Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Mẫu hợp đồng thuê máy in

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (93.21 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>Độc lập – Tự do – Hạnh phúc</b>


<b></b>


<i>————-Hà Nội, ngày….tháng….năm….</i>
<b>HỢP ĐỒNG THUÊ MÁY IN</b>


số:…………/HĐTTTS
– Căn cứ vào Luật Dân sự 2015;


– Căn cứ vào nhu cầu của các bên,


Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……tại……….………..
Tại địa chỉ:………..
Chúng tôi gồm:


<b>Bên A (Bên cho thuê):………..………</b>
Sinh ngày: ………..
CMTND/CCCD số: ………..……….
Cấp ngày: ………..……….
HKTT: ……….………..
Điện thoại: ……….
<b>Bên B (Bên thuê):………..</b>
Sinh ngày: …….………..
CMTND/CCCD số: ………..……….
Cấp ngày:………...….
HKTT: ……….………..
Điện thoại:…….……….
Cùng nhau thống thất và thỏa thuận ký hợp đồng thuê nhà với những điều khoản sau
đây:



<b>Điều 1: Đối tượng của Hợp đồng</b>


Bên A đồng ý cho Bên B thuê tài sản (máy in) với đầy đủ các đặc điểm sau đây:
– Số lượng:………
– Loại máy:……….………..
– Hãng sản xuất:……….………..
– Màu sắc:……….
– Độ phân giải:………..
<b>Điều 2: Thời gian thực hiện</b>


Thời gian để Bên A bắt đầu thực hiện việc giao máy in và Bên B nhận máy là không
quá………ngày kể từ thời điểm ký kết hợp đồng này.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>– Sau khi cả hai bên cùng nhau ký kết xong hợp đồng, Bên B sẽ đóng cho Bên A số</b>
tiền cọc là:………..


(Bằng chữ:………)


<b>– Tiền thuê nhà sẽ được thanh toán hàng tháng, bên thuê (Bên B) phải thanh toán đầy</b>
đủ cho Bên A tiền thuê nhà, điện, nước và các chí phí phát sinh. Trong thời hạn từ
ngày…./…./….. đến muộn nhất vào…..giờ, ngày…./…./…..


( Trường hợp chuyển khoản mà hạn nộp cuối cùng rơi vào chủ nhật, thời Bên B phải
có nghĩa vụ chuyển khoản vào ngày trước đó tức thứ bảy).


Bên A thực hiện q trình vận chuyển tải sản đến cho bên B theo địa chỉ của bên A là
……….. Rủi ro, tai nạn trong quá trình vận chuyển hồn tồn do bên A chịu
trách nhiệm.



<b>Điều 4. Giá cả và phương thức thanh toán</b>
<i>4.1.</i>


<i> Mức giá</i>


Tổng số tiền bên B phải thanh toán cho bên A là:….x…chiếc =….VNĐ


(Bằng chữ:……… Việt Nam đồng).
Chi phí trên đã bao gồm:………..
Và chưa bao gồm:………..………..
<i>4.2. Phương thức thanh tốn</i>


Bên A thanh tốn phí dịch vụ cho Bên B bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản


Tên tài khoản:……….……….
Số tài khoản:……….
Mở tại:………..
<b>Điều 5. Quyền và trách nhiệm của hai bên</b>


<b>Bên A</b>
5.1


<b> . N</b> ghĩa vụ của Bên A


– Giao tài sản cho Bên B đúng số lượng, chất lượng, chủng loại, tình trạng và đúng
thời điểm, địa điểm đã thỏa thuận và cung cấp những thông tin cần thiết về việc sử
dụng tài sản đó;


– Bảo đảm tài sản th trong tình trạng như đã thỏa thuận, phù hợp với mục đích thuê
trong suốt thời gian thuê; phải sửa chữa những hư hỏng, khuyết tật của tài sản thuê,


trừ hư hỏng nhỏ mà theo tập quán Bên B phải tự sửa chữa;


– Thanh toán chi phí sửa chữa, trừ trường hợp Bên B tự sửa chữa tài sản thuê sau khi
đã thông báo mà Bên A không sửa chữa hoặc sửa chữa không kịp thời;


– Bảo đảm quyền sử dụng tài sản ổn định cho Bên B;


– Thông báo cho Bên B về quyền của người thứ ba đối với tài sản thuê;
5.2. Quyền của Bên A


