Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.78 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn:10/10/2019 </b></i> <b>Tiết: 16 </b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Trình bày được cấu tạo của tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng
- Nêu được chu kỳ hoạt động của tim(nhịp tim, thể tích phút)
<b>2. Kỹ năng</b>
- Rèn kĩ năng tư duy, dự đoán, tổng hợp kiến thức.
<b>* Kĩ năng sống và các nội dung tích hợp</b>
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lí thơng tin
- Kĩ năng hợp tác, lắng nghe tích cực trong thảo luận nhóm.
- Kĩ năng tự tin khi trình bày ý kiến trước tổ, nhóm, lớp.
<b>3.Thái độ</b>
<i><b>Tích hợp giáo dục đạo đức: </b></i>
- Từ hiểu cấu tạo, chu kì co dãn của tim. Trách nhiệm bảo vệ tim, tránh tác động vào
hoạt động vào tim.
- Yêu thương sức khỏe bản thân, có trách nhiệm giữ vệ sinh cá nhân và mơi trường
sống.
- Tơn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng sinh lí của các cơ quan, hệ cơ
quan trong cơ thể.
<b>4. Các năng lực hướng đến </b>
<b>- Quan sát: hình ảnh</b>
- Sử dụng ngơn ngữ: Định nghĩa, trình bày, mơ tả, giải thích,
- Tìm mối liên hệ: cấu tạo tim, mạch máu phù hợp với chức năng
- Xử lí và trình bày các số liệu (bao gồm: vẽ đồ thị, lập bảng, trình bày biểu đồ cột, sơ
đồ, ảnh chụp…):
- Thí nghiệm: thiết kế thí nghiệm, làm thực nghiệm, thu thập và xử lí số liệu thí nghiệm,
giải thích kết quả thí nghiệm và rút ra các kết luận:...
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1. Giáo viên</b>
- Tranh phóng to các hình 17.1; 17.2.
- Mơ hình động cấu tạo tim người.
<b> 2. Học sinh</b>
<b>1. Ổn định lớp : 1'</b>
Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú
8A 17/10/2019
8B 14/10/2019
<b>2. Kiểm tra bài cũ: 5'</b>
- Hệ tuần hồn máu gồm những thành phần cấu tạo nào?
-Mơ tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn.
<b>Trả lời: Cấu tạo hệ tuần hoàn :</b>
+Hệ tuần hoàn gồm tim và hệ mạch.
-Tim có 4 ngăn :2 tâm nhĩ,2 tâm thất. (1 điểm)
+Hệ mạch :
- Động mạch : xuất phát từ tâm thất (1 điểm)
- Tĩnh mạch :Trở về tâm nhĩ. (1 điểm)
- Mao mạch :Nối động mạch với tĩnh mạch. (1 điểm)
- Vịng tuần hồn lớn : Máu đỏ tươi (nhiều O2) từ tâm thất trái tới động mạch chủ tới
mao mạch ở các phần trên và dưới cơ thể (thực hiện trao đổi khí với tế bào) sau đó tới
tĩnh mạch chủ trên và tĩnh mạch chủ dưới, tới tâm nhĩ phải.
(5 điểm)
<b>3. Các hoạt động dạy học</b>
VB: ? Tim có cấu tạo như thế nào để thực hiện tốt vai trò ‘bơm” tạo lực đẩy máu
đi trong hệ tuần hồn của mình.
<i><b>Hoạt động 1: Cấu tạo tim</b></i>
<i><b>*Mục tiêu :HS trình bày được cấu tạo của tim phù hợp với chức năng.</b></i>
Thời gian: 6’
Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.
Phương pháp dạy học: pp thuyết trình, trực quan, pp phát hiện và giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.
<i><b>* Tiến hành :</b></i>
Hoạt động của giáo viên&HS Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu H 17.1 SGK kết hợp với
kiến thức đã học lớp 7 và trả lời câu hỏi :
<i>- Xác định vị trí hình dạng cấu tạo ngồi của tim ?</i>
- HS nghiên cứu tranh, quan sát mô hình cùng với
kiến thúc cũ đã học lớp 7 để tìm hiểu cấu tạo ngồi
của tim.
- GV bổ sung cấu tạo màng tim.
- Cho HS quan sát H 16.1 hoặc mơ hình cấu tạo trong
của tim để
+ Xác định các ngăn tim
<b>I.Cấu tạo tim : </b>
<b>1. Cấu tạo ngồi :</b>
-Vị trí :Nằm gọn giữa hai lá
phổi trong lồng ngưc, hơi lệch
sang trái.
