Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

KẾ HOẠCH ÔN TẬP VÀ TỰ LUYỆN MÔN MÔN HÓA 8 PHẦN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146 KB, 9 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chương III ÔN TẬP TRONG GIAI ĐOẠN NGHỈ DỊCH COVID 19


KIẾN THỨC VÀ CÂU HỎI HỌC SINH ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC 8



TUẦN 5- 6 TỪ NGÀY 16/3 ĐẾN NGÀY 29/3 NĂM 2020


MOL VÀ TÍNH TỐN HỐ HỌC



A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM



<b>1. Chuyển đổi giữa khối lượng – thể tích – lượng chất – số phân tử (nguyên tử)</b>


m
n
M

22 4
V
n
,

a
n
N 
V
a N
22, 4


  a m N


M


 



a


V 22, 4


N


  ma M


N


<b>2. Cơng thức tính tỉ khối của chất khí :</b>


<b>a) </b>


 A  A A  A


A / B


B B B B


m n M M


d


m n M M


vì VA = VB ( cùng điều kiện )  nA = nB


b) 29



A
A / KK


M


d 


(Khối lượng mol trung bình của khơng khí : 29).


<b>3. Tính theo cơng thức hố học và phương trình hố học </b>


<i>a) Tính theo cơng thức hố học :</i>


– Từ CTHH CxHyOz thành phần nguyên tố.


Bước 1 : Tính khối lượng mol M.
Bước 2 :


12 100 1 100 16 100


  


C H O


.x. % .y. % .z. %


%m ; %m ; %m


M M M



– Từ thành phần % ngun tố, tìm cơng thức hố học.


Bước 1 : Tìm số mol ngun tử từng nguyên tố trong 1 mol chất.


Bước 2 : Lập công thức hoá học với chỉ số là số mol của từng ngun tố.
<i>b) Tính theo phương trình hố học :</i>


Bước 1 : Viết phương trình hố học.


Bước 2 : Chuyển đổi lượng chất (khối lượng chất) hoặc thể tích khí thành số mol chất.
Số mol chất (n)


m = n.M V = 22,4. n


Lượng chất
(m)


Thể tích khí
(V)
a = n.N


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bước 3 : Dựa vào phương trình tìm số mol chất tham gia hoặc chất sản phẩm.
Bước 4 : Chuyển đổi về đơn vị theo yêu cầu đầu bài.


<b>B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP KIỂM TRA</b>


<b>III.1. Tính khối lượng của : VD</b>


a) 0,5 mol HNO3.



b) 3,01.1023 phân tử KOH.
c) 5,6 lít (đktc) khí CO2.


<b>III.2. Tính số mol của : VD</b>


a) 2,8 lít (đktc) khí metan.
b) 2 g đồng oxit.


c) 1,51.1023 phân tử Cl2.


<b>III.3. Tính thể tích (đktc) của : VD</b>


a) 0,25 mol khí amoniac.
b) 3,2 g khí SO2.


c) 6,02.1022 phân tử khí N2.


<b>III.4. Tìm : VD</b>


a) Số phân tử khí CO2 có trong 1,12 lít khí CO2 ở đktc.


b) Số gam Cu chứa số nguyên tử Cu bằng số phân tử hiđro có trong 5,6 lít khí H2 (đktc).


<b>III.5. Có 4 bình giống nhau: bình X chứa 0,25 mol khí CO</b>2 bình Y chứa


0,5 mol khí CH4 ; bình Z chứa 1,5 mol khí H2 và bình R chứa 0,2 mol khí SO2.


Sau đây là thứ tự các bình được xếp theo chiều giảm dần về khối lượng : VD


A) X ; Y ; Z ; R C) R ; X ; Y ; Z



B) Z ; Y ; X ; R D) Z ; X ; Y ; R


Hãy chọn câu đúng.


<b>III.6. Trong các câu sau, câu nào đúng, câu nào sai ? NB</b>


A) 1 mol của mọi chất đều chứa 6,02.1023 nguyên tử hay phân tử chất đó.
B) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 1 mol chất đều bằng 22,4 lít.
C) Các chất có số mol bằng nhau thì khối lượng bằng nhau.


D) Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều chứa cùng một
số phân tử khí.


