Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Bài 9: Công thức hóa học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.89 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: </i>


<i>Ngày giảng: 8A:</i> <i>8B: </i>


<i> </i>


<i> Tiết 12</i>


<b>Bài 9: CƠNG THỨC HĨA HỌC</b>
<b>A. Mục tiêu:</b>


<b>1. Về kiến thức: Sau khi học xong bài này HS biết được:</b>


- Cơng thức hóa học (CTHH) biểu diễn thành phần phân tử của chất
- Cách viết cơng thức hóa học của đơn chất và hợp chất


- Ý nghĩa của công thức hóa học và áp dụng để làm bài tập
<b>2. Về kĩ năng:</b>


- Rèn luyện kĩ năng viết kí hiệu của nguyên tố và tính phân tử khối của chất
- Quan sát cơng thức hóa học cụ thể , rút ra được nhận xét về cách viết cơng
thức hóa học của đơn chất và hợp chất


- Viết được công thức hóa học của chất cụ thể khi biết tên các nguyên tố và só
nguyên tử của mỗi nguyên tố tạo nên một phân tử và ngược lại.


- Nêu được ý nghĩa cơng thức hóa học của chất cụ thể
<b>3. Về tư duy:</b>


- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lí
- Các thao tác tư duy: so sánh, khái quát hóa



- Rèn luyện khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình
<b>4. Về thái độ và tình cảm: </b>


- Có ý thức tự học, hứng thú, tự tin trong học tập
<b>5. Định hướng phát triển năng lực học sinh:</b>


* Năng lực chung: Năng lực giao tiếp, năng lực tự học, năng lực hợp tác.
*Năng lực riêng: Năng lực sử dụng ngơn ngữ hóa học, năng lực thực hành hóa
học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tranh vẽ: Mơ hình tượng trưng một số chất đồng, khí hidro,khí oxi, nước,
muối ăn.


- Bảng phụ: nội dung các BT.


<b>2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ: đơn chất, hợp chất, phân tử.</b>
<b>C. Phương pháp:</b>


Thuyết trình, đàm thoại, hoạt động nhóm
<b>D. Tiến trình giờ dạy-giáo dục: </b>


<b>1. Ổn định lớp (1p): Kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>3. Bài mới:</b>


<i><b>Mở bài: Ta biết rằng KHHH biểu diễn tên gọi của nguyến tố. Vậy chất đực biểu</b></i>
diễn bằng gì. Ta cùng nghiên cứu trong bài ngày hôm nay



<b>Hoạt động 1: Tìm hiểu cơng thức hóa học của đơn chất (10’)</b>
- Mục tiêu: Nắm được cơng thức hóa học của đơn chất và cách ghi
- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống


- Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp
phát hiện và giải quyết vấn đề.


<i><b>- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật đặt câu hỏi</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung của bài</b>
<b>GV: Nhắc lại định nghĩa về đơn chất?</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<i><b>- Đơn chất: là chất được tạo nên từ một</b></i>
<i>nguyên tố hóa học</i>


<b>GV: Đơn chất gồm 1 NTHH vậy cơng thức hóa</b>
học của đơn chất gồm KHHH của mấy ngun
tố?


<b>I. CƠNG THỨC HĨA HỌC</b>
<b>CỦA ĐƠN CHẤT:</b>


<b>1. Đơn chất kim loại:</b>


<b>HS: 1 NT</b> - Hạt hợp thành là nguyên tử:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Hạt hợp thành của đơn chất kim loại gọi là</b>


gì?


<b>HS: Do nguyên tử.</b>


<b>GV: Cho thí dụ đơn chất kl, nêu tên ngtố hố</b>
học tạo kim loại đó và viết kí hiệu hh ngtố đó?
<b>-HS trả lời</b>


<b>-GV: Với đơn chất kim loại thì kí hiệu hố học</b>
là CTHH.


?Viết CTHH của KL sau: Đồng, Natri, Sắt
-1HS lên bảng viết -> HS khác viết vào giấy
nháp


<b>GV: Quan sát hình ảnh nhận xét phân tử Oxi,</b>
Hidro có mấy nguyên tử tạo thành?


<b>HS: Trả lời</b>


? Hạt hợp thành của đơn chất này có bao nhiêu
ngtử ?


-HS: Có 2 nguyên tử


GV giới thiệu CTHH của oxi, hiđro


? Theo em cách viết CTHH của đ/c phi kim thể
khí là gì



-HS: có dạng A2


<b>GV: Lưu ý một số đơn chất phi kim CTHH</b>
cũng chính là KHHH ( lưu huỳnh S, phốtpho P,
cacbon C..)


<b>GV: Chốt lại kiến thức cần nhớ</b>


...
...
...


cơng thức hố học.
VD: Cu, Fe...


<b>2. Đơn chất phi kim</b>


- Hạt hợp thành là nguyên tử:
Ký hiệu hoá học là cơng thức
hố học.


Ví dụ: C, P, S.


- Hạt hợp thành là phân tử
(Thường là 2): Thêm chỉ số ở
chân ký hiệu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

...
...



