Tải bản đầy đủ (.doc) (143 trang)

GA SINH HOC 7 moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (776.29 KB, 143 trang )

1. Tun: 1 Tit 1 M u
BI 1: TH GII NG VT A DNG, PHONG PH
I Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn nm.
1. Kin thc: Giỳp hc sinh chng minh c s a dng phong phỳ ca V th
hin s loi v mụi trng sng.
2. K nng : Rốn luyn cho hc sinh k nng quan sỏt, so sỏnh v hot ng nhúm.
3. Thỏi : Giỏo dc cho hc sinh ý thc hc tp v yờu thớch mụn hc.
II Phng phỏp: Quan sỏt, so sỏnh, hot ng cỏ nhõn kt hp nhúm.
III Chun b:
1.GV: -Tranh nh v V v mụi trng sng ca chỳng
- Bảng phụ hình1.4 sgk
2.HS :- Su tầm tranh ảnh đv
- Kin thc lp 6
VI. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh: (1)
2. Bi c:
3. Bi mi :
t vn :(2) Th gii V a dng phong phỳ. Nc ta vựng nhit i, nhiu
ti nguyờn rng v bin c thiờn nhiờn u ói cho mt th gii V rt a dng
v phong phỳ. Vy chỳng a dng v phong phỳ ntn?
Trin khai bi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
H1:(17)Tìm hiểu sự đa dạng loài và sự
phong phú về số l ợng cá thể
Mục tiêu:HS nêu đợc số loài động vật rất
nhiều, số cá thể trong loài lớn thể hiện
qua các ví dụ cụ thể.
- GV y/c hs ng/cu sgk, qs hỡnh 1.1 &
1.2(T56),tr li cõu hi:
- S phong phỳ v loi c th hin ntn?
( HS: s lng loi hin nay:1,5 tr, kớch


thc khỏc nhau)
- GV: ghi túm tt lờn bng
- GV: y/c nhúm hs thc hin lnh sgk
(T6)
- GV: cho i din nhúm trỡnh by ỏp ỏn
nhúm khỏc b sung (nu cn)
-GV thụng bỏo: Mt s V c con
ngi thun hoỏ thnh vt nuụi, cú nhiu
im phự hp vi nhu cu ca con ngi.
H2 : (17)s ự đa dạng về môi tr ờng sống
Mục tiêu: HS nêu đợc một số loài động
vật thích nghi cao với môi trờng sống,
1. S a dng loi & s phong phỳ v
s lng cỏ th.
- Th gii V rt a dng v loi v a
dng v s lng cỏ th trong loi.
2. S a dng v mụi trng sng.
1
nêu đợc đặc điểm của một số loài động
vật thích nghi cao độ với môi trờng sống.
- GV y/c hs qs hỡnh 1.4 & hon thnh bi
tp in chỳ thớch.
( HS: + di nc: cỏ, tụm, mc
+ trờn cn: voi, g, hi
+trờn khụng: cỏc loi chim)
- GV cha nhanh bi tp.
- GV cho hs tho lun & thc hin lnh
(T8).
- GV hi thờm: Hóy cho vớ d c/m s
phong phỳ v mụi sng ca V.

(HS: Gu trng bc cc, iu sa mc,
cỏ phỏt sỏng ỏy bin, ln ỏy bựn...
- GV cho hs tho lun ton lp v rỳt ra
kt lun.
- V cú khp ni do chỳng thớch nghi
vi mi mụi trng sng.
. Kt lun chung, túm tt :(1) HS c kt lun sgk
4. Kim tra, ỏnh giỏ: (6)
HS lm bi tp :
Hóy ỏnh du + vo cõu tr li ỳng.
Câu 1. ng vt cú khp ni do:
a. Chỳng cú kh nng thớch nghi cao.
b. S phõn b cú sn t xa xa
c. Do con ngi tỏc ng.
Câu 2: Sự đa dạng phong phú của động vật thể hiện ở:
a.Sự đa dạng về kích thớc.
b.Sự đa dạng về loài.
c.Sự đa dạng số lợng cá thể.
d. Cả a,b,c đều đúng
5. Dn dũ: (1)
- Hc bi tr li cõu hi sgk
- K bng 1 (T9) vo v BT.
2
Tun: 1 Tit 2
Bi 2: PHN BIT NG VT VI THC VT.
C IM CHUNG CA NG VT.
I. Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn nm:
1 Kin thc : Giỳp hs nờu c c im c bn phõn bit V vi TV & c
im chung ca V, nm c s lc cỏch phõn chia gii V.
2 K nng:Rốn luyn cho hs kh nng quan sỏt, so sỏnh, phõn tớch, tng hp & hot

ng nhúm.
3 Thỏi : Giỏo dc cho hs ý thc hc tp & yờu thớch b mụn.
II. Phng phỏp:
So sỏnh, phõn tớch, hot ng nhúm.
III. Chun b:
1.GV: Tranh phóng to H 2.1 , 2.2 SGK
Bảng phụ 1và 2 sgk
2.HS: Ôn kiến thức Tế bào, nghiên cứu trớc nội dung bài.
VI. Tin trỡnh lờn lp:
1. n nh : ( 1)
2. Bi c : ( 7) 1. Hãy kể tên những động vật thờng gặp ở nơi em ở? Chúng có đa
dạng,phong phú không?
2. Chúng ta phải làm gì để thế giới động vật mãi đa dạng và phong phú?
Trả lời:
1. Cá,tôm , cua, ghẹ, châu, bò , lợn, gà ,vịt,chim,côn trùngv....chúng đa dạng và
phong phú về loài,trên quả đất 1,5 triệu loài sống ở nhiều môi trờng khác nhau ,đa dạng
thể hiện ở kích thớc của chúng nh :ĐV đơn bào o quan sát đợc bằng mắt thơng đến
những ĐV rất to lớn nh voi châu phi, cá voi xanh v...Số lòi thể hiện về số lợng cá thể .
2. Chúng ta cần góp phần bảo vệ và làm tăng tính đa dạng tính động vật. Con ng-
ời góp phần tăng tính đa dạng ở ĐV qua các tác động thuần dỡng tạo ra nhiều vật nuôi
từ một dạng ĐV ban đầu.
3. Bi mi :
. t vn :(1) Nu em so sỏnh con g vi cõy bng thỡ ta thy chỳng khỏc
nhau hon ton. Xong chỳng u l c th sng Phõn bit chỳng bng cỏch
no?
Trin khai bi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
H1:(12)
a.Vn 1: So sỏnh V vi TV
Mục tiêu: HS tìm đợc đặc điểm giống và

khác nhau giữa động vật và thực vật.
- GV y/c hs qs hỡnh 2.1 & thc hin lnh
(T9) sgk
- GV k bng 1 lờn bng hs cha bi.
(Gi nhiu nhúm hs gõy hng thỳ)
1.c im chung ca ng vt
Kết luận:
- Động vật và thực vật :
+ Giống nhau: Đều là các cơ thể sống
,đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và sinh sản.
3
- GV nhn xột & thụng bỏo kt qu
- GV tip tc y/c hs tho lun 2 cõu hi
sgk (T9) phn I
- GV ghi ý kiến bổ sung vào cạnh bảng.
- GV nhận xét và thông báo kết quả đúng
nh bảng ở dới.
- GV yêu cầu tiếp tục thảo luận:
? Động vật giống thực vật ở điểm nào?
?Động vật khác thực vật ở điểm nào?
- HS da vo kt qu bng 1 tho lun:
+ Ging nhau: cto t TB, ln lờn, sinh
sn
+ Khỏc nhau: Di chuyn, d dng, tk,
giỏc quan, thnh TB.
- GV cho i din nhúm tr li
* HS ghi k. luận:
+ Khác nhau: ĐV có khả năng Di
chuyển, Có hệ thần kinh và giác quan,
sống dị dỡngnhờ vào chất hữu cơ có sẵn

