Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Giáo án tin học bài 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (154.69 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày giảng</b>


<b>Bài 5. CÁC KIỂU DỮ LIỆU CỦA PASCAL</b>


<i>(02 tiết)</i>


<b>I/ MỤC TIÊU CẦN ĐẠT:</b>


1) Kiến thức: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129.
2) Kĩ năng: Như tài liệu HD học Tin học lớp 8, trang 129.
3) Thái độ, phẩm chất:


- Nghiêm túc, tự giác và tích cực trong học tập …..


- Yêu thích mơn học; nhân ái, khoan dung; tự lập, tự tin, tự chủ.
4) Năng lực cần hình thành:


- NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL thẩm mỹ, NL giải quyết vấn đề và
sáng tạo, NL công nghệ thông tin truyền thông (ICT): NL sử dụng máy
tính, phần mềm; NL lập trình, …


<b>II/ CHUẨN BỊ:</b>
<b>1) Giáo viên:</b>


<b>- Lập kế hoạch bài dạy chu đáo, đọc kỹ tài liệu hướng dẫn học (TLHDH) trước </b>


khi lên lớp; đồ dùng và phương tiện dạy học đầy đủ: phòng máy tính với các
máy tính được cài đặt sẵn phần mềm Free Pascal, máy chiếu …


<b>2) Học sinh: </b>


- Chuẩn bị trước bài học, đồ dùng, phương tiện học tập đầy đủ.



<b>III/ KẾ HOẠCH TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP:</b>


<b>Định hướng HĐ của HS</b>

<b>Định hướng HĐ của GV</b>



<b>A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph)</b>


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


+ Các hs đọc kĩ nội dung phần khởi
động, thảo luận và trình bày hiểu biết của
mình về nội dung vừa học.


+ Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm
của mình.


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


-Đọc thơng tin ở phần hđ khởi động
(SHDH – tr 129).


-Tự trả lời câu hỏi và thảo luận trong
nhóm.


-Cử đại diện nhóm phát biểu trước lớp.
* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.



* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết
quả (sản phẩm)


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:


-Những giá trị trong cột bên trái có một
đặc điểm mà cột bên phải khơng có đó là
chúng đều là những giá trị nguyên (số
nguyên).


<b> *ĐVĐ: Vậy dữ liệu trong ngôn ngữ </b>


Pascal có những kiểu nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (40 ph)</b>
<b>1) Kiểu dữ liệu Integer và Real</b>


*PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não


*Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết
vấn đề và sáng tạo.


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>-Các Hs đọc kĩ nội dung mục này </i>



<i>-Ghi chép các thông tin quan trọng vào </i>
<i>vở.</i>


-HS lấy thêm VD minh họa.


+ Một vài hs báo cáo KQ làm được trước
lớp.


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


<i>-Đọc, tìm hiểu thơng tin ở mục này trong </i>
<i>TLHDH-tr 129 và làm các BT theo hd </i>
<i>của GV.</i>


* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu,
trình bày KQ trước lớp.


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:


a) Kiểu dữ liệu số nguyên (Integer):
-Miền giá trị: từ -32768 đến +32768;
-Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”, DIV


(chia lấy phần nguyên),


MOD (chia lấy phần dư).


-Phép tốn quan hệ: <, >, =; <=, >=, <>.


*Ví dụ : số học sinh của một lớp, số sách
trong thư viện,...


b) Kiểu dữ liệu số thực (Real):
-Miền giá trị: từ -3,4x1038<sub> đến đến </sub>


3,4x1038<sub> ; (độ chính xác: 1,5x 10</sub>-45<sub>.</sub>


-Phép toán số học: “+”, “-”, “*’, “/”.
-Phép toán quan hệ: <, >, =; <=, >=, <>.


*Ví dụ: chiều cao của bạn Bình, điểm
trung bình mơn Tốn,...


c) Một số VD:
<b>-VD1:</b>


<i>9 DIV 2 = 4;</i>
<i>9 MOD 2 = 1;</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>-Các Hs đọc kĩ nội dung BT 1, 2 </i>



<i>-Làm BT vào vở và thống nhất kết quả </i>
<i>trong nhóm.</i>


+ Một vài nhóm hs báo cáo KQ làm được
trước lớp.


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


<i>-Làm BT 1, 2 trong SHDH – Tr 131.</i>


* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu,
trình bày KQ trước lớp.


