Tải bản đầy đủ (.doc) (90 trang)

503 câu hỏi trắc nghiệm môn văn THCS 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.65 KB, 90 trang )

Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

Câu hỏi trắc nghiệm khách quan môn Văn THCS
câu 1: Văn bản “Con rồng cháu tiên” thuộc thể loại văn học dân gian nào?
1. Cổ tích
2. Truyền thuyết
3. Ngụ ngơn
4. Truyện cười
PA: B
Câu 2: Dịng nào nêu đúng nhất về khái niệm thể loại truyền thuyết ?
A. Là loại truyện kể dân gian có chứa nhi ều yếu tố kì lạ , hoang đường
B. Là loại truyện kể dân gian kể về các nhân vật lịch sử thời quá khứ
C. Là loại truyện kể dân gian có nhứng yếu tố hoang đường kể về các sự kiện và
nhân vật lịch sử thời quá khứ
D. Là loại truyện kể dân gian kể về các sự kiện lịch sử trong thời quá khứ
PA: C
Câu 3: Văn bản “Con rồng cháu tiên” được kể nhằm mục đích gì ?
A. Để làm cho cuộc sống lao động của người dân ý vị hơn
B. Để thoả mãn khát khao khám phá , hiểu biết của nhân dân lao động xưa
C. Để người đời sau thấy được trí tưởng tượng phong phú kì diệu của người xưa
D. Để giải thích suy tơn nguồn gốc giống nịi ; thể hiện ý nguyện đồn kết của
người xưa
PA: D
Câu 4: Trong v ăn b ản “Con rồng cháu tiên”, khi chia tay , Lạc Long Quân đã
dặn Âu Cơ điều gì?
1. Mỗi n ăm hai người gặp nhau một lần
2. Cần hướng dẫn các con cai quản các phương cho tốt
3. Khi nào có việc thì giúp đỡ nhau, đừng quên lời hẹn.
4. Khi nào các con trưởng thành thì báo cho Lạc Long Quân biết.


PA: C
Câu 5: Trong văn bản “Con rồng cháu tiên” , người con trưởng theo Âu Cơ lên
rừng được tôn lên làm gì?
1. Thủ l ĩnh
2. Tộc trưởng
3. Bồ chính
4. Vua
PA: D
Câu 6: Văn bản “Con rồng cháu tiên” có sự kết hợp của những phương thức biểu
đạt nào ?
A. Biêủ cảm và miêu tả
B. Miêu tả và nghị luận.
C. Tự sự và miêu tả
D. Tự sự và biểu cảm

1


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

PA: C
câu 7: Văn bản “Bánh chưng , bánh giày” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?
2. Cổ tích.
3. Truyền thuyết.
4. Ngụ ngơn
5. Truyện cười
PA: B
Câu 8: Văn bản “Bánh chưng , bánh giày” kể về vua Hùng đời thứ mấy ?

A. Đời thứ tư
B. Đời thứ năm
C. Đời thứ sáu
D. Đời thứ bảy
PA: C
Câu 9: Trong văn bản “Bánh chưng , bánh giày”, vua Hùng lúc về già mong
muốn điều gì ?
A. Muốn tìm người xứng đáng để truyền ngơi
B. Muốn nghỉ ngơi cùng con cháu
C. Muốn đi thăm thú cảnh vật của đất nước
D. Muốn đi săn bắn cùng với các quan trong triều
PA: A
câu 10: Trong văn bản “Bánh chưng , bánh giày”, vua Hùng muốn chọn người
nối ngôi như thế nào ?
A. Người nối ngôi phải là người tài giỏi.
B. Người nối ngôi phải là người biết làm ruộng.
C. Người nối ngôi phải là người săn bắn giỏi.
D. Người nối ngơi phải là người nối được chí của nhà vua.
PA: D
Câu 11: Trong văn bản “Bánh chưng , bánh giày”, Lang Liêu đã dâng lên Tiên
Vương lễ vật gì ?
A. Nem công , chả phượng.
B. Sơn hào , hải vị
C. Bánh chưng , bánh giày
D. Tôm đồng , cua bể
PA: C
Câu 12: Ý nghĩa của truy ện “ Bánh chưng , bánh giày” là gì ?
A. Ca ngợi sự thơng minh , sáng suốt của Vua Hùng đời thứ sáu và phản ánh thành tựu
văn minh nông nghiệp ở buổi đầu dựng nước
B. Giải thích nguồn gốc bánh chưng , bánh giày ; đề cao nghề nông và thể hiện sự tơn

kính trời đất , tổ tiên của nhân dân ta
C. Ca ngợi sự thông minh và khéo léo của người nông dân trong buổi đầu dựng nước
và giữ nước

2


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

D. Khuyên nhủ con cháu mọi thời cần phải biết ơn ,trân trọng hạt gạo v ì đó là cơng
sức lao động của người nơng dân
PA: B
Câu 13: Từ phức có mấy loại ?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
PA:B
Câu 14: Trong các từ sau: khanh khách ; lộp độp ; tươi tốt ; lanh chanh từ
nào không phải từ láy?
A. Khanh khách
B. Lộp độp
C. Tươi tốt
D. Lanh chanh
PA: C
Câu 15: Trong câu : “ Trong trời đất , khơng gì q bằng hạt gạo .” có mấy từ
ghép ?
A. Một

B. Hai
C. Ba
D. Bốn
PA: B
Câu 16: Với tình huống : “ Hãy tường thuật lại lễ khai giảng của trường em.”, em
sẽ chọn kiểu văn bản và phương thức biểu đạt nào để viết cho phù hợp ?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Nghị luận
PA: A
câu 17: Văn bản “Thánh Gióng” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?
A. Cổ tích
B. Truyền thuyết
C. Ngụ ngơn
D. Truyện cười
PA: B
Câu 18: Chi tiết bà con làng xóm vui mừng góp gạo ni Gióng trong văn bản
“Thánh Gióng” có ý nghĩa gì?
A. Thể hiện sự thương cảm với gia đình Thánh Gióng
B. Thể hiện mong muốn cậu bé lớn nhanh hơn nữa
C. Thể hiện sự quan niệm “ hàng xóm láng giềng tối lửa tắt đèn có nhau”

3


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn


D. Thể hiện lịng u nước nồng nàn và tinh thần đoàn kết của nhân dân ta
PA: D
Câu 19: Văn bản “Thánh Gióng” liên quan đến hội thi nào ?
A.Hội thi học sinh thanh lịch
B. Hội thi sáng tác văn học trẻ
C. Hội khoẻ Phù Đổng
D. Hội thi tài năng trẻ
PA: C
Câu 20: Câu văn “Bấy giờ có giặc Ân đến xâm phạm bờ cõi nước ta” có mấy từ
mượn ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
PA: B
Câu 21: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Thánh Gióng” là gì ?
1. Miêu tả
2. Biểu cảm
3. Tự sự
4. Nghị luận
PA: C
Câu 22: Văn bản “Sơn Tinh , Thuỷ Tinh” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?
A. Cổ tích
B. Truyền thuyết
C. Ngụ ngơn
D. Truyện cười
PA: B
Câu 23: Văn bản “Sơn Tinh , Thuỷ Tinh” kể về vua Hùng đời thứ mấy ?
A. Đời thứ mười lăm
B. Đời thứ mười sáu

