Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (660.74 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Muốn ăn thịt
Muốn ăn thịt
Ngư
Ngự<sub>ï</sub>a,Sói giả làm bác <sub>a,Sói giả làm bác </sub>
sĩ, đến gần
sĩ, đến gần
Ngựa,bảo:
Ngựa,bảo:“Có bệnh, ta
chữa giúp cho.”Ngựa <sub>Ngựa </sub>
biết mưu của Sói,vờ
biết mưu của Sói,vờ
nhờ Sói khám giúp
nhờ Sói khám giúp
chân sau. Sói định cắn
chân sau. Sói định cắn
vào chân cho Ngựa hết
vào chân cho Ngựa hết
chạy,nhưng Ngựa đã kịp
chạy,nhưng Ngựa đã kịp
thời tung vó,đá cho
thời tung vó,đá cho
Sói một cú trời
Sói một cú trời
giáng.
Muốn ăn thịt
Muốn ăn thịt
Ngư
Ngự<sub>ï</sub>a,Sói giả làm bác <sub>a,Sói giả làm bác </sub>
sĩ, đến gần
sĩ, đến gần
Ngựa,bảo:
Ngựa,bảo:“Có bệnh, ta
chữa giúp cho.”Ngựa <sub>Ngựa </sub>
biết mưu của Sói,vờ
biết mưu của Sói,vờ
nhờ Sói khám giúp
nhờ Sói khám giúp
chân sau. Sói định cắn
chân sau. Sói định cắn
vào chân cho Ngựa hết
vào chân cho Ngựa hết
chạy, nhưng Ngựa đã
chạy, nhưng Ngựa đã
kịp thời tung vó, đá
kịp thời tung vó, đá
cho Sói một cú trời
cho Sói một cú trời
giáng.
Muốn ăn thịt Ngựa,
Sói giả làm bác sĩ,
đến gần Ngựa,
bảo:“Có bệnh, ta chữa
giúp cho.” Ngựa biết <sub> Ngựa biết </sub>
mưu của Sói, vờ nhờ
mưu của Sói, vờ nhờ
Sói khám giúp chân
Sói khám giúp chân
sau. Sói định cắn vào
sau. Sói định cắn vaøo
chân cho Ngựa hết
chân cho Ngựa hết
chạy, nhưng Ngựa đã
chạy, nhưng Ngựa đã
kịp thời tung vó, đá
kịp thời tung vó, đá
cho Sói một cú trời
cho Sói một cú trời
giáng.
Muốn ăn thịt Ngư
Muốn ăn thịt Ngự<sub>ï</sub>a, <sub>a, </sub>
Sói giả làm bác só,
Sói giả làm bác só,
đến gần Ngựa, bảo: “
đến gần Ngựa, bảo: “
Có bệnh, ta chữa giúp
Có bệnh, ta chữa giúp
cho.”
cho.” Ngựa biết mưu
của Sói, vờ nhờ Sói
khám giúp chân sau.
Sói định cắn vào
Sói định cắn vào
chân cho Ngựa hết
chân cho Ngựa hết
chạy, nhưng Ngựa đã
chạy, nhưng Ngựa đã
kịp thời tung vó, đá
kịp thời tung vó, đá
cho Sói một cú trời
cho Sói một cú trời
giáng.
Muốn ăn thịt
Muốn ăn thịt
Ngư
Ngự<sub>ï</sub>a,Sói giả làm bác <sub>a,Sói giả làm bác </sub>
sĩ, đến gần
sĩ, đến gần
Ngựa,bảo:“Có bệnh, ta
Ngựa,bảo:“Có bệnh, ta
chữa giúp cho.”Ngựa
chữa giúp cho.”Ngựa
biết mưu của Sói,vờ
biết mưu của Sói,vờ
nhờ Sói khám giúp
nhờ Sói khám giúp
chân sau.
