Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giáo án lớp 3C T18 - T21

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.09 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU</b>
<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ HỒNG PHONG </b>


<b>GIÁO ÁN</b>



<b>Lớp 3C</b>


<b> (Tuần 17 - Tuần 21)</b>
<b> </b>


<b> Họ và tên: Nguyễn Văn Hào</b>



Tổ: 2+3




<b>Năm học: 2020 - 2021</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ngày soạn: 02/01/2020</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba, 05/01/2020</i>


<b>TỐN </b>


<b>Tiết: 87. CHU VI HÌNH VNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Nhớ quy tắc tính chu vi hình vuông (độ dài cạnh nhân 4). Vận dụng </b>
quy tắc để tính được chu vi hình vng và giải bài tốn có nội dung liên quan đến
chu vi hình vuông.


<b>2. Kĩ năng : Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2; Bài 3; Bài 4.</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Họat động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>
- Gọi HS lên làm bài tập.
- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>b. Giới thiệu cách tính chu vi hình</b>
<b>vng (10 phút)</b>


- Nêu bài tốn và YC HS tính chu vi hình
vng


- Từ đó cho HS nêu cách tính chu vi hình
vng


- Kết luận về quy tắc tính chu vi hình
vng.


<b>b. Thực hành (18 phút)</b>



<b>Bài 1: Viết vào ô trống theo mẫu</b>
- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài


- Cho HS quan sát mẫu rồi nêu cách tính
chu vi hình vng


- Cho cả lớp làm bài vào vở
- Gọi 3 HS lên bảng sửa bài
<b>Bài 2: Bài tốn có lời văn</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cho HS học nhóm đơi


- Hướng dẫn: độ dài đoạn dây là chu vi
hình vng


- Gọi 2 HS thi đua làm nhanh
Bài giải
Độ dài đoạn dây là:


10 x 4 = 40 (cm)
Đáp số: 40 cm.


- 1 HS lên bảng tính
- 3 HS nêu quy tắc
- Lắng nghe


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- 2 HS nêu



- Cả lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng sửa bài
- 1 HS đọc u cầu đề bài.
- Học nhóm đơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 3: Bài tốn có lời văn </b>
- Mời HS đọc đề bài.


- Yêu cầu học sinh quan sát hình trong
Sách giáo khoa.


- Cho HS học nhóm đơi
- Cho 2 HS thi làm nhanh


- Nhận xét, sửa bài.


<b>Bài 4: Đo độ dài rồi tính chu vi hình</b>
<b>vng MNPQ</b>


- Mời 1 HS đọc u cầu bài.


- Yêu cầu học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi hình
vng đã cho.


- Cho HS làm bài và đổi vở kiểm tra
chéo.


<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc đề bài.


- Quan sát hình minh họa cho bài
tốn


- Học nhóm đơi


- 2 HS lên bảng thi làm nhanh
Bài giải


Chiều dài hình chữ nhật là:
20 x 3 = 60 (cm)
Chu vi hình chữ nhật là:
(60 + 20) x 2 = 160 (cm)


Đáp số: 160 cm.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.


- Học sinh đo từng cạnh của hình
vng rồi ghi số đo và tính chu vi
hình vng.


- Làm bài vào vở rồi đổi vở để kiểm
tra chéo lẫn nhau.


- Lắng nghe.


...


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết: 35. ƠN TẬP CUỐI HỌC KÌ I (Tiết 5)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Đọc đúng, rành mạch đoạn văn, bài văn đã học (tốc độ đọc khoảng </b>
60tiếng/phút); trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài; thuộc được 2 câu thơ ở
Học kì I.


<b>2. Kĩ năng : Bước đầu viết được đơn xin cấp lại thẻ đọc sách (Bài tập 2).</b>
<b>3. Thái độ: u thích mơn học.</b>


<b>* Lưu ý: Học sinh khá, giỏi khá, giỏi đọc tương đối lưu loát đoạn văn, đoạn thơ </b>
(tốc độ trên 60 tiếng / phút).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Phiếu viết tên từng bài tập đọc. Bảng phụ.
2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi.
- Nhận xét.



- Giới thiệu bài : trực tiếp
<b>2. Bài mới :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>a. Kiểm tra tập đọc (10 phút)</b>
- Kiểm tra


1


4 <sub> số học sinh cả lớp .</sub>


- Yêu cầu từng học sinh lên bốc thăm để
chọn bài đọc


- Yêu cầu đọc một đoạn hay cả bài theo chỉ
định trong phiếu học tập .


- Nêu câu hỏi về nội dung đoạn học sinh
vừa đọc.