- TV: không di chuyển,không có
HTKvà giác quan, sống tự dỡng, tự tổng
hợp chất hữu cơ để sống.
Đặc
điểm
Cấu tạo từ tế
bào
Thành
xenlulo của
tế bào
Lớn lên và
sinh sản
Chất hữu cơ
nuôi cơ thể
Khả năng di
chuyển
Hệ thần kinh
và giác quan
Không Có Không Có Không Có
Tự
tổng
hợp
đợc
Sử dụng
chất
hữu cơ
có sẵn
Không Có Không Có
Động
vật

X X X X X X
Thực
vật
X X X X X X
b.Vn 2: c im chung ca V
Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung
của động vật.
- GV:Yêu cầu HS làm bài tập ở mục II
trong SGK trang 10.
? Động vật có những đặc điểm chung
nào?
-HS N.cứu và trả lời, các em khác nhận
xét, bổ sung.
- GV ghi câu trả lời lên bảng và phần bổ
sung.
- HS theo dõi và tự sửa chữa. HS rút ra kết
luận.
c im chung ca ng vt
- ng vt cú nhng c im phõn bit
vi thc vt.
+ Cú kh nng di chuyn
+ Cú h thn kinh v giỏc quan
+ Chủ yếu dị dỡng( khả năng dinh dỡng
nhờ chất hữu cơ có sẵn)
4
- GV thông báo đáp án ỳng
* Ô 1, 3, 4.
- GV y/c hs rỳt ra kt lun
H2: (7) Sơ l ợc phân chia giới động vật
Mục tiêu:HS nắm đợc các ngành động

vật sẽ học trong chơng trình sinh học lớp
7
- GV gi 1 hs c thụng tin mc III sgk
(T10) & gv gii thiu :
+ Gii V chia thnh 20 ngnh th hin
qua hỡnh 2.2sgk
+ Chng trỡnh SH7 ch hc cú 8 ngnh
c bn
- HS nghe và ghi nhớ kiến thức.
H 3: (11): Tìm hiểu vai trò của động
vật
Mục tiêu: HS nắm đợc lợi ích và tác hại
của động vật
- GV: Yêu cầu HS hoàn thành bảng 2:
Động vật với đời sống con ngời (SGK/11)
HS: Các nhóm hoạt động, trao đổi với nhau
và hoàn thành bảng 2.
HS: Đại diện nhóm lên ghi kết quả, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- GV kẽ sẵn bảng 2 để HS chữa bài.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi:
? Động vật có vai trò gì trong đời sống
con ngời?
- HS hoạt động độc lập, yêu cầu nêu đợc:
+ Có lợi nhiều mặt nhng cũng có một số
tác hại cho con ngời.
- Yêu cầu HS rút ra kết luận.
2. S lc phõn chia gii ng vt
Có 8 ngành động vật
+ Động vật không xơng sống: 7

ngành(ĐV nguyên sinh,Ruột khoang,Các
ngành giun :(giun dẹp, giun tròn,giun
đốt), thân mềm, chân khớp).
+ Động vật có xơng sống: 1 ngành ( có 5
lớp: cá, lỡng c, bò sát, chim, thú).
3. Vai trũ ca V
- V mang li li ớch nhiu mt cho con
ngi tuy nhiờn mt s loi cú hi.
STT Các mặt lợi, hại Tên loài động vật đại diện
1
Động vật cung cấp nguyên liệu
cho ngời:
- Thực phẩm - Gà. lợn, trâu, thỏ, vịt...
5
- Lông
- Da
- Gà, cừu, vịt...
- Trâu, bò...
2
Động vật dùng làm thí nghiệm:
- Học tập nghiên cứu khoa học
- Thử nghiệm thuốc
- ếch, thỏ, chó...
- Chuột, chó...
3
Động vật hỗ trợ con ngời
- Lao động
- Giải trí
- Thể thao
- Bảo vệ an ninh

- Trâu, bò, ngựa, voi, lạc đà...
- Voi, gà, khỉ...
- Ngựa, chó, voi...
- Chó.
4
Động vật truyền bệnh - Ruồi, muỗi, rận, rệp...
Kt lun chung, túm tt:(1) HS c kt lun sgk
4. Kim tra, ỏnh giỏ: (4)
GV cho hs tr li cõu hi 1 & 3 sgk (T12)
5. Dn dũ: (1)
- Hc bi & c mc Cú th em cha bit
- Chun b cho bi sau :
+ Tỡm hiu s v xung quanh
+ Ngõm rm, c khụ vo bỡnh nc trc 5 ngy.
+ Vỏng nc ao, h, r bốo Nht Bn.
Chơng I- Ngành động vật nguyên sinh
Tun: 2 Tit 3
Bi : Thc hnh:
QUAN ST MT S NG VT NGUYấN SINH
I Mc tiờu: Sau khi hc xong bi ny hc sinh cn nm:
1.Kin thc : - Giỳp hs thy c ớt nht 2 i din in hỡnh cho ngnh VNS l:
Trựng roi & trựng giy, phõn bit c hỡnh dng, cỏch di chuyn ca 2 i din ny.
2.K nng : Rốn luyn cho hs k nng s dng & quan sỏt mu bng kớnh hin vi.
3 Thỏi : Giỏo dc cho hs ý thc nghiờm tỳc, t m, cn thn.
II. Phng phỏp: Thc hnh .Thảo luận nhóm .Dạy học nêu vấn đề, trực quan
III. Chun b:
1.GV: Kớnh hin vi, lam kớnh, la men, kim nhn, ng hỳt, khn lau
Tranh trựng giy, trựng roi, trựng bin hỡnh
2.HS: Vỏng ao, h, r bốo nht bn, rm khụ ngõm nc 5 ngy
VI Tin trỡnh lờn lp:

