi xin chân thành cám ơn thầy cô Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học
Nha Trang – những người đã dùng hết tâm huyết của để truyền tải những kiến thức quý
báu của nhân loại cho sinh viên chúng tôi trong thời gian học tập tại trường. Xin cảm ơn
quý thầy cô.
Tôi xin cảm ơn sâu sắc đến TS. Phạm Thị Thu Thúy – Giảng viên, Trưởng Khoa
Khoa Công nghệ thông tin – Trường Đại học Nha Trang – đã hỗ trợ và hướng dẫn tận
tình. Nhờ sự chỉ dẫn nhiệt tình của cơ nên tơi mới có thể hồn thành đề tài này. Một lần
nữa tơi xin chân thành cám ơn cơ.
Với tấm lịng biết ơn sâu sắc một lần nữa tôi xin được tỏ lịng biết ơn chân thành

đến các thầy, các cơ, bạn bè, cha mẹ, đã luôn động viên, thúc đẩy tôi. Tôi xin sẽ luôn cố
gắng học tập và làm việc hơn nữa để xứng đáng với những gì mà thầy cơ và ba mẹ đã
kỳ vọng. Góp phần vào việc nâng cao uy tín, chất lượng của nhà trường.
Tơi xin chân thành cảm ơn tất cả!
Nha Trang, ngày 25 tháng 06 năm 2018
Nguyễn Như Ý

vii


TÓM TẮT ĐỒ ÁN
Với mức độ phức tạp và quy mô ứng dụng, cộng thêm vấn đề thời gian cho nên
đề tài “Xây dựng ứng dụng bán hàng online trên Android” chỉ dừng ở mức tìm hiểu lập
trình Mobile Application trên Android Studio, Web ASP.NET trên C#, SOAP Web
Services trên C#, cơ sở dữ liệu trên Microsoft Sql Server và áp dụng thực nghiệm xây
dựng ứng dụng bán hàng online trên Android.
Ứng dụng bán hàng online trên Android với mục đích cung cấp cho các nhà kinh
doanh cơng cụ để bán hàng, quảng bá thương hiệu của họ đến khắp mọi miền trên đất
nước, đồng thời giúp cho khách hàng của họ có thể chọn mua những sản phẩm đẹp, uy
tín và có giá cả hợp lý.
Do cịn một số hạn chế nên ứng dụng chỉ dừng lại ở mức thanh tốn trực tiếp
thơng qua các nhà vận chuyển. Trong tương lai, hệ thống sẽ phát triển theo hướng thương
mại điện tử (với hình thức thanh tốn qua thẻ tín dụng, tài khoản ngân hàng, thẻ mua
hàng trực tuyến).

viii


MỤC LỤC
TRANG BÌA.................................................................................................................... i

GIẤY QUYẾT ĐỊNH ..................................................................................................... ii
PHIẾU THEO DÕI TIẾN ĐỘ VÀ ĐÁNH GIÁ ĐỀ TÀI / KHÓA LUẬN TỐT
NGHIỆP......................................................................................................................... iii
PHIẾU CHẤM ĐIỂM ĐỒ ÁN/ KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ................................... iv
PHIẾU CHẤM CỦA HỘI ĐỒNG BẢO VỆ ĐA/KLTN ................................................v
LỜI CAM ĐOAN .......................................................................................................... vi
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................... vii
TÓM TẮT ĐỒ ÁN ...................................................................................................... viii
MỤC LỤC ..................................................................................................................... ix
DANH SÁCH HÌNH .................................................................................................... xii
DANH SÁCH BẢNG BIỂU ...................................................................................... xvii
DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT ......................................................................... xviii
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................1
CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI .......................................................................2
Đặt vấn đề ..........................................................................................................2
Lý do chọn đề tài................................................................................................2
Xác định các yêu cầu của đề tài .........................................................................2
Phương pháp nghiên cứu ...................................................................................4
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn ...........................................................................4
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ .......................5
Sơ đồ Use case ...................................................................................................5
Máy chủ ảo VPS ................................................................................................6
Java và công cụ lập trình Android Studio ..........................................................7
SOAP Web Services và cơng cụ lập trình Microsoft Visual Studio................11
ix