- Yêu cầu những em đọc chưa đạt yêu cầu
về nhà luyện đọc để tiết sau kiểm tra lại.
<b>b. Làm bài tập 2 (15 phút) </b>


- Yêu cầu HS đọc đề bài


- Nhắc nhở HS lá đơn này cần thể hiện nội
dung xin cấp lại thẻ đọc sách.


- Mẫu đơn hôm nay các em viết khác với


mẫu đơn đã học như thế nào?


- GV nhắc HS chú ý:


+ Tên đơn có thể giữ nguyên.


+ Mục nội dung, câu: Em làm đơn này xin
đề nghị thư viện … cần đổi thành: Em làm
đơn này xin đề nghị thư viện cấp cho em
thẻ đọc sách năm 2013 vì em đã trót làm
mất.


- Gọi HS đọc đơn của mình và HS khác
nhận xét.


- Phát cho học sinh mẫu đơn và yêu cầu
học sinh viết vào đơn.


- Gọi HS đọc đơn


<b>3. Củng cố dặn dò: (3 phút):</b>
- Nhắc lại nội dung bài học.
- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Lần lượt từng em lên bốc thăm
chọn bài chuẩn bị kiểm tra.


- Lên bảng đọc và trả lời câu hỏi
theo chỉ định trong phiếu.



- Lớp lắng nghe và theo dõi bạn
đọc.


- 1 học sinh đọc yêu cầu của bài:
“Hãy viết 1 lá đơn đề nghị thư viện
cấp lại thẻ đọc sách cho em”.


- Lắng nghe
- Học sinh trả lời.


- Vài học sinh làm miệng
- Viết đơn


- 4 em đọc.
- Lắng nghe.
...


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>Tiết: 36. ÔN TẬP VÀTHỰC HÀNH KĨ NĂNG CUỐI HỌC KÌ I</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố lại những kiến thức đã học về các nội dung: chia sẻ vui </b>
buồn cùng bạn, tích cực tham gia việc trường, việc lớp, quan tâm giúp đỡ hàng xóm
láng giềng, biết ơn các thương binh, liệt sĩ.


<b>2. Kĩ năng: HS biết ứng xử và nhận xét những hành vi đúng với các chuẩn mực </b>
đạo đức đã học.


<b>3. Thái độ: Giúp học sinh có các hành vi ứng xử đúng.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Gọi HS lên làm bài tập.
Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới : trực tiếp.
<b>2. Bài mới :</b>


<b>a. Thảo luận nhóm (15 phút)</b>
- Bước1: Gv đưa ra các câu lệnh:


- Chia các nhóm thảo luận theo gợi ý sau:
+ Khi bạn có chuyện vui, em sẽ làm gì?
+ Khi bạn có chuyện buồn,em sẽ làm gì?
+ Em đã làm những việc gì để chia sẻ vui
buồn cùng bạn?


+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia
việc trường, việc lớp?


+ Các em đã tham gia những việc gì ở
trường, ở lớp?



+ Vì sao em phải quan tâm giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng?


+ Em đã làm những việc gì để giúp đỡ hàng
xóm, láng giềng?


+ Thương binh, liệt sĩ là những người như
thế nào?


+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
các em phải làm gì?


- Bước2:


- Mời đại diện các nhóm trình bày.


- Gv nhận xét, bổ sung, chốt lại từng nội
dung đã ôn tập, chuyển ý sang hoạt động 2.
<b>b. Hoạt động cá nhân (12 phút)</b>


- Nội dung:


+ Khi bạn có chuyện vui hay buồn, em phải
làm gì?


+ Vì sao chúng ta phải tích cực tham gia
việc trường, việc lớp?


+ Để tỏ lòng biết ơn các thương binh, liệt sĩ,
em phải làm gì?



+ Em đã làm gì để giúp đỡ bà con lối xóm?
- Hs làm bài.


- Gọi một số hs đọc bài của mình.
<b>3. Củng cố dặn dị: (3 phút):</b>


- 4 hs đọc lại các phần ghi nhớ đã ôn tập.


-3 hs trả lời.


- Các nhóm trưởng nhận nhiệm
vụ và điều khiển các bạn trong
nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác bổ sung.


- Làm việc cá nhân.


- Một số hs đọc bài làm của
mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị bài sau: Đoàn kết với thiếu nhi
quốc tế.


- Lắng nghe.
...