C. Đời thứ mười bảy
D. Đời thứ mười tám
PA: D
Câu 24: Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Sơn Tinh , Thuỷ Tinh”là gì?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Thuyết minh
PA:A
Câu 25:Dịng nào nói đúng nhất về ý nghĩa của truyện “Sơn Tinh,Thuỷ Tin

4


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

A.Thể hiện thái độ yêu mến , ngưỡng mộ thần Tản Viên
B.Thể hiện ước mơ chế ngự lũ lụt , ca ngợi công lao dựng nước của
C.Thể hiện thái độ căm ghét thiên tai , lũ lụt của người xưa
D. Thể hiện trí tưởng tượng phong phú , kì diệu của người xưa
Câu 26:Ngun nhân chính dẫn tới cuộc giao tranh giữa Thuỷ Tinh và Sơn Tinh
là :
A.Vua Hùng làm lễ kén rể cho con gái Mị Nương
B Vua Hùng có ý thiên vị Sơn Tinh trong việc thách cưới
C. Thuỷ Tinh mang lễ vật đến sau khơng lấy được Mị Nương
D. Mị Nương đem lịng yêu Sơn Tinh và căm ghét Thuỷ Tinh
PA: C
Câu 27: Trong văn bản “Sơn Tinh,Thuỷ Tinh”, vua Hùng đã không làm gì khi

Sơn Tinh và Thuỷ Tinh đến cầu hơn Mị Nương ?
A. Vua Hùng băn khoăn không biết nhận lời ai và từ chối ai
B. Vua cho mời các lạc hầu trong triều đình vào để bàn bạc
C. Vua hỏi ý kiến công chúa Mị Nương xem nàng muốn lấy ai
D. Vua hẹn ngày hôm sau , ai mang lễ vật đến trước sẽ được lấy Mị Nương
PA: C
Câu 28:Trong văn bản “Sơn Tinh , Thuỷ Tinh”, chi tiết nào dưới đây mang dấu
ấn lịch sử ?
A. Thần núi Sơn Tinh và thần biển Thuỷ Tinh cùng đến cầu hôn Mị Nương
B. Thần Sơn Tinh đã dùng phép lạ để dời núi chuyển non nhằm chặn dòng nước lũ
C. Thần Thuỷ Tinh đã dùng phép lạ của mình để hơ mưa gọi gió làm thành giơng bão
D. Hiện tượng lũ lụt vẫn xảy ra vào tháng bảy , tháng tám ( âm lịch ) hàng năm ở
Bắc Bộ
PA: D
Câu 29:Dòng nào sau đây nêu đầy đủ nhất về định nghĩa : “Nghĩa của từ” ?
A. Nghĩa của từ là sự v ật mà t ừ biểu thị
B. Nghĩa của từ là khái niệm mà từ biểu thị
C. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị
D. Nghĩa của từ là tính chất mà từ biểu thị
PA: C
Câu 30:Có thể điền từ nào vào chỗ trống trong tập hợp sau: “…. : nghe hoặc thấy
( người ta ) làm rồi làm theo,chứ không được ai trực tiếp bảo.”
A. Học tập
B.Học lỏm
C.Học hỏi
D.Học hành
PA: B
Câu 31:Yếu tố nào không thể thiếu trong một bài tập làm văn tự sự ?

5



Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

A. Nhan đề
B. Tên nhân vật chính
C. Nhân vật và sự việc
D. Miêu tả và biểu cảm
PA: C
Câu 32: Văn bản “Sự tích Hồ Gươm” thuộc thể loại văn học dân gian nào?
1. Cổ tích
2.Truyền thuyết
3.Ngụ ngơn
4.Truyện cười
PA:B
Câu33:Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Sự tích Hồ Gươm”là gì ?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Thuyết minh
PA: A
Câu 34:Trong văn bản “Sự tích Hồ Gươm”, lưỡi gươm và chuôi gươm mà Long
Quân cho nghĩa quân Lam Sơn mượn nằm ở địa danh nào ?
1.Thanh Hoá
2.Hà Nội
3.Nghệ An
4.Lai Châu
PA: A

Câu 35:Yếu tố “thiên” trong “Thuận Thiên” khắc ở lưỡi gươm mà Long
Quân cho nghĩa quân Lam Sơn mượn có nghĩa là gì ?
1.Nghìn
2.Nghiêng
3.Trời
4.cả A ,B ,C đều sai
PA: C
Câu 36:Nhận định nào không thể hiện ý nghĩa của văn bản “Sự tích Hồ Gươm ?
1.Giải thích tên gọi Hồ Gươm
2.Thể hiện khát vọng hồ bình của cha ơng ta thời kì chống giặc Minh xâm lược
3.Ca ngợi tính chất chính nghĩa,tính chất nhân dân và chiến thắng vẻ vang của khởi
nghĩa Lam Sơn
4.Ca ngợi sức mạnh kì diệu của gươm thần mà Long Quân cho nghĩa quân Lam Sơn
mượn
PA: D
Câu 37:Chủ đề trong văn tự sự là gì ?
1.Là nhân vật được kể trong bài văn

6


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

2.Là trình tự diễn biến sự việc được kể
3.Là kết quả , ý nghĩa của sự việc được kể
4.Là vấn đề chủ yếu mà người viết muốn đặt ra trong văn bản
PA: D
Câu 38:Từ “mũi” trong câu “ Càng đổ dần về hướng mũi Cà Mau , thì sơng ngịi ,

kênh rạch càng bủa giăng chi chít như mạng nhện” được dùng theo nghĩa nào ?
1.Nghĩa chuyển
2.Nghĩa gốc
3.Vừa nghĩa gốc vừa nghĩa chuyển
4.Cả A,B,C đều sai
PA: A
Câu 39:Nhận định nào không thể hiện nội dung của lời văn tự sự khi giới thiệu
nhân vật trong truyện dân gian ?
1.Giới thiệu hành động, việc làm của nhân vật
2.Giới thiệu thông tin về lai lịch và sự việc liên quan đến nhân vật
3.Thể hiện thái độ đánh giá: khen ,chê , yêu , ghét …đối với nhân vật
4.Giới thiệu những dữ kiện về tài năng,tính cách nhân vật có liên quan đến tiến trình
của sự việc
PA: C
Câu 40: Chức năng chủ yếu của văn tự sự là gì ?
1.Kể về sự việc
2.Kể về vật
3.Kể người
4.Kể về người , vật và sự việc
PA: D
Câu 41:Dịng nào khơng nói đúng về nội dung của truyện cổ tích ?
1.Truyện cổ tích thể hiện ước mơ về sự chiến thắng của cái thiện đối với cái ác và khát
vọng về sự công bằng của nhân dân xưa
2.Truyện cổ tích kể về số phận của một số kiểu nhân vật bất hạnh trong xã hội xưa kia
3.Truỵên cổ tích thường gắn với các nhân vật và sự kiện lịch sử thời quá khứ của cha
ơng
4.Truyện cổ tích thường kể về sự tích các loài hoa , loài vật xung quanh cuộc sống của
con người
PA: C
Câu 42:Văn bản “Thạch Sanh” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?

