Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

kiem tra sinh 7 giua ky

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.08 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND HUYỆN GIA LÂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ.</b>


<b>KIỂM TRA SINH HỌC 7– TIẾT 18.</b>
<b>Thời gian: 45 phút ĐỀ 1</b>


<b>I.TRẮC NGHIỆM:Chọn câu trả lời đúng (5đ)</b>
1.Hình thức dinh dưỡng của trùng roi xanh là:


A, Tự dưỡng B, Dị dưỡng C, Tự dưỡng và Dị dưỡng D,
Kí sinh


2. Nơi kí sinh của trùng sốt rét là:


A, Ruột động vật B, Máu người C, Phổi người D, khắp nơi trong cơ thể người
3. Cơ thể của thủy tức có dạng:


A, Hình xoắn B, Hình trịn C, Hình trụ D, Hình thoi
4. Đặc điểm của sán lá gan thích nghi với lối sống:


A, , Dị dưỡng B, Kí sinh C, Dị dưỡng và Kí sinh D, Tự dưỡng
5. Cấu tạo có ở giun đất và khơng có ở giun dẹp, giun trịn là:


A, Cơ quan tiêu hóa B, Hệ tuần hồn C, Hệ hơ hấp D, Hệ thần
kinh


6. Môi trường kí sinh của giun đũa ở người là:


A, Ruột non B, Ruột già C, Gan D, Thận
7. Hệ thần kinh của giun đất có dạng nào ?



A. Thần kinh dạng lưới B. Thần kinh dạng chuỗi hạch
C. thần kinh ống D . Cả A,B, C đúng


8.Tại sao người mắc bệnh sán dây?


a.Nang sán có trong thịt trâu bị,lợn gạo b. Người ăn phải thịt trâu, bò, lợn gạo.
c. Người ăn phải ấu trùng phát triển thành nang sán d. Cả a,b,c đúng


9.Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở chỗ nào?


A .Có diệp lục. B .Có roi. C.Thành xenlulôzơ. D.Cóđiểm mắt
10.Trùng sốt rét phá hủy loại tế bào nào của máu?


A.Bạch cầu. B.Tiểu cầu. C.Hồng cầu D.Cả a,b và c
11..Bộ phận nào của san hơ có thể dùng để trang trí.


a. Phần thịt b. Khung xương c. Tua d. Cả a,b,d.
12. Thành cơ thể của ruột khoang có:


a.1lớp. b.2lớp c.3lớp d.4lớp.
13. Nhóm động vật có số lồi lớn nhất là:


A. Động vật ngun sinh B. Động vật có xương sống C. Thần mềm D. Sâu bọ
14. Đặc điểm chỉ có ở động vật là:


A. Có cơ quan dinh dưỡng B. Có thần kinh và giác quan
C. Có thành xenlulơzơ ở tế bào. D. Lớn lên và sinh sản


15. Nhóm động vật sống dưới nước là:



A. Chim vẹt B. Cá voi C. Hồng hạc D. Giun
16. Trùng biến hình có kiểu dinh dưỡng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Có chân giả B. Có roi C. Có lơng bơi D. Có diệp lục
19. Động vật nguyên sinh gây bệnh cho người là


A. Trùng biến hình B. Trùng roi C. Trùng giày D. Trùng bào tử
20. Thủy tức bắt mồi có hiệu quả nhờ:


A. Di chuyển nhanh nhẹn B. Phát hiện ra mồi nhanh


C. Có tua miệng dài trang bị các tế bào gai độc D. Có miệng to và khoang ruột rộng
<b>II. TỰ LUẬN: (5đ)</b>


Câu 1: (2đ) Nêu tác hại của giun đũa với sức khỏe con người ?
Biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>UBND HUYỆN GIA LÂM</b>
<b>TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ.</b>


<b>KIỂM TRA SINH HỌC 7– TIẾT 18.</b>
<b>Thời gian: 45 phút ĐỀ 2</b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Chọn câu trả lời đúng (5 đ) </b>
<i> 1: Chân giả của trùng biến hình được tạo thành nhờ :</i>


A. Nhân B. Chất nguyên sinh C. Không bào tiêu hóa D. Khơng bào co
bóp


2: Động vật nguyên sinh là những động vật:



A. Có cơ thể chỉ là một tế bào B. Gây hại cho người C. Có ích cho người
D. Cơ thể chỉ là một tế bào nhưng thực hiện đầy đủ chức năng của một cơ thể sống
3: Giun đất có đai sinh dục gồm mấy đốt ?


A. 1 đốt B. 2 đốt C. 3 đốt D. 4 đốt
4: Trong các lồi giun trịn dưới đây, giun nào kí sinh ở thực vật ?


A. Giun kim B. Giun móc câu C. Giun rễ lúa D. Giun đũa
5: Tế bào gai có vai trị thế gì trong đời sống Thủy tức ?


A. Bắt mồi, tự vệ B. Tiêu hóa thức ăn C. Sinh sản D. Trao đổi khí
6: Hải quỳ sống bám trên vỏ ốc của tôm di cư gọi là lối sống gì? ?


