Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (171.49 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Phân phối chơng trình cấp THCS</b>
<b>môn: Địa lý </b>
<b>( áp dụng từ năm học 2011-2012)</b>
<i><b>(Ban hnh kốm theo Quyết định số 491/ QĐ - SGD&ĐT- GDTrH</b></i>
<i><b> ngày 09/9/2011 của Giám đốc Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc )</b></i>
<b> Cả năm: 37 tuần , 37 tiÕt</b>
Häc kú I:19 tuÇn x 1tiÕt/tuÇn = 19 tiÕt
Häc kú II:18 tuÇn x 1tiÕt/tuÇn = 18 tiÕt
<b>Häc kú I</b>
<b>Tiết 1. Bài mở đầu</b>
Chng I. Trái đất
<b>Tiết 2. Bài 1: Vị trí, hình dạng và kích thớc của Trái Đất.</b>
<i><b> Bài 2: Bản đồ, cách vẽ bản đồ( Không dạy) Gv cho HS đọc ở nhà</b></i>
<i><b>Tiết 3. Bài 3: Tỷ lệ bản đồ ( Khái niệm bản đồ dòng 9,10 từ trên xuống trang 11 chuyển</b></i>
<i><b>từ bài 2 sang dạy bài 3)</b></i>
<b>Tiết 4. Bài 4: Phơng hớng trên bản đồ. Kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lý.</b>
<b>Tiết 5. Bài 5: Ký hiệu bản đồ. Cách biểu hiện địa hình trên bản đồ.</b>
<b>Tiết 6. Ôn tập.</b>
<b> Bài 6: Thực hành: Tập sử dụng địa bàn và thớc đo để vẽ sơ đồ lớp học (Không</b>
<b>dạy)</b>
<b>TiÕt 7. KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.</b>
<i><b>Tiết 8. Bài 7: Sự chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất và các hệ quả ( Câu hỏi 1 ở</b></i>
<i><b>phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<i><b>Tiết 9. Bài 8: Sự chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời (Câu hỏi 3 ở phần câu hỏi và</b></i>
<i><b>bài tập không yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<b>Tiết 10. Bài 9: Hiện tợng ngày, đêm dài ngắn theo mùa.</b>
<b>Tiết 11. Bài 9 .Hiện tượng ngày, đêm dài ngắn theo mùa( Tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 12. Bµi 10: Cấu tạo bên trong của Trái Đất.</b>
<i><b>Tit 13. Bài 11: Thực hành: Sự phân bố các lục địa và đại dơng trên bề mặt Trái Đất ( Câu 3</b></i>
<i><b>không yêu cầu HS làm)</b></i>
Chơng II. các thành phần tự nhiên của Trái đất
<b>Tiết 14. Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái</b>
Đất
<b>Tiết 15. Bài 12: Tác động của nội lực và ngoại lực trong việc hình thành địa hình bề mặt Trái</b>
<i><b>Đất ( tiếp theo)</b></i>
<b>TiÕt 16. Bài 13: Địa hình bề mặt Trái Đất</b>
<b>Tiết 17. Bài 14: Địa hình bề mặt Trái Đất (tiếp theo)</b>
<b>Tiết 18. ¤n tËp </b>
<b>TiÕt 19. KiÓm tra häc kú I</b>
<b>TiÕt 20. Bài 15: Các mỏ khoáng sản.</b>
<b>Tit 21. Bài 16: Thực hành đọc bản đồ (hoặc lợc đồ) địa hình tỷ lệ lớn.</b>
<b>Tiết 22. Bài 17: Lớp vỏ khí </b>
<i><b>Tiết 23. Bài 18: Thời tiết, khí hậu và nhiệt độ khơng khí ( Câu hỏi 2 ở phần câu hỏi và bài</b></i>
<i><b>tập không yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<i><b>TiÕt 24. Bài 19: Khí áp và gió trên Trái Đất ( Câu hỏi 3 ở phần câu hỏi và bài tập không</b></i>
<i><b>yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<b>Tiết 25. Bài 20: Hơi nớc trong kh«ng khÝ. Ma.</b>
<b>Tiết 26. Bài21: Thực hành :Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa( Câu 2 và 3 không yêu</b>
<b>cầu HS làm )</b>
<b>TiÕt 27. Ôn tập.</b>
<b>Tiết 28. KiÓm tra viÕt 1 tiÕt.</b>
<b>Tiết 29. Bài 22: Các đới khí hậu trên Trái Đất.</b>
<b>Tiết 30. Bài 23: Sông và hồ.</b>
<b>Tiết 31. Bài 24: Biển và đại dơng.</b>
<b>Tiết 32. Bài 25: Thực hành: Sự chuyển động của các dòng biển trong đại dơng.</b>
<b>Tiết 33. Bài 26: Đất. Các nhân tố hình thành đất.</b>
<b>Tiết 34. Bài 27: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hởng đến sự phân bố thực, động vật trên</b>
Trái Đất.