1. Cổ tích
2.Truyền thuyết
3.Ngụ ngơn
4.Truyện cười
PA: A

7


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

Câu 43.Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Thạch Sanh”là gì ?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Thuyết minh
PA: A
Câu 44:Tài sản mà cha mẹ để lại cho Thạch Sanh là gì ?
1.Lưỡi liềm
2.Lưỡi cuốc
3.Lưỡi búa
4.Lưỡi cày
PA: C
Câu 45:Ngọc Hoàng đã sai thiên thần xuống dạy cho Thạch Sanh điều gì ?
A.Làm ruộng để lấy lúa gạo
B.Đốn củi kiếm sống qua ngày
C.Diệt trừ yêu quái , cứu độ dân lành
D.Các môn võ nghệ và mọi phép thần thơng

PA: D
Câu 46:Tại sao Lí Thơng muốn kết nghĩa anh em với Thạch Sanh ?
A.Muốn lợi dụng sức khoẻ và lòng tốt của Thạch Sanh
B.Thương Thạch Sanh mồ cơi cha mẹ q sớm
C.Muốn có bầu có bạn cho vui cửa , vui nhà
D.Cảm mến tài năng , đức độ của Thạch Sanh.
PA: A
Câu 47.Chi tiết mẹ con Lí Thơng bị sét đánh chết và hóa thành con bọ hung bẩn
thỉu mặc dù đã được Thạch Sanh tha có ý nghĩa gì ?
A.Thể hiện khát vọng trả thù của những người đã từng bị kẻ khác lừa lọc
B.Thể hiện ước mơ , khát vọng về sự công bằng ; cái thiện thắng cái ác
C.Thể hiện sự hoá kiếp của những kẻ đã từng làm tội ác với người khác
D.Thể hiện thái độ nhân đạo của người xưa đối với những kẻ ác
PA : B
Câu 48:Nhận định nào không nói đúng ý nghĩa của hình ảnh niêu cơm thần kì
trong truyện “Thạch Sanh” :
A.Ngợi ca tài năng của chàng dũng sĩ Thạch Sanh
B.Thể hiện tình đồn kết giữa các dân tộc
C.Thể hiện khát vọng chung sống hồ bình
D.Thể hiện ước mơ về sự no ấm của con người
PA. D
Câu 49.Tại sao trong truyện “Thạch Sanh” nhà vua lại nhường ngơi cho Thạch
Sanh ?
A.Vì Thạch Sanh đánh đàn giỏi

8


Cao Viết Chính


khoa ngữ văn

B.Vì Thạch Sanh rất khoẻ
C.Vì Thạch Sanh rất thật thà
D.Vì Thạch Sanh đức độ và và tài năng
PA. D
Câu 50.Vì saoThạch Sanh có được cây đàn thần ?
A.Giết được trằn tinh
B.Bắn được đại bàng
C. Cứu được thái tử
D.Chữa khỏi bệnh cho công chúa
PA. C
Câu 51.Trong các câu sau,câu nào mắc lỗi lặp từ ?
A.Ngày ngày mặt trời đi qua trên lăng
Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ .
B.Đoàn kết , đoàn kết , đại đoàn kết
Thành công,thành công, đại thành công .
C.Tre giữ làng ,giữ nước , giữ mái nhà tranh , giữ đồng lúa chín.
D.Truyện cổ tích thường kết thúc có hậu nên em rất thích đọc truyện cổ tích.
PA. D
Câu 52.Câu nào dưới đây mắc lỗi lẫn lộn từ gần âm ?
A.Sáng sớm , thành phố náo nhiệt hẳn lên với những tiếng rao của những người bán
hàng rong .
B.Sự hi sinh dũng cảm của chú bé Lượm khiến chúng ta phải khuất phục .
C. Bệnh cúm A ( H1N1 ) đang lây lan nhanh ở cộng đồng .
D.Lí Thơng là một người gian ngoan , xảo quyệt .
PA: B
Câu 53.Văn bản “Em bé thông minh” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?
A. Cổ tích
B.Truyền thuyết

C.Ngụ ngơn
D.Truyện cười
PA: A
Câu 54.Phương thức biểu đạt chính của văn bản “Em bé thơng minh”là gì ?
A. Tự sự
B. Miêu tả
C. Biểu cảm
D. Thuyết minh
PA: A
Câu 55.Trong văn bản “ Em bé thơng minh” hình thức nào đã được dùng để thử
tài nhân vật chính ?
A.Thực hành một công việc lao động
B.Thử làm một bài thơ

9


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

C.Thử làm một bài tốn
D.Câu đố
PA: D
Câu 56.Dịng nào nói đúng nhất mục đích chính của truyện “Em bé thông
minh” ?
A.Tạo tiếng cười vui vẻ , hồn nhiên trong đời sống lao động hàng ngày
B.Ca ngợi tài dùng người tài giỏi của nhà vua
C.Phê phán bọn vua quan ngốc nghếch
D.Ca ngợi sự thông minh và tài trí của nhân dân lao động

PA: D
Câu 57:Em bé thơng minh đã giải câu đố của sứ giả nước láng giềng bằng cách
nào ?
A.Làm thơ
B.Thực hành xâu ốc
C.Hát một bài đồng dao
D.Cả A,B và C đều đúng
PA: C
Câu 58:Câu nào dưới đây mắc lỗi dùng từ không đúng nghĩa?
A.Em bé thông minh là con một người nông dân
B.Trong cuộc họp lớp , Lan đã được các bạn nhất trí đề bạt làm lớp trưởng.
C.Vua và các triều thần nghe nói như mở cờ trong bụng
D.Hồi đó , có một nước láng giềng lăm le muốn chiếm bờ cõi nước ta.
PA: B
Câu 59.Văn bản “C ây bút thần” thuộc thể loại văn học dân gian nào ?
A. Cổ tích
B.Truyền thuyết
C.Ngụ ngơn
D.Truyện cười
PA: A
Câu 60.Dịng nào khơng nói đúng về ý nghĩa của văn bản “Cây bút thần” ?
A.Thể hiện quan niệm của nhân dân về cơng lí xã hội
B.Thể hiện quan niệm của nhân dân về mục đích của tài năng nghệ thuật
C.Thể hiện quan niệm của nhân dân về trí khôn của con người
D.Thể hiện ước mơ về những khả năng kì diệu của con người
PA: C
Câu 61.Trong các từ sau,từ nào không phải là danh từ chỉ đơn vị tự nhiên ?
A.Bức ( bức tranh )
B.Cái ( cái áo )
C.Tấm ( tấm vả i)


