Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Tải Giáo án Tiếng Anh lớp 2 Tuần 24 sách First Friends 2 - Giáo án môn tiếng Anh lớp 2 theo tuần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (74.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 2 </b>

<b> TUẦN 24</b>


<b>SÁCH FIRST FRIENDS 2</b>



<b>TUẦN 24</b>


<b>UNIT 7: ON HOLIDAY </b>
Period 47: Lesson 4: Song


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nhận biết, viết và sử dụng các màu sắc.


<b>II. Kiến thức ngôn ngữ: </b>


- Từ vựng: black, white, brown, blue, green, orange, pink, purple, yellow, red


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


- GV: SGK, đĩa CD, các thẻ hình, giấy màu
- HS: SGK, vở, bảng con, giấy màu


<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Dùng bút chì màu cho HS ơn lại những màu đã học.</b>


- Giơ bút chì màu xanh lá lên. Hỏi What colour is it? Làm
tương tự với những màu khác.



<b>2. Nghe và chỉ tay (Listen and point).</b>


- Giơ thẻ hình từng màu mới lên và đọc tên. Cho HS đồng
thanh lặp lại sau đó từng em lặp lại.


- Dán các thẻ hình lên bảng. Viết từ chỉ màu dưới thẻ hình.
GV đọc to từng từ, di chuyển ngón tay dưới từ đó.


- Y/c HS xem trang 43. Hỏi: How many umbrellas are
there?


- Cho HS nghe, bấm dừng sau mỗi màu để kiểm tra HS có
chỉ đúng chiếc ơ khơng.


<b>3. Hát (Sing).</b>


- Hỏi HS lợi ích của những chiếc ơ.


- Nhắc HS nhớ cụm từ for you và for me. Đưa bút chì cho 1
HS và nói It’s for you. Đặt bút chì lên bàn và nói It’s for
me. Nhắc HS nhớ từ hide.


- Theo dõi.


- 1 HS (It’s green.).


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Theo dõi.



- 1 HS (ten).


- Theo dõi, chỉ tay.


- 1 HS.
- Ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giới thiệu sun is shining, y/c HS nhìn ra cửa sổ nếu trời
đang nắng.


- Cho HS nghe bài hát.


- Cho HS nghe lại và bấm dừng sau mỗi dịng. Hát dịng đó
và y/c các em lặp lại.


- Khuyến khích HS giơ 10 ngón tay lên để minh họa cho
dòng Ten umbrellas in the sun.


- Khuyến khích HS chỉ vào bạn ngồi cạnh để minh họa cho
dịng for you, chỉ vào mình cho dịng for me. Giơ cánh tay
qua khỏi đầu minh họa cho Sun is shining, lấy tay che đầu
minh họa cho Hide your head.


- Cho HS nghe lại vừa hát vừa làm động tác minh họa.


<b>4. Hát và làm theo (Sing and do).</b>


- Đặt các thẻ hình đen, trắng và nâu lên bảng trên cùng 1
hàng. Dán giấy màu xanh dương cạnh các thẻ hình đó. Dán
giấy màu vàng, cam và đỏ bên dưới hàng màu sắc đầu tiên


và dán thẻ hình màu hồng giữa màu cam và màu đỏ.


- Gọi HS lên diễn lại bài hát. Đưa thẻ hình màu tím cho 1
HS, tờ màu xanh lá cho em cịn lại. Y/c em có thẻ màu tím
đưa cho bạn mình khi nghe đến đoạn nhạc tương ứng trong
bài hát. HS vừa hát vừa chỉ vào các màu sắc trên bảng.


<b>5. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nêu lại những từ vừa học.
- HDVN.


- Nghe.


- Nghe, nhắc lại (ĐT, CN).
- Thực hiện.


- Thực hiện.


- Nghe lại, hát theo băng.
- Theo dõi.


- 2 HS.


- 2, 3 HS.
<b>UNIT 7: ON HOLIDAY</b>


Period 48: Lesson 5: Number fun!


<b>I. Mục tiêu: Giúp HS</b>



- Nhận biết, biết viết và sử dụng các số 15 và 16.
- Biết viết hai từ fifteen và sixteen.


- Phát triển kĩ năng sử dụng tay và ngón tay khéo léo.


<b>II. Kiến thức ngơn ngữ: </b>


- Từ vựng: shells, crabs, …


<b>III. Tài liệu và phương tiện: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>IV. Hoạt động dạy học.</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<b>1. Khởi động (Warm up).</b>


<b>- Cho HS viết chính tả để ơn lại các số từ 1 đến 14. </b>


- Đọc 12, 9, 7, 14, 3, 13 tạm dừng để HS có thời gian viết.
- Gọi HS lên viết các số theo thứ tự.


<b>2. Tìm hiểu số (Learn the number).</b>


- Vẽ 15 hình trịn lên bảng. Nói fifteen. Viết số 15 dưới các
hình trịn.


- Vẽ 16 hình trịn bên phải 15 hình trịn đầu tiên. Vừa chỉ vào
hình trịn vừa đếm: one, two, three, four, vv. Viết số 16 dưới


16 hình trịn, viết theo các mũi tên HD SGK.


- Chỉ vào từng số và đọc tên.


- Viết từ fifteen dưới số 15 trên bảng. Làm tương tự với các
hình trịn minh họa cho từ sixteen.


- Y/c HS mở sách trang 44.


- Chỉ vào những vỏ sò dưới số 15 và hỏi: How many shells?
Làm tương tự với những con cua.


<b>3. Tìm và đếm (Find and count).</b>


- Để HS ôn lại từ umbrella, vẽ 1 chiếc ô lên bảng hỏi: What’s
this?.


- Y/c HS xem hình ở cuối trang 44.


- Nói Count the umbrellas. Khuyến khích HS đếm to one,
two, …, ten. Làm tương tự với crabs và shells.


<b>4. Củng cố - dặn dò.</b>


- Y/c HS nhắc lại các từ đã học.


- Viết các từ: one, two, three, four, five …. sixteen.
- HDVN.


<b>- Cả lớp.</b>



- Theo dõi.
- 6 HS.
- Theo dõi.
- Theo dõi.


- Nghe.
- Theo dõi.
- Mở SGK.
- 2 HS (fifteen).


- 1 HS (umbrella).
- Mở SGK.


- Nghe, đếm.


- 3, 4 HS.


- Cả lớp (bảng con).
Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 2 khác như:


</div>

<!--links-->

×