<b>III.7. Tính tỉ khối của : VDC</b>


a) Khí amoniac (NH3) so với khí hiđro.


b) Khí metan (CH4) so với khí oxi.


c) Hỗn hợp khí 20% O2 và 80% khí N2 so với khí CO2.


d) Hỗn hợp 1 có 25% khí C2H4 và 75% khí C3H8 so với hỗn hợp 2 có


40% khí H2 và 60% khí N2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A) CO2 ; B) SO2 ; C) H2S; D) SO3.


Hãy chọn câu trả lời đúng.



<b>III.9. </b> Tính hàm lượng Fe (% theo khối lượng) trong các hợp chất sau :
FeO ; Fe2O3 ; Fe3O4 ; FeCO3. VD


<b>III.10.</b> Hỗn hợp khí X gồm 2 khí CO2 và CO có tỉ khối so với khí H2 bằng 20. Tính % theo thể tích


từng khí trong hỗn hợp. VD


<b>III.11. Tính : VDC</b>


a) Số gam NaOH để có số phân tử NaOH bằng số phân tử H2SO4 trong


4,9 g H2SO4.


b) Số gam khí N2 có thể tích bằng thể tích của 1,6 g khí oxi (cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất).


c) Số phân tử khí NH3 có trong 5,6 lít khí NH3 (đktc)


d) Số mol Fe bằng số mol của 2,2 g khí CO2.


<b>III.12. Dựa vào nội dung "thể tích mol của chất khí" trong SGK hãy chứng minh biểu thức sau :</b>
A


A / KK


M
d


29



.


Biết trong khơng khí, khí N2 chiếm 80% thể tích, khí O2 chiếm 20% thể tích. VDC


<b>III.13. Trộn hai khí O</b>2và H2S theo tỉ lệ bao nhiêu về thể tích để được hỗn hợp khí A có tỉ khối so với khơng


khí bằng 1,12 VDC


<b>III.14. Hỗn hợp khí X gồm các khí CO</b>2 và CO. Hỗn hợp khí Y gồm các khí O2 và N2. Viết biểu thức tính tỉ khối


của hỗn hợp khí X so với hỗn hợp khí Y (dX / Y<sub>). VDC</sub>
<b>III.15. Giải thích các cách làm sau : TH</b>


a) Khí N2 và khí CO2 đều khơng duy trì sự cháy, tại sao trong thực tế khơng dùng khí N2 để chữa cháy


mà lại dùng khí CO2.


b) Thu khí O2 bằng cách đặt đứng bình thu cịn thu khí CH4 bằng cách úp ngược bình thu.


c) Dùng khí H2 (đắt hơn) để bơm vào bóng bay mà không dùng khí


CO2 (rẻ hơn).


<b>III.16. Giải thích vì sao ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, những thể tích bằng nhau của mọi chất khí đều</b>


chứa cùng số phân tử khí. Điều đó có thể áp dụng cho chất lỏng được khơng ? Vì sao ? VDC


<b>III.18. So sánh hàm lượng (% theo khối lượng) của nguyên tố N trong các loại phân đạm sau : VD</b>


a) Đạm amoni nitrat NH4NO3

.




b) Đạm amoni sunfat (NH4)2SO4.


c) Đạm urê CO(NH2)2.


<b>III.19. Để đánh giá hàm lượng nguyên tố P trong các loại phân lân người ta tính hàm lượng P quy về</b>


điphotpho pentaoxit (P2O5). Hãy tính hàm lượng P trong các loại phân lân sau : Ca3(PO4)2 ;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.20. Xác định cơng thức hố học của các hợp chất có thành phần về khối lượng : VD</b>


a) 50% nguyên tố S và 50% nguyên tố O.


b) 52,94% nguyên tố Al và 47,06% nguyên tố O.


c) 8,33% nguyên tố hiđro ; 91,67% nguyên tố cacbon và có phân tử khối là 78 đvC.