-1 HS lên trình bày trên tranh và mơ hình
<i><b>- Dựa vào kiến thức cũ và quan sát H 16.1 + H 17.1</b></i>
<i><b>điền vào bảng 17.1 ?</b></i>
- GV treo bảng 17.1 kẻ sẵn để HS lên bảng hoàn
thành.
- Quan sát H 16.1 + 17.1 ; trao đổi nhóm để hồn
thành bảng. Đại diện nhóm trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét.
- GV cho HS quan sát mơ hình cấu tạo trong của tim
để kiểm chứng.
-Hướng dẫn HS căn cứ vào chiều dài quãng đường
mà máu bơm qua, dự đoán ngăn tim nào có thành cơ
tim dày nhất và ngăn nào có thành cơ mỏng nhất.
- HS dự đốn, thống nhất đáp án.
- HS trình bày, các nhóm khác bổ sung.
- Rút ra kết luận
- GV cho HS quan sát mô hình cấu tạo trong của tim
để kiểm chứng xem dự đốn của mình đúng hay sai.
<i>- HS quan sát các van tim.</i>
<i><b>Tích hợp giáo dục đạo đức: </b></i>
- Từ hiểu cấu tạo, chu kì co dãn của tim. Trách nhiệm
bảo vệ tim, tránh tác động vào hoạt động vào tim.
- Yêu thương sức khỏe bản thân, có trách nhiệm giữ
vệ sinh cá nhân và môi trường sống.
...
.
...
.
dịch giúp tim co bóp dễ dàng.
- Động mạch vành và tĩnh mạch
vành làm nhiệm vụ dẫn máu
nuôi tim.
<b>2. Cấu tạo trong :</b>
- Tim có 4 ngăn
- Thành cơ tâm thất dày
hơn cơ tâm nhĩ.
Cơ tâm thất trái dày hơn
cơ tâm thất phải.
- Giữa tâm nhĩ và tâm thất
có van nhĩ thất. Giữa tâm thất
và động mạch có van thất động
<i><b>Đáp án bảng 17.1 ; Nơi máu được bơm tới từ các ngăn tim</b></i>
Các ngăn tim co Nơi máu được bơm tới
Tâm nhĩ trái co Tâm thất trái
Tâm nhĩ phải co Tâm thất phải
Tâm thất trái co Vịng tuần hồn lớn
Tâm thất phải co Vịng tuần hoàn nhỏ
<i><b> Hoạt động 2: Cấu tạo mạch máu</b></i>
<i><b>*Mục tiêu : Trình bày được cấu tạo của hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng</b></i>
Thời gian: 10’
Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.
<i><b>* Tiến hành :</b></i>
Hoạt động của giáo viên&HS Nội dung
- Yêu cầu HS quan sát H 17.2 và cho biết :
<i><b>- Có những loại mạch máu nào ?</b></i>
<i><b>- So sánh và chỉ ra sự khác biệt giữa các loại mạch</b></i>
<i><b>máu. Giải thích sự khác nhau đó ?</b></i>
- Hồn thành phiếu học tập.
- Mỗi HS thu nhận thông tin qua H 17.2 SGK để trả
lời câu hỏi :
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả, điền vào bảng.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV cho HS đối chiếu kết quả với H 17.2 để hoàn
thành kết quả đúng vào bảng.
<i><b>Tích hợp giáo dục đạo đức: </b></i>
- Tơn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng
sinh lí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
...
.
...
.
<b>II.Cấu tạo mạch máu : </b>
- Có 3 loại mạch máu là : động
mạch, tĩnh mạch và mao mạch
- Sự khác biệt giữa các loại mạch :
Các loại mạch Sự khác biệt về cấu tạo Giải thích
Động mạch
- Thành có 3 lớp với lớp mơ liên
kết và lớp cơ trơn dày hơn của
tĩnh mạch.
- Lòng hẹp hơn tĩnh mạch.
- Thích hợp với chức năng dẫn
máu từ tim tới các cơ quan với
vận tốc cao, áp lực lớn.
Tĩnh mạch
- Thành có 3 lớp nhưng lớp mơ
liên kết và lớp cơ trơn mỏng hơn
của động mạch.
- Lòng rộng hơn của động mạch.
- Có van 1 chiều ở những nơi
máu chảy ngược chiều trọng lực.
- Thích hợp với chức năng dẫn
máu từ khắp các tế bào cơ thể về
tim với vận tốc và áp lực nhỏ.
Mao mạch
- Nhỏ và phân nhánh nhiều.
- Thành mỏng, chỉ gồm một lớp
biểu bì.
- Lịng hẹp.