<b>TiÕt 35. Ôn tập</b>
<b>Tiết 36. KiÓm tra häc kú II </b>
<b>Tiết 37. Ôn tập cuối năm </b>
<b>Cả năm: 37 tuần , 74 tiÕt</b>
Häc kú I: 19 tuÇn x 2tiÕt/tuÇn = 38 tiÕt
Häc kú I: 18 tuÇn x 2tiÕt/tuÇn = 36 tiết
<b>Học kỳ I</b>
<b>Phần I. Thành phần nhân văn của môi trêng</b>
<i><b>Tiết 1. Bài 1: Dân số ( Mục 3: Sự bùng nổ dân số từ dịng 9 đến dịng 12" Quan sát...</b></i>
<i><b>tại sao?" khơng dạy).</b></i>
<b>TiÕt 2. Bµi 2: Sự phân bố dân c. Các chủng tộc trên thÕ giíi. </b>
<b>TiÕt 3. Bài 3: Quần c. Đô thị hoá</b>
<i><b>Tit 4. Bài 4: Thực hành: Phân tích lợc đồ dân số và tháp tuổi ( Câu 1 không yêu cầu HS</b></i>
<i><b>làm).</b></i>
<b>Phần II. các môi trờng địa lý</b>
<i><b>Tiết 5. Bài 5: Đới nóng. Mơi trờng xích đạo ẩm ( Câu hỏi 4 phần câu hỏi và bài tập</b></i>
<i><b>không yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<b>Tiết 6. Bài 6: Môi trờng nhiệt đới.</b>
<b>Tiết 7. Bài 7: Mơi trờng nhiệt đới gió mùa.</b>
<i><b> </b><b>Bài 8: Các hình thức canh tác trong nơng nghiệp ở đới nóng.( Khơng dạy)</b></i>
<i><b>Tiết 8. Bài 9: Hoạt động sản xuất nơng nghiệp ở đới nóng( Câu hỏi 3 phần câu hỏi và</b></i>
<i><b>bài tập không yêu cầu HS trả lời).</b></i>
<b>Tiết 9. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài ngun mơi trờng ở đới nóng.</b>
<i><b>Tiết 10. Bài 10: Dân số và sức ép dân số tới tài nguyên môi trờng ở đới nóng ( tiếp theo).</b></i>
<b>Tiết 11. Bài 11: Di dân và sự bùng nổ đơ thị ở đới nóng</b>
<i><b>Tiết 12. Bài 12: Thực hành: Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới nóng ( Câu 2 và 3 không</b></i>
<i><b>yêu cầu HS làm).</b></i>
<b>TiÕt 13. «n tËp.</b>
<b>TiÕt 14. KiĨm tra viÕt 1 tiÕt.</b>
Chơng II. Mơi trờng đới ơn hồ
Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới ơn hồ
<b>Tiết 15. Bài 13: Mơi trờng đới ơn hồ.</b>
<b>Tiết 16. Bài 14: Hoạt động nơng nghiệp ở đới ơn hồ.</b>
<b>Tiết 17. Bài 15: Hoạt động cơng nghiệp ở đới ơn hồ.</b>
<b>Tiết 18. Bài 16: Đô thị hố ở đới ơn hồ.</b>
<b>Tiết 19. Bài 17: Ơ nhiễm mơi trờng ở đới ơn hồ. </b>
<i><b>Tiết 20. Bài 18: Thực hành: Nhận biết đặc điểm mơi trờng đới ơn hồ( Câu 2 khơng yêu</b></i>
<i><b>cầu HS làm; câu 3 không yêu cầu vẽ biểu đồ, GV hớng dẫn HS nhận xét và giải thích)</b></i>
Ch¬ng III. Môi trờng hoang mạc.
