Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

CÂU HỎI ÔN TẬP NGHỀ 2019-2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (122.6 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP THI TỐT NGHIỆP NGHỀ BẬC THPT</b>
<b>Bài 1: LÀM QUEN VỚI NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG</b>


<b>NĂM HỌC 2019-2020</b>


Câu 1. Trong đời sống của con người tin học đã thâm nhập vào hoạt động nào của con người?
Hãy chọn phương án đúng nhất


A. Giáo dục B. Khoa họ kỹ thuật C. Giải trí D. Mọi lĩnh vực
Câu 2. Việc chế tạo rơ bốt được chế tạo nhằm hỗ trợ con người trong nhiều lĩnh vực sản xuất và
nghiên cứu khoa học là ứng dụng của Tin học trong….


A. Văn phòng B. Trí ṭ nhân tạo


C. Giải trí D. Giải các bài tốn khoa học kỹ thuật
Câu 3. Việc thiết kế ôtô hay dự báo thời tiết là ứng dụng của Tin học trong:


A. Trí ṭ nhân tạo B. Giải các bài tốn khoa học kỹ thuật
C. Văn phòng D. Giải trí


Câu 4. Thương mại điện tử commerce), đào tạo điện tử learning), chính phủ điện tử
(E-government)… là ứng dụng của Tin học trong:


A. Truyền thông B. Tự động hóa C. Văn phòng D. Giải trí


Câu 5. Tin học văn phòng được hiểu như thế nào đối với người làm công tác văn phòng
A. Thay thế B. Công cụ C. Phục vụ D. Hổ trợ


Câu 6. Trong chương trình nghề Tin học văn phòng lớp 11 người học được cung cấp chức năng
và các ứng dụng của phần mềm nào?



A. Word B. Word và Excel C. Windows D. Word, Excel và Windows
Câu 7. Trong chương trình nghề Tin học văn phòng lớp 11 người học được cung cấp kĩ năng
nào?


A. Có thể soạn thảo, trình bày, in văn bản B. Lập trình


C. Lắp đặt mạng cục bộ D. Cài đặt, sử dụng chương trình bảng tính


Câu 8. Khi làm việc với máy tính người sử dụng cần giữ khoảng cách từ mắt đến màn hình một
khoảng như thế nào là hợp lí


A. 20-30cm B. 30-60cm C. 50-80cm D. 70-90cm


Câu 9. Trong phòng có sử dụng máy tính, hệ thống dây máy tính cần đáp ứng yêu cầu nào? Chọn
đáp án đúng nhất


A. Buộc lại gọn gàng B. Được bọc cách điện


C. Gọn gàng, đảm bảo an toàn về điện D. Luồn vào ống sát tường, an toàn về điện
<b>Bài 2:NHỮNG KIẾN THỨC CƠ SỞ</b>


Câu 1. Hệ điều hành là tập hợp có tổ chức các chương trình thành một hệ thống với nhiệm vụ
chính nào?


A. Đảm bảo giao tiếp giữa người và máy tính B. Giúp người dùng sử dụng Internet
C. Giúp người dùng mua hàng trên mạng D. Giúp người dùng giải trí


Câu 2. Khi sử dụng máy tính, người dùng có thể sử dụng chuột với bao nhiêu thao tác


A. 3 B. 4 C. 5 D. 7



Câu 3. Hệ điều hành Windows sử dụng giao diện nào để người dùng giao tiếp với máy tính
A. Văn bản B. Hình ảnh C. Biểu tượng D. Đồ hoạ


Câu 4. Trong môi trường Windows có các thành phần nào sau đây, chọn phương án đúng nhất
A. Của sổ, biểu tượng, My Computer B. Của sổ, thanh công cụ, Recycle Bin
C. Của sổ, biểu tượng, thanh cơng cụ, biểu tượng D. Hình ảnh


Câu 5. Tổ hợp phím tắt nào để chuyển đổi giữa các cửa sổ trong Windows?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 6. Khi làm việc với máy tính, người sử dụng và máy tính giao tiếp với nhau thơng qua
A. Hệ điều hành. B. Đĩa cứng. C. Chuột. D. Bàn phím.


