Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Địa 9- tiết 37: VÙNG ĐÔNG NAM BỘ ( Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.59 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày soạn: 5/1/1018 Tiết 37</b>


<b>VÙNG ĐÔNG NAM B</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Kiến thức: HS hiểu được Đông Nam Bộ là vùng có cơ cấu kinh tế tiến bộ </b>
nhâtso với các vúng trong cả nước.Công nghiệp và dịch vụ chiến tỷ lệ cao trong cơ
cấu GDP, sản xuất nông nghiệp chiếm tỷ lệ nhỏ nhưng giữ vai trò quan trọng . Bên
cạnh những thuận lợi các ngành cũng có những khó khăn hạn chế nhất định.


Hiểu 1 số khái niệm tổ chức lãnh thổ CN tiên tiến như khu công nghệ cao, khu chế
suất..


<b>2. Kĩ năng: Cần kết hợp tốt kênh hình và kênh chữ để phân tích, nhận xét 1 số vấn </b>
đề quan trọng của vùng


- Phân tích so sánh các số liệu dữ liệu trong bảng, trong lược đồ theo câu hỏi dẫn
dắt.


- Giáo dục kĩ năng tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản than, giao tiếp, giải quyết vấn
<b>đề. </b>


<b>3. Thái độ: Làm việc tích cực và nghiêm túc.</b>
<b>4. Năng lực hướng tới: </b>


<b> - Năng lực chung: tự học, giải quyết vấn đề, năng lực sáng tạo….</b>


<b> - Năng lực chuyên biệt: năng lực tư duy tổng hợp theo lãnh thổ …. </b>
<b>II. Phương tiện dạy học: Lược đồ kinh tế ĐNB.- Một số tranh ảnh.</b>


<b>III. Phương pháp: Phân tích bảng số liệu, lược đồ, bản đồ.</b>


<b>IV. Tiến trình bài giảng- GD :</b>


<b>1. Ổn định tổ chức.</b>


<b>2. Kiểm tra: 4’a/ Phân tích ĐKTN của ĐNB có những thuận lợi và khó khăn </b>
gì đối với việc phát triển kinnh tế? b/ Vì sao ĐNB có sức hút mạnh mẽ đối
với lao động cả nước?


<b>3. Bài mới:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung chính</b>
<b>HĐ1: (18’)</b>


<b>? Dựa vào SGK và B32.1 </b>
cho biết cơ cấu SXCN trước
và sau giải phóng ở ĐNB có
gì thay đổi.


<b>? Dựa vào B32.1 nhận xét tỷ</b>
trọng CN-XD trong cơ cấu


<b>HS: + Trước 1975 CN phụ </b>
thuộc, cơ cấu đơn giản, phân bố
nhỏ hẹp.


+ Sau 1975 cơ cấu đa dạng gồm
nhiều ngành chủ chốt trong nền
kinnh tế.


<b>HS: ĐNB có tỷ trọng CN – XD </b>



<b>IV. Tình hình phát </b>
<b>triển kinh tế.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

kinh tế của ĐNB và cả nước.
<b>GV: ĐNB tỷ trọng CN_ XD </b>
cao nhiều ngành quan trọng
mặt hàng đáp ứng thị trường
các tỉnh phái nam và cả
nước.


<b>? Qsát H32.1 nhận xét về </b>
khu CN ở Đồng Nai- B Hoà
<b>? Dựa vào H32.2 nhận xét về</b>
sự phân bố SXCN ở ĐNB,
Vì sao CN tập trunng chủ
yếu ở TP HCM.


<b>GV: TP HCM luôn đi đầu cả</b>
nước về chính sách phát
triển để thu hút đầu tư nước
ngồi.


? Những khó khăn trong phát
triển CN ở ĐNB.


<b>HĐ2: nhóm 15’</b>


<b>CH1: Dựa vào B32.2 nhận </b>
xét tình hình phân bố cây


CN lâu năm và hàng năm ở
ĐNB.


<b>CH2: Vì sao cây Cn được </b>
trồng nhiều ở ĐNB.


<b>CH3: Cây CN lâu năm nào </b>
chiếm diện tích lớn nhất, vì
sao cây CN đó được trồng
nhiều ở vùng này.


<b> CH4: Cho biết tình hình PT</b>
chăn ni của vùng.