Hot ng kinh t ca con ngời ở hoang mạc
<b>Tiết 21. Bài 19: Môi trờng hoang mạc.</b>
<b>Tiết 22. Bài 20: Hoạt động kinh tế của con ngời ở hoang mạc.</b>
Chơng iv. Môi trờng đới lạnh
Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh
<b>Tiết 23. Bài 21: Môi trờng đới lạnh.</b>
<b>Tiết 24. Bài 22: Hoạt động kinh tế của con ngời ở đới lạnh.</b>
Chơng v. Môi trờng vùng núi
Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi
<b>Tiết 25. Bài 23: Môi trờng vùng núi.</b>
<i><b> </b><b>Bài 24: Hoạt động kinh tế của con ngời ở vùng núi.( Không dạy)</b></i>
<b>TiÕt 26. Ôn tập các chơng II, III, IV, V.</b>
<b>Phần III. Thiên nhiên và con ngời ở các châu lơc</b>
<b>TiÕt 27. Bµi 25: ThÕ giới rộng lớn và đa dạng.</b>
Chơng vi. Châu phi
<b>Tiết 28. Bài 26: Thiên nhiên ch©u Phi.</b>
<b>Tiết 30. Bài 28: Thực hành: Phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên, biểu đồ</b>
nhiệt độ và lợng ma ở châu Phi.
<b>Tiết 31. Bài 28: Thực hành: Phân tích lợc đồ phân bố các môi trờng tự nhiên, biểu đồ</b>
<i><b>nhiệt độ và lợng ma ở châu Phi.( tiếp theo)</b></i>
<i><b>TiÕt 32. Bài 29: Dân c, xà hội châu Phi ( Mục 1: Lịch sử và dân c phần a : Sơ lợc lịch</b></i>
<i><b>sử không dạy)</b></i>
<b>Tiết 33. Bµi 30: Kinh tÕ ch©u Phi.</b>
<i><b>TiÕt 34. Bài 31: Kinh tế châu Phi (tiếp theo)</b></i>
<b>Tit 35. Bài 32 : Các khu vực châu Phi ( Chuyển mục 2b sang tiết 38 )</b>
<b>Tiết 36. Bài 33 : Các khu vực châu Phi ( tiếp theo )</b>
<b>Tiết 37. Ôn tập.</b>
<b>Tiết 38. KiÓm tra häc kú I.</b>
<b>Häc kú II</b>
<b>TiÕt 39. Bài 34: Thực hành: So sánh nền kinh tế của ba khu vực châu Phi.</b>
<b>TiÕt 40. Bài 35: Khái quát châu Mĩ.</b>
<b>Tiết 41. Bài 36: Thiên nhiên Bắc MÜ.</b>
<b>TiÕt 42. Bài 37: Dân c Bắc Mĩ.</b>
<b>Tiết 43. Bài 38: Kinh tế Bắc MÜ.</b>
<b>TiÕt 44. Bài 39: Kinh tế Bắc Mĩ (tiếp theo) </b>
<b>Tiết 45. Bài 40: Thực hành:Tìm hiểu vùng công nghiệp truyền thống ở Đông bắc Hoa Kì</b>
và vùng công nghiệp Vành đai Mặt Trời
<b>Tiết 46. Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ.</b>
<i><b>Tiết 47. Bài 42: Thiên nhiên Trung và Nam MÜ (tiÕp theo)</b></i>
<i><b>TiÕt 48. Bài 43: Dân c, xà hội Trung và Nam Mĩ ( Mục 1: Sơ lựoc lịch sử không dạy)</b></i>
<b>Tiết 49. Bµi 44: Kinh tÕ Trung vµ Nam MÜ</b>
<i><b>TiÕt 50. Bµi 45: Kinh tÕ Trung vµ Nam MÜ (tiÕp theo)</b></i>
<b>TiÕt 51. Bµi 46: Thùc hµnh: Sù phân hoá của thảm thực vật ở hai bên sờn Đông và sờn Tây</b>
của dÃy núi An - đet.