<b>TUẦN 19</b>


<i>Ngày soạn: 9/01/2020</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba, 12/01/2020</i>


<b> TOÁN</b>
<b>Tiết: 92. LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết đọc, viết các số có bốn chữ số ( các chữ số đều khác 0 ).</b>
- Bước đầu làm quen với các số trịn nghìn (từ 1000 -> 9000)


<b> 2. Kĩ năng: Đọc, viết thành thạo các số có bốn chữ số( trường hợp các chữ số đều</b>
khác 0)


- Chỉ ra được thứ tự của các số có 4 chữ số trong từng dãy số.
<b> 3. Thái độ: Tích cực học tập.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV: Bảngr phụ BT3
HS: Bộ đồ dùng học toán


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ôn định tổ chức: (2')</b>


Kiểm tra sĩ số lớp



<b> 2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>
<b> - GV viết bảng: 9425; 7321 </b>


- GV đọc các số : 4235 ; 2639 ; 9517
- GV nhận xét sửa sai.


<b> 3. Bài mới:( 27')</b>
<b> 3.1. Giới thiệu bài: </b>


<b> 3.2. Hướng dẫn HS luyện tập</b>
<b>Bài 1 . Viết (theo mẫu )</b>


- Hát, báo cáo sĩ số:
- 4HS đọc


- Cả lớp viết bảng con theo lời đọc của GV


- Gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu BT. Lớp đọc thầm.
- Cho HS làm vào SGK.


- GV nhận xét .


* Củng cố đọccác số có 4 chữ số.
<b>Bài 2 :Viết( theo mẫu )</b>


- Cả lớp làm vào SGK, 1 HS đọc, 1 HS lên
bảng viết số.


8527 1954 1911
9462 4765 5821



- Gọi HS nêu yêu cầu BT. - 1 HS nêu yêu cầu BT.
- GV HD mẫu.


- Mời 1 HS lên bảng làm bài.
- GV gọi HS nhận xét.


- GV nhận xét bổ sung.


- Cả lớp làm bài SGK .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

*Củng cố về đọc và viết số có 4 chữ số.
<b>Bài 3:Số? (Ý c dành cho HSKG làm </b>
<b>vào vở)</b>


- 9246 : Chín nghìn hai trăm bốn mươi sáu
- 7155: Bảy nghìn một trăm năm mươi
lăm.


- Lắng nghe.


- Gọi HS nêu yêu cầu BT. <b> - 1 HS nêu yêu cầu BT.</b>
- Yêu cầu HS làm vào vở.


- Yêu cầu 2 HS làm bài bảng phụ.


- HS làm BT vào vở.2 HS làm bài bảng
phụ


<b>a) 8650; 8651; 8652; 8653; 8654; 8655; </b>


<b>8656 ….</b>


- GV và cả lớp nhận xét.


- Gọi 2 HS đọc các số trong 2 dãy số.


*Củng cố về đọc và viết số có 4 chữ số.
<b>Bài 4 . Vẽ tia số rồi viết số tròn nghìn </b>
thích hợp...


<b>b) 3120; 3121; 3122; 3123; 3124 ; 3125 ; </b>
<b>3126.</b>


<b>c) 6494; 6495; 6496 ; 6497 ; 6498; 6499; </b>
<b>6500.</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 1 HS nêu yêu cầu.Lớp đọc thầm.
- Yêu cầu 1HS lên bảng làm bài lớp


làm bài SGK


- HS thực hiện làm bài.


- GV cùng HS nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố, dặn dò: (2')</b>


- Củng cố về đọc , viết số có 4 chữ số


0 1000 2000 ... 9000
- Lắng nghe.



- Nhận xét giờ học.


Về nhà học bài,làm VBT, chuẩn bị bài
sau.


- Thực hiện ở nhà


<i>...</i>


<b> CHÍNH TẢ :(Nghe viết)</b>
<b>Tiết: 37. HAI BÀ TRƯNG</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Nghe- viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xi.</b>
- Điền đúng vào chỗ tiếng bắt đầu bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc. Tìm tiếng bắt đầu
bằng l/n hoặc có vần iêt/iêc.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Tích cực rèn chữ viết đúng, đẹp.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV:


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ôn định tổ chức: (2')</b>


<b>2. Kiểm tra: Không KT</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 3. Bài mới : (31')</b>


<b> 3.1. Giới thiệu bài( Trực tiếp)</b>
- Nêu mục tiêu của tiết học


<b> 3.2. Hướng dẫn HS nghe - viết.(23')</b>
a. Hướng dẫn HS chuẩn bị.


- GV đọc 1 lần đoạn 4 của bài Hai Bà
Trưng


- HS nghe


- 1HS đọc lại , cả lớp theo dõi trongSGK
- GV giúp HS nhận xét


+ Các chữ Hai và Bà trong Hai Bà Trưng
được viết như thế nào ?


- Đều viết hoa để tỏ lịng tơn kính, lâu dần
Hai Bà Trưng được dùng như tên riêng.
+ Tìm các tên riêng trong bài chính tả ?


Các tên riêng đó viết như thế nào ?


