Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn ngữ văn 6 Toán 2017-2018

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.02 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TOÁN 6 - NĂM HỌC 2017 - 2018</b>
<b> Mức độ</b>


<b>Nội dung</b>


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b><sub>mức độ thấp</sub>Vận dụng ở</b> <b>Vận dụng ở<sub>mức độ cao</sub></b> <b>Tổng</b>


<i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i> <i><b>TN</b></i> <i><b>TL</b></i>


<b>Tính chất </b>
<b>chia hết. </b>
<b>Các dấu </b>
<b>hiệu chia </b>
<b>hết</b>


Sử dụng tính
chất chia hết, các
dấu hiệu chia hết
để nhận biết .


Vận dụng các
tính chất, dấu
hiệu chia hết để
chứng minh
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,25


1
1,0
<b>2</b>
<b>1,25</b>
<i><b>12,5%</b></i>
<b>Thực hiện </b>
<b>phép tính </b>
<b>trong N. </b>
<b>Tập hợp các</b>
<b>số nguyên Z</b>


Biết so
sánh
hai số
nguyên


Biết sử dụng
các kí hiệu liên
quan đến số
nguyên (


; ;
  <sub>)</sub>
Biết tính tốn
với số ngun.


Thực hiện phép
tính .


Biết tìm số đối


của một số.


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1


0,25 3 0,75 2 3,0 <b>6</b> <b>4,0</b>


<b>40%</b>
<b>Ước và bội, </b>


<b>bội chung &</b>
<b>BCNN</b>


Nhận biết các


ước của một số Vận dụng kiến thức về bội
chung & BCNN
để giải toán
<i>Số câu </i>


<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>


1
0,25
1
1,5


<b>2</b>
<b>1,75</b>
<b>17,5%</b>
<b>Điểm nằm </b>


<b>giữa 2 điểm.</b>
<b>Trung điểm </b>
<b>của đoạn </b>
<b>thẳng</b>


Nhận biết khi
nào thì AM +
MB = AB
Biết sử dụng kí
hiệu thuộc và
khơng thuộc


Biết vẽ hình,
vận dụng kiến
thức về điểm
nằm giữa 2
điểm, trung
điểm của đoạn
thẳng để giải
toán


<i>Số câu </i>
<i>Số điểm </i>
<i>Tỉ lệ %</i>



2
0,5
1
2,5
<b>3</b>
<b>3,0</b>
<b>30%</b>


<b>TS câu</b> <b>5</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>1</b> <b>13</b>


<i><b>TS điểm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC <b><sub>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017 - 2018</sub></b>


<b>TRƯỜNG THCS TỀ LỖ</b> <b><sub>MƠN: TỐN 6</sub></b>


<i>Thời gian làm bài: 90phút (không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I.Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.</b>
<b>Câu 1: Kết quả của phép tính </b>7 .72 3<sub> là:</sub>


A.76 <sub>B. </sub><sub>7</sub>5


C.496 <sub>D.</sub><sub>14</sub>5


<b>Câu 2: Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là: </b>


A.-41 B. -31 C. 41 D. -15


<b>Câu 3: Kết quả sắp xếp các số -2; -3; -101; -99 theo thứ tự tăng dần là:</b>



A.-2; -3; -99; -101 B. -101; -99; -3; -2 C. -101; -99; -2; -3 D. -99; 101;
-2; -3


<b>Câu 4: Các số chia hết cho 2 là:</b>


A.2; 3; 4; 6 B. 2; 4; 6; 8 C. 2; 4; 7; 10 D. 2; 4; 6; 23


<b>Câu 5: Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì:</b>


A. MA + AB = MB C. MA + MB = AB


B. MB + BA = MA D. AM + MB AM


<b>Câu 6: Tập hợp các ước của 12 là:</b>


A. Ư(12) = 1 ; 2; 3; 4 B. Ư(12) = 0 ; 1 ; 2; 3; 4; 6; 12
C. Ư(12) = 1 ; 2; 3 ; 4; 6; 12 D. Ư(12) = 1 ; 12.


<b>Câu 7: Cho tập hợp A={3; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng:</b>


A.

 

3 <i>A</i> B.<i>3 A</i> C.

