Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.26 MB, 23 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>CẦU </b>
<b>RẠCH </b>
<b>MiỄU</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
- Bến Tre nằm trong vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni </b>
<b>niíni</b>
<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>Bản đồ Bến Tre </b>
<b>Tiền Giang </b>
<b>Tiền Giang </b>
<b>Vĩni Long </b>
<b>Trà Vini </b>
<b>Biể</b>
<b>n </b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
- Bến Tre nằm trong vùng đồng bằng sông Cửu Long, gần TP HCM
- DT: 2361km<b>2</b> ( 2010)
- Phân chia hành chính: gồm 1 thành phố và 8 huyện
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>
- Giáp 3 tỉnh: Tiền Giang (bắc), Vĩnh Long (tây) và Trà Vinh (nam),
phía đơng là biển
<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ,</b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>
<i><b>1/ Địa hình: </b></i>
-Thấp, bằng phẳng,
gồm 3 cù lao lớn: An
Hóa, Minh, Bảo.
-Bờ biển dài 65 km,
nhiều bãi bồi rộng.
<b>Niân xet đăn điệ̉m địa </b>
<b>iini BT so vơi địa </b>
<b>iini BSCL?</b>
<b>BẾ</b>
<b>N T</b>
<b>RE</b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài ngun tiiên niiên</b>
- Gió mùa cận xích đạo : nhiệt độ cao (TB 27,3ºC), lượng mưa trung
- Có 2 mùa : mưa và khơ, ít thiên tai.
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b>
<b>Niiêt độ</b>
<b>(0n)</b>
<b>24,1 26,2 28,2</b> <b>29,0 27,0 28,3 27,2 27,8 27,2 26,9 26,3</b> <b>26,3</b>
<b>Lượng </b>
<b>̣mưa(̣ṃm)</b> <b>5</b> <b>21</b> <b>53</b> <b>236</b> <b>99</b> <b>203</b> <b>176</b> <b>250</b> <b>215</b> <b>58</b> <b>1</b>
<b>Tiá<sub>ng</sub></b>
<b>Uếu t<sub>ố</sub></b>
<b>Bảng 1.1.Niiêt độ trung bini và iượng ̣mưa nán tiáng trong nặm 2009 tai </b>
<b>tỉni Bến Tre</b>
Dựa vào bảng 1.1 nhận xét chế độ nhiệt và chế độ mưa trên
lãnh thổ Bến Tre
<b>Ruộng lúa</b>
<b>Nêu ̣một số kih kiăn trong đơi sống và sản xuât vào ̣mùa </b>
<b>kiô ơ địa phiương BT? Biên phiáph giải quyết?</b>
Sông M
ỹ Tho
<b>Sông Bến Tre</b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>
<b>Tiảo iuân 5 phiút:</b>
<b> - Mang iươi sông, đăn điệ̉m niế độ nươn nủa sông.</b>
<b> - Vai trị nủa sơng rani đối vơi đơi sống sini ioat và sản xuât ?</b>
- Mạng lưới sông
rạch chằng chịt,
hợp thành 4 nhánh
sông: sông Tiền
(Mỹ Tho), Ba Lai,
Hàm Luông, Cổ
Chiên.
- Lượng nước theo
mùa, ảnh hưởng
mạnh của thủy
triều.
<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>
<b>Sông Mỹ<sub> Tio</sub></b>
<b>Sôn<sub>g B</sub></b>
<b>a La<sub>i</sub></b>
<b> Bến Tre </b>
<b>có hệ thống </b>
<b>sông ngòi, </b>
<b>kênh rạch </b>
<b>dày đặc.</b>
<b>Thuận lợi cho </b>
<b>phát triển giao </b>
<b>thơng, thủy lợi.</b>
<b>Nghề đánh bắt </b>
<b>và ni trồng </b>
<b>thủy hải sản </b>
<b>phát triển. </b>
<b>Thuận lợi cho </b>
<b>việc phát triển </b>
<b>ngành nông </b>
<b>Thu hoạch nghêu ở Thạnh Phong- </b>
<b>Thạnh Phú</b>
<b>Tàu thuyền trên sông Hàm Luông</b>
<b>Bài 1: VI TRI II LI, ,HẠM VI LANH THÔ, </b>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên</b>
<i><b>4/ Thô nhưỡng</b></i>
Có 4 nhóm đất chính:
đất phù sa ngọt, mặn,
phèn, giồng cát
<i><b>5/ Tai nguyên sinh vât </b></i>
a. Rừng ngập mặn: DT: 4150 ha(2010) phân bố ở ven biển và cửa sơng, có ý
nghĩa lớn về mặt sinh thái
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên:</b>
<i><b>1/ Địa hình</b></i>
<i><b>2/ Khí hâu</b></i>
<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>
<i><b>4/ Thơ nhưỡng</b></i>
<b> IỀU KIÊN TƯ NHIÊN VÀ TÀI NGUUÊN THIÊN NHIÊN</b>
<b>I.Vị trí địa ií, phiạm vi ĩni tiổ và sự phiân niia iàni niíni</b>
<b>II. iều kiên tự niiên và tài nguyên tiiên niiên:</b>
<i><b>1/ Địa hình</b></i>
<i><b>2/ Khí hâu</b></i>
<i><b>3/ Thuy văn:</b></i>
<i><b>4/ Thô nhưỡng</b></i>
<i><b>5/ Tai nguyên sinh vât</b></i>
<i><b>6/ Khoang san:</b></i> <b><sub> kiông niiều niủ yếu ià nát và đât set.</sub></b>
<b>SÔNG</b>
<b> MỸ TH<sub>O</sub></b>
<b>SÔN</b>
<b>G BI</b>
<b> LII</b>
1.Điền tên vào lược đồ trống tên các <b>niáni sông</b>, <b>nán iuyên</b> trong
tỉnh và các <b>tỉni iân nân</b> của <b>Bến Tre</b>
<b>CHÂU THÀNH</b>
<b>T, </b>
<b>BẾN T<sub>RE</sub></b>
<b>GiỒNG TRƠM</b>
<b>BI TRI</b>
<b>BÌNH <sub>ẠI</sub></b>
<b>THẠ</b>
<b>NH ,<sub>HÚ</sub></b>
<b>M</b>
<b>Ỏ</b>
<b> C</b>
<b>À</b>
<b>U</b>
<b> N</b>
<b>I</b>
<b>M</b>
<b>MỎ</b>
<b>CÀU</b>
<b> BẮC</b>
<b>CHỢ</b>
<b> LÁC<sub>H</sub></b>
<b>TiỀN GIIN<sub>G</sub></b>
<b>VĨN</b>
<b>H LO<sub>NG</sub></b>
<b>TR</b>
<b>INH</b>
<b>Bảng 1.2. Cơ nâu sử dụng đât nủa tỉni Bến Tre, nặm 2009</b>
<b>Niḥm đât</b> <b>Tỉ iê (%)</b>
Đất sản xuất nông nghiệp 57,6
Đất lâm nghiệp có rừng 2,7
Đất ni trồng thủy sản 15,7
Đất ở, đất chuyên dùng 6,9
Đất khác 17,2
<b>Tổng số</b> <b>100</b>
2.Làm bài tập 3 trang 10, Tài liệu Bến Tre
1.Điền tên vào lược đồ trống tên các <b>niáni sông</b>, <b>nán iuyên</b>
trong tỉnh và các <b>tỉni iân nân</b> của <b>Bến Tre</b>