- Tơ Định, Hai Bà Trưng, là các tên riêng


chỉ người nên đều phải viết hoa


- GV đọc 1 số tiếng khó : Lần lượt, sụp
đổ, khởi nghĩa …


- HS luyện viết vào bảng con
- GV quan sát, sửa sai cho HS


b. GV đọc bài.


- GV theo dõi, uốn nắn thêm cho HS - HS nghe viết bài vào vở
c.Chữa bài.


- GV đọc lại bài viết - HS dùng bút chì sốt lỗi
- GV thu 5 vở


- GV nhận xét bài viết - HS theo dõi nhận biết lỗi sai
<b> 3.3. Hướng dẫn làm bài tập.</b>


<b>Bài 2a: Điền vào chỗ trống l hay n?</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu. - 1HS nêu yêu cầu
- HS làm bài vào VBT
- Mời 2 HS lên bảng làm thi điền nhanh


vào chỗ trống


- HS nhận xét
* Lời giải:



+ Lành lặn , nao núng, lanh lảnh
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng .


<b>Bài 3a : Thi tìm nhanh các từ ngữ:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu - 2 HS nêu yêu cầu BT
- Cả lớp làm vào vở BT.
- GV cho HS chơi trò chơi tiếp sức - HS chơi trò chơi
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng * Lời giải:


+ Chứa tiếng bắt đầu bằng l: Lạ, lao động,
liên lạc, long đong, lênh đênh , lập đông,
la hét...


+ Chứa tiếng bắt đầu bằng n: nón, nơng
thơn, nơi, nồi, nong tằm , nóng nực,...
<b> 4. Củng cố, dặn dị: (2')</b>


- GV nhận xét giờ học, khen ngợi , biểu
dương những HS viết bài chính tả sạch,
đẹp, là tốt các BT.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>- Yêu cầu những HS viết bài chính tả </b>
chưa đạt về nhà viết lại.


- Thực hiện ở nhà
...


<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>Tiết: 37. ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b> 1. Kiến thức: Biết được thiếu nhi thế giới đều là anh em, bạn bè, cần phải đoàn </b>
kết, giúp đỡ lẫn nhau không phân biệt dân tộc, màu da , ngôn ngữ...


<b> 2. Kĩ năng: Tích cực tham gia các hoạt động giao lưu, biểu lộ tình đoàn kết với </b>
thiếu nhi Quốc tế.


<b> 3. Thái độ: HS có thái độ tơn trọng, thân ái, hữu nghị với các bạn thiếu nhi các </b>
nước khác.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
GV:


HS : VBT


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC: </b>


<b> Hoạt động của GV</b> <b> Hoạt động của HS</b>
<b> 1. Ổn định tổ chức: (1')</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ: Không KT</b>
<b>3. Bài mới : (31')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài.( Trực tiếp)</b>
<b>3.2. Các hoạt động :</b>


<b>a. Hoạt động 1 : Phân tích thơng tin.</b>
- GV chia nhóm, phát cho mỗi nhóm 1


vài tin ngắn về các hoạt động hữu nghị
Giữa thiếu nhi Việt Nam và thiếu nhi
Quốc tế .


- GV yêu cầu HS thảo luận tìm hiểu ND
và ý nghĩa của các hoạt động đó.


- Đại diện các nhóm nhận phiếu


- Các nhóm thảo luận
- GV gọi HS trình bày


* Kết luận : Các anh em và thông tin
trên cho chúng ta thấy tình đồn kết hữu
nghị giữa thiếu nhi các nước trên thế
giới


- Đại diện các nhóm trình bày


- Các nhóm khác nhận xét , bổ sung.
- HS nêu:


- GV kết luận: SGV - 72.


<b>b. Hoạt động 3 : Thảo luận theo nhóm</b>


- Lắng nghe
- GV chia nhóm, yêu cầu các nhóm thảo


luận, liệt kê các việc các em có thể làm


để thực hiện tình đoàn kết, hữu nghị với
thiếu nhi Quốc tế ?


- HS nhận nhiệm vụ


- HS cho các nhóm thảo luận.


- GV gọi HS trình bày.


- GV kết luận: Để thực hiện tình hữu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nghị đồn kết với thiếu nhi Quốc tế có
rất nhiều cách, các em có thể tham gia
hoạt động:


+ Kết nghĩa với thiếu nhi quốc tế.
+ Tham gia các cuộc thi giao lưu.
+ Viết thư gửi ảnh, gửi quà.


+ Vẽ tranh, làm thơ, quyên góp ủng hộ
thiếu nhi những nước bị thiên tai, chiến
tranh.


- HS l¾ng nghe


- Lớp, trường em đã làm gì để bày tỏ
tình đồn kết hữu nghi với thiếu nhi
Quốc tế.