 

7 <i>A</i> D.<i>A </i>

 

7


<b>Câu 8: Điểm A thuộc đường thẳng d được kí hiệu là:</b>


A.<i>A</i><i>d</i> <sub>B.</sub><i>A d</i> <sub>C.</sub><i>A d</i> <sub>D.</sub><i>d</i><i>A</i>


<b>Phần II. Tự luận (8 điểm)</b>
<b>Câu 9. (2 điểm) </b>


1. Thực hiện phép tính:



a. 28 <sub>: 2</sub>5 <sub>- 15</sub><sub>: 5</sub> <sub>b. 17 . 34 + 66 . 17 + 110</sub>


2. Tìm số đối của các số sau: -6; 4; 7 ; +2


<b>Câu 10. (1 điểm) Tìm x, biết: a) 2.x – 5 = 13</b> b) (x + 2) . 3 = 611<sub> : </sub><sub>6</sub>9


<b>Câu 11. (1,5 điểm) Một liên đội thiếu niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5</b>
đều khơng có ai lẻ hàng. Biết số đội viên của liên đội trong khoảng từ 150 đến 200
em. Tính số đội viên của liên đội.


<b>Câu 12. (2,5 điểm)</b>


a. Vẽ tia Ox, trên tia Ox lấy điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
b. Trong 3 điểm O, M, N điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại.


c. So sánh OM và MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn ON khơng?


<b>Câu 13. (1 điểm) Cho số tự nhiên A = 7 + 72 <sub>+ 7</sub>3 <sub>+ 7</sub>4 <sub>+ 7</sub>5 <sub>+ 7</sub>6<sub> + 7</sub>7 <sub>+ 7</sub>8</b><sub> +...+</sub><sub>7</sub>20
a. Số A là chẵn hay lẻ.


b. Chứng tỏ rằng A chia hết cho 5.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

---PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC


<b>TRƯỜNG THCS TỀ LỖ</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I<sub> NĂM HỌC 2017 - 2018</sub></b>


<b>MƠN: TỐN 6</b>
<b>I - Trắc nghiệm: (2 điểm)</b>



Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm


Câu 1 2 3 4 5 6 7 8


Đáp án B A B B C C B B


<b>II. T ự luận ( 8 điểm)</b>


<b>Câu Phần</b> <b>Nội dung đánh giá</b> <b>Điểm</b>


<b>9</b> <b>1a.</b>


<b>1b.</b>


28 <sub>: 2</sub>5 <sub>- 15</sub><sub>: 5</sub><sub>= 2</sub>3 <sub>– 3 = 8 – 3 = 5</sub>


17 . 34 + 66 . 17 + 110 = 17 . (34 + 66) + 110


= 17 . 100 + 110 = 1700 + 110 = 1810


0.5
0.5
<b>2</b> <sub>Số đối của các số -6; 4; </sub> 7<sub> ; +2 lần lượt là: 6; -4; -7; -2</sub> 1


<b>10</b> <b>a</b>


<b>b</b>


2.x – 5 =13
2.x=13+5


2.x=18
x=18:2
x=9


(x + 2) . 3 = 611<sub> : </sub><sub>6</sub>9


(x+2).3=36
x+2=36:3
x+2=12
x=10


0,5


0,5


<b>11</b> Gọi số đội viên của liên đội là a


Vì đội thiến niên khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều
khơng có ai lẻ hàng nên a BC(2,3,4,5) và 150 a 200
BCNN(2,3,4,5) = 60


nên BC(2,3,4,5) = {0; 60; 120; 180; 240; ...}
vì 150 a 200 => a = 180


Vậy số đội viên của liên đội là 180


0,5
0,5
0,5



<b>12</b> <b>a.</b>


<b>b.</b>
<b>c.</b>


Vẽ hình đúng


. . .
Trên tia Ox, ta có OM < ON (4 cm < 8 cm)
nên M nằm giữa O và N


Ta có OM + MN = ON


 MN = ON – OM = 8 - 4 = 4cm
 OM = MN (= 4 cm)


0,5


1,0


M N


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Mà M nằm giữa O và N (theo b)
Vậy M là trung điểm của ON


0,5
0,5


<b>13</b> <b>a.</b>



<b>b.</b>


A là tổng của một số chẵn các số lẻ, do đó A là số chẵn.
<b>A = (7+73<sub>)</sub> <sub>+ (7</sub>2<sub>+7</sub>4<sub>) + (7</sub>5<sub> +7</sub>7<sub>)</sub><sub>+ (7</sub>6<sub> +7</sub>8<sub>) +...(</sub></b><sub>7</sub>18<sub></sub><sub>7</sub>20<b><sub> )</sub></b>
<b> = 7 . (1+72<sub>)</sub> <sub>+7</sub>2<sub> . (1+7</sub>2<sub>)+7</sub>5<sub> . ( 1+7</sub>2<sub>)</sub><sub>+7</sub>6<sub> . (1 +7</sub>2<sub>)+...+</sub></b>




18 2
7 . 1 7


<b> = 50 . (7 +72<sub>+7</sub>5<sub>+7</sub>6<sub>+...+</sub></b><sub>7</sub>18<b><sub> ) </sub></b><sub></sub><b><sub> 5</sub></b>


</div>

<!--links-->

×