Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án thang điểm đề thi đại học môn Địa lý khối C năm 2007 | dethivn.com

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.57 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

dethivn.com



1
<b>Bộ giáo dục và đào tạo </b>


<b>§Ị chính thức </b>


<b>Đáp án - Thang điểm </b>


<b> thi tuyn sinh đại học, Cao đẳng năm 2007 </b>
<b>Mơn: Địa lí, khi C </b>


(Đáp án - Thang điểm có 04 trang)
Phần chung cho tất cả thí sinh


<b>Câu </b> <b>ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm</b>


<b>I </b> <b>Phân tích và giải thích việc phát triển cây công nghiệp của nớc ta </b> <i><b>3,50 </b></i>
<i><b>1 </b></i> <i><b>Phân tích ý nghĩa của việc phát triển cây công nghiệp (1,00 điểm) </b></i>


- Cung cp nguyờn liệu cho công nghiệp, đặc biệt là công nghiệp chế
biến l−ơng thực, thực phẩm.


<i>0,25 </i>


- Giải quyết việc làm, sử dụng hợp lí nguồn lao động và tài nguyên thiên
nhiên ở trung du, miền núi cũng nh− ở khu vc nụng thụn.


<i>0,25 </i>


- Tạo ra các mặt hàng xuất khẩu có giá trị kinh tế cao (cà phê, cao su,


điều,...), đẩy mạnh việc chuyển dịch cơ cấu kinh tÕ.


<i>0,25 </i>


- Góp phần phân bố lại dân c−, lao động giữa các vùng và phát triển kinh
tế - xã hội ở trung du và miền núi.


<i>0,25 </i>


<i><b>2 Giải thích vì sao cây công nghiệp lại đợc phát triển mạnh trong những </b></i>
<i><b>năm gần đây (2,50 điểm) </b></i>


<i>a) Thế mạnh về tự nhiên </i>


- Nc ta cú nhiều loại đất thích hợp cho việc phát triển cây công nghiệp
(đất ở trung du, miền núi chủ yếu thuận lợi cho cây cơng nghiệp lâu năm,
cịn đất ở đồng bằng - cho cây công nghiệp hàng năm).


<i>0,25 </i>


- Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có sự phân hoá (theo mùa, độ cao, vĩ độ)
tạo điều kiện cho cây cơng nghiệp có thể phát triển quanh năm với cơ cấu
cây trồng đa dạng (nhiệt đới, cận nhiệt, ôn đới).


<i>0,25 </i>


- Nguồn n−ớc (n−ớc trên mặt, n−ớc d−ới đất) t−ơng đối phong phú, đảm
bảo n−ớc t−ới cho cây công nghiệp.


<i>0,25 </i>



- Các thế mạnh khác (địa hình, tập đồn cây cơng nghiệp bản địa,...). <i>0,25 </i>
<i>b) Thế mạnh về kinh tế - xã hội</i>


- Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm trong việc trồng và chế biến
cây cơng nghiệp.


<i>0,25 </i>


- ThÞ tr−êng tiêu thụ (trong nớc, thế giới) ngày càng đợc mở réng. <i>0,25 </i>


- Cơ sở hạ tầng (mạng l−ới giao thông, thông tin liên lạc,....), cơ sở vật
chất - kĩ thuật (các trại giống, trạm bảo vệ thực vật, cơ sở chế biến,...) phục
vụ cho việc trồng và chế biến cây công nghiệp ngày càng đ−ợc đảm bảo.


<i>0,25 </i>


- Sự hồn thiện của cơng nghệ chế biến sau thu hoạch cùng với trang thiết
bị hiện đại góp phần nâng cao chất l−ợng sản phẩm và khả năng cạnh tranh
của chúng trên thị tr−ờng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

dethivn.com



2


- Đờng lối, chính sách khuyến khích phát triển cây công nghiệp của
Đảng và Nhà nớc.


<i>0,25 </i>



- Các thế mạnh khác (việc đảm bảo an toàn về l−ơng thực, sự gia nhập
của n−ớc ta vào Tổ chức Th−ơng mại thế giới,...).


