Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Tài nguyên dạy và học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>CẦU </b>
<b>RẠCH </b>
<b>MiỄU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>


<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>


- Bến Tre nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni </b>
<b>niíni</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>Bến Tre </b>




<b>Bản đồ Bến Tre </b>


<b>Tiền Giang </b>


<b>Tiền Giang </b>


<b>Vĩni Long </b>


<b>Trà Vini </b>


<b>Biể</b>
<b>n </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>


- Bến Tre nằm trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, gần TP HCM
- DT: 2361km<b>2</b> ( 2010)


- Phân chia hành chính: gồm 1 thành phố và 8 huyện


<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>


- Giáp 3 tỉnh: Tiền Giang (bắc), Vĩnh Long (tây) và Trà Vinh (nam),
phía đơng là biển


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ,</b>



<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>
<i><b>1/ Địa hình: </b></i>


-Thấp, bằng phẳng,
gồm 3 cù lao lớn: An
Hóa, Minh, Bảo.


-Bờ biển dài 65 km,
nhiều bãi bồi rộng.


<b>Niân xet đăn điệ̉m địa </b>
<b>iini BT so vơi địa </b>


<b>iini BSCL?</b>


<b>BẾ</b>
<b>N T</b>


<b>RE</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>II. iều kiên tự niiên và tài ngun tiiên niiên</b>


- Gió mùa cận xích đạo : nhiệt độ cao (TB 27,3ºC), lượng mưa trung


bình năm 1498 mm


- Có 2 mùa : mưa và khơ, ít thiên tai.


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>


<b>Niiêt độ</b>


<b>(0n)</b>


<b>24,1 26,2 28,2</b> <b>29,0 27,0 28,3 27,2 27,8 27,2 26,9 26,3</b> <b>26,3</b>


<b>Lượng </b>


<b>̣mưa(̣ṃm)</b> <b>5</b> <b>21</b> <b>53</b> <b>236</b> <b>99</b> <b>203</b> <b>176</b> <b>250</b> <b>215</b> <b>58</b> <b>1</b>


<b>Tiá<sub>ng</sub></b>
<b>Uếu t<sub>ố</sub></b>


<b>Bảng 1.1.Niiêt độ trung bini và iượng ̣mưa nán tiáng trong nặm 2009 tai </b>
<b>tỉni Bến Tre</b>


Dựa vào bảng 1.1 nhận xét chế độ nhiệt và chế độ mưa trên
lãnh thổ Bến Tre


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Ruộng lúa</b>


<b>Nêu ̣một số kih kiăn trong đơi sống và sản xuât vào ̣mùa </b>
<b>kiô ơ địa phiương BT? Biên phiáph giải quyết?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Sông M
ỹ Tho


<b>Sông Bến Tre</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiảo iuân 5 phiút:</b>


<b> - Mang iươi sông, đăn điệ̉m niế độ nươn nủa sông.</b>


<b> - Vai trị nủa sơng rani đối vơi đơi sống sini ioat và sản xuât ?</b>


- Mạng lưới sông
rạch chằng chịt,
hợp thành 4 nhánh
sông: sông Tiền
(Mỹ Tho), Ba Lai,
Hàm Luông, Cổ
Chiên.


- Lượng nước theo
mùa, ảnh hưởng
mạnh của thủy
triều.



<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>


<b>Sông Mỹ<sub> Tio</sub></b>


<b>Sôn<sub>g B</sub></b>


<b>a La<sub>i</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Bến Tre </b>
<b>có hệ thống </b>


<b>sông ngòi, </b>
<b>kênh rạch </b>


<b>dày đặc.</b>


<b>Thuận lợi cho </b>
<b>phát triển giao </b>
<b>thơng, thủy lợi.</b>


<b>Nghề đánh bắt </b>
<b>và ni trồng </b>


<b>thủy hải sản </b>
<b>phát triển. </b>


<b>Thuận lợi cho </b>
<b>việc phát triển </b>


<b>ngành nông </b>


<b>nghiệp.</b>


<b>Thu hoạch nghêu ở Thạnh Phong- </b>
<b>Thạnh Phú</b>


<b>Tàu thuyền trên sông Hàm Luông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>