10


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

D.Chú ( chú cơng nhân )
PA: D
Câu 62.Ai là tác giả của truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng” ?
A. An-đec-xen
B.A.Pu-skin
C.Khuyết danh
D.Cả A , B , C đều sai
PA: B
Câu63.Tại sao nhân vật mụ vợ trong văn bản “Ông lão đánh cá và con cá vàng”
lại bị trừng trị ?
A.Vì đã làm phật ý cá vàng
B.Vì đã khơng chung thuỷ với chồng
C.Vì hách dịch với chồng khi được làm nhất phẩm phu nhân
DVì tham lam và bội bạc
PA: D
Câu 64.Ý nghĩa của truyện “Ông lão đánh cá và con cá vàng” là :
A. Ca ngợi thiên nhiên nhân hậu, độ lượng và công bằng
B. Ca ngợi hành động của ông lão đánh cá nghèo khổ nhưng nhân hậu,tốt bụng
C. Ca ngợi lòng biết ơn đối với những người nhân hậu và nêu bài học đích đáng cho
những kẻ tham lam , bội bạc
D. Phê phán những kẻ tham lam và bội bạc như mụ vợ của ông lão đánh cá
PA: C

Câu 65.Biện pháp nghệ thuật nào khơng được sử dụng trong văn bản “Ơng lão
đánh cá và con cá vàng” ?
A.ộc thoại nội tâm
B.Sự lặp lại tăng tiến của các tình huống cốt truyện
C.Sự đối lập giữa các nhân vật
D.Sự xuất hiện của các yếu tố nghệ thuật
PA: A
Câu66.Văn bản “Ếch ngồi đáy giếng” và “Thầy bói xem voi” thuộc thể loại văn
học dân gian nào ?
A.Truyện cười
B.Truyện cổ tích
C.Truyện truyền thuyết
D. Truyện ngụ ngơn.
PA: D
Câu 67.Nhận xét nào khơng giải thích cho câu hỏi : “ Vì sao ếch tưởng bầu trời
trên đầu chỉ bé bằng cái vung và nó thì oai như một vị chúa tể” ?
A.Ếch đã sống lâu năm trong một cái giếng
B.Xung quanh nó chỉ có vài con vật nhỏ ; nhái , cua, ốc

11


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

C.Tiếng kêu của ếch “ồm ộp” làm vang động cả giếng,khiến các con vật nhỏ bé hoảng
sợ
D. Nó đã từng tranh luận với các con vật cùng sống và nó đã thắng
PA: D

Câu 68.Dịng nào nói không đúng bài học được rút ra từ văn bản “Thầy bói xem
voi” ?
A.Cần có cái nhìn tổng qt sự vật , xem xét sự vật một cách kĩ lưỡng , tránh nhìn một
mặt,một khía cạnh mà đã vội vàng kết luận
B.Phải biết chọn bạn mà chơi , không nên chơi với những kẻ hay gây lộn như năm ông
thầy bói mù
C.Phải có cách xem xét sự vật cho phù hợp với mục đích
D.Nhắc nhỏ mọi người tránh nhìn hiện tượng , sự vật một cách phiến diện
PA: B
Câu 69.Câu văn “Em thích rặng tre râm mát , thích lũ trẻ con dễ gần , thích
khơng khí vắng lặng .” có mấy danh từ chung ?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
PA: C
Câu 70.“Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực,ra lệnh
phải nuôi làm sao cho ba con trâu ấy đẻ thành chín con , hẹn năm sau phải đem
nộp đủ , nếu khơng thì cả làng phải tội .” Câu văn trên có mấy cụm danh từ ?
A.Bốn
B.Năm
C.Sáu
D.Bảy
PA: D
Câu 71.Trong truyện cười “Treo biển”, nội dung tấm biển đề treo ở cửa hàng “Ở
đây có bán cá tươi” có mấy yếu tố chứa đựng thơng tin ?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn

PA: D
Câu 72.Theo em , bài học mang ý nghĩa nhất cần rút ra khi đọc truyện “Treo
biển” là gì ?
A.Khi bán hàng không cần treo biển quảng cáo
B.Trong cuộc sống cần có chủ kiến khi làm việc ; cần suy xét kĩ khi nghe những ý kiến
khác
C.Trong cuộc sống luôn phải nghe theo lời khuyên của người khác

12


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

D.Khi làm một việc gì đó cần suy nghĩ đến kết quả trước
PA: B
Câu 73.Truyện “Lợn cưới , áo mới” phê phán điều gì ?
A.Những người khơng có của nhưng lại tỏ ra mình giàu có hơn người
B.Những tính xấu của con người trong xã hội
C.Những người giàu có trong xã hội nói chung
D.Những người có tính hay khoe khoang.
PA: D
Câu 74.Từ “đơi” trong câu nào không phải là số từ?
A.Đôi mắt bà tôi đã đùng đục .
B.Bạn ấy có đơi tay thật khéo léo .
C.Hai người ấy gắn bó thân thiết vơi nhau như đũa có đơi .
D.Nhà tơi có đơi chim câu rất đẹp .
PA: C
Câu 75.Câu “ Mỗi truyện ngụ ngôn đem đến cho tất cả chúng ta một bài học

thấm thía về những cách xử thế trong cuộc sống” có mấy lượng từ ?
A.Một
B.Hai
C.Ba
D.Bốn
PA: C
Câu 76.Dịng nào nói đúng chức năng ngữ pháp của chỉ từ trong câu ?
A.Làm phụ ngữ trong cụm danh từ ; chủ ngữ hoặc làm trạng ngữ
B.Vị ngữ hoặc trạng ngữ
C.Chỉ giữ chức năng chủ ngữ
D.Chỉ giữ chức năng vị ngữ
PA: A
Câu 77.Truyện truyền thuyết và truyện cổ tích giống nhau ở điểm nào ?
A.Đều kể về số phận của một số kiểu nhân vật
B.Đều có những chi tiết có liên quan tới lịch sử thời quá khứ
C.Đều có những chi tiết kể về các nhân vật lịch sử nổi tiếng thời quá khứ
D.Đều có những yếu tố kì ảo hoang đường
PA: D
Câu78.Truyện “Con hổ có nghĩa” thuộc thể loại văn học nào?
A.Văn xuôi Việt Nam hiện đại
B.Văn xuôi Việt Nam trung đại
C.Văn học dân gian Việt Nam
DV ăn xuôi trung đại Trung Quốc
PA: B