<b>Tiết 52. Ôn tập.</b>
<b>Tiết 53. KiÓm tra viết 1 tiết.</b>
Chơng viIi. Châu Nam cực
<b>Tiết 54. Bài 47: Châu Nam Cực - châu lục lạnh nhất thế giới.</b>
Chng iX. Châu đại dơng
<b>Tiết 55. Bài 48: Thiên nhiên châu Đại Dơng</b>
<b>TiÕt 56. Bài 49: Dân c và kinh tế châu Đại Dơng</b>
<b>Tit 57. Bài 49 : Dân cư và kinh tế châu Đại Dương ( tiếp theo )</b>
<b>Tiết 58. Bài 50: Thực hành : Viết báo cáo về đặc điểm tự nhiên của Ô-xtrây-li-a</b>
Chơng x/ Châu Âu
<b>TiÕt 59. Bài 51: Thiên nhiên châu Âu</b>
<b>Tit 61. Bài 53: Thực hành: Đọc, phân tích lợc đồ, biểu đồ nhiệt độ và lợng ma châu Âu</b>
<b>Tiết 62. Bài 54: Dân c, xã hội châu Âu</b>
<b>TiÕt 63. Bài 55: Kinh tế châu ¢u</b>
<b>Tiết 64. Bài 55: Kinh tế châu Âu (tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 65. Bµi 56: Khu vực Bắc Âu</b>
<b>Tiết 66. Bài 57: Khu vực Tây và Trung Âu .</b>
<b>Tit 67. Bài 57 : Khu vực Tây và Trung Âu (tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 68. Bµi 58: Khu vùc Nam ¢ </b>
<b>TiÕt 69. Bài 59: Khu vực Đông Âu</b>
<b>Tiết 70. Bµi 60: Liên minh châu Âu</b>
<b>Tit 71. Bài 61: Thực hành: Đọc lợc đồ, vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế châu Âu</b>
<b>TiÕt 73. KiÓm tra häc kú II</b>
<b>Cả năm: 37tuần , 55 tiÕt</b>
Häc kú I: 19 tuÇn x 1tiÕt/tuÇn = 19 tiÕt
Häc kú II: 18 tuÇn x 2tiÕt/tuÇn = 36 tiÕt
<b>Häc kú I</b>
<b>PhÇn I/ Thiên nhiên con ngời ở các châu lục (tiếp theo)</b>
<b>Chơng xI/ Châu á</b>
<b>Tit 1. Bài 1: Vị trí địa lý, địa hình và khoáng sản</b>
<i><b>TiÕt 2. Bài 2:Khí hậu châu á ( Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu hs trả</b></i>
<i><b>lời)</b></i>
<b>Tiết 3. Bài 3: Sông ngòi và cảnh quan châu á</b>
<b>Tit4 . Bài 3 : Sông ngòi và cảnh quan châu Á ( tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 5. Bµi 4: Thực hành: Phân tích hoàn lu gió mùa ở châu ¸</b>
<i><b>Tiết 6. Bài 5: Đặc điểm dân c, xã hội Châu á (Câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không</b></i>
<i><b>yêu cầu vẽ biểu đồ GV hớng dẫn HS nhận xét)</b></i>
<b>Tiết 7. Bài 6: Thực hành: Đọc, phân tích lợc đồ phân bố dân c và các thành phố lớn của</b>
châu á
<b>TiÕt 8. Ôn tập</b>
<b>Tiết 9. KiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<i><b>TiÕt 10. Bài 7: Đặc điểm phát triển kinh tế, xà hội các nớc châu á ( phần 1: vài nét về</b></i>
<i><b>lịch sử phát triển của các nớc Châu không dạy; câu hỏi 2 phần câu hỏi và bài tập không</b></i>