<i><b>4/ Thô nhưỡng</b></i>


Có 4 nhóm đất chính:
đất phù sa ngọt, mặn,
phèn, giồng cát


<b>Vườn dừa</b>

<b>Ruộng lúa</b>



<i><b>5/ Tai nguyên sinh vât </b></i>


a. Rừng ngập mặn: DT: 4150 ha(2010) phân bố ở ven biển và cửa sơng, có ý
nghĩa lớn về mặt sinh thái


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>



<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên:</b>


<i><b>1/ Địa hình</b></i>
<i><b>2/ Khí hâu</b></i>
<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>
<i><b>4/ Thơ nhưỡng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Bài 1:</b>

<b>VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>


<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>


<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên:</b>


<i><b>1/ Địa hình</b></i>
<i><b>2/ Khí hâu</b></i>
<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>
<i><b>4/ Thô nhưỡng</b></i>


<i><b>5/ Tai nguyên sinh vât</b></i>


<i><b>6/ Khoang san:</b></i> <b><sub> kiông niiều niủ yếu ià nát và đât set.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>SÔNG</b>


<b> MỸ TH<sub>O</sub></b>
<b>SÔN</b>
<b>G BI</b>
<b> LII</b>


<b>SÔ</b>
<b>NG</b>
<b> H</b>
<b>ÀM</b>
<b> LU</b>
<b>ÔN<sub>G</sub></b>
<b>SÔ</b>
<b>NG</b>
<b> CÔ</b>
<b> CH<sub>IÊN</sub></b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>8</b>

<i><b>BÀI TẬP</b></i>



1.Điền tên vào lược đồ trống tên các <b>niáni sông</b>, <b>nán iuyên</b> trong
tỉnh và các <b>tỉni iân nân</b> của <b>Bến Tre</b>


<b>CHÂU THÀNH</b>


<b>T, </b>
<b>BẾN T<sub>RE</sub></b>


<b>GiỒNG TRƠM</b>



<b>BI TRI</b>


<b>BÌNH <sub>ẠI</sub></b>


<b>THẠ</b>


<b>NH ,<sub>HÚ</sub></b>


<b>M</b>
<b>Ỏ</b>
<b> C</b>
<b>À</b>
<b>U</b>
<b> N</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>MỎ</b>
<b>CÀU</b>
<b> BẮC</b>
<b>CHỢ</b>
<b> LÁC<sub>H</sub></b>


<b>TiỀN GIIN<sub>G</sub></b>


<b>VĨN</b>


<b>H LO<sub>NG</sub></b>


<b>TR</b>


<b>À V</b>


<b>INH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Bảng 1.2. Cơ nâu sử dụng đât nủa tỉni Bến Tre, nặm 2009</b>


<b>Niḥm đât</b> <b>Tỉ iê (%)</b>


Đất sản xuất nông nghiệp 57,6


Đất lâm nghiệp có rừng 2,7


Đất ni trồng thủy sản 15,7


Đất ở, đất chuyên dùng 6,9


Đất khác 17,2


<b>Tổng số</b> <b>100</b>


2.Làm bài tập 3 trang 10, Tài liệu Bến Tre


1.Điền tên vào lược đồ trống tên các <b>niáni sông</b>, <b>nán iuyên</b>


trong tỉnh và các <b>tỉni iân nân</b> của <b>Bến Tre</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC TẬ,</b>



1. - Xem lại bài 1 ( ĐỊA LÍ TỈNH BẾN TRE)


- Làm bài tập 3 trang 10 ( Tài liệu ĐL BT)



2. Chuẩn bị bài 2



+Tìm hiểu dân cư ở Bến Tre



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×