Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Phiếu học tập Toán số 3 lớp 7E Tuần 7 Nghỉ dịch Covid 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Việc hôm nay chớ để ngày mai! </b></i>


<b>PHIẾU SỐ 3: ƠN TẬP TUẦN 7 – TỐN 7 </b>


<i><b>Mong rằng nghỉ để phòng chống dịch bệnh nhưng chúng ta không quên nhiệm vụ. </b></i>
<i><b>Chúc các con luôn mạnh khỏe và làm bài thật vui! </b></i>


<i><b>I/ TRẮC NGHIỆM :Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước các kết quả đúng </b></i>


<b>Bài 1 : Theo dõi thời gian làm 1 bài tốn (tính bằng phút) của 30 HS, cô giáo lập được bảng </b>
sau:


Thời gian (x) 4 5 6 7 8 9 10 11 12


Tần số ( n) 3 2 5 6 2 6 2 3 1 N= 30


<b> 1) Mốt của dấu hiệu là : </b>


A. 7 B. 8 C. 9 <b>D. 12 </b>


<b> 2) Số các giá trị của dấu hiệu là : </b>


A. 12 B. 40 C. 30 D. 9


3) Tần số 5 là của giá trị:


A. 9 B. 6 C. 7 <b>D. 3 </b>


4) Số học sinh làm bài trong 6 phút là :


A. 6 B. 9 C. 5 D. 7



5) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là :


A. 40 B. 12 C. 30 <b>D. 9 </b>


6) Tổng các tần số của dấu hiệu là :


A. 30 B. 12 C. 8 D. 10


<b>Bài 2 : Kết quả thống kê số lỗi chính tả trong mỗi bài văn của các học sinh lớp 8A được ghi </b>
lại trong bảng sau:


Số lỗi chính tả trong mỗi bài (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8


Số bài có lỗi (n) 4 11 3 6 6 4 1 2 5


<i> 1) Dấu hiệu là: </i>


A. Các bài văn


B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 8A
C. Lỗi chính tả


D. Số lỗi chính tả trong mỗi bài văn của học sinh lớp 8A
2) Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:


A. 36 B. 42 C. 38 D. 50


3) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:



A. 9 B. 42 C. 8 D. 36


4) Mốt của dấu hiệu là :


A. 11 B. 6 C. 6 và 7 D. 1


5) Tổng các giá trị của dấu hiệu là:


A. 42 B. 148 C. 142 D. đáp án khác
6) Tần số của giá trị 2 là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Việc hôm nay chớ để ngày mai! </b></i>
<b>II/ TỰ LUÂN : </b>


<b>Bài 1 : Điểm bài kiểm tra môn Sinh học kỳ I của 36 học sinh lớp 7B được ghi trong bảng </b>
sau:


7 4 4 6 6 4 6 8 3


8 7 2 6 4 8 5 6 9


9 8 4 7 9 5 5 5 7


7 2 7 6 7 8 6 10 6


a. Dấu hiệu ở đây là gì ?


b. Lập bảng “ tần số ” và nhận xét.


c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.


d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.


<b>Bài 2 : Trong cuộc tìm hiểu về số tuổi nghề của 100 công nhân ở một cơng ty có bảng sau: </b>
Số tuổi nghề (x) Tần số (n)


4
6
7
…..


19
…..
29
27


<i>X</i> = 6,45
N = 100


</div>

<!--links-->

×