<b>– Nhận đủ tiền thuê tài sản theo phương thức đã thỏa thuận;</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

bị giảm sút so với tình trạng khi nhận thì Bên A có quyền yêu cầu bồi thường thiệt
hại, (trừ hao mòn tự nhiên);


– Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại nếu
5.3. Nghĩa vụ của Bên B


– Bảo quản tài sản thuê, phải bảo dưỡng và sửa chữa trong q trình sử dụng tài sản,
khơng được thay đổi tình trạng tài sản, cho thuê lại tài sản nếu khơng có sự đồng ý
của Bên A, mất mát, hư hỏng thì phải bồi thường;


– Sử dụng tài sản th đúng cơng dụng, mục đích của tài sản;
– Trả đúng và đủ tiền thuê theo thỏa thuận;


– Trả lại tài sản thuê trong tình trạng như khi nhận, trừ hao mòn tự nhiên hoặc theo
đúng như trong tình trạng đã thỏa thuận;


– Trả tiền phạt vi phạm do chậm trả tài sản thuê nếu có thỏa thuận, chịu rủi ro xảy ra
đối với tài sản thuê trong thời gian chậm trả.



5.4. Quyền của Bên B


– Nhận tài sản thuê theo đúng thỏa thuận;


– Yêu cầu Bên A sửa chữa, giảm giá thuê hoặc hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi
thường thiệt hại trong trường hợp Bên A chậm giao tài sản, hoặc tài sản thuê bị giảm
sút trong q trình sử dụng mà khơng phải lỗi của Bên B;


– Cho thuê lại tài sản đã thuê, nếu được Bên A đồng ý;
<b>Điều 6: Phạt vi phạm</b>


Trong trường hợp một trong hai bên vi phạm hợp đồng vì bất kỳ lý do gì thì bên cịn
lại có các quyền sau:


Yêu cầu và được bên vi phạm bồi thường thiệt hại thực tế phát sinh bởi hành vi vi
phạm.Thiệt hại thực tế được xác định như sau:


– Vi phạm về nghĩa vụ thanh toán:….VNĐ
– Vi phạm về đối tượng của hợp đồng:…VNĐ
– Vi phạm về thời hạn thực hiện hợp đồng:….VNĐ
– Vi phạm về mục đích sử dụng tài sản:……….VNĐ


– Vi phạm về nguồn gốc xuất xứ, tính hợp pháp của tài sản:……….VNĐ
<b>Điều 7. Chấm dứt hợp đồng</b>


Hợp đồng này có thể bị chấm dứt, một trong hai bên sẽ phải bồi thường thiệt hại trong
các trường hợp sau:


– Hết thời hạn theo quy định trong hợp đồng


– Hai bên thỏa thuận chấm dứt hợp đồng


– Một trong hai bên vi phạm các nghĩa vụ quy định trong hợp đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Hai bên cam kết thực hiện đúng nội dung hợp đồng đã ký kết. Bên nào thực hiện sai
bên đó phải chịu trách nhiệm. Gây thiệt hại phải bồi thường. Mọi tranh chấp liên quan
đến Hợp đồng này đầu tiên sẽ được giải quyết thông qua thương lượng và hòa giải
giữa các Bên.


Trong trường hợp hịa giải khơng thành thì một trong các Bên có quyền u cầu Tịa
án nhân dân có thẩm quyền giải quyết. Bên có lỗi (gây thiệt hại) phải chịu tất cả các
chi phí liên quan đến vụ kiện mà bên bị thiệt hại phải bỏ ra trong suốt quá trình giải
quyết tranh chấp cũng như các tổn thất do ảnh hưởng của việc kiện cáo.


<b>Điều 9. Hiệu lực của hợp đồng</b>


– Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký tức ngày…./…./…..


– Hợp đồng này có thể được sửa đổi, bổ sung, thay thế nếu Hai Bên cùng thỏa thuận
thống nhất bằng văn bản;


– Hợp đồng này gồm 05 (năm) trang, được lập thành 04 (bốn) bản có giá trị như nhau,
mỗi Bên giữ 02 (hai) bản để thực hiện.


– Các bên đã đọc, hiểu rõ nội dung của Hợp đồng này và cùng tự nguyện ký tên, đóng
dấu xác nhận dưới đây.


Đại diện bên A
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>



Đại diện bên B
<i>(Ký và ghi rõ họ tên)</i>


</div>

<!--links-->

×