Tổng quan SQL Server ....................................................................................15
Tổng quan GitHub ...........................................................................................16
CHƯƠNG 3. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG BÁN HÀNG .............................18

Phân tích theo sơ đồ Use Case .........................................................................18
Sơ đồ Use Case tổng quát ............................................................................18
Sơ đồ Use Case chi tiết ................................................................................19
Thiết kế cơ sở dữ liệu.......................................................................................28
Xây dựng các bảng dữ liệu...........................................................................28
Mơ hình dữ liệu ............................................................................................36
CHƯƠNG 4. XÂY DỰNG HỆ THỐNG BÁN HÀNG ................................................37
Phần người dùng ..............................................................................................37
Xây dựng màn hình khởi động .....................................................................37
Xây dựng màn hình đăng ký, đăng nhập ......................................................39
Xây dựng màn hình trang chủ ......................................................................43
Xây dựng màn hình tìm kiếm........................................................................45
Xây dựng màn hình danh mục sản phẩm .....................................................47
Xây dựng màn hình danh sách sản phẩm ....................................................48
Xây dựng màn hình sản phẩm ......................................................................50
Xây dựng màn hình giảm giá .......................................................................54
Xây dựng màn hình giỏ hàng .......................................................................55
Xây dựng màn hình nhập thơng tin người nhận hàng .................................56
Xây dựng màn hình chọn phương thức vận chuyển .....................................57
Xây dựng màn hình kết quả đặt hàng ..........................................................59
Xây dựng màn hình tài khoản ......................................................................60
Phần quản trị ....................................................................................................63
Xây dựng quản trị đăng nhập ......................................................................63
Xây dựng quản trị đơn hàng ........................................................................64
x


Xây dựng quản trị sản phẩm ........................................................................66
Xây dựng quản trị loại sản phẩm .................................................................68
Xây dựng quản trị ảnh trình chiếu ...............................................................70

Xây dựng quản trị thương hiệu ....................................................................72
Xây dựng quản trị giảm giá .........................................................................73
Xây dựng quản trị nhập hàng hóa ...............................................................76
Xây dựng quản trị kho hàng .........................................................................79
Xây dựng báo cáo doanh thu .......................................................................81
Xây dựng quản trị nhân viên ........................................................................82
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN TOÀN HỆ THỐNG.............85
Kết luận đồ án ..................................................................................................85
Kết quả đạt được ..........................................................................................85
Hạn chế tồn tại .............................................................................................86
Hướng phát triển ..............................................................................................86
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ......................................................................87
PHỤ LỤC 1 CÁC TÀI KHOẢN QUẢN TRỊ MẶC ĐỊNH..........................................89
PHỤ LỤC 2 HƯỚNG DẪN CÀI ĐẶT .........................................................................90
PHỤ LỤC 3 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG .......................................................................91

xi


DANH SÁCH HÌNH
Hình 2.1 Amazon EC2.[1] ...............................................................................................6
Hình 2.2 Giao diện quản lý VPS trên Amazon.[3] ..........................................................7
Hình 2.3 Giao diện thiết lập mở port trên Amazon.[2] ...................................................7
Hình 2.4 Giao diện tạo một dự án mới. ...........................................................................8
Hình 2.5 Một số thư viện đã được thêm vào dự án. ........................................................9
Hình 2.6 Thiết kế giao diện bằng mã xml. ......................................................................9
Hình 2.7 Tương tác với giao diện màn hình bằng mã xử lý Java. ................................10
Hình 2.8 Giao diện cửa sổ Android Profiler..................................................................10
Hình 2.9 Giao diện phân tích mã xử lý trên cửa sổ Android Profiler. ..........................11
Hình 2.10 Giới thiệu Visual Studio. ..............................................................................12