13


Cao Viết Chính


khoa ngữ văn

Câu 79.Điều gì được đề cao trong truyện “Con hổ có nghĩa” ?
A.Phải biết giúp đỡ người khác trong cơn hoạn nạn
B.Vợ chồng phải biết yêu thương nhau
C.Phải biết nhớ ơn người đã giúp đỡ mình trong cơn hoạn nạn
D.Phải cố gắng tìm mọi cách để trả ơn người đã giúp mình
PA: C
Câu 80: Câu văn “ Viên quan ấy đã đi nhiều nơi , đến đâu quan cũng ra những
câu đố oái ăm để hỏi mọi người.” có mấy cụm động từ ?
1. Một
2. Hai
3. Ba
4. Bốn
PA: D
Câu 81: Nhân vật Mạnh Tử trong truyện “Mẹ hiền dạy con” về sau được các nhà
nho suy tơn là gì ?
1. Thánh thơ
2. Tiên thơ
3. Á thánh
4. Vạn tuyên sự biểu
PA: C
Câu 82: Trong các câu sau , câu nào có chứa cụm tính từ?
1. Đêm , thành phố mang một vẻ yên tĩnh lạ lùng .
2. Hai vợ chồng ông lão đánh cá lại trở về sông trong túp lều nát ngày xưa .
3. Tôi lại trở về thành phố vốn rất yên tĩnh này .
4. Trời bây giờ trong vắt .
PA: C
Câu 83: Những câu thơ sau gợi cho em nhớ tới văn bản nào ?
Thấy người đau giống mình đau

Phương nào cứu đặng mau mau trị lành
Đứa ăn mày cũng trời sinh
Bệnh còn cứu đặng , thuốc dành cho khơng
[…] Hỡi ai có bụng như vầy
Đạo y ngày sáng,tiếng thầy nào hư
(Nguyễn Đình Chiểu)
1. Con hổ có nghĩa
2. Mẹ hiền dạy con
3. Cây bút thần
4. Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lòng
PA: 4

14


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

Câu 84: Dịng nào nói đúng nhất sự công tâm trong y đức đối với người bệnh
của Thái y lệnh họ Phạm trong văn bản “Thầy thuốc giỏi cốt ở tấm lịng” ?
A. Năm đói kém dựng thêm nhà cho kẻ khốn cùng , đói khát ở và chữa bệnh cho họ.
B. Th ường xuyên mang hết của cải trong nhà mua thuốc tốt để chữa chạy cho người
bệnh.
C. Không ng ại chữa các bệnh dầm dề , máu mủ
D. Luôn ưu tiên chữa chạy cho người bệnh nặng trước , bất kể họ có địa vị cao hay
thấp trong xã hội.
PA: D
Câu 85: “ Cái chàng [ …] , người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện
thuốc phiện . Đã thanh niên rồi mà cánh chỉ ngắn củn đến giữa lưng , hở cả mạng

sườn như người cởi trần mặc áo gi-lê . Đôi càng bè bè , nặng nề , trông đến xấu .
Râu ria gì mà cụt có một mẩu và mặt mũi thì lúc nào cũng ngẩn ngẩn ngơ ngơ.”
Đoạn văn trên nói về nhân vật nào trong văn bản “Bài học đường đời đầu tiên” ?
A. Dế Mèn
B. Bọ Ngựa
C. Xén Tóc
D. Dế Choắt
PA: D
Câu 86: Dế Mèn có thái độ ntn trước cái chết của dế choắt?
1. Ân hận vì mình đã nghịch dại dột
2. Suy nghĩ về cách ứng xử khơng tốt của mình
3. Thương xót,hối hận và rút ra bài học đường đời đầu tiên
4. Buồn bã và rút ra bài học đường đời đầu tiên
PA: C
Câu 87: “Viên quan ấy đã đi nhiều nơi , đến đâu quan cũng ra những câu đố oái
oăm để hỏi mọi người , tuy mất nhiều công mà vẫn chưa thấy có người nào thật
lỗi lạc .” Câu văn trên có mấy phó từ ?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Bốn
PA: D
Câu 88: Trong văn miêu tả , năng lực nào của người viết , người nói thường được
bộc lộ rõ nhất ?
1. Năng lực liên t ưởng , tưởng tượng
2. Năng lực quan sát
3. Năng lực hình dung , tưởng tượng
4. Năng lực đánh giá , nhận xét
PA: B
Câu 89: Nhận xét nào đúng nhất với văn bản “ Sông nước Cà Mau” ?


15


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

1. Kể chuyện về cuộc sống của gia đình chú bé An ở vùng cực Nam Nam Bộ
2. Thể hiện cảm xúc của tác giả Đoàn Giỏi về cuộc sống của người dân ở vùng
cực nam Nam Bộ
3. Miêu tả vẻ đẹp hoang dã hùng vĩ , độc đáo của cảnh quan vùng cực nam Nam
Bộ
4. Bàn luận của tác giả Đoàn Giỏi về cuộc sống của người dân ở vùng cực Nam
Tổ quốc
PA: C
Câu 90 “ Gọi là kênh Bọ Mắt vì ở đó tụ tập không biết cơ man nào là bọ mắt , đen
như hạt vừng , chúng cứ bay theo thuyền từng bầy như những đám mây nhỏ , ta
bị nó đốt vào da thịt chỗ nào là chỗ đó ngứa ngáy , nổi mẩn đỏ tấy lên .” Câu văn
trên sử dụng mấy phép so sánh ?
A. Hai
B. Ba
C. Bốn
D. Năm
PA: A
Câu 91: Nhận xét nào sau đây đúng với truyện “Bức tranh của em gái tôi” của Tạ
Duy Anh ?
1. Truyện bày tỏ tình cảm của người anh trước tài năng hội hoạ của cô em gái
2. Truyện thể hiện q trình nhận ra thiếu sót của người anh trai nhờ tình cảm
nhân hậu của cơ em gái

3. Truỵên miêu tả tính nết của người anh và tài năng hội hoạ của cô em gái
4. Truyện bàn luận về những thiếu sót của người anh đối với cơ em gái có tài năng
hội hoạ
PA: B
Câu 92.“Trường Sơn: chí lớn ơng cha / Cửu Long : lịng mẹ bao la sóng trào”
Phép so sánh trong câu thơ trên thuộc loại so sánh nào ?
A.So sánh người với người
B.So sánh vật với vật
C.So sánh vật với người
D.So sánh cái cụ thể với cái trừu tượng
PA: D
Câu 93.Văn bản “Vượt thác” được trích từ chương nào của truyện “Quê nội” của
Võ Quảng ?
A.Chương 8
B.Chương 9
C.Chương 10
D.Chương 11
PA: D
Câu 94:Nhân vật chính trong đoạn trích “ Vượt thác” ( Võ Quảng ) là nhân vật
nào?