<i>0,25 </i>


<b>II </b> <b>Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích </b> <i><b>3,00 </b></i>


<i><b>1 </b></i> <i><b>Vẽ biểu đồ (2,00 điểm) </b></i>


<i>a) Xö lÝ sè liÖu </i> <i>0,50 </i>


tốc độ tăng tr−ởng Khối l−ợng hàng hoá vận chuyển
phân theo ngành vận tải của nc ta (%)


<b>Năm Đờng sắt </b> <b>Đờng bộ </b> <b>Đờng sông</b> <b>Đờng biển </b>
1990


1998
2000
2003
2005


100,0
212,6
267,3
358,2
377,5


100,0
226,8


258,3
316,3
388,5


100,0
140,5
158,9
204,1
232,7


100,0
270,5
356,8
629,7
759,8


<i>b) V biu </i> <i>1,50 </i>


Yêu cầu:


+ Biu thớch hp nhất là biểu đồ đ−ờng.
+ Chính xác về khoảng cách năm.


+ Có chú giải và tên biểu đồ.


<b>+ Đẹp, chính xác về số liệu trên biểu đồ. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dethivn.com



3



<i><b>2 </b></i> <i><b>Nhận xét và giải thích (1,00 ®iĨm) </b></i>


<i><b>a) NhËn xÐt </b></i>


- Tốc độ tăng tr−ởng khối l−ợng hàng hoá vận chuyển của 4 ngành vận tải
<i><b>trong thời kì 1990 - 2005 đều tăng. </b></i>


<i>0,25</i>


- Tuy nhiên, tốc độ tăng tr−ởng có sự khác nhau giữa các ngành vận tải:
đứng đầu là vận tải đ−ờng biển (759,8% năm 2005 so với năm 1990), tiếp
theo là vận tải đ−ờng bộ (388,5%), vận tải đ−ờng sắt (377,5%) và vận tải
<i><b>đ−ờng sơng (232,7%). </b></i>


<i>0,25</i>


<i><b>b) Gi¶i thÝch </b></i>


- Công cuộc đổi mới tác động mạnh mẽ đến toàn bộ nền kinh tế, làm tăng
<i><b>nhu cầu đối với tất cả các ngành vận tải. </b></i>


<i>0,25</i>


- Tốc độ tăng tr−ởng phụ thuộc vào đặc điểm kinh tế - kĩ thuật và nhu cầu
vận tải của từng ngành (vận tải đ−ờng biển gắn với thế giới bên ngồi theo
xu thế mở cửa và hội nhập, cịn vận tải đ−ờng sơng gặp nhiều khó khăn hơn
<i><b>chủ yếu là do các nhân tố tự nhiên,...). </b></i>


<i>0,25</i>



PhÇn tù chän


<b>III.a </b> <b>Phân tích nguồn lực và giải thích về Đồng bằng sơng Hồng </b> <i><b>3,50 </b></i>
<i><b>1 </b></i> <i><b>Phân tích các nguồn lực để phát triển cây l−ơng thc (2,50 im) </b></i>


<i>a) Nguồn lực tự nhiên</i>


<b>- Thuận lợi: </b>


+ Diện tích rộng, địa hình t−ơng đối bằng phẳng, thuận lợi cho việc
<b>trồng cây l−ơng thực, nhất là lỳa nc. </b>


<i><b>0,25 </b></i>


+ Đất phù sa màu mỡ thích hợp với cây lơng thực. <i>0,25 </i>


<b>+ Ngun nc phong phú, mạng l−ới sơng ngịi dày đặc. </b> <i><b>0,25 </b></i>


<b>+ Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa thích hợp cho cây trồng và tăng vụ. </b> <i><b>0,25 </b></i>


<b>- Khã khăn: </b>


<b>Tai bin thiờn nhiờn, t bc mu.... </b> <i><b>0,25 </b></i>


<i>b) Nguån lùc kinh tÕ - x· héi</i>


<i>- ThuËn lỵi: </i>


<i><b>+ Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ thâm canh lúa n−ớc. 0,25 </b></i>