Hình 2.11 Giao diện cửa sổ tạo một Web Service Application mới. ............................13
Hình 2.12 Mã tạo một WebMethod. ..............................................................................13
Hình 2.13 Mơ tả cách thực thi một WebMethod. ..........................................................14
Hình 2.14 Thanh cơng cụ Debug. ..................................................................................14
Hình 2.15 Cửa sổ Diagnostic Tool. ...............................................................................15
Hình 2.16 Giới thiệu SQL Server. .................................................................................15
Hình 2.17 Giới thiệu GitHub. ........................................................................................16
Hình 3.1 Sơ đồ Use Case tổng quát của hệ thống. ........................................................18
Hình 3.2 Sơ đồ Use Case khách hàng quản lý sản phẩm. .............................................19
Hình 3.3 Sơ đồ Use Case khách hàng xem trang chủ. ..................................................20
Hình 3.4 Sơ đồ Use Case khách hàng xem danh mục sản phẩm...................................20
Hình 3.5 Sơ đồ Use Case khách hàng quản lý giỏ hàng................................................21
Hình 3.6 Sơ đồ Use Case khách hàng quản lý đơn hàng...............................................21
Hình 3.7 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý nhập hàng hóa. .................................22
Hình 3.8 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý sản phẩm. .........................................22
Hình 3.9 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý loại sản phẩm. ..................................23
Hình 3.10 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý ảnh trình chiếu. ..............................24
Hình 3.11 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý thương hiệu. ...................................24
xii


Hình 3.12 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý giảm giá. ........................................25
Hình 3.13 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý kho hàng. .......................................25
Hình 3.14 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý doanh thu. ......................................26
Hình 3.15 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý đơn hàng. .......................................26
Hình 3.16 Sơ đồ Use Case người quản trị quản lý nhân viên. ......................................27
Hình 3.17 Mơ hình dữ liệu. ...........................................................................................36
Hình 4.1 Giao diện màn hình khởi động ứng dụng. ......................................................37
Hình 4.2 Mã xử lý C# lấy danh mục sản phẩm. ............................................................38
Hình 4.3 Mã xử lý ksoap2 trên Java giao tiếp với server. .............................................38

Hình 4.4 Mã xử lý lưu trữ dữ liệu và chuyển màn hình. ...............................................38
Hình 4.5 Giao diện màn hình đăng ký. ..........................................................................39
Hình 4.6 Mã xử lý C# thực hiện đăng ký tài khoản khách hàng mới. ..........................40
Hình 4.7 Mã xử lý Java kiểm tra và gửi dữ liệu lên server. ..........................................40
Hình 4.8 Nội dung bên trong luồng xử lý asynctask_dang_ky. ....................................41
Hình 4.9 Giao diện màn hình đăng nhập. ......................................................................41
Hình 4.10 Giao diện màn hình khơi phục mật khẩu. .....................................................42
Hình 4.11 Giao diện màn hình trang chủ. .....................................................................43
Hình 4.12 Mã xử lý Java thực thi lấy ảnh trình chiếu. ..................................................44
Hình 4.13 Mã xử lý Control ViewFlipper trên Java để hiển thị ảnh trình chiếu...........44
Hình 4.14 Mã xử lý Control Recyclerview trên Java. ...................................................45
Hình 4.15 Giao diện màn hình tìm kiếm. ......................................................................45
Hình 4.16 Mã xử lý Java kiểm tra thơng tin tìm kiếm. .................................................46
Hình 4.17 Giao diện màn hình danh mục sản phẩm. ....................................................47
Hình 4.18 Mã xử lý Control GridView trên Java. .........................................................47
Hình 4.19 Giao diện mà hình danh sách sản phẩm. ......................................................48
Hình 4.20 Mã xử lý C# thực thi truy vấn lấy danh sách sản phẩm theo yêu cầu. .........49
Hình 4.21 Mã xử lý Control GridView trên Java. .........................................................49
Hình 4.22 Mã xử lý tạo Control Dialog và thiết lập sắp xếp trên Java. ........................50
Hình 4.23 Mã xử lý thu thập yêu cầu lấy danh sách sản phẩm trên java. .....................50
xiii


Hình 4.24 Giao diện màn hình sản phẩm. .....................................................................51
Hình 4.25 Mã xử lý Java trong luồng thực thi giao tiếp với server. .............................52
Hình 4.26 Mã xử lý Control ViewPager trên Java. .......................................................52
Hình 4.27 Mã xử lý tạo Control Dialog phong_to trên Java. ........................................52
Hình 4.28 Mã xử lý Java lấy nội dung ảnh từ Internet và hiển thị Dialog phong_to. ...52
Hình 4.29 Mã xử lý Java thực hiện chia sẻ sản phẩm. ..................................................53
Hình 4.30 Mã xử lý Control Recyclerview hiển trị đánh giá trên Java. ........................53