<i><b>yêu cầu hs trả lời)</b></i>
<b>Tiết 11. Bµi 8: Tình hình phát triển kinh tế xà hội ở các nớc châu á</b>
<b>Tit12 . Bài 8 : Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á ( tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 13. Bài 9: Khu vực Tây Nam á</b>
<b>Tiết 15. Bài 11: Dân c và đặc điểm kinh tế khu vực Nam á</b>
<b>Tiết 16. Bài 12: Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông á</b>
<i><b>TiÕt 17. Bµi 13: Tình hình phát triển kinh tế xà hội khu vực Đông á ( Câu hỏi 2 phần</b></i>
<i><b>câu hỏi và bài tập không yêu cầu hs trả lời)</b></i>
<b>Tiết 18. Ôn tập</b>
<b>Tiết 19. KiÓm tra häc kú I </b>
<b>Häc kú II</b>
<b>Tiết 20. Bài 14 : Đông Nam Á – đất liền và hải đảo .</b>
<b>TiÕt 21. Bài 15: Đặc điểm dân c, xà hội Đông Nam á</b>
<b>Tiết 22. Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nớc Đông Nam á</b>
<i><b>Tiết 24. Bài 18: Thực hành: Tìm hiểu Lào và Campuchia ( mục 3 và 4 không yêu cầu Hs</b></i>
<i><b>làm)</b></i>
<i><b>Chng XII. Tổng kết địa lý tự nhiên và điạ lý các châu lục</b></i>
<i><b>Bài 19: Địa hình với tác động của nội, ngoại lực ( Khơng dạy)</b></i>
<i><b>Bài 20: Khí hậu và cảnh quan trên trái đất ( Không dạy)</b></i>
<i><b>Bài 21: Con ngời và môi trờng địa lý ( Không dy)</b></i>
<b>Phần II/ Địa lý Việt Nam</b>
<b> I. Địa lý tự nhiên</b>
<b>Tiết 25. Bài 22: Việt Nam- §Êt níc, con ngêi</b>
<i><b>TiÕt 26. Bài 23: Vị trí, giới hạn, hình dạng của lÃnh thổ Việt Nam ( Câu hỏi 1 phần câu</b></i>
<i><b>hỏi và bài tập không yêu cầu hs trả lêi)</b></i>
<b>TiÕt 27. Bµi 24: Vïng biĨn ViƯt Nam</b>
<b>TiÕt 28. Bµi 24: Vïng biĨn ViƯt Nam ( tiếp theo )</b>
<b>TiÕt 29. Bài 25: Lịch sử phát triĨn cđa tù nhiªn ViƯt Nam</b>
<i><b>TiÕt 30. Bài 26: Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam ( Mục 2: Sự hình thành các</b></i>
<i><b>vùng mỏ chính ở nớc ta không dạy. Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS</b></i>
<i><b>trả lời)</b></i>
<b>Tit 31. Bài 27: Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam (phần hành chính và khống sản) </b>
<b>Tiết 32. Ôn tập</b>
<b>TiÕt 33. KiÓm tra viÕt 1 tiÕt </b>
<b>Tiết 34. Bài 28: Đặc điểm địa hình Việt Nam</b>
<b>Tiết 35. Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình</b>
<b>Tiết 36 . Bài 29: Đặc điểm các khu vực địa hình ( tiếp theo)</b>
<b>Tiết 37. Bài 30: Thực hành: Đọc bản đồ địa hình Việt Nam</b>
