Tải bản đầy đủ (.pptx) (10 trang)

Tuần 22_ Toán 2_ Số bị chia- số chia- thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (608.55 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chuẩn bị: Sách
giáo khoa Toán 2


+ Vở Tốn + bút
mực, bút chì


Các con đổi tên thiết bị
thành tên của mình và


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN: TỐN </b>



<b>TRƯỜNG TIỂU HỌC LÊ NGỌC HÂN</b>


<b>BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ </b>
<b>LỚP 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Thứ sáu ngày 24 tháng 4 năm 2020</b>
<b>Toán</b>


<b>Số bị chia – Số chia - </b>
<b>Thương</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>6 : 2 = 3</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>6 : 2 = 3</b>



<b>Số bị chia</b>

<b>Số chia</b>

<b>Thương</b>



<b>Chú ý: </b>

<b>6 : 2 </b>

<b>cũng gọi là thương.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Nêu Số bị chia, số chia và thương trong các



phép chia sau:



Nêu Số bị chia, số chia và thương trong các


phép chia sau:



4 : 2 = 2


8 : 2 = 4


16 : 2 = 8


20 : 2 = 10



10 : 2 = 5


4 : 2 = 2


8 : 2 = 4


16 : 2 = 8


20 : 2 = 10



10 : 2 = 5



Trong phép chia ……….


….. Là số bị chia



…… là số chia



…… và ….. là thương


Trong phép chia ……….


….. Là số bị chia



…… là số chia



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1/tr.112: Tính rồi điền số thích hợp vào ô </b>



<b>trống (theo mẫu):</b>



<b>Phép chia</b>

<b>Số bị chia</b>

<b>Số chia</b>

<b>Thương</b>



<b>8 : 2 = 4</b>

<b>8</b>

<b>2</b>

<b>4</b>



<b>10 : 2 = </b>


<b>14 : 2 =</b>


<b>18 : 2 =</b>


<b>20 : 2 =</b>



<b>10</b>

<b>2</b>

<b>5</b>



<b>14</b>

<b>2</b>

<b>7</b>



<b>18</b>

<b>2</b>

<b>9</b>



<b>20</b>

<b>2</b>

<b>10</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 2/tr.112: Tính nhẩm:</b>



<b>2 × 3 = …</b>

<b>2 × 4 = …</b>

<b>2 × 5 = …</b>

<b>2 × 6 = …</b>


<b>6 : 2 = …</b>

<b>8 : 2 = …</b>

<b>10 : 2 = …</b>

<b>12 : 2 = … </b>



<b>6</b>

<b>8</b>

<b>10</b>

<b>12</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 3/tr.112: Viết phép chia và số thích hợp vào ô </b>
<b>trống (theo mẫu):</b>


<b>Phép nhân Phép chia</b> <b>Số bị chia</b> <b>Số chia</b> <b>Thương</b>



<b>2 × 4 = 8</b> <b>8 : 2 = 4</b> <b>8</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>8 : 4 = 2</b>
<b>2 × 6 = 12</b>


<b>2 × 9 = 18</b>


<b>8</b> <b>4</b> <b>2</b>


<b>12 : 2 = 6</b>
<b>12 : 6 = 2</b>


<b>12</b> <b>2</b> <b>6</b>


<b>12</b> <b>6</b> <b>2</b>


<b>18 : 2 = 9</b>
<b>18 : 9 = 2</b>


<b>18</b> <b>2</b> <b>9</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-<b><sub> Học thuộc lòng các thành phần của </sub></b>


<b>phép chia.</b>


</div>

<!--links-->

×