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hồn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:
+BT 1:


A = 32767 + 1 không thuộc kiểu integer.
B = -32768 - 1 không thuộc kiểu integer.
C = 200*2000 không thuộc kiểu integer.
D = 15 MOD 7 thuộc kiểu integer.
+BT2: Điền vào chỗ trống:



A. Ơ trống 1 điền: -32768; ơ trống 2 điền:
+32767.


B. ô trống 1 điền: Real.


C. Kết quả của phép chia lấy phần


nguyên và phép chia lấy phần dư giữa hai
giá trị integer chắc chắn thuộc kiểu
integer.


<b>2) Kiểu dữ liệu Char</b>


*PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não


*Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết
vấn đề và sáng tạo,


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>-Các Hs đọc kĩ nội dung mục này </i>


<i>-Trả lời câu hỏi và ghi chép các thông tin</i>
<i>quan trọng vào vở.</i>


<i>-Làm BT 3.</i>


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:



<i>-Đọc, tìm hiểu thơng tin ở mục này trong </i>
<i>TLHDH-tr 131 để biết, hiểu về kiểu kí tự.</i>


* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu,
trình bày KQ trước lớp.


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hồn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:


+Các thơng tin sau không thuộc kiểu
integer hay real:


-Họ và tên hs;
-Tên trường;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

+ Một vài hs báo cáo KQ làm được trước
lớp.


-Tên lớp;


<b>+Thông tin được biểu diễn dưới các </b>
<b>dịng văn bản – các kí tự được gọi là </b>
<b>kiểu dữ liệu Character – kiểu dữ liệu kí</b>


<b>tự Char.</b>


+Mỗi kiểu dữ liệu kí tự phải được đặt
trong hai dấu nháy đơn.


+Miền giá trị của kiểu Char: gồm các chữ
cái từ a đến z, các chữ số từ 0 đến 9,các
dấu (chấm, phẩy, ngoặc, ...), dấu cách và
những kí hiệu khác.


+BT 3: Các giá trị ở các câu A, C trên
đều thuộc kiểu Char .


<b>3) Kiểu xâu kí tự String</b>


*PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não


*Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết
vấn đề và sáng tạo.


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>-Các Hs đọc kĩ nội dung mục này </i>


<i>-Ghi chép các thông tin quan trọng vào </i>
<i>vở.</i>


<i>-Làm BT 4.</i>



+ Một vài hs báo cáo KQ làm được trước
lớp.


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


<i>-Đọc, tìm hiểu thơng tin ở mục này trong </i>
<i>TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu xâu </i>
<i><b>kí tự String sau đó áp dụng để làm Bt </b></i>
<i>tiếp theo.</i>


* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu,
trình bày KQ trước lớp.


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hồn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:


<b>+Kiểu dữ liệu String: gồm các xâu kí tự </b>


<b>có độ dài khơng vượt q 255 kí tự.</b>
+Mỗi giá trị thuộc kiểu String phải được
đặt trong hai dấu nháy đơn.


+BT 4: Các giá trị ở các câu B, C, D ở


trên đều thuộc kiểu String.


<b>A - HOẠT ĐỘNG KHỞI ĐỘNG (5 ph)</b>


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

được giao:


-Các nhóm hs thảo luận và phát biểu
trước lớp.


-Cử đại diện nhóm phát biểu, báo cáo kq
trước lớp.


+ Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm
của mình.


giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết
quả (sản phẩm)


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện
sản phẩm của mình:


<b>KQ: </b>


-Hs tự làm.



<b>*ĐVĐ: </b>


<i>-Câu trả lời của các em ở trên có thể là </i>
<i>đúng hoặc sai vì vậy trong Pascal cịn có </i>
<i>một kiểu dữ liệu nữa đó là kiểu logich.</i>
<b>B.C - HOẠT ĐỘNG HÌNH THÀNH KIẾN THỨC VÀ LUYỆN TẬP (30 ph)</b>
<b>4) Kiểu dữ liệu Boolean</b>


*PPDH: Hỏi đáp, giải quyết vấn đề, luyện tập – thực hành
*KTDH: Đặt câu hỏi, giao nhiệm vụ, động não


*Định hướng phát triển năng lực: NL tự học, NL hợp tác, NL giao tiếp, NL giải quyết
vấn đề và sáng tạo.


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>-Các Hs đọc kĩ nội dung mục này </i>


<i>-Ghi chép các thông tin quan trọng vào </i>
<i>vở.</i>


<i>-Làm BT 5, 6.</i>


+ Một vài hs báo cáo KQ làm được trước
lớp.