1.n nh: (1)
2.Kiểm tra 15 phút
Câu hỏi :
1.Phân biệt sự giống và khác nhau giữa động vật và thực vật?
6
2.Nêu đặc điểm chung của động vật?
Đáp án + biểu điểm:
Câu Đáp án B.điểm
1 - Động vật và thực vật :
+ Giống nhau: Đều là các cơ thể sống ,đều cấu tạo từ tế bào, lớn lên và
sinh sản.
+ Khác nhau:
- ĐV có khả năng Di chuyển, Có hệ thần kinh và giác quan, sống dị
dỡng nhờ vào chất hữu cơ có sẵn
- TV: không di chuyển,không có HTKvà giác quan, sống tự dỡng, tự
tổng hợp chất hữu cơ để sống.
3 điểm
2 điểm
2 điểm
2 +Động vật có đặc điểm chung là : Có khả năng di chuyển,
- Có hệ thần kinh và giác quan,
- Chủ yếu dị dỡng( khả năng dinh dỡng nhờ chất hữu cơ có sẵn)
1 điểm
1điểm
1điểm
- Kim tra s chun b ca hs
3. Bi mi:
t vn : (1) GV gii thiu qua ngnh VNS. Hu ht VNS khụng nhỡn
thy c bng mt thng nhng bng kớnh hin vi s thy trong mi git
nc ao, hl mt th gii VNS vụ cựng a dng. Hụm nay chỳng ta cựng

lm rừ iu ny
Trin khai bi :
Hot ng ca thy v trũ Ni dung kin thc
H1:(10)Quan sát trùng giày
Mục tiêu: HS tìm và quan sát đợc trùng giày trong n-
ớc ngâm rơm, cỏ khô.
- GV lu ý hớng dẫn HS tỉ mỉ vì đây là bài thực hành đầu
tiên,và phân chia nhóm.
HS làm việc theo nhóm đã phân công.
- GV hng dn cỏc thao tỏc:
+Dựng ng hỳt ly 1 git nh nc ngõm rm (thnh
bỡnh)
+ Nh lờn lam kớnh ri vi si bụng (cn tc ) ri
di kớnh hin vi
+ iu chnh th trng nhỡn cho rừ
- GV cho hs qs hỡnh 3.1 (T14) sgk nhn bit trựng
giy
- HS ly mu soi di kớnh hin vi nhn bit & v
s lc hỡnh dng Tgiy
- GV kim tra trờn kớnh ca cỏc nhúm
-GV hng dn cỏch c nh mu
- GV y/c hs qs trựng giy di chuyn: kiu tin thng
hay xoay tin
1.Quan sỏt trựng giy
* Hình dạng: Cơ thể hình
khối, không đối sứng, có
hình chiếc giày.
*Di chuyển: Vừa tiến vừa
xoay, Có lông bơi
7

-GV cho hs lm BT (T15) sgk
( HS da vo kt qu qs hon thnh BT)
-i din cỏc nhúm bỏo cỏo kt qu
- GV thụng bỏo kt qu ỳng hs t sa cha ( nu
cn)
H2 (10)Quan sát trùng roi
Mục tiêu: HS quan sát đợc hình dạng của trùng roi
và cách di chuyển.
- GV y/ c hs qs hỡnh 3.2 & 3.3(T15)sgk
- HS qs v nhn bit trựng roi
- GV cho hs ly mu v qs t t trựng giy
- Trong nhúm hs thay nhau ly mu qs
- GV gi i din 1 s nhúm lờn tin hnh
( HS ly vỏng xanh nc ao h hay r nh r bốo
cú trựng roi)
- GV kim tra trờn kớnh tng nhúm (nu nhúm no
cha tỡm thy TR thỡ gv hi ng/nhõn & c lp gúp ý)
- GV y/c hs lm BT mc (T16) sgk
( HS da vo kt qa qs & thụng tin sgk tr li cõu hi.
- GV y/c i din nhúm trỡnh by
- GV thụng bỏo ỏp ỏn ỳng:
+ u i trc
+ Mu sc ca ht dip lc
2.Quan sỏt trựng roi
a.Quan sát ở độ phóng đai
nhỏ
b. Quan sát ở độ phóng
đai lớn
+ Đầu đi trớc
+ Màu sắc của hạt diệp lục.

4. Kim tra, ỏnh giỏ : (7)
- GV y/c hs v hỡnh trựng giy & trựng roi vo v ri ghi chỳ thớch
- Viết thu hoạch nộp
- Nhận xét giờ thực hành chấm điểm thực hành, Yêu cầu dọn vệ sinh lớp học.
- Ba rem chấm bài thu hoạch: ý thức: 2 điểm, Dụng cụ:1 điểm, vệ sinh 2 điểm,bản tr-
ờng trình 5 điểm.
5. Dn dũ: (1)
- Vẽ hình trùng giày, trùng roi và ghi chú thích.
- c trc bi: Trựng roi
- K phiu hc tp Tỡm hiu trựng roi xanh vo v Bt
Tun: 2 Tit 4
Bi 4. TRNG ROI
I/Mc tiờu:
1. Kin thc:
HS: Nờu c c im cu to dinh dng v sinh sn ca trựng roi xanh
kh nng hng sỏng.
8
HS thy c bc chuyn quan trng t ng vt n bo n ng vt a
bo qua i din l tp on trựng roi .
2. K nng:
Quan sỏt thu thp kin thc v k nng hot ng nhúm .
3. Thỏi :
Giỏo dc ý thc hc tp
II/. Ph ng phỏp :
Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm
III/. dựng dy hc:
Phiu hc tp , tranh phúng to hỡnh 4.1 4. 3 trong SGK ,bng ph.
HS ụn li bi thc hnh
VI/T chc dy hc:

1. n nh:
2. Kim tra:
3. Bi mi:
M bi: V nguyờn sinh rt nh bộ , chỳng ta ó c quan sỏt bi tr-
c tip tc tỡm hiu mt s c im ca trựng roi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
H1 :Trựng roi xanh
Mc tiờu: Nờu c c im cu
to ,cỏch di chuyn ,dinh dng,sinh
sn ca Trựng roi
- GV yêu cầu:
+ Nghiên cứu SGK, vận dụng kiến thức
bài trớc.
?Trùng roi sống ở đâu?
- Cá nhân tự đọc thông tin ở mục I trang
17 và 18 SGK.
+ Quan sát H 4.1 và 4.2 SGK.
? Trùng roi cấu tạo và di chuyển NTN
+ Hoàn thành phiếu học tập.
- GV đi đến các nhóm theo dõi và giúp đỡ
nhóm yếu.
- Thảo luận nhóm, thống nhất ý kiến và
hoàn thành phiếu học tập:
- Yêu cầu nêu đợc:
1. Trùng roi có Cấu tạo NTN?
Cách di chuyển?
2. Hình thức dinh dỡng?
?3. Trình bày quá trình sinh sản của
trùng roi xanh?
I/Trựng roi xanh


- Nơi sống: Trong nớc ngọt( ao, hồ ,
đầm,ruộng, vũng nớc ma ..v..v..
- Cấu tạo: L mt t bo (0,05mm) hỡnh
thoi, cú roi, cú im mt, cú ht dip lc,
ht d tr, khụng bo co búp.
- Di chuyn: Roi xoỏy vo nc Va
9
- HS dự vào H 4.2 SGK và trả lời, lu ý
nhân phân chia trớc rồi đến các phần khác.
(.Kiểu sinh sản vô tính chiều dọc cơ thể.)
- Yêu cầu HS giải thích thí nghiệm ở mục
ở mục 4: Tính hớng sáng
4. Khả năng hớng về phía có ánh sáng?
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để chữa
bài.
- Đại diện các nhóm ghi kết quả trên
bảng, các nhóm khác bổ sung
- GV chữa bài tập trong phiếu:( bảng kết
luận)
- Làm nhanh bài tập mục

thứ 2 trang
18 SGK.
- GV yêu cầu HS quan sát phiếu chuẩn
kiến thức.
- HS các nhóm nghe, nhận xét và bổ sung
(nếu cần).
- 1 vài nhóm nhắc lại nội dung phiếu học
tập.