<b>III.21. Khí X có thành phần gồm hai nguyên tố là C và H, trong đó nguyên tố H chiếm 14,29% về khối lượng. Xác</b>


định công thức phân tử của X, biết dX / O2 = 1,3125. VD


<b>III.22. Khí butan C</b>4H10 có trong thành phần khí mỏ dầu. Tính thể tích khí oxi (đktc) cần để đốt cháy


2,9 gam butan và tính số gam nước tạo thành sau phản ứng. Biết sản phẩm của phản ứng đốt
cháy C4H10 là CO2 và H2O. VD


<b>III.23. Xác định công thức của hợp chất hai nguyên tố gồm nguyên tố M và oxi. Trong đó, nguyên tố M có</b>


hố trị VII và phân tử khối của hợp chất là 222. VD



<b>III.24. Viết phương trình hố học cho các phản ứng sau : VD</b>


a) Nung đồng kim loại trong khơng khí (có oxi) tạo thành đồng oxit (CuO).
b) Nung đá vơi (CaCO3) thành vơi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2).


c) Khí metan (CH4) tác dụng với khí oxi tạo thành khí cacbonic và nước.


d) Cho kim loại kẽm vào axit clohiđric (HCl) được muối kẽm clorua (ZnCl2) và giải phóng khí hiđro


(H2).


<b>III.25. Để điều chế khí oxi trong phịng thí nghiệm, người ta nung thuốc tím (KMnO</b>4). Sau phản ứng, ngồi


khí oxi cịn thu được 2 chất rắn có cơng thức là K2MnO4 và MnO2 . VD


a) Viết phương trình hố học của phản ứng.


b) Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 2,8 lít O2 (đktc) và khối lượng hai chất rắn sau phản ứng.


<b>III.26. Cho 6 g kim loại Mg phản ứng với 2,24 lít O</b>2 (đktc), sau phản ứng tạo thành magie oxit (MgO)


VDC


a) Viết phương trình hố học.


b) Tính khối lượng MgO tạo thành sau phản ứng.


<b>III.27*. Trên 2 đĩa cân A và B , đĩa A đặt cốc đựng dung dịch HCl, đĩa B đặt cốc đựng dung dịch axit sunfuric</b>


(H2SO4) Điều chỉnh cho cân về vị trí thăng bằng. Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 10 g CaCO3, xảy ra phản



ứng theo sơ đồ : VDC


CaCO3 + HCl   CaCl2 + H2O + CO2


Cân mất thăng bằng. Để cân trở lại vị trí thăng bằng, người ta thêm vào cốc
đựng dung dịch H2SO4 a g kim loại kẽm, xảy ra phản ứng theo sơ đồ :


Zn + H2SO4   ZnSO4 + H2 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

(Biết dung dịch hai axit ở hai cốc được lấy dư).


<b>III.28*. Cho 2,8 g oxit của kim loại R hoá trị II phản ứng với dung dịch axit HCl, sau phản ứng thu được</b>


muối RCl2 và nước. VDC


a) Viết phương trình hố học.


b) Xác định tên kim loại, biết sau phản ứng thu được 0,9 g nước.


<b>III.29. Ở điều kiện (t</b> o= 0 oC ; p = 1atm) 1 g H2 và 16 g O2 : VD


A) có thể tích bằng nhau.
B) đều có thể tích 22,4 lít.
C) có thể tích khác nhau.
D) H2 : 1,2 lít ; O2 : 22,4 lít.


Hãy chọn câu đúng.


<b>III.30. Khí X có tỉ khối so với khơng khí lớn hơn 1 là : VD</b>



A) H2; B) CH4 ; C) C2H2 ; D) CO2.


Hãy chọn câu đúng.


<b>III.31. Hãy điền vào chỗ (?) để hoàn thành bảng sau : VD</b>


<b>Chất</b> <b>M (khối lượng mol)</b> <b>m (khối lượng chất)</b> <b>n ( số mol)</b>


CO ? ? 0,5


NH3 ? 8,5 ?


KOH 56 ? ?


O2 ? ? 1,5


Cu ? 3,2 ?


<b>Đề số 1 </b>



<b>I- Phần trắc nghiệm ( 3,5 điểm) </b>
<b>Câu 1 (1,5 điểm) :</b>


Chọn câu đúng trong các câu sau :


1. Khí X có tỉ khối so với khơng khí gần bằng 0,97 ; X là khí nào trong các khí sau :


A) CO2; B) CO ; C) CH4 ; D) SO2

.




2. Dãy các khí nặng hơn khơng khí là :
A) SO2 ; C2H4 ;H2.


B) C2H6 ; O2 ; H2S.


C) CO2 ; CO ; H2S.


D) H2S; CH4 ; Cl2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Chất có hàm lượng nguyên tố nitơ nhỏ nhất là :


A) NH3 B) NO2 ; C) HNO3 ; D) NH4NO3.