<b>Tiết 38. Bài 31: Đặc điểm khí hậu Việt Nam</b>
<b>TiÕt 39. Bµi 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta </b>
<b>TiÕt 40. Bµi 32: Các mùa khí hậu và thời tiết ở nớc ta ( tiÕp theo)</b>
<b>TiÕt 41 . Bài 33: Đặc điểm sông ngòi Việt Nam</b>
<b>Tiết 42. Bài 34: Các hệ thống sông lín ë níc ta</b>
<b>Tiết 44. Bài 36: Đặc điểm đất Việt Nam</b>
<b>Tiết 45. Bài 37: Đặc điểm sinh vật Việt Nam</b>
<b>TiÕt 46. Bài 38: Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam</b>
<b>Tiết 47. Bài 39: Đặc điểm chung cđa tù nhiªn ViƯt Nam</b>
<b>Tiết 48. Bài 39: Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam (tiếp theo)</b>
<b>Tiết 49. Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lý tự nhiên tổng hợp</b>
<i><b>TiÕt 50. Bµi 41: Miền Bắc và Đông Bắc Bắc bộ (Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập</b></i>
<i><b>không yêu cầu HS tr¶ lêi)</b></i>
<b> TiÕt 51. Bài 42: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ</b>
<i><b>Tiết 53. Bài 44: Thực hành: Tìm hiểu địa phơng( GV hớng dẫn HS chọn một địa điểm tại</b></i>
địa phơng và tìm hiểu theo dàn ý sau:
1. Tờn a im, v trớ a lớ
2. Lịch sử phát triĨn
3. Vai trị ý nghĩa đối với địa phơng)
<b>Tiết 54. Ôn tập</b>
<b>TiÕt 55. KiĨm tra häc k× II </b>
<b> LỚP : 9</b>
<b> Cả năm: 37 tuÇn , 56 tiÕt</b>
Häc kú I:19 tuÇn x 2 tiÕt/tuÇn = 38 tiÕt
Häc kú II: 18 tuÇn x 1 tiÕt/tuÇn = 18 tiÕt
<b>Häc kú I</b>
<b>địa lý việt nam (tiếp theo )</b>
<b>địa lý dân c</b>
<b>Tiết 1. Bài 1: Cộng đồng các dân tộc Việt Nam</b>
<b>Tiết 2. Bài 2: Dân số và gia tăng dân số</b>
<b>Tiết 3. Bài 3: Phân bố dân c và các loại hình quần c</b>
<b>TiÕt 5. Bài 5: Thực hành: Phân tích và so sánh tháp dân số năm 1989 và năm 1999</b>
<b>Địa lý kinh tế</b>
<i><b>Tit 6. Bài 6: Sự phát triển nền kinh tế Việt Nam ( Mục 1: Nền kinh tế nớc ta trớc thời</b></i>
<i><b>kì đổi mới cho HS đọc thêm)</b></i>
<b>Tiết 7. Bài 7: Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>
<b>Tiết 8. Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp</b>
<b>Tiết 11. Bài 9 : Sự phát triển và phân bố sản xuất lâm nghiệp , thủy sản (tiếp theo ) : (Câu</b>
<b>hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập thay đổi câu hỏi thành vẽ biểu đồ hình cột )</b>
<b>Tiết 12. Bài 10: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo</b>
trồng phân theo các loại cây, sự tăng trởng đàn gia súc, gia cầm.