- Sau khi theo dõi phiếu, GV nên kiểm tra
số nhóm có câu trả lời đúng.
tin va xoay mỡnh
- Dinh dng: Sng t dng v d d-
ng.
- Hụ hp: Trao i khớ qua mng t bo.
- Bi tit: Nh khụng bo co búp
- Sinh sn: Vụ tớnh bng cỏch phõn ụi
theo chiu dc
- Tớnh hng sỏng: im mt v roi giỳp
trựng roi hng v ch ỏnh sỏng.
Kết luận: ( Bảng phiếu học tập)
Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
Bài
tập
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng roi xanh
1
Cấu tạo
Di chuyển
- Là 1 tế bào (0,05 mm) hình thoi, có roi, điểm mắt,
hạt diệp lục, hạt dự trữ, không bào co bóp.
- Roi xoáy vào nớc vừa tiến vừa xoay mình.
2 Dinh dỡng
- Tự dỡng và dị dỡng.
- Hô hấp: Trao đổi khí qua màng tế bào.
- Bài tiết: Nhờ không bào co bóp.
3 Sinh sản - Vô tính bằng cách phân đôi theo chiều dọc.
4

Tính hớng sáng - Điểm mắt và roi giúp trùng roi hớng về chỗ có ánh
sáng.
Hoạt động 2:Tìm hiểu tập đoàn trùng
roi
Mục tiêu: HS thấy đựoc tập đoàn trùng
roi xanh là động vật trung gian giữa
động vật đơn bào và động vật đa bào.
II.Tập đoàn trùng roi
10
- GV yêu cầu HS:
+ Đọc, Nghiên cứu SGK quan sát H 4.3
trang 18.
- Cá nhân đọc TT.
+ Hoàn thành bài tập mục

trang 19
SGK (điền từ vào chỗ trống).
- Trao đổi nhóm và hoàn thành bài tập:
- Đại diện nhóm trình bày kết quả, nhóm
khác bổ sung.
- 1 vài HS đọc toàn bộ nội dung bài tập.
- GV nêu câu hỏi:
?Tập đoàn Vôn vôc dinh dỡng nh thế
nào?
- Hình thức sinh sản của tập đoàn
Vônvôc?
- GV lu ý nếu HS không trả lời đợc thì
GV giảng: Trong tập đoàn 1 số cá thể ở
ngoài làm nhiệm vụ di chuyển bắt mồi,
đến khi sinh sản một số tế bào chuyển vào

trong phân chia thành tập đoàn mới.
- Tập đoàn Vônvôc cho ta suy nghĩ gì về
mối liên quan giữa động vật đơn bào và
động vật đa bào?
- GV rút ra kết luận.
-Đáp án: trùng roi, tế bào, đơn bào, đa
bào.
- Trong tập đoàn bắt đầu có sự phân chia
chức năng cho 1 số tế bào.
Kết luận:
- Tập đoàn trùng roi gồm nhiều tế bào, bớc
đầu có sự phân hoá chức năng.
4.Cng c:
GV dựng cõu hi cui bi trong SGK
5. Dn dũ :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
c mc em cú bit
K phiu hc tp vo v bi tp .
Tun: 3 Tit 5
BI 5. TRNG BIN HèNH V TRNG GIY
I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
HS nờu c c im cu to di chuyn, dinh dng v sinh sn ca
trựng bin v trựng dy.
11
HS thy c s phõn hoỏ chc nng cỏc b phn trong t bo ca trựng dy
ó cú biu hin mm mng ca V a bo.
2. K nng:
K nng quan sỏt so sỏnh, phõn tớch, tng hp.
K nng hot ng nhúm.

3. Thỏi :
Giỏo dc ý thc yờu thớch b mụn
ii ph ơng pháp
Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm
III/ Chun b dựng :
Hỡnh phúng to 5.1, 5.2 5.3 trong SGK
Chuẩn bị t liệu về động vật nguyên sinh
HS k phiu HT vo v.
VI/ T chc dy hc:
1. n nh:
2. Kim tra:
a. Trỡnh by c im cu to v dinh dng ca trựng roi ?
Đáp án :
- Cấu tạo: L mt t bo(0,05mm) hỡnh thoi,cú roi,cú im mt,cúht dip lc,
ht d tr, khụng bo co búp.
- Dinh dng: Sng t dng v d dng.
b. Trùng roi giống và khác với thực vật ở những điểm nào?
Đáp án: Giống Có hạt diệp lục , tự dỡng , tính hớng sáng
Khác Có khả năng di chuyển.
3. Bi mi:
M bi: Chỳng ta tip tc nghiờn cu mt s i din khỏc ca ngnh VNS
Trựng bin hỡnh v trựng giy.
Hoạt động của GV& HS Nội dung
- GV yêu cầu HS nghiên cứu SGK, trao đổi
nhóm GV phát phiếu và Y/C HS hoàn
thành phiếu học tập.
-HS Cá nhân tự đọc các thông tin SGK
trang 20, 21.
- Quan sát H 5.1; 5.2; 5.3 SGK trang 20; 21

ghi nhớ kiến thức.
- GV quan sát hoạt động của các nhóm để
hớng dẫn, đặc biệt là nhóm học yếu.
- Trao đổi nhóm thống nhất câu trả lời.
Yêu cầu nêu đợc:
+ Cấu tạo: cơ thể đơn bào
+ Di chuyển: nhờ bộ phận của cơ thể;
I/ So sỏnh trựng bin hỡnh v trựng
giy
12
lông bơi, chân giả.
+ Dinh dỡng: nhờ không bào co bóp.
+ Sinh sản: vô tính, hữu tính.
- GV kẻ phiếu học tập lên bảng để HS
chữa bài.
- Yêu cầu các nhóm lên ghi câu trả lời vào
phiếu trên bảng.
- Đại diện nhóm lên ghi câu trả lời, các
nhóm khác theo dõi, nhận xét và bổ sung.
- HS theo dõi phiếu chuẩn, tự sửa chữa nếu
cần.
- GV ghi ý kiến bổ sung của các nhóm vào
bảng.
? Dựa vào đâu để chọn những câu trả lời
trên?
- GV tìm hiểu số nhóm có câu trả lời đúng
và cha đúng (nếu còn ý kiến cha thống
nhất, GV phân tích cho HS chọn lại).
- GV cho HS theo dõi phiếu kiến thức
chuẩn.