<b>Câu 2 (2 điểm) :</b>


1. Cho các từ và cụm từ : bằng, lớn hơn, nhỏ hơn, thể tích, khối lượng,
phân tử khối, số mol.


Chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào ơ trống :


a) Một mol H2SO4 có khối lượng ... (1) .. . một mol NaOH.


b) 5,6 lít khí CO có số phân tử ... (2) ... số phân tử trong 5,6 lít O2 ở cùng điều kiện.


c) 2,8 g CaO có số mol ...(3) ... số mol trong 2,8 g MgO.
d) Khí CO có ... (4) ... bằng ...(5) .. của khí N2.


2. Cho các số : 6,023.1023 ; 2 ; 0,05 ; 3 ; 1,5 ; 4.
Hãy điền các số thích hợp vào các câu sau :



a) Một mol nguyên tử Fe có số nguyên tử Fe ... (6) ...


b) Thể tích của 0,5 mol H2 gấp ... (7) ... lần thể tích của 4 g khí CH4 ở cùng điều kiện.


c) 4,9 g H2SO4 có số mol là ... (8) ...


d) Trong phương trình hố học của phản ứng :


Cu + xHNO3   Cu(NO3)2 + y NO2 + 2H2O


x =... (9) ... và y =... (10) ...


<b>II- Phần tự luận (6,5 điểm)</b>
<b>Câu 1 (3 điểm) :</b>


Viết các phương trình hố học của phản ứng sau :
HCl + KMnO4   MnCl2 + H2O + KCl + Cl2


CaCl2 + Na3PO4   Ca3(PO4)2 + NaCl


<b>Câu 2 (3,5 điểm) :</b>


Cho 4 g lưu huỳnh phản ứng với khí oxi thu được khí SO2.


a) Viết phương trình hố học.


b) Tính thể tích khí O2(đktc) cần thiết để tham gia phản ứng.


<b>Đề số 2</b>




<b>I- Phần trắc nghiệm </b>


<b>Câu 1 : 1. L a ch n các ph</b>ự ọ ương pháp xác định c t (II) sao cho phù h p v i tính ch t c n xácở ộ ợ ớ ấ ầ
nh c t (I).


đị ở ộ


<b>Tính chất cần xác định (I)</b> <b>Phương pháp xác định (II)</b>


A) Nhiệt độ nóng chảy
B) Tính tan


C) Tính dẫn điện
D) Khối lượng riêng
E) Tính cháy


1. Làm thí nghiệm
2. Dùng nhiệt kế
3. Dùng ampe kế
4. Cân


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tính chất cần xác định (I)</b> <b>Phương pháp xác định (II)</b>


6. Nếm
7. Đo thể tích
2. Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau :


a) Một mol của mọi chất đều chứa 6,023.1023 nguyên tử hay phân tử.
b) Ở đktc 1 mol của mọi chất đều có thể tích là 22,4 lít.



c) Ngun tử cacbon có khối lượng là 12 g.
d) Khối lượng nguyên tử tập trung ở hạt nhân.


<b>Câu 2. 1. Hợp chất có thành phần gồm 2 nguyên tố X và Y. Biết hợp chất của X với oxi có cơng thức</b>


là X2O3 , hợp chất của Y với hiđro có cơng thức là YH4. Hợp chất của X với Y có cơng thức hố học là


:


A. XY ; B. X2Y3 ; C. X3Y4 ; D. X4Y3;


Chọn câu trả lời đúng.


2. Dãy các cơng thức hố học biểu diễn các đơn chất là :
A) Cl2 ; C ; ZnO.


B) Zn ; Cl2 ; S.


C) S ; C ; H3PO4.


D) MgCO3 ; Cl2.


Chọn câu trả lời đúng.


<b>II- Phần tự luận</b>


<b>Câu 1 : 1. Lập các phương trình hố học của phản ứng sau :</b>


NaOH + FeCl3   Fe(OH)3 + NaCl



NH3 + O2   N2 + H2O


2. Lập cơng thức hố học của hợp chất X, biết thành phần về khối lượng :
40% cacbon, 53,33% oxi và 6,67% hiđro. Phân tử khối của X là 60 đvC.


<b>Câu 2 : Cho 4 g oxit của một kim loại hoá trị II phản ứng với axit HCl. Lượng axit cần dùng là 0,1 mol</b>


.


a) Viết phương trình hố học.


b) Xác định cơng thức hố học của oxit.