16


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

A.Dượng Hương Thư
B.Cục

C.Cục và Cù Lao
D. Dương Hương thư và Cù lao
PA: A
Câu 95:Qua văn bản “Vượt thác”, nhà văn Võ Quảng muốn làm nổi bật điều gì ?
A. Cảnh vượt thác vơ cùng nguy hiểm của dượng Hương Thư và những người ở trên
thuyền
B. Vẻ đẹp của thiên nhiên hai bên sông Thu Bồn vô cùng thơ mộng
C. Vẻ đẹp hùng dũng và sức mạnh của con người lao động chinh phục thiên nhiên
D. Cảnh dịng sơng Thu Bồn theo hành trình của con thuyền qua những vùng địa hình
khác nhau
PA: C
Câu 96.“ Càng về ngược , vườn tược càng um tùm . Dọc sông những chịm cổ thụ
dáng đứng trầm ngâm lặng nhìn xuống nước . Núi cao như đột ngột hiện ra chắn
ngang trước mặt . Đã đến phường Rạnh . Thuyền chuẩn bị vượt nhiều thác
nước .” Cảnh trong đoạn văn trên được miêu tả theo trình tự nào ?
A. Theo hành trình của con thuyền
B. Từ thấp đến cao
C. Từ trên xuống dưới
D. Từ xa đến gần
PA: A
Câu 97. “…Khi một dân tộc rơi vào vịng nơ lệ , chừng nào họ vẫn giữ vững tiếng
nói của mình thì chẳng khác nào nắm được chìa khố chốn lao tù .” ? (Buổi học
cuối cùng). Câu văn trên được hiểu là :
A.Tiếng nói là văn hố của dân tộc , nếu mất tiếng nói đồng nghĩa với việc đánh
mất dân tộc
B.Tiếng nói là phương tiện để đấu tranh giành lại độc lập dân tộc
C.Tiếng nói là tài sản q báu của dân tộc
D.Tiếng nói khơng chỉ là tài sản q báu của dân tộc m à còn l à phương tiện để đấu
tranhgiành độc lập dân tộc
PA: D

Câu 98:Câu nào dưới đây sử dụng phép nhân hoá ?
A. Quê hương anh nước mặn đồng chua
Làng tôi nghèo đất cày lên sỏi đá
B. Hồn tôi là một vườn hoa lá
Rất đậm hương và rộn tiếng chim
C. Hôm nay xuân ốm dậy
Buồn như đông,nhợt nhạt mưa phùn
D. Cày đồng đang buổi ban trưa
Mồ hôi thánh thót như mưa ruộng cày
PA: C

17


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

Câu 99.Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ” của Minh Huệ gắn với sự kiện lịch sử
nào ?
A. Chiến dịch Việt Bắc năm 1947
B. Chiến dịch Việt Bắc năm 1948
C. Chiến dịch Biên Giới năm 1950
D. Chiến dịch Thu Đông năm 1951
PA: C
Câu 100.Bài thơ “Đêm nay Bác không ngủ”( Minh Huệ ) kể lại chuyện gì ?
A. Kể chuyện anh đội viên thức dậy vẫn thấy Bác khơng ngủ
B. Kể chuyện đồn dân cơng phải dải lá cây làm chiếu giữa trời mưa lâm thâm
C. Kể chuyện tình cảm của nhân dân đối với Bác Hồ kính u
D. Kể chuyện về một đêm khơng ngủ của Bác Hồ

PA: D
Câu 101.“ Ngoài thềm rơi chiếc lá đa
Tiếng rơi rất mỏng như là rơi nghiêng” (Trần Đăng Khoa) Câu thơ trên sử dụng
kiểu ẩn dụ nào ?
A.Ẩn dụ hình thức
B.Ẩn dụ cách thức
C.Ẩn dụ chuyển đổi cảm giác
D.Ẩn dụ phẩm chất.
PA: C
Câu 102.Dịng nào khơng nói đúng ý nghĩa của câu thơ “Ra thế-Lượm ơi !” ?
1. Sự đau xót của tác giả trước tin Lượm hi sinh
2. Sự bất ngờ của tác giả trước tin Lượm hi sinh
3. Sự nghi ngờ của tác giả trước tin Lượm hi sinh
4. Câu hỏi và gọi Lượm
PA: D
Câu 103Tác giả Tố Hữu gặp Lượm ở địa danh nào ?
1. Đồn Mang Cá
2. Hà Nội
3. Sài Gòn
4. Hàng Bè ( Huế )
PA: D
Câu 104:
“Ngày Huế đổ máu
Chú Hà Nội về
Tình cờ chú cháu
Gặp nhau Hàng Bè
Đoạn thơ trên sử dụng biện pháp nghệ thuật gì ?
1. Ẩn dụ
2. Hốn dụ
3. So sánh


18


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

4. Nhân hố
PA: B
Câu 105: Bài thơ “Mưa” của Trần đăng Khoa được sáng tác năm nào ?
1. 1965
2. 1966
3. 1967
4. 1968
PA: C
Câu 106: Thể loại văn bản Cơ Tơ là ?
1. Kí
2. Phóng sự
3. Tự sự
4. Hồi kí
PA. 1
Câu 107:
“Mặt trời nhú lên dần dần , rồi lên cho kì hết . Trịn trĩnh phúc hậu như lòng đỏ một
quả trứng thiên nhiên đầy đặn . Quả trứng hồng hào thăm thẳm và đường bệ đặt lên
một mâm bạc đường kính mâm rộng bằng cả một cái chân trời màu ngọc trai nước
biển hửng hồng .Y như một mâm lễ phẩm tiến ra từ bình minh để mong cho sự trường
thọ của tất cả những người chài lưới trên muôn thuở biển Đông .” Đoạn văn trên sử
dụng biện pháp nghệ thuật nào là chính ?
1. Hốn dụ

2. So sánh
3. Ẩn dụ
4. Nhân hóa
PA. B
Câu 108: Dịng nào nói đúng nhất về vai trị thành phần chính của câu ?
A. Là thành phần giúp cho câu hoàn chỉnh và diễn đạt một ý trọn vẹn
B. Là những thành phần luôn đi kèm với một số thành phần phụ
C. Là những thành phần bắt buộc phải có mặt trong câu để câu diễn đạt được một ý
trọn vẹn
D.Là những thành phần bắt buộc phải có mặt để câu có cấu tạo hồn chỉnh và diễn đạt
được một ý trọn vẹn
PA. D
109. Dịng nào nói đúng nhất về vị trí và vai trị của cây tre trong đời sống con
người Việt Nam ?
A.Tre là một người bạn thân thiết của nhân dân Việt Nam ta
B. Tre là một người bạn thân thiết của người nông dân,bạn thân của nhân dân Việt
Nam
C. Tre gắn bó với con người trong chiến đấu bảo vệ quê hương đất nước
D. Tre gắn bó với người nơng dân trong cuộc sống hàng ngày và đặc biệt là trong lao
động sản xuất
PA. B