Nội dung nghi bảng phụ
Bài
tập
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng biến hình Trùng giày
1 Cấu tạo
Di chuyển
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh lỏng,
nhân
+ Không bào tiêu hoá,
không bào co bóp.
- Nhờ chân giả (do chất
nguyên sinh dồn về 1
phía).
- Gồm 1 tế bào có:
+ Chất nguyên sinh lỏng, nhân
lớn, nhân nhỏ.
+ 2 không bào co bóp, không
bào tiêu hoá, rãnh miệng, hầu.
+ Lông bơi xung quanh cơ thể.
- Nhờ lông bơi.
2 Dinh dỡng
- Tiêu hoá nội bào.
- Bài tiết: chất thừa dồn
đến không bào co bóp và
thải ra ngoài ở mọi nơi.
- Thức ăn qua miệng tới hầu
tới không bào tiêu hoá và biến

đổi nhờ enzim.
- Chất thải đợc đa đến không
bào co bóp và qua lỗ để thoát
ra ngoài.
3 Sinh sản
Vô tính bằng cách phân - Vô tính bằng cách phân đôi
13
đôi cơ thể. cơ thể theo chiều ngang.
- Hữu tính: bằng cách tiếp hợp.
- GV giải thích 1 số vấn đề cho HS:
+ Không bào tiêu hoá ở động vật nguyên
sinh hình thành khi lấy thức ăn vào cơ thể.
+ Trùng giày: tế bào mới chỉ có sự phân
hoá đơn giản, tạm gọi là rãnh miệng và hầu
chứ không giống nh ở con cá, gà.
+ Sinh sản hữu tính ở trùng giày là hình
thức tăng sức sống cho cơ thể và rất ít khi
sinh sản hữu tính.
- GV cho HS tiếp tục trao đổi:
+ Trình bày quá trình bắt mồi và tiêu hoá
mồi của trùng biến hình.
- Không bào co bóp ở trùng đế giày khác
trùng biến hình nh thế nào?
- Số lợng nhân và vai trò của nhân?
- Quá trình tiêu hoá ở trùng giày và trùng
biến hình khác nhau ở điểm nào?
- HS nêu đợc:
+ Trùng biến hình đơn giản
+ trùng đế giày phức tạp
+ Trùng đế giày: 1 nhân dinh dỡng và 1

nhân sinh sản.
+ Trùng đế giày đã có Enzim để bíên
đổi thức ăn.
Kết luận:
- Nội dung trong phiếu học tập.
4.Cng c : HS c kt lun SGK
Tr li cõu hi 3 Tr 22 SGK
5.Dn dũ : c mc em cú bit. K phiu hc tp vo v bi tp.
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tun: 3 Tit 6
BI 6. TRNG KIT L V TRNG ST RẫT
I/ Mc tiờu :
1. Kin thc :
HS nờu c c im cu to ca trựng st rột v trựng kit l phự hp vi li
sng kớ sinh
HS ch rừ c nhng tỏc hi do 2 loi trựng ny gõy lờn v cỏch phũng chng
bnh st rột
2. K nng:
K nng thu thp kin thc qua kờnh hỡnh, phõn tớch tng hp.
14
K nng hot ng nhúm.
3. Thỏi : Giỏo dc ý thc v sinh, bo v mụi trng v c th.
II / ph ơng pháp:
Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm
III/ Chun b dựng:
GV:Hỡnh phúng to 6.1, 6.2, 6.4 trong SGK
HS kẻ phiếu học tập bảng 1 trang 24 Tìm hiểu về bệnh sốt rét vào vở.
Phiếu học tập
STT Tên động vật

Đặc điểm
Trùng kiết lị Trùng sốt rét
1 Cấu tạo
2 Dinh dỡng
3 Phát triển
VI/ T chc dy hc:
1. n nh:
2. Kim tra:
Trựng bin hỡnh di chuyn, bt mi, v tiờu hoỏ mi nh th no ?
ỏp ỏn:di chuyn:- Nhờ chân giả (do chất nguyên sinh dồn về 1 phía).
Dinh dng ,:- Tiêu hoá nội bào,chất thừa dồn đến không bào co bóp và thải ra
ngoài ở mọi nơi.
Trựng giy di chuyn, ly thc n, tiờu hoỏ v thi bó nh th no ?
Đáp án: T.ăn miệng- hầu- đa vào o bào tiêu hoá : tiết en zim biến đổi thức ăn
thành d dỡng ngấm vào cơ thể
- Chất bã : Chuyển vào o bào co bóp lỗ thoát ra ngoài.
3. Bi mi :
M bi: Trờn thc t cú nhng bnh do trựng gõy lờn nh hung ti sc kho
con ngi. vớ d trựng kit l trựng st rột.
H ca GV v HS Ni dung chớnh
H1:: Tìm hiểu trùng kiết lị và trùng sốt
rét
Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm cấu tạo
của 2 loại trùng này phù hợp với đời sống
kí sinh. Nêu tác hại.
H: Cỏ nhõn v nhúm
* GV: yờu cu HS nghiờn cu SGK quan
sỏt H 6.1 6.4 trong SGK hon thnh
phiu HT
Tờn V

c im
Trựng kit l Trựng st
rột
Cu to
Dinh dng
Phỏt trin
I/ Trựng kit l v trựng st rột.
1. Trựng kit l:
+ Cu to: cú chõn gi, khụng cú
khụng bo.
+ Dinh dng: thc hin qua mng t
bo, nut hng cu.
+ Phỏt trin: trong mụi trng kt
bo xỏc vo rut ngi chui ra
khi bo xỏc bỏm vo thnh rut.
2. Trựng st rột :
+ Cu to: khụng cú c quan di
chuyn, khụng cú cỏc khụng bo.
+ Dinh dng: thc hin qua mng t
15
* HS: cỏ nhõn c thụng tin trao i
nhúm hon thnh phiu HT.
* GV: k phiu HT lờn bng:
* HS: i din 2 nhúm ghi ý kin vo bng
nhúm khỏc nhn xột b sung. GV giỳp
HS chun kin thc:
bo, ly cht dinh dng t hng cu.
+ Trong tuyn nc bt ca mui
vo mỏu ngi chui vo hng cu
sng v sinh sn phỏ hu hng cu.