A. Hoại sinh B. Kí sinh C. Cộng sinh D. Chui rúc
7. Triệu chứng ở lợn nuôi khi mắc bệnh sán bã trầu:


A. Lợn gầy rạc B. Da sần sùi C. Chậm lớn D. Cả A,B, C
<b>8: Thế giới động vật đa dạng, phong phú</b>


A. chỉ ở số lồi và kích thước cơ thể. B. chỉ ở kích thước cơ thể và lối sống.
C. thường về lối sống và môi trường sống.


D. về số lồi, kích thước cơ thể, lối sống và mơi trường sống.
<b>9: Động vật phân bố ở khắp các môi trường do:</b>


A. chúng sinh sản rất nhanh. B. chúng có khả năng di chuyển.


C. thích nghi cao với điều kiện sống. D. được con người nuôi dưỡng.



<b>10: Ở vườn Quốc gia Cúc Phương, mùa hạ thường thấy những đàn bướm trắng hàng</b>
nghìn con bay dọc đường rừng dài hàng trăm mét. Đây là biểu hiện sự phong phú về


A. số lượng cá thể. B. số lượng loài. C. môi trường sống. D. số lượng quần
thể.


<b>11: Trùng roi xanh dinh dưỡng theo hình thức nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>12. Nhóm nào dưới đây gồm những động vật sống ở môi trường trên không?</b>
A. ngỗng, vịt trời, gà, bướm. B. mực, sứa, vịt trời, công.


C. quạ, đại bàng, chuồn chuồn, chim én. D. hến, tôm hùm, chim cánh cụt, ngỗng.
13. Sứa bơi lội trong nước nhờ


A. Tua miệng phát triển và cử động linh hoạt B. Dù có khả năng co bóp


C. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước D. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa trịn
14. Giun dẹp cấu tạo cơ thể có các lớp cơ chính


A. Cơ dọc B. Cơ chéo C. Cơ vòng D. Cả Avà C
15. Giun dẹp thường kí sinh ở


A. Trong máu B. Trong mật và gan C. Trong ruột D. Cả A, B và C
16. Vỏ cuticun và lớp cơ ở giun trịn đóng vai trị


A. Hấp thụ thức ăn B. Bộ xương ngoài bảo vệ cơ thể
C. Bài tiết sản phẩm D. Hô hấp, trao đổi chất


17. Giun đất di chuyển nhờ



A. Lông bơi B. Vòng tơ C. Chun giãn cơ thể D. Kết hợp chun giãn và vòng tơ.
<b>18: Vùng nào sau đây có động vật đa dạng và phong phú nhất?</b>


A. Vùng nhiệt đới. B. Vùng ôn đới. C. Vùng hàn đới. D. Vùng Bắc cực.
<b>19: Đặc điểm nào dưới đây có cả ở thực vật và động vật?</b>


A. có khả năng tự di chuyển B. sống tự dưỡng


C. có khả năng sinh trưởng và phát triển D. có hệ thần kinh và giác quan.
20. Mực tự vệ bằng cách


A. Thu mình vào vỏ B. Phụt nước chạy trốn
C. Chống trả D. Phun mực ra


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN : (5đ)</b>


Câu 1( 3 đ): Ngành giun tròn phân biệt với ngành giun dẹp ở đặc điểm nào ?
Nêu biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SINH HỌC 7 – TIẾT 18.</b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỀ 1 (5 đ) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm </b>
<b>C</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1


3
1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0


<b>ĐA C B C B D A B C A C C B D B</b> B B B C B C


<b> </b>


<b>B- TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ĐỀ 2 (5 đ) Mỗi câu đúng đạt 0.25 điểm </b>
<b>C</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1


0
1
1
1
2
1
3


1
4
1
5
1
6
1
7
1
8
1
9
2
0
<b>ĐA B D C C A C D D C A C C B D D B D A C D</b>
<b>II / TỰ</b>


<b>LUẬN : </b>


<b>Câu 1 đề 1</b>


<b>Câu 2 đề 1</b>


<b>Câu 2 đề 1</b>
Câu 1 đề 2


<b>Nếu HS nêu được ½ bước : đạt 0.25 điểm.</b>
Phân biệt giun tròn với giun dẹp ở 3 đặc điểm:
- Tiết diện ngang cơ thể tròn



- Khoang cơ thể chưa chính thức- ống tiêu hố phân hố
<b>Một số biện pháp phịng chống giun đũa kí sinh ở người</b>
- Cần ăn uống vệ sinh; không ăn rau quả sống chưa rữa
sạch; - Ăn chín; uống nước sơi để nguội


- Rữa tay trước khi ăn; tiêu diệt ruồi nhặng.
- Giữ vệ sinh môi trường; tẩy giun định kỳ.


<b>- Vẽ đúng sơ đồ vòng đời</b>


<b>- Nêu được các ý chính về đặc điểm thích nghi</b>
+ Các bộ phận tiêu giảm:...+ Vòng cơ:...\+Giác bám:...\
+ Hệ tiêu hoá:...+ Khả năng đẻ trứng:...


<b>- Nêu điểm giống nhau: Nêu điểm khác nhau:</b>
<b>- Kể tên các biện pháp phòng chống.</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×