- Thích hợp với chức năng toả
rộng tới từng tế bào của các mô,
tạo điều kiện cho sự trao đổi chất
với các tế bào.
<i><b>Hoạt động 3: Chu kì co dãn của tim</b></i>
<i><b>*Mục tiêu :HS nêu đượcchu kỳ hoạt động của tim.</b></i>
Thời gian: 7’
Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.
<i><b>*Tiến hành :</b></i>
Hoạt động của giáo viên&HS Nội dung
- GV yêu cầu HS quan sát H 17.3 SGK và trả lời câu
hỏi :
<i><b>- Mỗi chu kì co dãn của tim kéo dài bao nhiêu</b></i>
<i><b>- Thời gian làm việc là bao nhiêu giây ? Nghỉ bao</b></i>
<i><b>nhiêu giây ?</b></i>
<i><b>- Tim nghỉ ngơi hoàn tồn bao nhiêu giây ?</b></i>
<i><b>- Thử tính xem mỗi phút diễn ra bao nhiêu chu kì</b></i>
<i><b>co dãn tim ?</b></i>
- Cá nhân HS nghiên cứu H 17.3, trao đổi nhóm
thống nhất câu trả lời.
- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét, bổ sung
- HS đọc kết luận SGK.
<i><b>Tích hợp giáo dục đạo đức: </b></i>
- Từ hiểu cấu tạo, chu kì co dãn của tim. Trách nhiệm
bảo vệ tim, tránh tác động vào hoạt động vào tim.
- Yêu thương sức khỏe bản thân, có trách nhiệm giữ
vệ sinh cá nhân và mơi trường sống.
- Tơn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng
sinh lí của các cơ quan, hệ cơ quan trong cơ thể.
...
.
...
.
<i><b>III. Chu kỳ co giãn của tim</b><b> : </b></i>
- Chu kì co dãn tim gồm 3 pha,
kéo dài 0,8 s
+ Pha co tâm nhĩ : 0,1s.
+ Pha co tâm thất : 0,3s.
+ Pha dãn chung : 0,4s.
- 1 phút diễn ra 75 chu kì co
dãn tim (nhịp tim).
<b>4. Củng cố: 4'</b>
GV dùng H 17.4 yêu cầu HS điền chú thích.
<b>5. Hướng dẫn về nhà: 2'</b>
- Học bài và trả lời câu hỏi 1 SGK.
- Làm bài tập 2, 3, 4 vào vở bài tập.
<i><b>Ngày soạn: 10/10/2019 Tiết: 17 </b></i>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC</b>
<b>1. Kiến thức</b>
- Qua tiết ôn tập giúp HS ơn tập, hệ thống hố lại những kiến thứcđã học trong các
chương I,II,III. Qua đó củng cố lại cho HS những kiến thức đã học.
<b>2. Kỹ năng</b>
- So sánh, phân biệt,khái quát hoá, tổng hợp.
<b>* Giáo dục kỹ năng sống hoặc các nội dung tích hợp khác </b>
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và suy luận lôgic;
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.
<b>3.Thái độ</b>
- Giáo dục ý thức học tập bộ môn.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
<b> 1. Giáo viên</b>
- Giáo viên :Hệ thống câu hỏi, đáp án sử dụng bằng phiếu học tập và bảng phụ.
<b> 2. Học sinh</b>
- Học sinh :ôn lại nội dung kiến thức đã học.
<b>III. PHƯƠNG PHÁP- KĨ THUẬT DẠY HỌC</b>
- Phương pháp: nghiên cứu trường hợp điển hình, hoạt động nhóm.
- Kĩ thuật: chia nhóm, động não, đặt câu hỏi.
<b>IV. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY</b>
<b>1. Ổn định lớp: 1'</b>
Lớp Ngày giảng Vắng Ghi chú
8A 18/10/2019
8B 17/10/2019
<b>2. Kiểm tra bài cũ: Không</b>
<b>3. Các hoạt động dạy học: </b>
Hình thức tổ chức: Dạy học phân hóa, dạy học nhóm.
Phương pháp dạy học: pp thuyết trình, nghiên cứu trường hợp điển hình, pp phát hiện và
giải quyết vấn đề.
Kĩ thuật dạy học: kt chia nhóm, kt đặt câu hỏi.
<i><b>*Tiến hành:</b></i>
Hoạt động của GV&HS Nội dung
Giáo viên chia nhóm ,giao phiếu học tập cho các nhóm.HS
từng nhóm thảo luận theo các câu hỏi phiếu học tâp.