Hình 4.31 Giao diện màn hình giảm giá........................................................................54
Hình 4.32 Mã xử lý Java hiển thị từng chương trình giảm giá khi nhấp chọn..............54
Hình 4.33 Giao diện màn hình giỏ hàng........................................................................55
Hình 4.34 Mã xử lý Control Recyclerview hiển thị giỏ hàng trên Java. .......................56
Hình 4.35 Mã xử lý hiển thị cửa sổ nhập mã giảm giá trên Java. .................................56
Hình 4.36 Giao diện màn hình nhập thơng tin người nhận hàng. .................................56
Hình 4.37 Giao diện màn hình chọn phương thức vận chuyển. ....................................57
Hình 4.38 Mã xử lý C# lấy danh sách phương thức vận chuyển. .................................58
Hình 4.39 Mã xử lý Java nhận về danh sách phương thức vận chuyển. .......................58
Hình 4.40 Mã xử lý Java hiển thị danh sách phương thức vận chuyển.........................58
Hình 4.41 Giao diện màn hình kết quả đặt hàng. ..........................................................59
Hình 4.42 Mã xử lý Java trong luồng xử lý gửi thông tin đơn hàng lên server. ...........59
Hình 4.43 Mã xử lý kiểm tra kết quả trả đặt hàng trên Java. ........................................60
Hình 4.44 Giao diện tab thơng tin tài khoản. ................................................................60
Hình 4.45 Mã xử lý Java tạo luồng xử lý doi_mat_khau_nguoi. ..................................61
Hình 4.46 Giao diện tab đơn hàng của tơi. ....................................................................61
Hình 4.47 Mã xử lý Java hiển thị danh sách đơn hàng đã đặt. ......................................61
Hình 4.48 Mã xử lý Java hiển thị thông báo khi thao tác hủy đơn hàng. ......................62
Hình 4.49 Giao diện tab danh sách u thích. ...............................................................62
Hình 4.50 Mã xử lý Java hiển thị danh sách mong muốn. ............................................63
Hình 4.51 Giao diện trang đăng nhập quản trị. .............................................................63
Hình 4.52 Giao diện trang quản trị danh sách trạng thái đơn hàng. ..............................64
xiv


Hình 4.53 Giao diện trang quản trị danh sách đơn hàng. ..............................................64
Hình 4.54 Giao diện trang quản trị chi tiết đơn hàng. ...................................................65
Hình 4.55 Giao diện trang quản trị danh sách sản phẩm. ..............................................66
Hình 4.56 Giao diện trang quản trị cập nhật thơng tín sản phẩm. .................................66
Hình 4.57 Giao diện trang chi tiết sản phẩm. ................................................................67

Hình 4.58 Giao diện trang danh sách ảnh của sản phẩm. ..............................................67
Hình 4.59 Giao diện trang thêm sản phẩm. ...................................................................68
Hình 4.60 Giao diện trang danh mục sản phẩm. ...........................................................68
Hình 4.61 Giao diện thêm danh mục sản phẩm. ...........................................................69
Hình 4.62 Giao diện sửa loại sản phẩm. ........................................................................69
Hình 4.63 Giao diện danh sách sản phẩm trong danh mục sản phẩm. ..........................70
Hình 4.64 Giao diện danh sách ảnh trình chiếu. ...........................................................70
Hình 4.65 Giao diện sửa ảnh trình chiếu. ......................................................................71
Hình 4.66 Giao diện trang thêm ảnh trình chiếu. ..........................................................71
Hình 4.67 Giao diện trang danh sách thương hiệu. .......................................................72
Hình 4.68 Giao diện trang sửa thương hiệu. .................................................................72
Hình 4.69 Giao diện trang thêm thương hiệu. ...............................................................73
Hình 4.70 Giao diện trang danh sách chương trình giảm giá. .......................................73
Hình 4.71 Giao diện trang thêm chương trình giảm giá................................................74
Hình 4.72 Giao diện trang cập nhật chương trình giảm giá. .........................................74
Hình 4.73 Giao diện danh sách sản phẩm của chương trình giảm giá. .........................75
Hình 4.74 Giao diện thêm sản phẩm vào chương trình giảm giá. .................................75
Hình 4.75 Giao diện trang sửa thơng tin sản phẩm giảm giá. .......................................76
Hình 4.76 Giao diện trang danh sách phiếu nhập..........................................................76
Hình 4.77 Giao diện trang thêm phiếu nhập. ................................................................77
Hình 4.78 Giao diện trang sửa phiếu nhập. ...................................................................77
Hình 4.79 Giao diện trang danh sách sản phẩm trong phiếu nhập. ...............................78
Hình 4.80 Giao diện trang thêm sản phẩm vào phiếu nhập. .........................................78
Hình 4.81 Giao diện trang sửa thông tin sản phẩm trong phiếu nhập. ..........................79
xv