+ Cơ sở hạ tầng (giao thông, thông tin liên lạc,...) và cơ sở vật chất kĩ


tht (hƯ thèng thủ lỵi, các trại giống, trạm bảo vệ thực vật,...) vào loại tèt
<i>nhÊt c¶ n−íc. </i>


<i><b>0,25 </b></i>


<i><b>+ Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, là cái nôi của nền văn minh lúa n−ớc. 0,25 </b></i>
+ Có thị tr−ờng tiêu thụ và đ−ờng lối, chính sách khuyến khích phát


<i>triĨn nông nghiệp của Đảng, Nhà nớc. </i>


<i><b>0,25 </b></i>


<i>- Khó khăn: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

dethivn.com



4


<i><b>2 </b></i> <i><b>Giải thích sản lợng bình quân lơng thực theo đầu ngời ở Đồng bằng </b></i>
<i><b>sông Hồng thấp hơn mức bình quân của cả nớc (1,00 ®iĨm) </b></i>


- Số dân q đơng: hơn 18 triệu ng−ời (21,7% dân số cả n−ớc năm 2005). <i>0,25</i>


- Bình quân đất canh tác theo đầu ng−ời rất thấp, thấp hơn mức bình quân
của cả n−ớc, trong khi khả năng thâm canh là có giới hạn.


<i>0,25</i>



- Khả năng mở rộng diện tích đất canh tác hầu nh− khơng cịn. <i>0,25</i>


- Tốc độ đơ thị hố, cơng nghiệp hố nhanh dẫn đến diện tích đất canh
tác ngày càng giảm.


<i>0,25</i>


<b>III.b </b> <b>Vùng kinh tế trọng điểm (VKTTĐ) </b> <i><b>3,50 </b></i>


<i><b>1 </b></i> <i><b>Phân tích đặc điểm của VKTTĐ (1,50 điểm) </b></i>


<i>a) Kh¸i niƯm </i>


- Hội tụ đầy đủ nhất các điều kiện để phát triển. <i>0,25</i>


<i>- Có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển kinh tế của cả nc. 0,25</i>


<i>b) Đặc điểm </i>


- Bao gm phm vi nhiu tỉnh, thành phố và ranh giới có thể thay đổi theo
thời gian.


<i>0,25</i>


- Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế, hấp dẫn các nhà
<b>đầu t−. </b>


<i><b>0,25 </b></i>


- Có tỉ trọng lớn trong GDP của n−ớc ta, tạo ra tốc độ tăng tr−ởng nhanh


<i><b>cho cả n−ớc và có thể hỗ trợ cho các vùng khác. </b></i>


<i><b>0,25 </b></i>


- Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó
nhân rộng ra tồn quốc.


<i>0,25</i>


<i><b>2</b></i> <i><b>Xác định tên các tỉnh, thành phố trong mỗi VKTTĐ (2,00 điểm) </b></i>


<b>VKTT§ </b> <b>Tỉnh, thành phố </b>


VKTTĐ Bắc Bộ
(8 tỉnh, thành phố)


Thành phố Hà Nội, Hng Yên, Hải Dơng,
thành phố Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh,
Vĩnh Phúc, Hà Tây.


VKTTĐ miền Trung
(5 tỉnh, thành phố)


Thừa Thiên - Huế, thành phố Đà Nẵng, Quảng
Nam, Quảng NgÃi, Bình Định.


VKTTĐ Nam Bộ
(7 tỉnh, thành phố)


Thành phố Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình


Dơng, Bà Rịa - Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình
Phớc, Long An.


<i>Mỗi </i>
<i>tỉnh, </i>
<i>thành </i>
<i>phố </i>
<i>đợc </i>
<i>0,10 </i>
<i>điểm</i>


<b>Điểm toàn bài thi : I + II + III.a (hc III.b) = 10,00 ®iĨm </b>


<i><b>Nếu thí sinh làm bài khơng theo dàn ý nh− trong đáp án, nh−ng đủ ý và chính xác thì </b></i>
<i><b>vẫn đ−ợc điểm tối đa theo thang điểm đ∙ quy định. </b></i>


</div>

<!--links-->

×