Phiếu học tập: Tìm hiểu trùng roi xanh
STT
Tên động vật
Đặc điểm
Trùng kiết lị Trùng sốt rét
1 Cấu tạo
- Có chân giả ngắn
- Không có không bào.
- Không có cơ quan di chuyển.
- Không có các không bào.
2 Dinh dỡng
- Thực hiện qua màng tế bào.
- Nuốt hồng cầu.
- Thực hiện qua màng tế bào.
- Lấy chất dinh dỡng từ hồng
cầu.
3 Phát triển
- Trong môi trờng, kết bào xác,
khi vào ruột ngời chui ra khỏi
bào xác và bám vào thành ruột.
- Trong tuyến nớc bọt của
muỗi, khi vào máu ngời, chui
vào hồng cầu sống và sinh sản
phá huỷ hồng cầu.
*GV: yờu cu HS so sỏnh trựng kit l v
trựng bin hỡnh:
+ Ging nhau:
+ Khỏc nhau:
*GV: yờu cu HS hon thnh bng trong v
bi tp: so sỏnh trựng kit l v trựng st

rột.
* HS: cỏ nhõn t hon thnh bng 1 vi
HS cha bi tp HS khỏc nhn xột b
sung. GV giỳp HS chun kin thc .

Bảng 1: So sánh trùng kiết lị và trùng sốt rét
Đặc điểm
Động vật
Kích thớc
(so với
hồng cầu)
Con đờng truyền
dịch bệnh
Nơi kí sinh Tác hại Tên bệnh
Trùng kiết
lị
To Đờng tiêu hóa Ruột ngời Viêm loét
ruột, mất
hồng cầu.
Kiết lị.
Trùng sốt
rét
Nhỏ Qua muỗi Máu ngời
Ruột và nớc
bọt của muỗi.
- Phá huỷ
hồng cầu.
Sốt rét.
16
* GV: tip tc cho HS tho lun:

+ Ti sao ngi b st rột da tỏi xanh ?
+ Ti sao ngỡ b kit l i ngoi ra mỏu.
+ Mun phũng trỏnh bnh kit l ta phi
lm gỡ
- HS dựa vào kiến thức ở bảng 1 trả lời. Yêu
cầu:
+ Do hồng cầu bị phá huỷ.
+ Thành ruột bị tổn thơng.
- Giữ vệ sinh ăn uống.
Hoạt động 2: Tìm hiểu bệnh sốt rét ở n ớc
ta
Mục tiêu: HS nắm đợc tình hình bệnh sốt
rét và các biện pháp phòng tránh.
H: cỏ nhõn
*GV: yờu cu HS c thụng tin SGK kt
hp vn hiu bit tr li cõu hi:
+ Tỡnh trng bnh st rột nc ta hin
nay nh th no ?
+ Cỏch phũng trỏnh bnh st rột trong
cng ng ?
+ Ti sao ngi sng min nỳi hay b st
rột?
- HS: Cá nhân đọc thông tin SGK và thông
tin ục Em có biết trang 24, trao đổi nhóm
và hoàn thành câu trả lời. Yêu cầu:
+ Bệnh đã đợc đẩy lùi nhng vẫn còn ở một
số vùng miền núi.
+ Diệt muỗi và vệ sinh môi trờng.
HS tu rut ra KL :
- GV thông báo chính sách của Nhà nớc

trong công tác phòng chống bệnh sốt rét:
+ Tuyên truyền ngủ có màn.
+ Dùng thuốc diệt muỗi nhúng màn miễn
phí.
+ Phát thuốc chữa cho ngời bệnh.
- GV yêu cầu HS rút ra kết luận.
II/ Bnh st rột n c ta
- Bnh st rột nc ta hin nay ang
c y lựi nhng vn cũn mt s
vựng min nỳi.
- Phũng bnh: v sinh mụi trng, v
sinh cỏ nhõn, dit mui, tuyờn truyn
ng mn
4. Cng c :
GV cho HS lm bi tp sau : ỏnh du x vo cõu tr li ỳng
1. Bnh st rột do loi trựng no gõy lờn ?
a. Trựng bin hỡnh . b. Tt c cỏc loi trựng . c. Trựng st rột
2. Trựng st rột phỏ hu loi t bo no ca mỏu ?
17
a. Bch cu . b. Hng cu . c. Tiu cu.
3. Trựng st rột vo c th ngi bng con ng no ?
a. Qua n ung. b. Qua hụ hp. c. Qua mỏu.
Đáp án: 1c; 2b; 3c.
5. Dn dũ :
c mc em cú bit
K bng 1 v 2 SGK Tr13
------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tun: 4 Tit 7
BI 7. C IM CHUNG - VAI TRề THC TIN
CA NG VT NGUYấN SINH

I/ Mc tiờu:
1. Kin thc:
HS nờu c c im chung ca ng vt nguyờn sinh
HS ch ra c vai trũ tớch cc ca ng vt nguyờn sinh v nhng tỏc hi do
ng nguyờn sinh gõy ra.
2. K nng:
K nng quan sỏt thu thp kin thc.
K nng hot ng nhúm.
3. Thỏi :
Giỏo dc ý thc v sinh, bo v mụi trng v c th.
II. Phng Phỏp:
Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm
III/ Chun b dựng:
HS k bng 1 v bng 2 vo v.
ễn li bi
VI/ T chc dy hc :
1. n nh :
2. Kim tra : + Trựng kit l cú hi nh th no vi sc kho con ngi ?
+ Vỡ sao bnh st rột hay xy ra min nỳi ?
3. Bi mi :
M bi : VNS ch l mt t bo, song chỳng cú nh hng ln i vi con
ngi.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm chung
Mục tiêu: HS nắm đợc đặc điểm chung
nhất của động vật nguyên sinh.
H1: Cỏ nhõn / nhúm
*GV: yờu cu HS quan sỏt mt s trựng
ó hc trao di nhúm hon thnh

bng1 SGK.
*HS: Cỏ nhõn nh li kin thc bi
I/ c im chung
- C th ch l mt t bo m nhn mi
chc nng sng.
- Dinh dng ch yu bng cỏch d d-
ng
18
trc v quan sỏt hỡnh v trao i
nhúm hon thnh bng 1.
*GV: k sn bng 1 HS lờn in
*HS: i din mt vi nhúm lờn din
nhúm khỏc nhn xột b sung . GV sa
cha
- Sinh sn vụ tớnh v hu tớnh.
Bảng 1: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh
TT Đại diện
Kích thớc Cấu tạo từ
Thức ăn
Bộ phận
di
Hình thức sinh
sản
Hiển
vi
Lớn
1 tế
bào
Nhiều
tế bào

1
Trùng roi
X X Vụn hữu cơ Roi Vô tính theo
chiều dọc
2
Trùng
biến hình
X X Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
Chân
giả
Vô tính
3
Trùng
giày
X X Vi khuẩn,
vụn hữu cơ
Lông bơi Vô tính, hữu
tính
4
Trùng kiết
lị
X X Hồng cầu Tiêu
giảm
Vô tính
5
Trùng sốt
rét
X X Hồng cầu Không