<b>Bài 3: LÀM VIỆC VỚI TỆP VÀ THƯ MỤC</b>


Câu 1. Trong Hệ điều hành Windows, thư mục được tổ chức phân cấp, mức trên cùng gọi là thư
mục gốc, do vậy tổ chức này còn gọi là gì?


A. Tổ chức ngang hàng B. Tổ chức cây


C. Tổ chức trên dưới D. Tổ chức mạng nhện


Câu 2. Trong Hệ điều hành Windows, để chọn đồng thời nhiều đối tượng (tệp, thư mục..) khơng
liên tiếp nhau ta nhấn giữ phìm gì đồng thời nháy chuột vào đối tượng cần chọn


A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab


Câu 3. Trong Hệ điều hành Windows, để tạo một thư mục mới ta mở thư mục sẽ tạo thư mục
“bên trong” nó, sau đó thực hiện thao tác nào



A. Insert/New/Folder B. File/New/Shortcut C. Edit/New/Folder D. Nháy phải chọn
New/Folder


Câu 4. Trong Hệ điều hành Windows, Thao tác: Chọn thư mục\ sau đó nhấn F2, có chức năng
gì?


A. Xóa thư mục B. Di chuyển thư mục C. Không có đáp án đúng D. Đổi tên thư mục
Câu 5. Trong Hệ điều hành Windows, để đổi tên tệp đang mở ta thực hiện thao tác


A. Không đổi tên được khi đang mở tệp B. File/Rename
C. Nháy phải chuột chọn Rename D. F2


Câu 6. Trong hệ điều hành Windows, muốn sao chép thư mục đang chọn vào bộ nhớ đệm ta thực
hiện


A. Edit/Copy B. Ctrl + C . C.Ctrl+V D. Ctrl+X


Câu 7. Trong hệ điều hành Windows, muốn di chuyển thư mục đang chọn ta thực hiện bước nào
sau đó mở thư mục cần di chuyển thư mục đó tới để dán ra


A. Edit/Copy B. Ctrl + C . C.Ctrl+V D. Ctrl+X
Câu 8. Trong Hệ điều hành Windows, nếu chọn tệp văn bản đang mở và xố tệp thì?
A. Tệp dược đưa vào thùng rác B. Tệp bị xố khỏi bộ nhớ


C. Khơng xố được vì tệp đang mở D. Tệp bị xố hết nội dung


Câu 9. Trong Hệ điều hành Windows, sau khi xoá một tệp hay thư mục mà ấn tổ hợp phím
Ctrl+Z thì


A. Tệp tin hay thư mục sẽ bị xoá vĩnh viển B. Phục hồi lại tệp hay thư mục đvừa bị xoá


C. Lưu tệp tin hay thư mục vừa xố sang vị trí mới D. Khơng có cơng dụng nào


<b>Bài 4: MỘT SỐ TÍNH NĂNG KHÁC TRONG WINDOWS</b>
Câu 1. Trong Hệ điều hành Windows, cách nào không khởi động được MS Word


A. Nháy chuột vào biểu tượng MS Word B. Nháy đúp chuột vào biểu tượng MS Word
C. Dùng bảng chọn Start tìm và nháy chọn MS Word D. Nháy đúp vào một tệp MS Word
Câu 2. Trong Hệ điều hành Windows, để kết thúc một chương trình ta có thể thực hiện


A. Alt+F4 B. Ctrl+F4 C. Alt+F2 D. Ctrl+F2


Câu 3. Trong Hệ điều hành Windows, để tạo đường tắt (truy cập nhanh) cho tệp ta thực hiện
A. Dùng nút phải chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc và chọn Create Shortcut Here
B. Chọn tệp rồi nhấn Ctrl+C, nháy chuột trên màn hình làm việc rồi nhấn Ctrl+V
C. Dùng nút trái chuột kéo thả tệp ra màn hình làm việc


D. Dùng nút trái chuột kéo thả thư mục chứa tệp ra màn hình làm việc


Câu 4. Trong Hệ điều hành Windows, đường tắt (Shortcut) là biểu tượng giúp người dùng điều
gì?