Hình 4.82 Giao diện trang danh sách kho hàng. ...........................................................79
Hình 4.83 Giao diện trang cập nhật thơng tin kho hàng................................................80
Hình 4.84 Giao diện trang danh sách sản phẩm trong kho hàng. ..................................80

Hình 4.85 Giao diện trang thêm kho hàng. ...................................................................81
Hình 4.86 Giao diện trang báo cáo doanh thu. ..............................................................81
Hình 4.87 Giao diện trang in doanh thu. .......................................................................82
Hình 4.88 Mã xử lý hiển trị trang in doanh thu. ............................................................82
Hình 4.89 Giao diện trang danh sách nhân viên............................................................83
Hình 4.90 Giao diện trang cập nhật thơng tin nhân viên. ..............................................83
Hình 4.91 Giao diện trang thêm nhân viên. ..................................................................84

xvi


DANH SÁCH BẢNG BIỂU
Bảng 3.1 Nội dung bảng khu_vuc. ................................................................................28
Bảng 3.2 Nội dung bảng loai_san_pham. ......................................................................28
Bảng 3.3 Nội dung bảng thuong_hieu. ..........................................................................28
Bảng 3.4 Nội dung bảng san_pham. ..............................................................................29
Bảng 3.5 Nội dung bảng danh_sach_anh_cua_san_pham. ...........................................29
Bảng 3.6 Nội dung bảng danh_sach_loai_san_pham_cua_san_pham. .........................29
Bảng 3.7 Nội dung bảng tinh_trang_nguoi ...................................................................30
Bảng 3.8 Nội dung bảng nguoi. .....................................................................................30
Bảng 3.9 Nội dung bảng kho_hang. ..............................................................................31
Bảng 3.10 Nội dung bảng chi_tiet_kho_hang. ..............................................................31
Bảng 3.11 Nội dung bảng phieu_nhap_hang_hoa.........................................................31
Bảng 3.12Nội dung bảng chi_tiet_phieu_nhap. ............................................................32
Bảng 3.13 Nội dung bảng giam_gia. .............................................................................32
Bảng 3.14 Nội dung bảng danh_sach_san_pham_giam_gia. ........................................32
Bảng 3.15 Nội dung bảng danh_sach_mong_muon. .....................................................33
Bảng 3.16 Nội dung bảng danh_gia. .............................................................................33
Bảng 3.17 Nội dung bảng phuong_thuc_van_chuyen...................................................33
Bảng 3.18 Nội dung bảng tinh_trang_don_hang...........................................................34

Bảng 3.19 Nội dung bảng don_hang. ............................................................................34
Bảng 3.20 Nội dung bảng chi_tiet_don_hang. ..............................................................35
Bảng 3.21 Nội dung table anh_trinh_chieu. ..................................................................35