Vô tính
*GV: yờu cu tip tc tho lun nhúm tr
li 3 cõu hi sau:
+ VNS sng t do cú c im gỡ ?
+ VNS sng kớ sinh cú c im gỡ ?
+ VNS cú c im gỡ chung ?
- HS trao đổi nhóm, thống nhất câu trả lời,
yêu cầu nêu đợc:
+ Sống tự do: có bộ phận di chuyển và tự
tìm thức ăn.
+ Sống kí sinh: một số bộ phân tiêu giảm.
+ Đặc điểm cấu tạo, kích thớc, sinh sản...
- Đại diện nhóm trình bày, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.
*GV: yờu cu HS rỳt ra kt lun
Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trò thực tiễn
của động vật nguyên sinh
Mục tiêu: HS nắm đợc vai trò tích cực và
tác hại của động vật nguyên sinh.
H2: cỏ nhõn / nhúm
*GV: yờu cu HS nghiờn cu SGK v
II/ Vai trũ thc tin ca VNS.
* Li ớch:
+ Trong t nhiờn: lm sch mụi trng
nc, lm thc n cho V nc: giỏp
xỏc nh, cỏ bin.
19
quan sỏt hỡnh 7.1, 7.2 SGK tr27 hon
thnh bng 2.
Vai trũ Tờn i

din
Li ớch
Tỏc hi
*HS: cỏ nhõn c thụng tin trao i
nhúm hon thnh bng 2.
GV: k sn bng 2 HS lờn in
*HS: i din 1 vi nhúm lờn in
nhúm khỏc nhn xột b sung.
+ i vi con ngi: giỳp xỏc nh tui
a tng tỡm du m, nguyờn liu ch
bin giy.
* Tỏc hi: gõy bnh cho ng vt, gõy
bnh cho ngi ( trựng cu trựng bo t
trựng roi mỏu , trựng kit l , trựng st rột
Kết luận:
Bảng 2: Vai trò của động vật nguyến sinh
Vai trò Tên đại diện
Lợi ích - Trong tự nhiên:
+ Làm sạch môi trờng nớc.
+ Làm thức ăn cho động vật nớc: giáp
xác nhỏ, cá biển.
- Đối với con ngời:
+ Giúp xác định tuổi địa tầng, tìm mỏ
dầu.
+ Nguyên liệu chế giấy giáp.
- Trùng biến hình, trùng giày,
trùng hình chuông, trùng roi.
- Trùng biến hình, trùng nhảy,
trùng roi giáp.
- Trùng lỗ

- Trùng phóng xạ.
Tác hại - Gây bệnh cho động vật
- Gây bệnh cho ngời
- Trùng cầu, trùng bào tử
- Trùng roi máu, trùng kiết lị,
trùng sốt rét.
4. Cng c :
HS chn cõu tr li ỳng trong cỏc cõu sau :
VNS cú nhng c im sau :
a. C th cú cu to phc tp.
b. C th gm mt t bo .
c. Sinh sn vụ tớnh, hu tớnh n gin.
d. Cú c quan di chuyn chuyờn hoỏ.
e. Tng hp c cht hu c nuụi sng c th.
g . Sng d dng nh cht hu c cú sn.
h. Di chuyn nh roi, lụng bi hay chõn gi.
Đáp án: b, c, g, h.
5. Dn dũ :
- Học bài và trả lời câu hỏi SGK
- Đọc mục Em có biết
- Kẻ bảng 1 trang 30 SGK vào vở.
20
Tun: 4 Tit 8
CHNG II : NGNH RUT KHOANG
BI 8. THU TC
I/ Mc tiờu :
1. Kin thc :
- HS nờu c c im hỡnh dng cu to dinh dng v cỏch sinh sn ca
thu tc i din cho ngnh rut khoang v l V a bo u tiờn.
2. K nng :

-K nng quan sỏt thu thp kin thc .
- K nng phõn tớch tng hp. k nng hot ng nhúm.
3. Thỏi : Giỏo dc ý thc hc tp. yờu thớch b mụn.
II. p hng Phỏp :
Dạy học nêu vấn đề, trực quan
Thảo luận nhóm
III/ dựng dy hc :
- HS k bng 1 vo v.
- Tranh thu tc bt mi, di chuyn, cu to trong
VI/ T chc dy hc :
1. n nh :
2. Kim tra : + Nờu c im chung cu VNS ?
+ Nờu vai trũ ca VNS ? cho vớ d chng minh.
3. Bi mi :
* M bi nh SGK.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
H1 : cỏ nhõn / nhúm
*GV : yờu cu HS quan sỏt hỡnh 8.1, 8.2
c thụng tin SGK Tr29 tr li cõu hi :
+ Trỡnh by hỡnh dng, cu to ngoi ca
thu tc ?
+ Thu tc di chuyn nh th no ? mụ t
bng li 2 cỏch di chuyn .
*HS : cỏ nhõn c thụng tin SGK kt hp vi
hỡnh v trao i nhúm tỡm cõu tr li
i din 1 vi HS tr li lp nhn xột b
sung . GV chun kin thc :
I.Cấu tạo ngoài và di chuyển
*KL :
+ Cu to ngoi : hỡnh tr di, phn

di cú bỏm, phn trờn l l
ming, xung quanh cú tua ming.
C th i xng to trũn.
+ Di chuyn : cú 3 cỏch di chuyn
- Kiu sõu o.
- Kiu ln u.
- bi trong nc.
21
HĐ2: Cá nhân / nhóm
*GV : yêu cầu quan sát hình cắt dọc của thuỷ
tức, đọc thông tin trong bảng 1 →
hoàn thành B1 trong vở BT :
*HS : cá nhân đọc thông tin + hình vẽ → thoả
luận nhóm , hoàn thành B1 → đại diện nhóm
đọc kết quả theo thứ tự 1,2,3..
→ nhóm khác nhận xét bổ sung
* GV hỏi : khi chọn tên loại tế bào ta dựa vào
các đặc điểm nào ?
*GV thông báo đáp án đúng theo thứ tự từ
trên xuống : TB gai, TB sao, TB sinh sản, TB
mô cơ tiêu hoá, TB mô bì cơ.
*GV cho HS tự rút ra kết luận :
HĐ3 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS quan sát tranh thuỷ tức bắt
mồi + thông tin SGK trả lời các câu hỏi sau :
+ Thuỷ tức đa mồi vào miệng bằng cách
nào ?
+ Nhờ loại TB nào của cơ thể thuỷ tức tiêu
hoá đợc mồi ?
+ Thuỷ tức thải bã bằng cách nào ?

*HS : cá nhân tự quan sát tranh ( chú ý tau
miệng , TB gai ) + đọc thông tin tìm câu trả
lời → đại diện 1 vài HS phát biểu
→ lớp nhận xét bổ sung. GV chuẩn KT
HĐ4 : cá nhân
*GV : yêu cầu HS quan sát tranh sinh sản của
thuỷ tức trả lời câu hỏi :
+ Thuỷ tức có những kiểu sinh sản nh thế
nào ?
*HS : tự quan sát tranh tìm kiến thức ( chú ý
u mọc trên cơ thể thuỷ tức mẹ ) →
HS phát biểu → lớp nhận xét bổ sung và rút
II/ Cấu tạo trong.
*KL : thành cơ thể thuỷ tức có 2 lớp
:
- Lớp ngoài : gồm TB gai, TB thần
kinh,
TB mô bì cơ.
- Lớp trong : TB mô cơ - tiêu hoá.
- Giữa 2 lớp là tầng keo mỏng .
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu
hoá ở giữa ( gọi là ruột túi )
III/ Dinh dưỡng
* KL :
-Thuỷ tức bắt mồi bằng tua miệng,
quá trình tiêu hoá thực hiện ở
khoang tiêu hoá nhờ dịch từ TB
tuyến.
- Sự trao đổi khí thực hiện qua
thành cơ thể .