- HS tự liên hệ.



<b> 4. Củng cố,dặn dò : (2')</b>
* Nhận xét tiết học.


- Liên hệ.


- Về nhà sưu tầm tranh ảnh, truyện, bài
báo,... về các hoạt động hữu nghị..


- Lắng nghe


- Nghe và về nhà thực hiện nhiệm vụ.
...


<b>TUẦN 20</b>


<i>Ngày soạn: 16/01/2020</i>
<i>Ngày giảng: Thứ ba, 19/01/2020</i>


<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Củng cố khái niệm trung điểm của đoạn thẳng</b>


<b>2. Kĩ năng: Xác định trung điểm của đoạn thẳng cho trước và vẽ hình</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức tự giác, tích cực học tập</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



GV: Thước có vạch chia xăng-ti-mét


HS : Thước, mỗi HS một tờ giấy hình chữ nhật
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1.Ổn định tổ chức:(2') </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Gọi HS làm bài tập 3( trang 98)
- Nhận xét, đánh giá


<b>3.Bài mới:(28')</b>


<b>3.1.Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>
<b>3.2.Hướng dẫn làm bài tập:</b>


<b>Bài 1(99): Xác định trung điểm của </b>
đoạn thẳng (theo mẫu)


- Cho HS đọc yêu cầu bài tập
- Cho HS phân tích mẫu


- Nêu cách xác định trung điểm của


-Hát, Lớp trưởng báo cáo .
- 1 em làm bài trên bảng
- Nhận xét



- Lắng nghe


- Đọc yêu cầu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

đoạn thẳng AB


- Dùng thước đo để xác định trung
điểm của đoạn thẳng


- Cho HS tự xác định trung điểm của
đoạn thẳng CD rồi nêu miệng kết quả


* Củng cố trung điểm của đoạn thẳng
<b>Bài 2: Thực hành gấp tờ giấy hình chữ</b>
nhật ABCD( theo hình vẽ) rồi đánh
dấu trug điểm I của đoạn thẳng AB và
trung điểm K của đoạn thẳng DC
- Cho HS nêu yêu cầu bài tập


- Hướng dẫn HS thực hành.


- Quan sát, giúp đỡ những em còn
lúng túng.


<b>4.Củng cố: (1') </b>


- Hệ thống lại toàn bài: Trung điểm
của đoạn thẳng. Nhận xét giờ học.


| | |




- Độ dài đoạn thẳng AB: AB = 4 cm
- Chia độ dài của đoạn thẳng AB:
4 : 2 = 2 ( cm )


- Đặt thước sao cho điểm 0 cm trùng với
điểm A. Đánh dấu điểm M trên AB ứng với
vạch 2 cm của thước.


- M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
<b>Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng AM bằng </b>


1
2<sub>độ </sub>


dài đoạn thẳng AB.
Viết là: AM =


1
2 <sub> AB</sub>


b.Xác định trung điểm của đoạn thẳng CD .


C N D
| | |


- Độ dài đoạn thẳng CD: CD = 6 cm
- Chia độ dài của đoạn thẳng CD:


6 : 2 = 3 ( cm )


- Đặt thước sao cho điểm 0 cm trùng với
điểm C. Đánh dấu điểm N trên CD ứng với
vạch 3 cm của thước.


- N là trung điểm của đoạn thẳng CD.
<b>Nhận xét: Độ dài đoạn thẳng CN bằng </b>


1
2<sub>độ </sub>


dài đoạn thẳng CD.
Viết là: CN =


1
2<sub> CD</sub>


- Nêu yêu cầu bài


A I B I B A I B



C


D K C K D D K C


- Thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>...</i>



<b>CHÍNH TẢ (Nghe - Viết ):</b>
<b>Ở LẠI VỚI CHIẾN KHU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: Nghe - viết, trình bày đúng đoạn văn trong bài “ Ở lại với chiến </b>
khu”. Làm đúng các bài tập chính tả.


<b>2. Kĩ năng: Viết đúng chính tả, đúng mẫu chữ, cỡ chữ.</b>
<b>3. Thái độ: Có ý thức rèn chữ viết.</b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
GV:


HS : Bảng con


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(2')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: (4')</b>


+ Đọc cho HS viết vào bảng con các từ
( liên lạc, nhiều lần, ném lựu đạn)


- GV nhận xét
<b>3. Bài mới:(27')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài: (GT trực tiếp)</b>


<b>3.2. Hướng dẫn viết chính tả:</b>
- Đọc mẫu đoạn mẫu.


+ Lời bài hát được viết sau dấu gì?


Luyện viết từ khó.


- Đọc cho HS viết từ khó vào bảng con.
- Hướng dẫn viết vào vở.