<b>GV: Cây cao su mang lại </b>
hiệu quả kinh tế lớn, giải
quyết việc làm cho người
LĐ với nnhiều cơ sở chế


lớn nhất 59,3%, Dvụ 34,5%, NN
thấp.+ Cả nước CN-XD = Dvụ =
38,5%


<b>HS: Các ngành CN chủ yếu ở </b>
TP HCM, Biên Hoà, Vũng Tàu.
Khu CN Biên Hào quy mô lớn
hiện đại gồm nhiều ngành, nhà
máy liên hồn.


<b>HS: Lợi thế vị trí địa lí giao </b>


thơng thuận lợi, nguồn LĐ dồi
dào, tay nghề cao, cơ sở hạ tầng
<b>PT, ln đi đầu về chính sách </b>
phát triển CN.


<b>HS: Cơ sở hạ tầng chưa đáp ứng</b>
nhu cầu phát triển của vùng,
công nghệ chậm đổi mới, nguy
cơ ô nhiễm môi trường cao, lực
lượng LĐ tại chỗ chưa PT về
lượng và chất.


<b>HS1:Là vùng SX cây CN quan </b>
trọng phân bố rộng rãi chiếm
diện tích khá lớn ở Bình Dương,
Bình phước, Đồng Nai.


<b>HS2: Đất ba dan, xám, khí hậu </b>
cận xích đạo, tập quán, kinh
nghiệm sản xuất, cơ sở chế biến ,
thị trường.


<b>HS2: Cây cao su cần chế độ gió </b>
ơn hồ khơng ưa gió mạnh,
người dân có kinh nghiệm trồng
và lấy mủ cao su đúng kĩ thuật,
là nguyên liệu cho ngành CN sản
xuất cao su.


<b>HS4: Chăn nuôi gia súc, gia cầm</b>


theo hướng CN, đánh bắt thuỷ ,


vùng(59,3%).
- Cơ cấu sản xuất
công nghiệp cân đối
đa dạng bao gồm các
ngành quan trọng như
khai thác dầu, hố
dầu, cơ khí điện tử,
cơng nghệ cao, chế
biến lương thực, thực
phẩm, sản xuất hàng
tiêu dùng.


- Trung tâm cơng
nghiệp:


+TP HCM.
+ Biên Hồ.
+Vũng Tàu.


<b>2. Nơng nghiệp.</b>
- Là vùng trọng điểm
sản xuất cây CN xuất
khẩu của cả nước.
- Cây cao su là cây
CN hàng hố xuất
khẩu quan trọng ngồi
ra cịn cà phê,hồ tiêu,
điều.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

biến ở TP HCM, thị trường
tiêu thụ rộng, ổn định như
Tquốc, EU, Bắc Mỹ, Nhật.
<b>? XĐ vị trí 2 hồ Trị An và </b>
Dầu Tiếng dựa vào H32.2,
nêu vai trò của 2 hồ chứa
nước này đối với sx nông
nghiệp của ĐNB.


<b>? Muốn phát triển bền vững </b>
ngành SXNN ở ĐNB cần có
những giải pháp gì.


hải sản đem lại nguồn lợi lớn.
<b>HS: Hồ Dầu Tiếng 270km</b>2<sub> chứa</sub>


1,5 tỷ m3<sub> nước đảm bảo nước </sub>


tưới cho 170 000 ha ở Tây Ninh,
Củ Chi.Hồ Trị An cung cấp
nước tưới cho SXNN, cây CN,
khu CN và đô thị ở Đồng Nai.
<b>HS: Bảo vệ rừng đầu nguồn, xây</b>
dựng hồ chứa nước,bảo vệ rừng
ngập mặn.


gia cầm..


- Đánh bắt nuôi trồng


thuỷ sản đem lại
nguồn lợi lớn.


<b>4.Củng cố:5’ A.Cây cao su được trồng nhiều ở ĐNB là:</b>


a/ DT đất ba dan màu mỡ, người dân có kinh nghiệm trồng cao su.
b/Khí hậu cận xích đạo,nhiệt độ ẩm cao, ít gió mạnh.


c/ Là nguyên liệu sử dụng cho nhiều ngành CN, thị trường lớn.
d/ Tất cả ý kiến trên.


B. Nhờ điều kiện nào mà ĐNB trở thành vùng sản xuất cây CN lớn nhất cả nước.
<b>5. HDVN: 3’</b>


- Tìm hiểu từ thành phố HCM đi các nước, các tỉnh bằng lượi hình giao thơng nào?
<b>V. Rút kinh nghiệm</b>


</div>

<!--links-->

×