<b>Đề số 3</b>



<b>I- Phần trắc nghiệm (3 điểm) :</b>
<b>Câu 1 (3,0 điểm) : </b>


<i>Có những từ và cụm từ sau: nơtron, proton, phân tử, electron, hạt nhân, nguyên tử.</i>
Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong những câu sau :


1. Những hạt vô cùng nhỏ bé, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất được gọi là . . . (1). . . .
2. Nguyên tử gồm có . . . .(2) . . . mang điện tích dương và vỏ tạo bởi những . . . (3). . . .
mang điện tích âm.


3. Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi . . . .(4) . . . .và . . . . (5). . . Trong mỗi nguyên tử, số . . .
. .(6) . . . .bằng số . . . (7). . . .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II- Phần tự luận (2,0 điểm)</b>
<b>Câu 2 (2,0 điểm):</b>



Lập cơng thức hố học của hợp chất gồm hai nguyên tố :


a) Nhôm (Al) và oxi (O) ; b) Kẽm (Zn) và clo (Cl).
Biết : Nhơm có hố trị III ; kẽm và oxi đều có hố trị II ; clo có hố trị I.


<b>Câu 3 (5,0 điểm):</b>


Lưu huỳnh (S) cháy trong khơng khí, sinh ra khí sunfurơ (SO2). Phương trình hố học biểu diễn phản


ứng là:


S + O2   SO2


Em hãy cho biết:


1. Những chất tham gia và tạo thành trong phản ứng trên, chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất ?
Vì sao ?


2. Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hồn tồn 1,5 mol ngun tử lưu huỳnh.
3. Khí sunfurơ được sinh ra nặng hay nhẹ hơn khơng khí ? Vì sao ?


(O = 16 ; S = 32)


<b>Đề số 4</b>



<b>I- Phần trắc nghiệm (3,0 điểm)</b>


<b>Câu 1 (2,5 điểm) :</b>



<i>a) Có những từ, cụm từ sau: Phân tử, nguyên tử, liên kết, tiếp xúc, quá trình phân huỷ, quá trình biến </i>
<i>đổi.</i>


Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau:


Phản ứng hóa học là ...(1)... từ chất này thành chất khác.
Trong các phản ứng hoá học, chỉ có ...giữa các...thay đổi
làm phân tử này biến đổi thành phân tử khác.


Phản ứng hoá học muốn xảy ra phải có điều kiện bắt buộc là các chất tham gia
...với nhau.


b) Xác định công thức chất ban đầu và sản phẩm:
Cho phương trình hố học:


CaCO3 + 2HCl   CaCl2 + H2O + CO2


Các chất tham gia phản ứng là...
Chất tạo thành sau phản ứng là...


<b>Câu 2 (1,5 điểm): Đánh dấu  vào ô vuông trước cơng thức hố học đúng: </b>


1. Na2O Na3O NaO Na2O3


2. K(OH)2 K(OH)3 KOH K2OH


3. AlSO4 Al2(SO4)3 Al2SO4 Al(SO)3


4. HSO4 H2SO4 H3SO4 H(SO4)2



5. CaNO3 Ca2NO3 Ca(NO3)2 Ca(NO3)3


6. MgCl2 MgCl3 Mg2Cl MgCl


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II- Phần tự luận </b>(7,0 điểm)
<b>Câu 3 (3 điểm) : </b>


Hãy lập phương trình hoá học của các phản ứng sau:


1. Magie tác dụng với axit clohiđric tạo thành magie clorua và hiđro.
2. Sắt tác dụng với đồng sunfat tạo thành sắt (II) sunfat và đồng.
3. Hiđro tác dụng với oxi tạo thành nước.


4. Natri sunfat tác dụng với bari clorua tạo thành bari sunfat và natri clorua.


5. Kali hiđroxit tác dụng với sắt (II) nitrat tạo thành sắt (II) hiđroxit và kali clorua.
6. Sắt (III) oxit tác dụng với hiđro tạo thành sắt và nước.


<b>Câu 4 (3 điểm): </b>


Cho 5,4 g nhôm tan hết vào dung dịch axit sunfuric loãng. Sau phản ứng thu được 34,2 g nhôm sunfat
và 0,6 g hiđro.


Al + H2SO4   Al2(SO4)3 + H2


1. Viết phương trình hố học.


</div>

<!--links-->

×