<b>Hoạt động 2: Tìm hiểu cơng thức hóa học của hợp chất ( 15 phút )</b>
- Mục tiêu: Nắm được cơng thức hóa học của hợp chất và cách ghi.


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống


- Phương pháp dạy học: phương pháp thuyết trình, đàm thoại, phương pháp dạy
học theo nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.


<i><b>- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật đặt </b></i>
<i><b>câu hỏi, ....</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung của bài</b>
<b>GV: Nhắc lại định nghĩa về hợp chất. Nhận xét</b>


trong CTHH của hợp chất có bao nhiêu
KHHH?


<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Đưa ra CTHH dạng tổng quát của hợp chất</b>
<b>GV: Lưu ý: + Nếu chỉ số là 1 thì khơng cần</b>
viết.


+ Cách đọc CTHH và chỉ số kèm theo
của hợp chất.


+ Cách viết CTHH, KHHH và chỉ số
cho đúng.



GV treo tranh mơ hình mẫu nước,
khí cacbonic, muối ăn.


? Cơng thức hóa học của nước, khí cacbonic,
muối ăn.


HS: Lên bảng viết


GV: Yêu cầu áp dụng làm bài tập: Viết CTHH
của hợp chất tạo bởi:


<b>II. CƠNG THỨC HĨA HỌC </b>
<b>CỦA HỢP CHẤT:</b>


CTTQ: AxByCz


Trong đó: A,B,C là KHHH của
nguyên tố


x,y,z: số chỉ số lượng
nguyên tử mỗi nguyên tố (chỉ
số).


Ví dụ: H2O, CO2, NaCl.


* CTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a. 2 Na và SO4


b. Fe và 3 (OH)


c. Ca và 2 (OH)


<b>HS: 4 HS lên bảng làm cá nhân</b>
HS: Khác làm sau đó nhận xét
GV: Chốt kiến thức đúng


...
...
...


b. CTHH: Fe(OH)3


c. CTHH: Ca(OH)2


<b>Hoạt động 3: Ý nghĩa của cơng thức hóa học (15p)</b>
- Mục tiêu: Nắm được ý nghĩa của cơng thức hóa học


- Tài liệu tham khảo và phương tiện: Sgk, sgv, máy tính, máy chiếu...
- Hình thức tổ chức: dạy học phân hóa, dạy học theo tình huống


- Phương pháp dạy học: phương pháp đàm thoại, làm mẫu, phương pháp dạy
học theo nhóm, phương pháp phát hiện và giải quyết vấn đề.


<i><b>- Kĩ thuật dạy học: kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật đặt </b></i>
<i><b>câu hỏi, ....</b></i>


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Nội dung của bài</b>
<b>GV: Mỗi kí hiệu hóa học chỉ tên của nguyên</b>


tố hóa học. Vậy CTHH chỉ ý gì? <b>III. Ý NGHĨA CỦA CƠNG<sub>THỨC HĨA HỌC:</sub></b>


<b>HS: Thảo luận trả lời</b>


<b>GV: CTHH có mấy ý nghĩa? Kể tên</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Phân biệt cách ghi H</b>2 và 2 H, 2


H2O và H2


- CTHH còn chỉ một phân tử
chất, ngoại trừ đơn chất kim loại
và một số phi kim.


- Ý nghĩa của CTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Lưu ý nói trong phân tử nước có 2 phân</b>
tử Hidro là sai. Nếu muốn chỉ số phân tử của
một chất ta ghi thêm hệ số đằng trước và viết
ngang bằng với CTHH.


GV: Cho VD: Al2(SO4)3


- Hợp chất tạo nên từ 3 nguyên tố: Al, S và O
- Trong 1 phân tử hợp chất có 2Al, 3S và 12O
-PTK=27.2+(32+16.4).3=342 đvC


<b>GV: Vận dụng làm bài tập: Cho biết ý nghĩa</b>
CTHH của các chất sau:



a. H3PO4


b.HNO3


c. MnO2


HS: Làm cá nhân và thu bài.


...
...
...
...


có trong một phân tử của chất.
+ Phân tử khối của chất.


<b>4.Củng cố(1p):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận xét ưu, nhược điểm của giờ học


* Bài tập 3/ Sgk/34


<i><b>Tên hợp chất</b></i> <i><b>Thành</b></i>


<i><b>phần phân</b></i>
<i><b>tử</b></i>


<i><b>CTHH</b></i> <i><b>PTK</b></i>



a/ Canxi oxit 1 Ca và 1 O <b>CaO</b> 40.1+16.1=56 (đvC)
b/ Amoniac 1 N và 3 H <b>NH3</b> 14.1+1.3=17 (đvC)


c/ đồng sunfat 1 Cu, 1 S và
4 O


<b>CuSO4</b> 64.1+32.1+16.4=160 (đvC)


<b>5. Hướng dẫn về nhà (1p):</b>


- Học bài+ Làm BT 1,2,4 (t33,34/Sgk)
<b>- Chuẩn bị bài sau: Hóa trị</b>


<b>E. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×