xvii


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
C#

C sharp

VPS

Virtual Private Server

XML

eXtensible Markup Language

IIS

Internet Information Services

HDD

Hard Disk Drive

SOAP


Simple Object Access Protocol

CSDL

Cơ sở dữ liệu

W3C

World Wide Web Consortium

SQL

Structured Query Language

CPU

Central Processing Unit

RDBMS

Relational Database Management System

SSH

Secure Socket Shell

xviii


PHẦN MỞ ĐẦU

Ngày nay với sự phát triển của nền kinh tế, đời sống người dân ngày càng nâng
cao, nhu cầu mua bán của người dân ngày càng nhiều. Sự cạnh giữa các nhà cung cấp,
cửa hàng ngày càng trở nên gay gắt. Với mục đích đáp ứng nhu cầu của khách hàng,
cung cấp dịch vụ nhằm phát triển kinh doanh, hình thức bán hàng thơng qua ứng dụng
tên thiết bị di động ngày càng trở nên phát triển, thu hút lượng khách lớn, phạm vi phục
vụ rộng rãi, hình thức quảng cáo đơn giản, tiện sử dụng, dễ dàng cập nhật thơng tin và
có thể đáp ứng nhu cầu mua sắm của khách hàng vào bất cứ thời gian nào. Do vậy việc
xây dựng ứng dụng cho phép bán hàng trực tuyến trên điện thoại di động sử dụng hệ
điều hành Android là điều rất cần thiết.
Nội dung chính của bài báo gồm 5 chương:
Chương 1. Tổng quan đề tài
Bước đầu tiên để thực hiện đề tài đó là ta phải hiểu rõ về đề tài, do vậy chương
này sẽ trình bày những nội dung cần thiết để làm rõ đề tài.
Chương 2 Cơ sở lý thuyết và các cơng nghệ hỗ trợ
Trình bày lý thuyết cơ bản và các ngơn ngữ lập trình, các cơng hỗ trợ và các công
nghệ cần thiết để sử dụng xây dựng hệ thống.
Chương 3 Phân tích thiết kế hệ thống bán hàng
Trình bày sơ đồ Use Case tổng quát, sơ đồ Use Case chi tiết từng chức năng, mơ
hình dữ liệu tổng quát và nội dung các bảng trong cơ sở dữ liệu.
Chương 4 Xây dựng hệ thống bán hàng
Trình bày chi tiết nội dung xây dựng hệ thống từ phần người dùng đến phần quản
trị hệ thống.
Chương 5 Kết luận và hướng phát triển tồn hệ thống
Trình bày kết quả đạt được sau khi triển khai thành công hệ thống và hướng phát
triển sau này.

1


CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI

Trong bất kỳ một đề tài nào thì việc đầu tiên ln là làm rõ đề tài, chương này sẽ
trình bày những nội dung cơ bản và cần thiết nhất để làm rõ những vấn đề liên quan đến
đề tài. Các nội dung chính được trình bày bao gồm đặt vấn đề, lý do chọn đề tài, xác
định yêu cầu của đề tài, phương pháp nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn.
Đặt vấn đề
Trong lĩnh vực bán hàng, nhờ ứng dụng của Công nghệ thông tin mà nhiều
phương pháp bán hàng mới được ra đời. Trong số các phương pháp mới đó, bán hàng
trực tuyến thông qua điện thoại thông minh là phương pháp nổi trội hơn cả. Bán hàng
trực tuyến thông qua điện thoại thơng minh – nhà bán hàng có thể nhanh chóng quảng
bá thương hiệu, chất lượng, uy tín của mình đến khắp mọi miền đất nước và bán các mặt
hàng đã nhập về, đồng thời người mua cũng dễ dàng tìm, mua những sản phẩm ưa thích
mà khơng cần bước chân ra khỏi nhà. Chính những lợi ích to lớn mà phương pháp này
mang lại nên nhiều nhà bàn hàng trực tuyến đã ra đời, họ thường sử dụng mạng xã hội
Facebook để bán hàng nên chưa có sự hợp lý và chặt chẽ, vì họ thường quản lý hàng
trăm sản phẩm, đơn hàng và ghi chép lại bằng tay, bằng sổ sách rất cực nhọc và tốn rất
nhiều thời gian. Chính vì thế vấn đề đặt ra là cần phải có một hệ thống bán hàng trực
tuyến mà nhà bán hàng có thể dễ dàng quản lý một cách chặt chẽ và nhanh chóng.
Lý do chọn đề tài
Vì thấy sự cần thiết phải sử dụng điện thoại thông minh để bán hàng và được sự
hướng dẫn của TS. Phạm Thị Thu Thúy, em đã chọn đề tài: “Xây dựng ứng dụng bán
hàng online trên Android” làm đề tài cho đồ án tốt nghiệp của mình.
Xác định các yêu cầu của đề tài
- Tìm hiểu cách xây dựng một vps (máy chủ ảo) lưu trữ Web Services, trang web quản
trị và cơ sở dữ liệu.
- Tìm hiểu cách phân tích thiết kế hệ thống bán hàng online đơn giản để xây dựng cơ
sở dữ liệu, xây dựng Web Services và các chức năng của ứng dụng.
- Tìm hiểu cơ bản lập trình ứng dụng trên Android.
- Tìm hiểu cơ bản lập trình cho SOAP Web Services trên Asp.net C#.