IV/ sinh sản
*KL : Các hình thức sinh sản của
thuỷ tức : - SS vô tính bằng cách
mọc chồi.
- SS hữu tính bằng cách hình
thành TB sinh duck đực cái .
- Tái sinh : 1 phần cơ thể tạo
22
ra kết luận : nên 1 cơ thể mới .
4. Củng cố : GV yêu cầu HS làm BT
Đánh dấu x vào câu trả lời đúng về đặc điểm của thuỷ tức :
1. Cơ thể đối xứng hai bên.
2. Cơ thể đối xứng toả tròn.
3. Bơi rất nhanh trong nớc.
4. Thành cơ thể có hai lớp ngoài - trong.
5. Thành cơ thể có 3 lớp ngoài - giữa - trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn.
7. Sống bám vào các vật ở nớc nhờ đế bám.
8. Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã ra ngoài.
9. Tổ chức cơ thể cha chặt chẽ.
Đáp án : 2,4 7,8,9.
5. Dặn dò : Đọc mục em có biết.
Ke bảng 1 tr33 SGK vào vở BT
………………………………………………………………………………………….
.
Đa dạng của ngành ruột khoang
I/ Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- HS chỉ rõ sự đa dạng của ngành ruột khoang được thể hiện ở cấu tạo cơ thể ,
lối sống, tổ chức cơ thể, di chuyển

2. Kỹ năng :
-Kỹ năng quan sát so sánh, phân tích tổng -
. kỹ năng hoạt động nhóm.
3.Thái độ : Giáo dục ý thức học tập. yêu thích bộ môn.
II / Ph ương p háp :
- D¹y häc nªu vÊn ®Ò, trùc quan
- Th¶o luËn nhãm
III / Đồ dùng dạy học :
- HS kẻ bảng 1 tr33 bảng 2 tr35 vào vở.
- Tranh , ảnh trong SGK su tầm tranh ảnh về sứa và san hô
23
Tuần5 Tiết 9
- Chuẩn bị xi lanh bơm mực tím, 1 đoạn xơng san hô.
- Kẻ phiếu học tập vào vở.
VI/ T chc dy hc :
1. n nh :
2. Kiểm tra
Kiểm tra 15 phút
Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau khi nói về đặc điểm của Thủy Tức:
1. Cơ thể đx 2 bên. 2. Cơ thể đx tỏa tròn. 3. Bơi rất nhanh trong nớc.
4. Thành cơ thể có 2 lớp: Ngoài - Trong.
5. Thành cơ thể có 3 lớp: Ngoài - Giữa - Trong.
6. Cơ thể đã có lỗ miệng, lỗ hậu môn. 7. Sống bám vào các vật dới nớc nhờ đế bám. 8.
Có miệng là nơi lấy thức ăn và thải bã.
Câu 2: Nêu đặc điểm khác biệt cơ bản giữa Trùng kiết lị và Trùng sốt rét. Biện pháp
phòng tránh bệnh kiết lị?
Đáp án + Biểu điểm
Câu 1: Đáp án đúng 2;4;7;8 - mỗi ý đúng 1 điểm.
Câu 2: + Đặc điểm khác biệt giữa Trùng kiết lị và Trùng sốt rét ( 4 điểm)
Đặc điểm

Động vật
Kích thớc (so
với hồng cầu)
Con đờng
truyền dịch
bệnh
Nơi kí sinh Tác hại
Trùng kiết lị
To Đờng tiêu hóa Ruột ngời Viêm loét ruột,
mất hồng cầu.
Trùng sốt rét
Nhỏ Qua muỗi Máu ngời
Ruột và nớc
bọt của muỗi.
- Phá huỷ hồng
cầu.
- Biện pháp phòng tránh bệnh kiết lị (2 điểm)
Gi v sinh mụi trng ,v sinh cỏ nhõn v sinh n ung,n chớn ung sụi,
khụng n thc n b ụi thiu
3. Bi mi :
* M bi : S a dng ca ngnh rut khoang th hin cu to, li sng,
t chc c th, di chuyn.
Hot ng ca GV v HS Ni dung chớnh
Hoạt động : Tìm hiểu sự đa dạng của
ruột khoang
H1 : cỏ nhõn/ nhúm
*GV : yờu cu HS nghiờn cu thụng tin
trong bi + quan sỏt H 9.1 trao i
nhúm hon thnh bng 1 v BT .
* HS : cỏ nhõn c thụng tin, quan sỏt

hỡnh trao i nhúm hon thnh B1
* GV : k sn bng 1 lờn bng HS lờn
in .
* HS : i din nhúm lờn in kt qu
I / Sa
24
vo bng nhúm khỏc theo dừi nhn xột
b
sung . GV chun KT :
*GV hi : Sa cú c dim no thớch
nghi vi li sng di chuyn t do ?
* HS : phỏt biu .
H2 : cỏ nhõn / nhúm.
*GV : yờu cu HS quan sỏt H9.2 , 9.3
hon thnh bng 2 :
* HS : tho lun nhúm hon thnh B.
2
*GV : k bng 2 HS lờn in lp
nhn xột b sung Gv chun kin thc :
II/ Hi quỡ - san hụ
TT
Đại diện
Đặc điểm
Thuỷ tức Sứa Hải quỳ San hô
1
Hình dạng
Trụ nhỏ Hình cái
dù có khả
năng xoè,
cụp

Trụ to, ngắn Cành cây khối lớn.
2
Cấu tạo
- Vị trí
- Tầng keo
- Khoang
miệng
- ở trên
- Mỏng
- Rộng
- ở dới
- Dày
- Hẹp
- ở trên
- Dày, rải rác có
các gai xơng
- Xuất hiện vách
ngăn
- ở trên
- Có gai xơng đá
vôi và chất sừng
- Có nhiều ngăn
thông nhau giữa
các cá thể.
3
Di chuyển
- Kiểu
sâu đo,
lộn đầu
- Bơi nhờ

tế bào có
khả năng
co rút
mạnh dù.
- Không di chuyển,
có đế bám.
- Không di chuyển,
có đế bám
4
Lối sống
- Cá thể - Cá thể - Tập trung một số
cá thể
- Tập đoàn nhiều
các thể liên kết.
*GVhi : San hụ v hi quỡ bt mi nh
th no ?
*HS : tr li lp nhn xột b sung
*GV cho HS rỳt ra kt lun chung :
*KL : Rut khoang bin cú nhiu loi ,
rt a dng v phong phỳ . C th sa
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×