19


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

110. “Vào đâu tre cũng sống , ở đâu tre cũng xanh tốt . Dáng tre vươn mộc mạc ,

màu tre tươi nhũn nhặn . Rồi tre lớn lên , cứng cáp , dẻo dai ,vững chắc .” Ý
chính của đoạn văn trên là gì ?
A. Ca ngợi sự giản dị của tre
B. Ca ngợi giá trị của tre
C. Ca ngợi những phẩm chất cao quí của tre
D. Ca ngợi vẻ đẹp chung của cây tre
PA. C
111. Đoạn văn “Vào đâu tre cũng sống , ở đâu tre cũng xanh tốt . Dáng tre vươn
mộc mạc , màu tre tươi nhũn nhặn . Rồi tre lớn lên,cứng cáp , dẻo dai ,vững
chắc .” sử dụng biện pháp tu từ gì ?
A. Hốn dụ
B. Nhân hóa
C. Ẩn dụ
D. So sánh
PA. B
112. “Vào đâu tre cũng sống , ở đâu tre cũng xanh tốt . Dáng tre vươn mộc mạc ,
màu tre tươi nhũn nhặn .Rồi tre lớn lên , cứng cáp ,dẻo dai ,vững chắc .” Đoạn
văn trên có mấy từ láy ?
1. Hai
2. Ba
3. Bốn
4. Năm
PA. B
113: “Vào đâu tre cũng sống ,ở đâu tre cũng xanh tốt .Dáng tre vươn mộc mạc ,
màu tre tươi nhũn nhặn .Rồi tre lớn lên , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc .”Đoạn
văn trên có mấy câu trần thuật đơn ?
1. Một
2. Hai
3. Ba
4. Khơng có

PA. B
114. Các từ: “lớn lên , cứng cáp , dẻo dai , vững chắc” trong câu “Rồi tre lớn lên ,
cứng cáp , dẻo dai , vững chắc .” là thành phần nào của câu ?
1. Chủ ngữ
2. Vị ngữ
3. Thành phần phụ
4. Không thuộc thành phần nào
PA. B
115. Nội dung của văn bản “Lòng yêu nước” của tác giả I. Ê-ren-bua là ?
1. Những biểu hiện lòng yêu nước của nhân dân Nga-Xô viết

20


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

2. Thể hiện lịng u nước của nhân dân Nga-Xơ viết
3. Lịng u nước là động lực giúp người dân đứng lên chống quân xâm lược , bảo
vệ Tổ quốc.
4. Cả A, B, C
PA. D
116. Văn bản “Lao xao” của Duy Khán có sự kết hợp của các phương thức biểu
đạt nào ?
A. Tự sự và nghị luận
B. Tự sự và miêu tả
C. Biểu cảm và miêu tả
D. Tự sự và thuyết minh
PA. B

117. “ Bây giờ là chớm hè . Cây cối um tùm . Cả làng thơm .Cây hoa lan nở hoa
trắng xóa .Hoa giẻ từng chùm mảnh dẻ .Ong vàng , ong vò vẽ , ong mật đánh lộn
nhau để chúng hút mật ở hoa . Chúng đuổi cả bướm .” Đoạn văn trên có mấy câu
trần thuật đơn khơng có từ là ?
1. Một
2. Ba
3. Năm
4. Sáu
PA. D
118. Trong văn bản “Cầu Long Biên chứng nhân lịch sử” khi viết “ Cầu Long
Biên đã trở thành chứng nhân lịch sử”, tác giả đã sử dụng biện pháp nghệ thuật
gì ?
1. Nói q
2. Liệt kê
3. Nhân hóa
4. So sánh
PA. C
119. Trong các câu sau,câu nào khơng đầy đủ thành phần chính ?
1. Cầu Long Biên có một tuyến đường sắt
2. Cầu Long Biên có một tuyến đường sắt chạy giữa
3. Cầu Long Biên một tuyến đường sắt chạy giữa
4. Một tuyến đường sắt chạy giữa cầu Long Biên
PA. C
120. “Lòng thèm khát của họ sẽ ngấu nghiến đất đai , rồi để lại đằng sau những
bãi hoang mạc .” (Bức thư của thủ lĩnh da đỏ). Câu văn trên thể hiện điều gì ?
1. Phản ánh chính sách cai trị và bóc lột thuộc địa của chủ nghĩa đế quốc
2. Phản ánh chế độ bóc lột người tàn bạo của chủ nghĩa đế quốc
3. Phản ánh hậu quả trong việc khai thác thiên nhiên và đối xử đối với người da đỏ
của người da trắng


21


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

4. Phê phán lịng tham và sự thiếu ý thức của người da trắng trong việc ứng xử với
thiên nhiên
PA. D
121. “Lòng thèm khát của họ sẽ ngấu nghiến đất đai , rồi để lại đằng sau những bãi
hoang mạc.” Người thủ lĩnh da đỏ đã bộc lộ tình cảm gì trong câu văn trên ?
A. Căm thù và trách móc người da trắng
B. Xót xa trước cách ứng xử với thiên nhiên của người da trắng
C. Tiếc nuối và thất vọng về thái độ của người da trắng với thiên nhiên
D. Tố cáo và giễu cợt người da trắng
PA. B
122. Ý nghĩa giáo dục quan trọng nhất được hướng tới trong văn bản “ Động
Phong Nha” là gì ?
1. Ý thức mở mang hiểu biết
2. Lịng u nước và tự hào dân tộc
3. Thói quen tận dụng lợi thế thiên nhiên ban cho
4. Ý thức bảo vệ thiên nhiên và danh lam thắng cảnh
PA. D
123. Dịng nào nói đúng nhất tâm trạng của nhân vật người mẹ vào đêm trước ngày
khai trường của con trong văn bản “Cổng trường mở ra” ( Lí Lan ) ?
A. Vì mẹ thật sự lo lắng cho buổi khai trường đầu tiên trong cuộc đời của con
B. Vì mẹ đã rất nhiều năm vất vả để nuôi con , giờ thấy ngày mai con được đến trường
nên vui quá khơng thể ngủ được
C. Vì mẹ q vui sướng bởi đứa con của mình sắp trở thành học sinh lớp Một

D. Vì mẹ hồi hộp , cảm động,tin tưởng,nhớ ngày khai giảng đầu tiên của mình , nghĩ
về ngày mai của đứa con
PA. D
124. Trong văn bản “Cổng trường mở ra” (Lí Lan) , người mẹ đã mong muốn
điều gì cho con ?
1. Mong con được đi học để bằng chúng bạn
2. Mong con vui sướng vì có đủ sách vở để đi học
3. Mong ấn tượng về ngày đầu tiên đi học sẽ khắc sâu mãi trong lòng con , để rồi
mỗi khi nhớ lại , lòng con lại rạo rực những cảm xúc bâng khuâng , xao xuyến.
4. Mong con đến trường có nhiều bạn mới , được thầy u,bạn q.
PA. C
125. Trong văn bản “Mẹ tơi” (A. Đơ-mi-xi ) , vì sao người bố lại viết thư cho Enri-cơ
?
1. Vì muốn trị chuyện tâm tình về tương lai của En-ri-cơ
2. Vì muốn động viên En-ri-cơ cố gắng vươn lên trong học tập
3. Vì muốn nhắc nhở và phê bình nghiêm khắc con về hành động thiếu lễ độ với
mẹ trước mặt cơ giáo
4. Vì nhằm phê bình nghiêm khắc sự lười học của En-ri –cô
PA. C