A. Sao chép đối tượng ra màn hình B. Truy cập nhanh vào đối tượng thường sử dụng
C. Dễ dàng thay đổi nội dung đối tượng D. Thay đổi tên đối tượng đó trên màn hình


Câu 5. Trong Hệ điều hành Windows, khi đổi tên biểu tượng đường tắt của đối tượng nào đó thì
A. Nội dung đối tượng đó bị thay đổi B. Không ảnh hưởng đến đối tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 6. Trong Hệ điều hành Windows, khi tạo đường tắt (Shortcut) đối tượng rồi đổi tên của đối
tượng đó thì đường tắt vừa tạo bị ảnh hưởng thế nào?



A. Không còn công dụng truy cập nhanh B. Không ảnh hưởng đến đường tắt
C. Biểu tượng đường tắt cũng bị đổi tên theo D. Đường tắt bị xóa khỏi màn hình


<b>Bài 5: CONTROL PANEL VÀ VIỆC THIẾT ĐẶT HỆ THỐNG</b>
Câu 1. Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây?
A. Cài đặt các tham số hệ thống B. Soạn thảo văn bản


C. Lập trình các ứng dụng D. Khởi động máy tính


Câu 2. Trong Hệ điều hành Windows, Control Panel có chức năng nào sau đây?
A. Quản lí các phần mềm ứng dụng B. Tạo lập bảng tính


C. Lập trình các ứng dụng D. Bộ nhớ lưu trữ tạm thời


Câu 3. Trong Hệ điều hành Windows, công dụng khi nháy phải chuột vào tệp hình ảnh và chọn
<b>lệnh Set as desktop background</b>


A. Thiết đặt hình ảnh làm hình nền B. Thay đổi thuộc tính hình ảnh
C. Thay đổi màu hình ảnh D. Lưu hình ảnh sang thư mục khác


Câu 4. Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang
Number khung Decimal symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu


A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách nhóm các chữ số
C. Phân cách phần nguyên và thập phân D. Phép nhân khi tính tốn


Câu 5. Trong Hệ điều hành Windows, để thiết đặt các thông số khu vực ở Control Panel, tại trang
Number khung Digit grouping symbol nếu chọn đấu chấm có nghĩa dùng dấu chấm làm kí hiệu
A. Phân cách giữa ngày tháng năm B. Phân cách nhóm các chữ số



C. Phân cách phần nguyên và thập phân D. Phép nhân khi tính tốn
<b>Bài 7: ƠN LẠI MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN</b>
Câu 1. Trong Microsoft Word, thành phần cơ sở trong văn bản là các


A. Kí tự B. Câu C. Từ D. Đoạn E. Dòng


Câu 2. Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây không đúng quy tắc khi gõ văn bản
A. Trong Microsoft Word, giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống để phân cách


B. Khơng dùng kí tự trống để can lề


C. Dấu chấm câu phải gõ sát từ đứng trước nó
D. Có thể dùng dấu Enter để chuyển qua dòng khác


<b>Câu 3. Trong Microsoft Word, phát biểu nào sau đây không đúng quy tắc khi gõ văn bản</b>
A. Sử dụng phím Tab để căn lề B. Sử dụng thước đo ngang để căn lề


C. Sử dụng nhóm lệnh Paragraph để căn lề C. Sử dụng kí tự trống để căn lề


Câu 4. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift+Home có chức năng chọn văn bản từ vị trí con
trỏ đến


A. Đầu văn bản B. Cuối văn bản C. Đầu dòng D. Cuối dòng


Câu 5. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift+End có chức năng chọn văn bản từ vị trí con
trỏ đến


A. Đầu văn bản B. Cuối văn bản C. Đầu dòng D. Cuối dòng


Câu 6. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+ có chức năng chọn văn bản từ vị trí


con trỏ đến


A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản
Câu 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+ có chức năng chọn văn bản từ vị trí
con trỏ đến


A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản
Câu 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+Shift+Home có chức năng chọn văn bản từ vị
trí con trỏ đến


A. Đầu văn bản B. Cuối đoạn văn C. Đầu đoạn văn D. Cuối văn bản
<b>Bài 8: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN</b>


Câu 1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào kích hoạt hộp thoại định dạng Font


A. Ctrl+D B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A. Ctrl+D B. Ctrl+] C. Ctrl+[ D. Ctrl+A
Câu 3. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giảm kích hoạt kí tự được chọn
A. Ctrl+D B. Ctrl+] C. Ctrl+[ D. Ctrl+A