2



- Tìm hiểu cách hoạt động của các Control (là các thành phần như EditText và Button
được khai báo trong tập giao tin giao diện màn mình xml) trong Android Studio và các
Control bên ngoài do người phát triển biên soạn để xây dựng giao điện.
- Tìm hiểu cách sử dụng xml để quản lý các Control sao cho Control có sự sắp xếp,
lồng ghép hợp lý để tạo nên giao diện của ứng dụng thân thiện với người dùng.
- Tìm hiểu cách sử dụng java để tương tác với giao diện xml, giao tiếp với SOAP Web
Services để trao đổi dữ liệu.
- Tìm hiểu cách sử dụng dữ liệu dạng json để trao đổi dữ liệu giữa các màn hình và
giữa ứng dụng với Web Services.
- Nghiên cứu cách sử dụng Github để lưu trữ source code của ứng dụng.
- Tạo máy chủ ảo và cài Internet Information Services (IIS).
- Mở port cho vps để trở thành thành vps hositng.
- Thiết kế cơ sở dữ liệu và tạo lập dữ liệu demo lưu trữ trên phần mềm Microsoft Sql
Server.
- Thiết kế và cài đặt SOAP Web Services trên môi trường Asp.Net C#.
- Sử dụng Android Studio thiết kế giao diện cho ứng dụng bán hàng online bằng ngôn
ngữ xml.
- Sử dụng Android Studio làm cơng cụ để lập trình và kết nối với SOAP Web Services
cho ứng dụng bán hàng online bằng ngơn ngữ lập trình java.
-

Xây dựng hệ thống bán hàng với các chức năng chính:

 Hiển thị các loại sản phẩm và các sản phẩm đang bán.
 Hỗ trợ khách hàng tìm kiếm, sắp xếp các sản phẩm.
 Hỗ trợ giá sản sản phẩm cho khách hàng bằng chương trình giảm giá.
 Hỗ trợ khách hàng tự quản lý thông tin tài khoản, các đơn hàng họ đã đặt, danh sách
sản phẩm họ mong muốn.

 Hiển thị chi tiết sản phẩm và cho phép khách hàng gửi đánh giá về sản phẩm.
 Hỗ trợ khách hàng chọn sản phẩm, áp dụng mã giảm giá, chọn địa chỉ giao hàng,
chọn phương thức vận chuyển và đặt hàng nhanh chóng.
 Cho phép khách hàng hủy đơn hàng trong một số trường hợp.
 Hỗ trợ người quản trị hệ thống quản lý đơn hàng, sản phẩm, loại sản phẩm, ảnh quảng
cáo, thương hiệu, chương trình giảm giá, nhập hàng hóa, kho hàng và báo cáo doanh
thu.
3


- Sử dụng GitHub làm kho lưu trữ source code của ứng dụng.
Phương pháp nghiên cứu
- Một số phương pháp nghiên cứu đã sử dụng trong quá trình xây dựng đề tài:
 Phương pháp nghiên cứu thực tiễn: bằng quan sát, điều tra và thực nghiệm từ một số
ứng dụng bán hàng hiện có trên kho ứng dụng CHPLAY của GOOGLE.
 Phương pháp nghiên cứu lý thuyết: bằng cách xem và thu thập thông tin từ những đề
tài bán hàng khác trên thư viện, trên internet.
Ý nghĩa khoa học và thực tiễn
Trong nền kinh tế hiện nay, khi đề tài triển khai và được đưa vào sửa dụng có thể
giúp hàng triệu nhà bán hàng tiếp cận được với nhiều khách hàng hơn, nâng cao nhất
lượng bán hàng, tăng nhanh doanh số bán hàng, góp phần vào xây dựng nền kinh tế và
q trình cơng nghiệp hóa hiện đại hóa của đất nước.

