Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Cấu trúc đề kiểm tra giữa học kỳ 1 - NH2020 - 2021 môn Vật Lý 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (102.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>Mơn: VẬT LÍ - LỚP 10 </b>


<i>(Kèm theo Công văn số 1749/SGDĐT-GDTrH ngày 13/10/2020 của Sở GDĐT Quảng Nam)</i>
<b>I. Hình thức kiểm tra.</b>


- Đề kiểm tra giữa học kì I: + 50% trắc nghiệm.
+ 50% tự luận.
- Đề kiểm tra gồm 2 phần:


+ Trắc nghiệm khách quan: 15 câu (5 điểm).
+ Tự luận: 2 bài (5 điểm).


<b> II. Khung ma trận đề kiểm tra.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Vận dụng cao</b>


<b>1. Chuyển động </b>
<b>cơ. Chuyển </b>
<b>động thẳng đều</b>


- Nêu được khái
niệm chất điểm,
hệ quy chiếu.
-Nêu được định
nghĩa, phương
trình chuyển
động thẳng đều
và dạng đồ thị.


<b>Số câu</b> <b>2 TN</b>



<b>2. CĐ thẳng </b>
<b>biến đổi đều, sự </b>
<b>rơi tự do</b>


-Thế nào là
chuyển động
thẳng biến đổi
đều?


-Phát biểu khái
niệm gia tốc,
- đặc điểm của
chuyển động
thẳng biến đổi
đều. Viết các
công thức, nêu
các đặc điểm của
sự rơi tự do.


-Phương trình
của chuyển động
thẳng biến đổi
đều, xác định vận
tốc gia tốc, xác
định tính chất của
chuyển động.
- Tính được các
đại lượng gia tốc,
thời gian chuyển


động.


- Tính thời gian,
vận tốc, quãng
đường trong
chuyển động
thẳng biến đổi
đều.


- Tính thời gian,
vận tốc, quãng
đường, … trong
chuyển động
thẳng biến đổi
đều.


Số câu 2TN <b> 1 TN + 1 TL</b> <b>1TL</b> <b>1TL</b>
<b>3. Chuyển động </b>


<b>tròn đều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

đều.


Nêu các khái
niệm chu kì, tần
số, các công thức
và đơn vị của
các đại lượng.
Đặc điểm của
vecto vận tốc, gia


tốc


Số câu <b>2 TN</b>


<b>4. Tính tương </b>
<b>đối của chuyển </b>
<b>động, công thức </b>
<b>cộng vận tốc</b>


Nêu được tính
tương đối của
quỹ đạo, của vận
tốc.


Viết được công
thức cộng vận tốc
cho trường hợp
các vecto cùng
phương.


Số câu 1 TN


<b>5. Sai số của </b>
<b>phép đo</b>


- Khái niệm phép
đo.


- Phép đo trực
tiếp, gián tiếp.


Sai số hệ thống,
sai số ngẫu nhiên.


Số câu <b>1 TN</b>


<b>6. Lực, Tổng </b>
<b>hợp và phân </b>
<b>tích lực</b>


- Khái niệm tổng
hợp và phân tích
lực.


-Điều kiện cân
bằng của chất
điểm.


Tìm độ lớn của
hợp lực.


Số câu <b> 1TN</b> <b>1 TN</b>
<b>6. Ba định luật </b>


<b>Niutơn</b>


-Phát biểu được
nội dung ba định


- Hiểu được nội
dung ba định luật



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

luật Niu tơn, viết
biểu thức. Định
nghĩa quán tính.
Nêu định nghĩa
và các tính chất
của khối lượng
Đặc điểm của lực
và phản lực.


Niuton.


Tính lực, gia tốc
khối lượng.


các lực cơ học
tìm gia tốc,
lực…


Số câu <b>3 TN</b> <b>1 TN + 1TL</b> <b>1 TL</b>


<b>TỔNG</b> <b>12 TN</b> <b>3 TN + 2TL</b> <b>2 TL</b> <b>1 TL</b>


<b>BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021</b>
<b>MÔN VẬT LÝ – KHỐI 10</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM)</b>
<b>Câu </b> <b>Mức độ</b>


<b>nhận</b>


<b>thức</b>


<b>Đặc tả</b> <b>Ghi chú</b>


<b>1</b> <b>NB</b> - Nêu được khái niệm chất điểm, hệ quy chiếu.


<b>2</b> <b>NB</b> -Nêu được định nghĩa, phương trình chuyển động thẳng đều và
dạng đồ thị.


<b>3</b> <b>NB</b> -Thế nào là chuyển động thẳng biến đổi đều?
-Phát biểu khái niệm gia tốc,


4 NB -Đặc điểm của chuyển động thẳng biến đổi đều. Viết các công
thức, nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.


5 TH <sub>- Tính được các đại lượng gia tốc, thời gian chuyển động.</sub>
6 NB -Thế nào là chuyển động trịn đều.


-Nêu các khái niệm chu kì, tần số, các công thức và đơn vị của
các đại lượng.


7 NB -Đặc điểm của vecto vận tốc, gia tốc của chuyển động trịn đều,
8 NB -Nêu được tính tương đối của quỹ đạo, của vận tốc.


-Viết được công thức cộng vận tốc cho trường hợp các vecto cùng
phương.


9 NB - Khái niệm phép đo


.- Phép đo trực tiếp, gián tiếp.


Sai số hệ thống, sai số ngẫu nhiên.
10 NB - Khái niệm tổng hợp và phân tích lực.


-Điều kiện cân bằng của chất điểm.
11 TH -Tìm độ lớn của hợp lực..


12 NB -Phát biểu được nội dung ba định luật Niu tơn, viết biểu thức.
13 NB Định nghĩa quán tính. Nêu định nghĩa và các tính chất của khối


lượng
14 NB Đặc điểm của lực và phản lực.


15 TH - Hiểu được nội dung ba định luật Niuton.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> BÀI 1: Cho Phương trình của chuyển động thẳng biến đổi đều, </b>


1.1 ( TH :1 điểm )Xác định tọa độ ban đầu,vận tốc, gia tốc, xác định tính chất của chuyển động.
1.2(VDT : 1 điểm)Tính thời gian, vận tốc, quãng đường trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
1.3(VDC: 1điểm)Tính thời gian, vận tốc, quãng đường … trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
<b>BÀI 2: Cho vật m năm yên trên mặt phẳng ngang , kéo vật trên mặt phẳng ngang ( </b>F<sub> cùng </sub>
phương chuyển động), có lực cản


2.1(TH : 1 điểm)Tính lực, gia tốc, khối lượng.


</div>

<!--links-->

×