- Nhắc HS ngồi tư thế đúng tư thế,
trình bày sạch sẽ.


- Chữa 5 bài nhận xét từng bài.
<b>3.3. Hướng dẫn làm bài tâp:</b>


<b>Bài 3a: Viết lời giải các câu đó vào vở.</b>
- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


- Yêu cầu HS làm vào VBT. Nhận xét.
- Nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>4.Củng cố: (1') </b>


- Hệ thống lại toàn bài, tuyên dương
những HS viết đúng chính tả, trình bày
sạch đẹp. Nhận xét giờ học.


- Hát.



- 1 em lên bảng viết, cả lớp viết vào bảng
con theo lời đọc của GV.


- Lắng nghe.
- Lắng nghe.


- Theo dõi trong SGK.
+ 2 HS đọc lại bài viết.


+ Sau dấu hai chấm xuống dòng trong
ngoặc kép.


- Viết các từ khó vào bảng con “ bảo tồn,
bừng lên, rực rỡ”.


- Viết vào vở.
- Nhắc lại.
- Lắng nghe.


- HS đọc yêu cầu bài.
- Làm vào VBT:
a) Là sấm và sét.
b) Là sông.
- Lắng nghe.


<i>...</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Tiết: 20. ĐOÀN KẾT VỚI THIẾU NHI QUỐC TẾ (Tiết 1)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<b>1. Kiến thức: Biết bày tỏ ý kiến, thu nhận thông tin. Biết viết thư thể hiện tình hữu </b>
nghị với thiếu nhi Quốc tế.


<b>2. Kĩ năng: Làm những việc thể hiện tình cảm hữu nghị với thiếu nhi thế giới.</b>
<b>3. Thái độ: Giáo dục HS tinh thần đoàn kết giúp đỡ, giao lưu bạn bè với các bạn </b>
thiếu nhi Quốc tế.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>
- GV: Tranh SGK


- HS : Chuẩn bị những bài hát, bài thơ, câu chuyện ... nói về tình hữu nghị với
thiếu nhi Quốc tế


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>1. Ổn định tổ chức:(1')</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:(4')</b>


+ Chúng ta cần làm gì để chứng tỏ tình hữu
nghị với thiếu nhi Quốc tế ?


<b>3. Bài mới:(28')</b>


<b>3.1. Giới thiệu bài:(GT trực tiếp)</b>


<b>3.2. Hoạt động 1: Giới thiệu những sáng tác </b>
hoặc những tư liệu đã sưu tầm được nói về tình


đồn kết, hữa nghị với thiếu nhi Quốc tế.


- Yêu cầu HS trưng bày tranh, ảnh đã sưu tầm
được, thảo luận trong nhóm.


<b>3.3. Hoạt động 2: Viết thư bày tỏ tình đồn </b>
kết hữu nghị với thiếu nhi các nước.


- Yêu cầu HS làm việc theo các nhân viết thư
cho một bạn thiếu nhi ở nước ngoài.


- Quan sát, giúp đỡ những em yếu.


- Gọi HS trình bày , GV nhận xét, đánh giá.


<b>3.4.Hoạt động 3: Bày tỏ ý kiến</b>


- Yêu cầu HS múa, hát, đọc thơ, kể chuyện
theo chủ đề trên.


- Nhận xét, biểu dương.
<b>4.Củng cố, dặn dị : (1')</b>


- Hệ thống tồn bài, nhận xét giờ học.
- Nhắc HS về nhà học bài .


- 2 em trả lời.
- Nhận xét.
- Lắng nghe.



- Trưng bày ảnh đã sưu tầm được,
thảo luận trong nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày,
giới thiệu tranh ảnh nhóm mình
đã sưu tầm.


- Các nhóm khác nhận xét.


- Làm việc cá nhân.


- Nối tiếp nhau trình bày bức thư
của mình.


- Cả lớp nhận xét, biểu dương bạn
viết thư hay.


- Múa, hát, đọc thơ, kể chuyện
theo chủ đề trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TUẦN 21</b>


Ngày soạn: 23 / 1 /2021
Ngày giảng: 26 / 1 / 2021
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết: 102. PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 10 000</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng).</b>


<b>2. Kĩ năng: Biết giải tốn có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000). </b>
<b>Thực hiện tốt các bài tập theo chuẩn: Bài 1; Bài 2b; Bài 3; Bài 4.</b>


<b>3. Thái độ: u thích mơn học. Rèn thái độ tích cực, sáng tạo và hợp tác.</b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>


1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi 3 học sinh
lên sửa bài tập của tiết trước.