Câu 1 :Hãy liệt kê các hệ cơ quan trong cơ thể người và nêu
chức năng của mỗi hệ cơ quan đó ?
Trả lời :
a. Hệ vận động : nâng đỡ, vận động, bảo vệ cơ thể.
b. Hệ Tiêu Hoá : biến đổi thức ăn đưa vào cơ thể thành
các chất đơn giản dễ hấp thụ vào máu
c. Hệ tuần hoàn : vận chuyển oxi và chất dinh dưỡng
đến các tế bào và mang khí cacboníc và chất bã từ
các tế bào đến cơ quan bài tiết
d. Hệ bài tiết : thải chất bã chất độc ra khỏi cơ thể.
e. Hệ nội tiết & hệ thần kinh : điều khiển điều hoà và
phối hợp hoạt động các hoạt động của các cơ quan
trong cơ thể.
f. Hệ sinh dục : thực hiện chức năng sinh sản
Câu 2 : Nêu khái quát các thành phần cấu tạo của tế bào ?
Trả lời :
- Màng sinh chất
- Chất tế bào có chứa các bào quan như : lưới nội chất ,
ribôxôm, ti thể, bộ máy gôngi, trung thể.
- Nhân tế bào.
Câu 3 : Mơ là gì ? Liệt kê các loại mơ chính và các vị trí
của chúng trong cơ thể.
Câu 4 :Nêu khái niệm về phản xạ, cung phản xạ,vịng phản
xạ ?
Câu 5.Khớp xương là gì ?Phân loại và nêu ví dụ cho mỗi
Câu6 :Nêu các thành phần hoá học của xương và vai trị của
mỗi thành phần đó ?
<b>ChươngI. Khái quát về</b>
<b>cơ thể người.</b>
Bài2 :Cấu tạo cơ thể
người.
Bài 3 :Tế bào.
Bài4 :Mô
Bài6 :Phản xạ.
<b>ChươngII.Vận đông.</b>
Bài 7 :Bộ xương.
( -Thành phần :Chất hữu cơ,Chất vô cơ.
-Vai trị...)
Câu 7 :Nêu tính chất của cơ và giải thích sự co cơ. ?ý nghĩa
của sự co cơ ?
Câu8 :Sự mỏi cơ là gì ? Giải thích ngun nhân tạo ra sự
mỏi cơ ?
Câu 10 :Nêu các biện pháp vệ sinh hệ vận động.
Câu11. Nêu thành phần của mơi trường trong cơ thể và vị trí
của mỗi thành phần đó ?Chức năng của mơi trường trong là
gì ?
Câu 12. Sự miễn dịch là gì ?Hãy giải thích và nêu thí dụ
cho từng loại miễn dịch ?
Câu 13. Đơng máu là gì ? Giải thích q trình đông máu và
nêu ý nghĩa của sự đông máu ?
(ý nghĩa :Sự đông máu làm các vết đứt nhỏ trên cơ thể được
bịt kín lại ngăn chặn máu chảy và giúp giảm mất máu khi
cơ thể bị thương.)
Câu 14. Mô tả đường đi của máu trong vịng tuần hồn lớn
và vịng tuần hồn nhỏ ?ý nghĩa của vịng tuần hồn lớn và
vịng tuần hồn nhỏ ?
Câu 15. Nêu chu kỳ co giãn của tim ?Vì sao tim có thể hoạt
động liên tục và suốt đời sống của cơ thể ?
(Tính hợp lý của chu kỳ tim để giúp tim hoạt động liên tục
và suốt đời :
-Trong một chu kỳ tim 0,8 giây thì :
+ Tâm nhĩ co 0,1 giây. Như vậy 2 tâm nhĩ dãn ra nghỉ
ngơi trong 0,7 giây.
+ Tâm Thất co trong 0,3 giây. Như vậy 2 tâm thất dãn ra
Chính sự phân chia thời gian co giãn hợp lý, nên dù tim làm
việc liên tục, các bộ phận của tim vẫn có thời gian nghỉ
ngơi và phục hồi.
...
...
Bài 9 :Cấu tạo và tính chất
của cơ.
Bài10 :Sự hoạt động của
cơ.
Bài11.Sự tiến hoá của hệ
vận động,vệ sinh hệ vận
động.
<b> ChươngIII.Tuần hoàn.</b>
Bài 13. Máu.
Bài 14. Bạch cầu-Miễn
dịch.
Bài 15. Đông máu và
nguyên tắc truyền máu.
Bài 16. Tuần hoàn máu và
lưu thông bạch huyết.
<b>4. Củng cố: 5'</b>
<b>5. Hướng dẫn về nhà: 1'</b>