Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.37 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I_ KHỐI 10</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>
<i><b>1.1 Khoa học tin học</b></i>
<i><b>1.1.1 Biết chức năng các thiết bị chính của máy tính.</b></i>
<i><b>1.1.2 Biết máy tính hoạt động theo ngun lý Phơn Nơi-man. </b></i>
<i><b>1.2 Lưu trữ và xử lí thơng tin trong máy tính:</b></i>
<i><b>1.2.1 Biết khái niệm thơng tin, mã hóa thơng tin, các dạng thông tin.</b></i>
<i><b>1.2.2 Biết đơn vị đo thông tin là bit và các bội số của nó. </b></i>
<i><b>1.2.3 Biết các hệ đếm cơ số 2, 16 trong biểu diễn thơng tin. </b></i>
<i><b>1.3 Bài tốn và thuật tốn</b></i>
<i><b>1.3.1 Biết khái niệm bài toán và thuật toán; các đặc trưng chính của thuật tốn.</b></i>
<i><b>1.3.2 Hiểu cách biểu diễn thuật tốn bằng sơ đồ khối hoặc liệt kê.</b></i>
<i><b>1.3.3 Viết được thuật tốn thơng dụng.</b></i>
<i><b>1.4 Giải bài tốn trên máy tính</b></i>
<i><b>1.4.1</b></i> Biết các bước cơ bản khi tiến hành giải bài toán trên máy tính.
<i><b>1.5 Lập trình ứng dụng</b></i>
<i><b>1.5.1</b></i> Biết khái niệm phần mềm máy tính, chức năng của phần mềm hệ thống,
phần mềm ứng dụng.
<i><b>1.5.2 Biết khái niệm và ý nghĩa của ngơn ngữ lập trình.</b></i>
<i><b>1.5.3</b></i> Biết khái niệm ngơn ngữ máy, hợp ngữ, ngôn ngữ bậc cao.
<i><b>1.5.4</b></i> Hiểu khả năng của NN bậc cao so với ngôn ngữ máy và hợp ngữ.
<i><b>1.6 Tin học và đời sống</b></i>
<i><b>1.6.1 Biết ứng dụng chủ yếu của tin học trong các lĩnh vực của đời sống xã hội.</b></i>
<i><b>1.6.2 Biết một số vấn đề liên quan đến tin học và xã hội.</b></i>
<i><b>1.7 Hệ điều hành</b></i>
<i><b>1.7.1 Biết đặc điểm cơ bản về một số hệ điều hành thông dụng.</b></i>
<i><b>1.7.2 Biết các thao tác nạp hệ điều hành, quá trình nạp hệ điều hành.</b></i>
<i><b>1.7.3 Biết các cách làm việc với hệ điều hành.</b></i>
<i><b>1.7.4 Biết khái niệm tệp và quy tắc đặt tên tệp.</b></i>
<i><b>1.7.5 Hiểu khái niệm thư mục, cây thư mục.</b></i>
<i><b>1.7.6 Nhận dạng được tên tệp, thư mục, đường dẫn.</b></i>
<i><b>1.7.7 Đặt được tên tệp, thư mục đúng; nhận dạng được tên sai</b></i>
<i><b>3. Thái độ:</b></i>
<b>Nghiêm túc, tập trung, trung thực. </b>
<b>II. HÌNH THỨC KIỂM TRA</b>
<i>Trắc nghiệm 100%</i>
<b>Nội dung kiến thức</b>
<b>Mức độ kiến thức</b>
<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết</b> <b>Thông</b>
<b>hiểu</b> <b>Vận dụng</b>
<b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>
<b>Khoa học Tin học</b> 1.1.1
1.1.2
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
3
0.75đ
7.5%
3 câu
0.75 điểm
7.5 %
<b>Lưu trữ, xử lý thông</b>
<b>tin trong máy tính</b>
1.2.1
1.2.3
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
4
1đ
10%
3
0.75đ
7.5%
7 câu
1.75 điểm
17.5 %
<b>Bài tốn và thuật </b>
<b>toán</b>
1.3.1 1.3.2 1.3.3
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
3
<b>máy tính</b>
1.4.1
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
2
0.5đ
5%
2 câu
0.5 điểm
5 %
<b>Lập trình ứng dụng</b> 1.5.1, 1.5.2
1.5.3
1.5.4
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
3
0.75đ
7.5%
1
0.25đ
2.5%
4 câu
1 điểm
10 %
<b>Tin học và đời sống</b> 1.6.1, 1.6.2
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
3
0.75đ
7.5%
3 câu
0.75 điểm
1.7.3, 1.7.4
1.7.5, 1.7.6
1.7.7
Số câu:
Số điểm:
Tỷ lệ phần trăm:
8
2đ
20%
3
0.75đ
7.5%
11 câu
2.75 điểm
27.5 %
<b>Tổng số câu:</b>
<b>Tổng số điểm:</b>
<b>Tỷ lệ phần trăm:</b>
<b>26 câu</b>
<b>6.5 điểm</b>
<b>65 %</b>
<b>1 . Đề kiểm tra:</b><i><b> Đề đính kèm.</b></i>