Câu 4. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp định dạng gạch chân kí tự được chọn
A. Ctrl+D B. Ctrl+E C. Ctrl+U D. Ctrl+J


Câu 5. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề trái đoạn văn được chọn
A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J


Câu 6. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề phải đoạn văn được chọn


A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J



Câu 7. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn lề giữa đoạn văn được chọn
A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J


Câu 8. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím nào giúp căn thẳng lề hai bên đoạn văn được chọn
A. Ctrl+R B. Ctrl+E C. Ctrl+L D. Ctrl+J


Câu 9. Trong Microsoft Word, phím nào có chức năng thụt lề dòng đầu tiên đoạn văn
A. Ctrl B. Shift C. Tab D. Alt


Câu 10. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách thụt lề trái đoạn văn được chọn ta chọn
khoảng cách tại ô Left: ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…
A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General


Câu 11. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách thụt lề phải đoạn văn được chọn ta chọn
khoảng cách tại ô Right: ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…
A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General


Câu 12. Trong Microsoft Word, để can lề đoạn đoạn văn được chọn ta chọn cách can lề tại ô
Aligment ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại Paragranh…


A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General


Câu 13. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách đến đoạn văn trên của đoạn văn được chọn ta
chọn khoảng cách tại ô Before ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại
Paragranh…


A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General


Câu 14. Trong Microsoft Word, để tạo khoảng cách đến đoạn văn dưới của đoạn văn được chọn


ta chọn khoảng cách tại ô Before ở mục nào trong trang Indents and Spacing của hộp thoại
Paragranh…


A. Line Spacing B. Spacing C. Indentation D. General
<b>Bài 9: LÀM VIỆC VỚI BẢNG TRONG VĂN BẢN</b>
Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo bảng ta có thể thực hiện bằng mấy cách


A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


Câu 2. Trong Microsoft Word, để chọn các ô rời rạc trong bảng ta giũ phím nào khi chọn các ô
rời rạc đó


A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Tab


Câu 3. Trong Microsoft Word, để gộp nhiều ô lại thành một ô ta chọn lệnh nào tại bảng chọn tắt
nút phải chuột


A. Marge Cells B. Split Cells… C. Marge Columns D. Marge Rows
Câu 4. Trong Microsoft Word, để tách một ô lại thành nhiều ô ta chọn lệnh nào tại bảng chọn tắt
nút phải chuột


A. Marge Cells B. Split Cells… C. Split Columns D. Split Rows
Câu 5. Trong Microsoft Word, khi can chỉnh văn bản trong ô của bảng văn bản có thể can chỉnh
ở bao nhiêu vị trí


A. 3 B. 4 C. 6 D. 9


Câu 6. Trong Microsoft Word, để cân chỉnh vị trí của tồn bảng trên trang ta chọn vị trí cân
chỉnh tại mục Aligment của trang nào trong hộp thoại Table Properties



A. Table B. Columns C. Rows D. Cells


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 7. Trong Microsoft Word, để sắp xếp các hàng của một bảng theo thứ tự tăng hay giảm dần
của số liệu trong một cột ta có thể chọn tối đa bao nhiêu cột để sắp xếp


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 8. Trong Microsoft Word, việc kẻ đường biên và đường lưới cho bảng nhằm mục đích
A. Làm nổi bật những nét quan trọng trong một bảng B. Theo sở thích người dùng
C. Tạo điểm nhấn cho bảng D. Rập khuôn theo quy định sẵn
Câu 9. Trong Microsoft Word, chọn một ô trong bảng, nháy phải chuột chọn lệnh Delete Cells…
nếu chọn Delete entire row rồi ấn Ok thì có công dụng


A. Xóa ô đó B. Xóa dữ liệu trong hàng có ô đó
C. Xóa hàng có ô đó D. Xóa cột có ô đó


<b>Bài 10: THỰC HÀNH SOẠN THẢO VĂN BẢN HÀNH CHÍNH</b>


Câu 1: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính Quốc hiệu được quy định định dạng
font Times New Roman và


A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, đứng, cở 13 hoặc 14
C. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 12 hoặc 13 D. Chữ hoa, đậm, cở 12 hoặc 13