chân sau. Sói định cắn
vào chân cho Ngựa hết
chạy,nhưng Ngựa đã kịp
thời tung vó,đá cho
• <i><b>Muốn ăn </b><b>Muốn ăn </b><b>thịt</b><b>thịt</b><b> Ngư</b><b> Ngư</b><b>ï</b><b>ï</b><b>a,Sói </b><b>a,Sói </b></i>
<i><b>giả làm bác sĩ,đến gần </b></i>
<i><b>giả làm bác sĩ,đến gần </b></i>
<i><b>Ngựa,bảo:“Có bệnh,ta </b></i>
<i><b>Ngựa,bảo:“Có bệnh,ta </b></i>
<i><b>chữa giúp</b></i>
<i><b>chữa giúp</b><b> cho.”Ngựa biết </b><b> cho.”Ngựa biết </b></i>
<i><b>mưu</b></i>
<i><b>mưu</b><b> của Sói,vờ nhờ Sói </b><b> của Sói,vờ nhờ Sói </b></i>
<i><b>khám giúp chân sau.Sói </b></i>
<i><b>khám giúp chân sau.Sói </b></i>
<i><b>định </b></i>
<i><b>định </b><b>cắn</b><b>cắn</b><b> vào chân cho </b><b> vào chân cho </b></i>
<i><b>Ngựa hết chạy,nhưng Ngựa </b></i>
<i><b>Ngựa hết chạy,nhưng Ngựa </b></i>
<i><b>đã kịp thời tung vó,đá cho </b></i>
<i><b>đã kịp thời tung vó,đá cho </b></i>
<i><b>Sói một cú </b></i>
• <i><b>Muốn ăn thịt Ngư</b><b>Muốn ăn thịt Ngư</b><b>ï</b><b>ï</b><b>a,Sói </b><b>a,Sói </b></i>
<i><b>giả làm bác sĩ,đến gần </b></i>
<i><b>giả làm bác sĩ,đến gần </b></i>
<i><b>Ngựa,bảo:“Có bệnh,ta </b></i>
<i><b>Ngựa,bảo:“Có bệnh,ta </b></i>
<i><b>chữa</b></i>
<i><b>chữa</b></i> <i><b>giúp cho.”Ngựa biết </b><b>giúp cho.”Ngựa biết </b></i>
<i><b>mưu của Sói,vờ nhờ Sói </b></i>
<i><b>mưu của Sói,vờ nhờ Sói </b></i>
<i><b>khám giúp chân sau. Sói </b></i>
<i><b>khám giúp chân sau. Sói </b></i>
<i><b>định cắn vào chân cho </b></i>
<i><b>định cắn vào chân cho </b></i>
<i><b>Ngựa hết chạy,nhưng Ngựa </b></i>
<i><b>Ngựa hết chạy,nhưng Ngựa </b></i>
<i><b>đã kịp thời tung vó,đá cho </b></i>
<i><b>đã kịp thời tung vó,đá cho </b></i>
<i><b>Sói một cú trời giáng.</b></i>
Luyện tập<sub>Luyện tập</sub>
PHIẾU BÀI TẬP
PHIẾU BÀI TAÄP
2. Chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ
troáng?
a) - ( loái, noái ): . . . liền , . . . đi
- ( lửa, nửa ): ngọn. . ., một . .
.
b) - ( ướt, ước ) : . . . mong,
khăn . . .
Luyện tập<sub>Luyện tập</sub>
• PHIẾU BÀI TẬPPHIẾU BÀI TAÄP
2. Chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào chỗ trống?<sub>?</sub>
a) - ( lối, nối): liền, đi<sub> - </sub>
- ( lửa, nửa ): ngọn ,một
b) - ( ướt, ước ) : mong,
khaên
- ( lược, lượt ): lần , cái
<b>n</b>
<b>n</b>
<b>o</b>
<b>o</b>
<b>á</b>
lửa nửanửa
ước
ước ướt<sub>ướt</sub>
lượt