Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

đại số 9 t8: Biến đổi điơn giản BT chứa CB2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.62 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày soạn : 3/9/2019</b></i>


<i><b>Ngày giảng: /9/2019 Tiết 08</b></i>
<b>BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI</b>
<i><b> I.Mục tiêu: Qua bài này học sinh cần :</b></i>


* Kiến thức: - Biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn .


- Nắm được các kĩ năng đưa thừa số vào trong hay ra ngoài dấu căn .
* Kĩ năng:


Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số và rút gọn biểu thức .
* Thái độ: - Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập.


- Có đức tính trung thực, cần cù, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo.


- Có ý thức hợp tác, thẳng thắn nêu ý kiến, trân trọng thành quả lao động của mình và
của người khác.


* Tư duy: Khả năng quan sát, dự đốn, suy luận hợp logic, diễn đạt chính xác, trình bày
bài hợp lí.


* Năng lực: - Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.


- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình và hiểu được ý tưởng của
người khác.


- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo.
- Có thao tác tư duy : so sánh, tương tự, khái quát hóa.



<i><b>II. Chuẩn bị của thày và trò : </b></i>


<b> Thày : - Soạn bài chu đáo , đọc kỹ bài soạn .</b>


- Bảng phụ ghi kiến thức tổng quát , ? 3 ; ?4 ( sgk – 25 , 26 ) hoặc máy tính, ti vi.
<b> Trò : - Nắm chắc quy tắc khai phương một tích , thương và hằng đẳng thức . </b>


- Đọc trước bài nắm các ý cơ bản .


<i><b>III.Phương pháp: - Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề.</b></i>
- Vấn đáp, hoạt động hợp tác nhóm nhỏ.


<i><b>IV. Tiến trình dạy học - GD : </b></i>
<b> 1.Tổ chức :( 1’)</b>


<b> 2. Kiểm tra bài cũ :( 5’)</b>


<i><b>HS1: - Nêu quy tắc khai phương một tích , một thương . </b></i>


- Rút gọn biểu thức :


2


2 4
3
ab .


a b <sub> với a > 0 . </sub>
<i><b>HS2: - Giải bài tập 42 ( sgk/23) </b></i>



<b> 3. Bài mới :(32’) </b>


<b>* Hoạt động 1 : Đưa thừa số ra ngoài dấu căn . </b>
- Thời gian : 17 phút


- Mục tiêu: HS thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về CBH.
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

* Năng lực: - Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
GV yêu cầu HS thực hiện ? 1 ( sgk ) sau


đó nhận xét .


<i><b>- Gợi ý : Viết dưới dạng tích các căn rồi </b></i>
khai phương từng căn thức .


- Qua đẳng thức trên em rút ra nhận xét
gì ?


- GV đưa ra ví dụ minh hoạ , hướng dẫn
học sinh thực hiện các ví dụ 1 và 2 . GV
làm mẫu từng bài .


- Ap dụng ? 1 ở phần ( a ) ta có ngay kết
quả nào ?


- Đối với phần ( b) ta phải biến đổi như thế
nào ?


<i><b>- Gợi ý : viết 20 = 4 . 5 = 2</b></i>2<sub>.5 từ đó áp </sub>


dụng phần trên để làm bài .


- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài .


- GV đặt vấn đề đối với một biểu thức ta
có thể áp dụng t/c trên để rút gọn biểi
thức .


- GV lấy ví dụ và làm bài mẫu .
- Có nhận xét gì về các biểu thức :


3√<i>5 , 2</i>√5 v µ √5 .


- GV giới thiệu khái niệm căn thức đồng
dạng


- Tương tự VD trên em hãy thực hiện ? 2
- GV cho học sinh thảo luận nhóm , đưa ra
cách giải , mỗi nhóm cử một bạn đại diện
lên bảng làm (2 nhóm )


- Gợi ý : đưa thừa số ra ngoài dấu căn sau
đó tìm căn thức đồng dạng để rút gọn .
- HS lên bảng làm bài . GV nhận xét và
chữa bài , chốt lại cách làm bài tốn rút
gọn


- Qua các ví dụ và bài tập trên em hãy rút
ra công thức tổng quát .



- GV đưa ra công thức tổng quát sau đó
chú ý từng trường hợp như sgk .


- GV lấy ví dụ áp dụng cho biểu thức sau
đó hướng dẫn học sinh làm bài . Gv làm
mẫu


( như sgk )


?1 ( sgk )


Ta có : a b = a . b = a . b = a. b2 2
( Vì a  0 và b  0 )


<i><b>KL : Phép biến đổi </b></i> a b = a b2 <sub> gọi là </sub>
phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn .
<b>Ví dụ 1 ( sgk ) </b>


a)

