Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA- MÔN TOÁN- 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.83 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2020 - 2021 _ TOÁN - LỚP 10CB</b>


Đề học kì I: 2 phần, trắc nghiệm (50%) và tự luận (50%).


<i>- Trắc nghiệm: (20 câu)</i>


*Đại số: Chương I, II, III


*Hình học: Chương I và bài tích vơ hướng của hai vectơ.


<i>- Tự luận: (4 câu) trong các chủ đề: Tìm tập xác định của hàm số; giải phương trình quy về phương trình bậc</i>
nhất, bậc hai;hệ tọa độ, ứng dụng của tích vơ hướng; bất đẳng thức Cô si.


<b>Cấp độ</b>
<b>Tên Chủ đề</b>


<b>Nhận biết</b>


<b>Thông hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<i><b>Cộng</b></i>


<b>Cấp độ thấp</b> <b>Cấp độ cao</b>
<i>Trắc</i>


<i>nghiệm</i>
<i>Tự</i>


<i>luận</i> <i><sub>nghiệm</sub>Trắc</i>
<i>Tự</i>



<i>luận</i> <i><sub>nghiệm</sub>Trắc</i>
<i>Tự</i>


<i>luận</i> <i><sub>nghiệm</sub>Trắc</i>


<i>Tự</i>
<i>luận</i>
<b>Đại số</b>


Chương


I <sub>1.Tập hợp</sub> 1 <i>(0,251</i>


<i>)</i>
2. Các phép toán


trên tập hợp


1 1 <i>2</i>


<i>(0,5)</i>
Chương


II 1.Tập xác định của
hàm số


1 1


(0,5) (0, 5)1 <i>(1,253</i>



<i>)</i>
2.Hàm số chẵn, lẻ


1 <i>1</i>


<i>(0,25</i>
<i>)</i>
3. Hàm số y = ax+b


1 <i>1</i>


<i>(0,25</i>
<i>)</i>
4. Hàm số bậc hai


1 1 1 <i>3</i>


<i>(0,75</i>
<i>)</i>
Chương


III


1. PT quy về PT bậc
nhất


1
(0,5)



<i>1</i>
<i>(0,5)</i>
2. PT quy về PT bậc


hai


1 1 1


(0,5)


1(0,5
)


<i>4</i>
<i>(1,5)</i>


3. Hệ phương trình 1 1 <i><sub>(0,5)</sub>2</i>


Bất
đẳng
thức


BĐT Cơ si


1(0,2
5)


1
(0,5)



<i>2</i>
<i>(0,75</i>


<i>)</i>
<b>Hình học</b>


Chương


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>(0,25</i>
<i>)</i>
2. Các phép toán về


vectơ


1 1 <i>2</i>


<i>(0,5)</i>
3. Hệ tọa độ


1 1


(0,5)


1 1(0,2
5)


<i>4</i>
<i>(1,25</i>


<i>)</i>


Tích vơ


hướng
của 2
vectơ


1. Tích vơ hướng
của 2 vectơ


1 <i>1</i>


<i>(0,25</i>
<i>)</i>
2. Ứng dụng của


tích vơ hướng


1 1


(0,5)


1
(0,5)


<i>3</i>
<i>(1,25</i>


<i>)</i>
<b>Tổng số câu</b>



<b>Số điểm</b>
<b>Tỉ lệ</b>


<b>4câu</b>
<b>1,0đ</b>


<b>2câu </b>
<b>1,0đ</b>


<b>9 câu</b>
<b>2,25đ</b>


<b>2câu</b>
<b>0,75đ</b>


<b>5câu</b>
<b>1,25đ</b>


<b>4 câu</b>
<b>1,75đ</b>


<b>2câu</b>
<b>0,5đ</b>


<b>3câu</b>


<b>1,5đ</b> <b>10đ</b>


</div>

<!--links-->

×