4


CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ CÁC CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ
Trong một đề tài tốt nghiệp hay một dự án thực tế từ khách hàng, thì việc xác
định rõ những lý thuyết cần thiết và các công nghệ hỗ trợ cho phép thực hiện đề tài là
một điều rất quan trọng. Chương này sẽ trình bày những nội dung chính bao gồm lý

thuyết và các cơng nghệ, cơng cụ liên quan để có thể thực hiện đề tài.
Sơ đồ Use case
Use Case là gì?
Use case là một kỹ thuật được dùng trong kỹ thuật phần mềm và hệ thống để nắm
bắt yêu cầu chức năng của hệ thống. Use case mô tả sự tương tác đặc trưng giữa người
dùng bên ngồi (actor) và hệ thống. Nó thể hiện ứng xử của hệ thống đối với bên ngoài,
trong một hoàn cảnh nhất định, xét từ quan điểm của người sử dụng. Nó mơ tả các u
cầu đối với hệ thống, có nghĩa là những gì hệ thống phải làm chứ không phải mô tả hệ
thống làm như thế nào. Tập hợp tất cả Use case của hệ thống sẽ mô tả tất cả các trường
hợp mà hệ thống có thể được sử dụng.[15]
- Giữa các Actor và Use Case trong biểu đồ Use Case có các kiểu mối quan hệ khác
nhau.
Quan hệ giao tiếp (Association) giữa Actor và Use Case: cho biết có một kết
hợp giữa một Actor và một Use Case. Nghĩa là con người hoặc hệ thống, trong vai trò
Actor này, sẽ giao tiếp với các thể hiện của Use Case, tham gia chuỗi các sự kiện được
Use Case biểu diễn. Use Case được cài đặt thành một vài Module chương trình và các
Actor sẽ sử dụng chương trình này bằng cách nhập thơng tin vào, nhận thơng tin ra. Một
Actor có thể được kết hợp với một hoặc nhiều Use Case và một Use Case có thể được
kết hợp với một hoặc nhiều Actor. Quan hệ giao tiếp giữa Actor và Use Case biểu diễn
bởi mũi tên hay đường thẳng nối Actor với Use Case.
Quan hệ bao gồm (Include) giữa các Use Case: đôi khi một Use Case có các
tính năng của một Use Case khác, khi đó tồn tại quan hệ Include (bao gồm) giữa chúng.
Quan hệ Include được vẽ bằng một mũi tên đứt nét hướng đến Use Case thứ hai, kèm
theo từ «include» đặt bên cạnh mũi tên. Điều này tránh được tình trạng cùng một chuỗi
hành động lại định nghĩa trong nhiều Use Case. Use case bao gồm sẽ tiếp tục chuỗi hành
động tại điểm mà nó Include, sau đó quay lại và tiếp tục q trình tạm dừng trước đó.

5



Quan hệ mở rộng (Extend) giữa các Use Case: trong khi quan hệ Include là quan
hệ Use Case này chứa Use Case khác, thì quan hệ Extend là quan hệ mở rộng một Use
Case. Trong một điều kiện nào đó, một Use Case cần được mở rộng bằng một Use Case
khác, nghĩa là nếu điều kiện thỏa mãn thì Use Case mở rộng mới thực hiện. Quan hệ
được vẽ bằng một mũi tên đứt nét hướng đến Use Case được mở rộng và từ «extend»
được đặt bên cạnh mũi tên.
Máy chủ ảo VPS
Máy chủ ảo VPS là gì?
VPS (Virtual Private Server) là dạng máy chủ ảo được tạo ra bằng phương pháp
phân chia một máy chủ vật lý thành nhiều máy chủ khác nhau có tính năng tương tự như
máy chủ riêng (dedicated server), chạy dưới dạng chia sẻ tài nguyên từ máy chủ vật lý
ban đầu đó. Mỗi VPS là một hệ thống hồn tồn riêng biệt, có một phần CPU riêng,
dung lượng RAM riêng, dung lượng ổ HDD riêng, địa chỉ IP riêng và hệ điều hành riêng,
người dùng có tồn quyền quản lý root và có thể restart lại hệ thống bất cứ lúc nào.[13]
Xây dựng và cấu hình VPS trên Amazon

Hình 2.1 Amazon EC2.[1]

Truy cập vào trang web xem hướng
dẫn và tiến hành thực hiện đăng ký để nhận miễn phí dùng thử VPS trong một năm.

6


×