22


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

126. Trong văn bản “Mẹ tơi”, người bố cho rằng ngày buồn thảm nhất với En-ricô là ngày nào ?
1. Ngày En-ri-cơ khơng cịn mẹ
2. Ngày En-ri-cô bị cô giáo đuổi học

3. Ngày En-ri-cô bị ốm nên phải nằm viện
4. Ngày En-ri-cô không được bố ôm hơn , vì đã hỗn với cơ giáo
PA. A
127. Trong các từ sau , từ nào là từ ghép chính phụ ?
1. Tươi tốt
2. Nhà cửa
3. Cô giáo
4. Trầm bổng
PA. C
128. Trong các từ sau,từ nào là từ không phải là từ ghép đẳng lập ?
1. Quần áo
2. Bàn ghế
3. Cơm nước
4. Xinh xắn
PA. D
129. Lựa chọn từ nào sau đây để điền vào cả hai chỗ /…/ cho phù hợp ?
“/…./ là một trong những tính chất quan trọng nhất của văn bản .Trong một văn bản
có tính /…/ , các câu , các đọan phải được nối liền với nhau một cách tự nhiên , hợp
lí,để việc diễn đạt trở nên dễ hiểu , không bị rời rạc và hỗn độn .”để đoạn văn đó có
nội dung thích hợp ?
1. Dấu câu
2. Bố cục
3. Liên kết
4. Đoạn văn
PA. C
130. Trong các từ sau , từ nào không phải là từ ghép Hán Việt ?
1. Quốc kì
2. Vui lịng
3. Trung thành
4. Tài sản

PA. B
131. Ai là nhân vật kể chuyện trong văn bản “Cuộc chia tay của những con búp
bê” ( Khánh Hoài) ?
1. Người mẹ
2. Bé Thủy
3. Người anh ( Thành )
4. Cô giáo của Thủy ( cô Tâm )

23


Cao Viết Chính

khoa ngữ văn

PA. C
132. Dịng nào dưới đây nêu đúng nhất về khái niệm của bố cục văn bản ?
1. Là sự sắp xếp hình thức của văn bản theo qui ước thống nhất
2. Là sự sắp xếp các phần, các đoạn trong văn bản theo một trình tự hợp lí
3. Là sự sắp xếp phần mở bài theo cách trực tiếp hay gián tiếp
4. Là sự sắp xếp phần mở bài và kết bài sao cho hợp lí
PA. B
133. Bài ca dao trên muốn nhắn nhủ tới người đọc điều gì ?
Cơng cha như núi ngất trời
Nghĩa mẹ như nước ngời ngời biển Đông
Núi cao biển rộng mênh mơng
Cù lao chín chữ ghi lịng con ơi.
1. Con cái phải biết và luôn ghi nhớ công lao trời biển của cha , mẹ
2. Công cha to lớn như núi ngất trời
3. Nghĩa mẹ bất tận như nước ở ngồi biển Đơng

4. Thiên nhiên xung quanh chúng ta là vơ cùng rộng lớn
PA. A
134. Dịng nào dưới đây khơng chứa từ láy bộ phận
1. Đứng bên ni đồng,ngó bên tê đồng,mênh mông bát ngát
2. Núi cao biển rộng mênh mông
3. Đường vô xứ Huế quanh quanh
4. Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai
PA. C
135. Dòng nào chỉ gồm tồn từ láy ?
1. Tươi tốt , chùng chình , dềnh dàng
2. Vội vã , hối hả ,xôn xao
3. Man mát , xinh xắn , mèo mướp
4. Nườm nượp , phấp phới , nước non
PA. B
136. Dòng nào dưới đây xác định đúng và đủ các vấn đề trước khi phải tạo lập
một văn bản ?
1. Viết khi nào ? Viết để làm gì ? Viết như thế nào? Viết về cái gì ?
2. Viết để làm gì ? Viết cho ai ? Viết về cái gì ? Viết khi nào ?
3. Viết cho ai ? Viết để làm gì ? Viết về cái gì ? Viết như thế nào ?
4. Viết để làm gì ? Viết khi nào ? Viết về cái gì ? Viết như thế nào ?
PA. C
137. Vì sao trong ca dao , người ta hay dùng hình ảnh con cị để diễn tả cuộc đời
của người nơng dân ?
1. Vì con cị là lồi vật hiền lành , chịu khó kiếm ăn như người nơng dân

24


Cao Viết Chính


khoa ngữ văn

2. Vì con cị là lồi vật gắn bó với đồng ruộng và sống rất hiền lành như người
nơng dân
3. Vì con cị là lồi vật có nhiều đặc điểm giống cuộc đời và phẩm chất của người
nơng dân
4. Vì con cị là lồi vật ln cần cù kiếm ăn , rất đáng quí , đáng thương
PA. C
138. Dịng nào dưới đây có chứa đại từ chỉ số lượng ?
1. Ai đi đâu đấy hỡi ai
2. Ai làm cho bể kia đầy
3. Anh đi anh nhớ quê nhà
4. Bao nhiêu nuộc lạt , nhớ ông bà bấy nhiêu
PA. D
139. Có mấy loại đại từ?
1. Một
2. Hai
3. Ba
4. Bốn
PA. B
140. Dịng nào thể hiện đúng nhất tính chất tuyên ngôn độc lập của bài thơ “Sông
núi nước Nam” ?
1. Nêu cao vai trò của vua nước Nam ta và cảnh báo kẻ thù xâm lược
2. Tuyên bố lãnh thổ của nước Nam ta đã được sách trời thừa nhận
3. Khẳng định biên giới lãnh thổ nước Nam và chủ quyền bất khả xâm lược
4. Cảnh báo kẻ thù và khẳng định biên giới lãnh thổ nước Nam
PA. C
141. Bài thơ “Phò giá về kinh” được Trần Quang Khải viết vào thời gian nào ?
1. Trước khi đón thái thượng hoàng và nhà vua về Thăng Long
2. Khi vua Trần Nhân Tông đánh quân Nguyên-Mông

3. Sau chiến thắng Chương Dương,Hàm Tử và giải phóng Thăng Long
4. Trước chiến thắng Chương Dương và Hàm Tử
PA. C
142. Dòng nào thể hiện rõ nhất điểm giống nhau của hai văn bản “Sơng núi nước
Nam” và “Phị giá về kinh” ?
1. Đều có giọng điệu thơ đanh thép,hùng hồn,thiên về biểu ý
2. Đều được coi là bản tuyên ngôn độc lập , khẳng định chủ quyền lãnh thổ và
quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó
3. Đều thể hiện niềm tự hào về khí thế chiến thắng và khát vọng xây dựng đất
nước mn thuở thái bình
4. Đều viết bằng thể thơ tứ tuyệt ; chữ Hán ; thể hiện chủ quyền lãnh thổ , niềm tự
hào dân tộc và ý chí độc lập tự cường.
PA. D

25


×