- Nhận xét.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


- Học sinh hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<b>2.1. Giới thiệu phép trừ (8 phút)</b>


- Viết lên bảng phép trừ:


8651 – 3917


- Yêu cầu cả lớp thực hiện phép
tính ra nháp


- Gọi 1 HS lên bảng thực hiện
- Gọi HS nêu cách tính


- Hỏi: Muốn trừ số có bốn chữ số
cho số có đến 4 chữ số ta làm như
thế nào?


- Quan sát.


- Thực hiện phép tính ra nháp
- 1 HS lên bảng làm tính
- 3 HS nêu


. 2 không trừ được 7 lấy 12 trừ
7 bằng 5, viết 5 nhớ 1


8652
3917


.1 thêm 1 bằng 2; 5 trừ 2 bằng
3,viết 3


4735 .6 không trừ được 9 lấy 16 trừ
9 bằng7, viết7



.3 thêm 1 bằng 4; 8 trừ 4 bằng
4, viết 4


<b> 8652 - 3917 = 4735</b>


- 3 HS đứng lên đọc lại quy tắc: “Muốn trừ
số có bốn chữ số cho số có bốn chữ số, ta
viết số bị trừ rồi viết số trừ sao cho chữ số
hàng đơn vị thẳng hàng với chữ số hàng đơn
vị, chữ số hàng chục thẳng hàng với chữ số
hàng chục, chữ số hàng trăm thẳng hàng với


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>-2.2. Thực hành (20 phút)</b>
<b>Bài 1: Tính</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu đề bài
- Cho HS làm bài vào vở


<b>Bài 2b: Đặt tính rồi tính</b>
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở rồi đổi
vở kiểm tra chéo


- Mời 4 HS lên làm bài trên bảng


- Nhận xét, chốt lại.
<b>Bài 3: Toán giải</b>
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu tóm tắt.



- Yêu cầu HS làm bài vào vở


- Cho 1 HS lên bảng thi làm nhanh
(mỗi HS làm 1 cách)


<b>Bài 4: Vẽ đọan thẳng</b>


- Mời 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- Gọi HS nhắc lại cách tìm trung
điểm.


- Yêu cầu HS làm vào vở


- Gọi 1 HS lên bảng thi làm nhanh.


chữ số hàng trăm, chữ số hàng nghìn thẳng
cột với chữ số hàng nghìn”.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.
- HS làm bài vào vở.


- 6385 <sub>-</sub> 7563 - 8090 ...


2927 4908 7131


3458 2655 0959


- 1 HS đọc yêu cầu của đề bài.
- Cả lớp làm vào vở



- 4 HS lên bảng


- 9996 - 2340 - 5482 8695
6669 512 1956 2772
3327 1828 3526 5923
- 1 HS đọc đề bài.


Tóm tắt:
Có : 4283 m vải
Bán : 1635 m vải
Còn : … m vải ?
- Làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng thi làm nhanh
Bài giải


Cửa hàng còn lại số mét vải là:
4283 – 1635 = 2648 (m)


Đáp số: 2648 m vải.
- 1 HS đọc yêu cầu của bài.
- 1 HS phát biểu


- Cả lớp làm bài vào vở


- 1 HS lên bảng thi làm nhanh.
+ Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm.
+ Chia nhẩm: 8 : 2 = 4 cm


+ Đặt vạch 0 cm cuả thước trùng với điểm


A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB,
chấm điểm 0 trên đoạn thẳng AB sao cho 0
ứng với vạch 4 của thước.


Trung điểm 0 của đoạn thẳng AB đã được
xác định


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nhận xét, tuyên dương bạn tìm
đúng, chính xác.


<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút):</b>


- Nhận xét tiết học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét.


- Lắng nghe.


...
<b> CHÍNH TẢ(Nghe - Viết) </b>


<b>Tiết: 41. ÔNG TỔ NGHỀ THÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức : Nghe - viết đúng bài chính tả; trình bày đúng bài văn xi</b>


<b>2. Kĩ năng : Làm đúng Bài tập (2) a/b hoặc Bài tập chính tả phương ngữ do giáo </b>


viên soạn.


<b>3. Thái độ: Giáo dục học sinh thức “Rèn chữ - Giữ vở”; yêu thích sự trong sáng, </b>
đa dạng của tiếng Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Yêu cầu học sinh viết
bảng con một số từ của tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá chung.
- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


<b>a. Hướng dẫn học sinh nghe - viết bài</b>
<b>chính tả (20 phút)</b>


- Hát đầu tiết.


- Học sinh viết bảng con.


- Nhắc lại tên bài học.



F Hướng dẫn HS chuẩn bị.
- Đọc toàn bài viết chính tả.
- Yêu cầu HS đọc lại đoạn viết.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nội dung đoạn
viết và cách viết bằng hệ thống câu hỏi:
+ Nội dung đoạn văn trên nói lên điều gì?
+ Tên riêng viết thế nào?