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:



<i>-Đọc, tìm hiểu thông tin ở mục này trong </i>
<i>TLHDH-tr 132 để biết, hiểu về kiểu </i>


<i><b>Boolean sau đó áp dụng để làm Bt tiếp </b></i>


<i>theo.</i>


* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được phát biểu,
trình bày KQ trước lớp.


* Gv chốt kết quả đúng để Hs hoàn thiện
sản phẩm của mình:


KQ:


<b>+Thơng tin diễn tả tính chất đúng-sai của </b>


<b>dữ liệu được gọi là Kiểu dữ liệu Boolean</b>


<b>– kiểu logich </b>


+Kiểu Boolean chỉ gồm hai giá trị kí hiệu
<b>là TRUE (đúng) hoặc FALSE (sai).</b>


+VD:



-Biểu thức: (3<5) có giá trị là TRUE.
- Biểu thức: (3>5) có giá trị là FALSE.


<b>+Các phép toán so sánh đều cho kết </b>
<b>quả thuộc kiểu Boolean.</b>


+BT 5: Các mệnh đề dúng là: A, C, D.
+Các phép toán trên ki u Boolean g m: AND, OR, NOT v k t qu c a các phép ể ồ à ế ả ủ
toán trên nh sau:ư


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

x y x AND y x OR y x NOT x


FALSE FALSE FALSE FALSE FALSE TRUE


FALSE TRUE FALSE TRUE TRUE FALSE


TRUE FALSE FALSE TRUE


TRUE TRUE TRUE TRUE


+BT 6: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống:
A. Điền TRUE.


B. Điền FALSE.
C. Điền TRUE.
D. Điền FALSE.
E. Điền TRUE.
F. Điền FALSE.


<b>+Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự có thể được so sánh với nhau thơng qua phép tốn </b>


<b>= (bằng) hoặc <> (khác).</b>


<b>+Hai kí tự hoặc hai xâu kí tự là bằng nhau nếu chúng giống hệt nhau.</b>
<b>+VD:</b>


+BT 7: Điền giá trị TRUE hoặc FALSE vào chỗ trống:
A. Điền TRUE .


B. Điền TRUE .
C. Điền FALSE .
D. Điền FALSE


<b>D - HOẠT ĐỘNG VẬN DỤNG (5 ph)</b>


(TLHDH-tr 134)


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


<i>Các nhóm hs đọc kĩ nội dung trong </i>
<i>SHDH, thảo luận và hồn thành BT.</i>


+ Đại diện các nhóm hs báo cáo kết quả
+ Hs hoàn thành – hoàn thiện sản phẩm
của mình


* Gv giao nhiệm vụ cho HS:


<i>-Em hãy làm BT phần vận dụng trong </i>
<i>SHDH.</i>



* Gv quan sát Hs làm việc; kịp thời phát
hiện những khó khăn, vướng mắc và trợ
giúp, hướng dẫn Hs nếu cần.


* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết
quả (sản phẩm)


* Gv nx và định hướng kết quả đúng để
Hs hồn thiện sản phẩm của mình.
KQ:


A. (9 – 3*3 = 0) = TRUE.
B. … FALSE.


C. 25 DIV 3 = 8.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>E - HOẠT ĐỘNG TÌM TỊI, MỞ RỘNG (5 ph)</b>


+ Hs tiếp nhận và thực hiện nhiệm vụ
được giao:


HS tự tìm hiểu hoặc trao đổi –hỏi người
khác để thực hiện nhiệm vụ được giao.
+ HS chia sẻ kết quả với người khác và
báo cáo thành tích làm được với thầy cơ
giáo.


+ Hs hồn thành – hồn thiện sản phẩm
của mình



* Gv giao nhiệm vụ về nhà cho HS:


<i>-Các em HS hãy đọc thông tin trong </i>
<i>SHDH để hiểu thêm về những kiểu dữ </i>
<i>liệu số nguyên khác của Pascal ngồi </i>
<i>kiểu integer.</i>


* Gv có thể trợ giúp, hướng dẫn Hs nếu
cần.


* Gv tổ chức cho Hs được báo cáo kết
quả (sản phẩm) ở tiết học sau.


* Gv nx, đánh giá kết quả để Hs hồn
thiện sản phẩm của mình.


KQ:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×