<sub>√</sub>

32<sub>. 2=3</sub>


√2


b) <sub>√</sub>20=√4 .5=

22. 5=2√5
<b>Ví dụ 2 ( sgk ) </b>


Rút gọn biểu thức : 3√5+√20+√5
Giải : 3√5+√20+√5=3√5+

<sub>√</sub>

22<sub>.5+</sub>


√5 = =
3√5+2√5+√5=(3+2+1)√5=6√5



<b>?2( sgk ) Rút gọn biểu thức . </b>
a) <sub>√</sub>2+√8+√50=√2+

22. 2+

52. 2
= √2+2√2+5√2=(1+2+5)√2=8√2
b) 4√3+√<i>27 −</i>√45+√5


= 4√<i>3 −</i>

<sub>√</sub>

32<i><sub>.3 −</sub></i>


32<sub>. 5+</sub>


√5


= 4√3+3√<i>3 −3</i>√5+√5=7√<i>3 −2</i>√5
<i><b> Tổng quát ( sgk ) </b></i>


Với A , B mà B  0 ta có A .B = A . B2
<b>Ví dụ 3 ( sgk ) </b>


<b>? 3 ( sgk ) </b>


a)


4 2 2 2


2 2


28a b = (2a b) .7
= 2a b . 7 = 2a b. 7


(vì b  0)



2 4 2 2 2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Tương tự các ví dụ trên em hãy thực hiện
? 3 ( sgk )


- GV yêu cầu học sinh thực hiện ? 3 ( sgk )
sau đó gọi 2 em lên bảng làm bài .


<i><b>- Gợi ý : Viết 28 a</b></i>4<sub>b</sub>2<sub> = (2a</sub>2<sub>b)</sub>2<sub>.7 </sub>
Viết 72 a2<sub>b</sub>4<sub> = (6ab</sub>2<sub>)</sub>2<sub>.2</sub>


<b>* Hoạt động 2 : Đưa thừa số vào trong dấu căn </b>
- Thời gian : 15 phút


- Mục tiêu: HS thực hiện được các phép biến đổi đơn giản về CBH.
- Hình thức dạy học: Dạy học theo phân hóa, dạy theo tình huống.


- Phương pháp: Thuyết trình, đàm thoại, phát hiện và giải quyết vấn đề, HĐ nhóm.
- Kỹ thuật dạy học: Chia nhóm, đặt câu hỏi, hỏi và trả lời, giao nhiệm vụ.


* Năng lực: - Tự học, tính tốn, giao tiếp, hợp tác, giải quyết vấn đề.
GV yêu cầu học sinh so sánh phép biến đổi


đưa thừa số ra ngoài dấu căn và phép biến
đổi đưa thừa số vào trong dấu căn .


- GV đặt vấn đề HS nêu nhận xét và đưa ra
công thức .



GV yêu cầu HS áp dụng công thức làm
VD trong sgk


- GV ra ví dụ sau đó hướng dẫn HS áp
dụng công thức làm bài . GV làm mẫu cho
HS .


- Gv chú ý cho HS khi đưa vào dấu căn có
dấu trừ trước căn .


- Hãy áp dụng VD trên thực hiện ? 4 .
GV:Treo bảng phụ ghi đầu bài ? 4 sau đó
yêu cầu HS hoạt động theo nhóm làm bài .
( chia 4 nhóm ) .


- GV cho HS nhận xét chéo nhóm với
nhau rồi kiểm tra kết quả từng nhóm .
- Gọi mỗi nhóm cử 1 đại diện lên bảng
trình bày lời giải .


- GV nhận xét và chốt lại cách làm .
? Có thể sử dụng 2 phép biến đổi trên để
làm gì . GV lấy ví dụ minh hoạ , làm mẫu
cho HS .


<i>Giáo dục tính “Trung thực” Giúp em </i>
<i>thẳng thắn nói lên ý kiến của mình với tinh</i>
<i>thần xây dựng, hợp tác.</i>


 Nhận xét ( sgk )



+) Với A  0 và B  0 ta có 2


A B = A B


+) Với A < 0 và B  0 ta có 2
A B = - A B


<b>Ví dụ 4 ( sgk ) </b>


a) 3√7=

32.7=√9 .7=√63
b) <i>−2</i>√<i>3=−</i>

22<i>.3=−</i>√12


2 2 2


4 5


c) 5a 2a = (5a ) .2a


= 25a .2a = 50a


2 2 2 4


d) - 3a 2ab = - (3a ) .2ab = - 9a .2ab


= - 18a b5


<b>? 4 ( sgk ) </b>


a) 3√5=

32. 5=√45


b)


1,2¿2.5
¿
¿
1,2√5=√¿


c) ab4 a = (ab ) .a = a b4 2 3 8


2 2 2


2 4 3 4


d) - 2ab 5a = - (2ab ) .5a


= - 4a b .5a = - 20a b


<b>Ví dụ 5 ( sgk )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b> - Nêu công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn . áp dụng đối với </b></i>
các biểu thức .


- Giải bài tập 43 ( b , d ) ( gọi 1 HS làm bài các HS khác nhận xét )
- Giải bài tập 45 ( a , c ) ( gọi 2 HS làm bài , cả lớp theo dõi nhận xét )
<b> 5. Hướng dẫn: ( 2’) </b>


<i> - Xem lại các bài tập và ví dụ đã làm , áp dụng giải lại các ? trong sgk . </i>
- Giải bài 43 (a, c, e) ; 44 ; 46 ; 47 (sgk /27).



</div>

<!--links-->

×