<b>Tiết 13. Bài 11: Các nhân tố ảnh hởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp</b>
<b>Tiết 14. Bài 11:Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp (tiêp</b>
theo)
<i><b>Tiết 15. Bài 12: Sự phát triển và phân bố công nghiệp ( Mục II: Các ngành công nghiệp</b></i>
<i><b>trọng điểm;phần3 : Một số ngành công nghiệp nặng khác không dạy cho HS đọc thêm.</b></i>
<i><b>Câu hỏi 3 phần câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS trả lời)</b></i>
<b>Tiết 16. Bài 13: Vai trò, đặc điểm phát triển và phân bố của dịch vụ </b>
<b>Tiết 17. Bài 14: Giao thông vận tải và bu chính viễn thơng</b>
<i><b>TiÕt 18. Bài 14: Giao thông vận tải và bu chÝnh viƠn th«ng ( tiÕp theo)</b></i>
<b>Tiết 20. Bài 16: Thực hành: Vẽ biểu đồ về thay đổi cơ cấu kinh tế</b>
<b>Tiết 21. Ôn tập</b>
<b>TiÕt 22. Kiểm tra 1 tiết</b>
<b>Sự phân hoá lÃnh thổ</b>
<b>Tiết 23. Bµi 17: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ</b>
<b>Tiết 24. Bµi 18: Vïng Trung du và miền núi Bắc Bộ (tiếp theo)</b>
<b>Tit 25. Bài 19: Thực hành: Đọc bản đồ, phân tích và đánh giá ảnh h ởng của tài ngun</b>
khống sản đối với sự phát triển cơng nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ
<b>TiÕt 26. Bài 20: Vùng Đồng bằng sông Hồng</b>
<b>Tiết 27. Bài 21: Vùng Đồng bằng sông Hồng (tiếp theo)</b>
<b>Tit 28. Bài 22: Thực hành: Vẽ và phân tích biều đồ mối quan hệ giữa dân số, sản lợng lơng</b>
thực và bình quân lơng thực theo đầu ngời
<b>TiÕt 29. Bµi 23: Vïng B¾c Trung Bé</b>
<b>TiÕt 30. Bài 24: Vùng Bắc Trung Bộ (tiếp theo)</b>
<b>Tiết 31. Bµi 25: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ</b>
<b>Tiết 32. Bài 26: Vùng Duyên hải Nam Trung Bé (tiÕp theo)</b>
<b>TiÕt 33. Bµi 27: Thùc hµnh: Kinh tÕ biĨn cđa Bắc Trung bộ và Duyên hải Nam Trung bộ</b>
<b>Tiết 35. Bài 29: Vùng Tây Nguyên (tiếp theo)</b>
<b>Tiết 36. Bài 30: Thực hành: So sánh tình hình sản xuất cây công nghiệp lâu năm ở Trung</b>
du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên
<b>Tiết 37. Ôn tập</b>
<b>Tiết 38. KiÓm tra häc kú I</b>
<b> HỌC KỲ II</b>
<b>TiÕt 39. Bài 31: Vùng Đông Nam Bộ</b>
<b>Tiết 41. Bµi 33: Vùng Đông Nam Bộ (Tiếp theo)</b>
<b>Tiết 42. Bài 34: Thực hành: Phân tích một số ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam</b>
Bộ
<b>Tiết 43. Bµi 35: Vùng Đồng Bằng sông Cửu Long</b>
<b>Tiết 44. Bài 36: Vùng Đồng B»ng s«ng Cưu Long (tiÕp theo)</b>
<b>Tiết 45. Bài 37: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành Thuỷ</b>
sản ở Đồng bằng sông Cửu Long
<b>TiÕt 46. Ôn tập</b>
<b>Tiết 47. KiÓm tra viÕt 1 tiÕt</b>
<b>Tiết 48. Bài 38: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi trờng biển - đảo</b>
<b>Tiết 49. Bài 39: Phát triển tổng hợp kinh tế và bảo vệ tài nguyên môi tr ờng biển - đảo (tiếp</b>
theo)
<b>Tiết 50. Bài 40: Thực hành: Đánh giá tiềm năng kinh tế của các đảo ven bờ và tìm hiểu</b>
về ngành cơng nghiệp dầu khí
<b>Địa lí địa phơng</b>
<b>Tiết 51. Bài 41: Địa lý tỉnh ( thành phố)</b>
<b>TiÕt 52. Bµi 42: Địa lý tỉnh (thành phố) (tiếp theo)</b>
<b>Tiết 53. Bài 43: Địa lý tỉnh, (thành phố) (tiÕp theo)</b>
<b>Tiết 54. Bài 44: Thực hành: Phân tích mối quan hệ giữa các thành phần tự nhiên. Vẽ và</b>
phân tích biểu đồ cơ cấu kinh tế của địa phơng( GV cho HS tự nghiờn cu )
<b>Tiết 55. Ôn tập</b>
<b>Tiết 56. KiÓm tra häc kú II</b>