- Hướng dẫn HS viết bảng con những chữ
dễ viết sai


F Viết chính tả:


- Đọc cho HS viết bài vào vở.


- Theo dõi, uốn nắn cách cầm bút, cách
ngồi viết.


- Yêu cầu HS đôỉ vở bắt lỗi chéo.


- Chấm từ 8 bài và nhận xét bài viết của
HS.


- Cho HS chữa lỗi vào cuối bài


- Đọc thầm theo
- 1 HS đọc
- Phát biểu



- Viết bảng con các từ dễ viết sai
- Viết vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhận xét và nhắc nhở viết bài chính tả
phải sạch, đẹp.


<b>b. Hướng dẫn học sinh làm bài tập (10</b>
<b>phút)</b>


<b>Bài tập 2: Chọn phần b: Đặt trên chữ in</b>
đậm dấu hỏi hay dấu ngã?


- Cho HS nêu yêu cầu của đề bài.
- Yêu cầu HS làm bài cá nhân.


- Treo bảng phụ gọi 1 HS lên bảng thi làm
bài.


- Gọi HS đọc đoạn viết đã hoàn chỉnh
- Nhận xét, chốt lại


<b>3. Củng cố dặn dò (5 phút):</b>


- Nhắc lại nội dung bài học, liên hệ thực
tiễn.


- Xem lại bài, chuẩn bị bài sau.


- 1 HS đọc yêu cầu đề bài.


- Làm bài cá nhân.


- 1 HS lên bảng thi làm bài.
- 3 HS đọc lại đoạn văn.
- Nhận xét.


- Lắng nghe.


...
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>GIỮ VỆ SINH ĐƯỜNG QUÊ (tiết 1)</b>


<b>Dạy thay bài: TÔN TRỌNG KHÁCH NƯỚC NGOÀI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>1. Kiến thức: Giúp học sinh hiểu đường làng là những con đường trong xóm, nơi </b>
cha mẹ các em và mọi người sinh sống.


<b>2. Kĩ năng: Nêu được một số việc làm nhằm giữ vệ sinh đường làng quê nơi em </b>
đang sinh sống.


<b>3. Thái độ: u thích mơn học; rèn các chuẩn mực, hành vi đạo đức đã học.</b>
<b>* MT: Tích cực tham gia và nhắc nhở các bạn tham gia vào các hoạt động bảo vệ </b>
môi trường do nhà trường, lớp tổ chức (liên hệ).


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC:</b>
1. Giáo viên: Bảng phụ.


2. Học sinh: Đồ dùng học tập.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ (5 phút):</b>


- Kiểm tra bài cũ: Gọi học sinh lên trả lời
các câu hỏi tiết trước.


- Nhận xét, đánh giá.


- Giới thiệu bài mới: trực tiếp.
<b>2.Bài mới:</b>


- Hát đầu tiết.
- 3 em thực hiện.


- Nhắc lại tên bài học.
<b>a. Tìm hiểu về con đường làng quê (15</b>


<b>phút). </b>


- Em hãy cho biết đâu là những con
đường làng mà em biết?


- Hằng ngày em có đi học trên con đường
làng khơng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nơi em ở có nhiều đường làng khơng?
- GV và HS nhận xét, chốt lại: đường làng


là những con đường ở nơng thơn nơi gia
đình chúng ta đang sống. Hằng ngày mọi
người cũng như các phương tiện giao
thông đi lại trên những con đường làng. Ở
nông thôn ngày nay, những con đường
làng được làm bằng bê tơng sạch đẹp. Có
những con đường làng dài - ngắn khác
nhau.


<b>b. Giữ vệ sinh đường làng (15 phút)</b>
- Vì sao cần phải giữ vệ sinh đường làng?
- Em hãy nêu những việc làm cụ thể để
giữ gìn vệ sinh đường làng?


- GV và HS nhận xét, chốt lại: Chúng ta
cần phải giữ vệ sinh đường làng vì đó nơi
ta thường sinh hoạt hằng ngày, là nơi
chúng ta thường xuyên đi lại, tiếp xúc, có
ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe mọi
người. Để giữ vệ sinh đường làng ta
không vứt rác, xác vật chết bừa bãi, không
đào xới mặt đường, ...


<b>3. Củng cố, dặn dị (3 phút): </b>


<b>* MT: : Tích cực tham gia và nhắc nhở</b>
các bạn tham gia vào các hoạt động bảo vệ
môi trường do nhà trường, lớp tổ chức.
- Nhận xét tiết học, liên hệ thực tiễn.
- Xem lại bài, chuẩn bị tiết sau.



- Lắng nghe.


- HS trả lời


- HS nghe


- Lắng nghe.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×