Câu 2: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính nếu Quốc hiệu được định dạng font
Times New Roman, chữ hoa, đứng, đậm, cở chữ 12 thì dòng Tiêu ngữ được quy định


A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14
C. Chữ thường, đứng, đậm, cở 13 D. Chữ thường, đậm, cở 14



Câu 3: Trong Mcrosoft Word, soạn thảo văn bản hành chính nếu Quốc hiệu được định dạng font
Times New Roman, chữ hoa, đứng, đậm,cở chữ 13 thì dòng Tiêu ngữ được quy định


A. Chữ hoa, nghiêng đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14
C. Chữ thường, đứng, đậm, cở 14 D. Chữ thường, đậm, cở 14


Câu 4. Trong Microsoft Word, khi sử dụng công cụ bảng hổ trợ trong soạn thảo văn bản hành
chính, để các đường biên và đường lưới của bảng không được in ra ta sử dụng cách nào?


A. Dùng nút xoá đường B. Chọn No Border tại nút Border với bảng
C. Chọn nét đút cho đường biên và đường lưới D. Chọn nét kẻ có màu nhạt


Câu 5. Trong Microsoft Word, khi soạn thảo văn bản hành chính thì tên loại văn bản khi gõ phải
đáp ứng quy định định dạng nào?


A. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 12 hoặc 13 B. Chữ hoa, Cở 13 hoặc 14
C. Chữ hoa, đứng, đậm, cở 13 hoặc 14 D. Chữ thường, đậm, cở 14
<b>Bài 11: MỘT SỐ CHỨC NĂNG SOẠN THẢO NÂNG CAO</b>


Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo danh sách liệt kê cho các thành phần như nhau ta sử dụng
danh sách liệt kê dạng


A. Kí hiệu B. Số thứ tự C. Dấu hoa thị D. Dấu “-“


Câu 2. Trong Microsoft Word, để tạo danh sách liệt kê cho các thành phần trong đó thứ tự liệt kê
cũng đóng vai trò nhất định ta sử dụng danh sách liệt kê dạng


A. Kí hiệu B. Số thứ tự C. Dấu hoa thị D. Dấu “-“
Câu 3. Trong Microsoft Word, trường hợp nào sau đây thì khơng tạo được chữ cái lớn đầu đoạn
văn



A. Có dấu Space (dấu trống) đầu đoạn văn B. Có dấu “-“ đầu đoạn văn


C. Có sử dụng Tab đầu đoạn văn D. Không gõ chữ hoa đầu đoạn văn


Câu 4. Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu In Margin trong hộp thoại Drop Cap để tạo chữ cái
lớn đầu đoạn văn thì chữ cái lớn được định dạng


A. Nằm ngoài lề với đoạn văn B. Nằm trong lề cùng đoạn văn


C. Nằm lệch lên trên so với đoạn văn D. Nằm lệch xuống dưới so với đoạn văn
Câu 5. Trong Microsoft Word, khi chọn kiểu Dropped trong hộp thoại Drop Cap để tạo chữ cái
lớn đầu đoạn văn thì chữ cái lớn được định dạng


A. Nằm ngoài lề với đoạn văn B. Nằm trong lề cùng đoạn văn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Cột bên trái nhỏ hơn cột bên phải B. Cột bên trái lớn hơn cột bên phải


C. Cột bên trái ngoài cùng nhỏ hơn các cột còn lại D. Cột bên trái ngoài cùng hơn các cột còn
lại


Câu 7. Trong Microsoft Word, nếu chọn Right tại mục Presets của hộp thoại Column khi định
dạng cột thì cơng dụng định dạng độ rộng các cột là


A. Cột bên phải nhỏ hơn cột bên trái B. Cột bên phải lớn hơn cột bên trái


C. Cột bên phải ngoài cùng nhỏ hơn các cột còn lại D. Cột bên phải ngoài cùng hơn các cột còn
lại


Câu 8. Trong Microsoft Word, nếu chọn Left tại mục Presets sau đó tích chọn mục Equal column


width của hộp thoại Column khi định dạng cột thì cơng dụng định dạng độ rộng các cột là


A. Cột bên phải nhỏ hơn cột bên trái B. Cột bên phải lớn hơn cột bên trái
C. Cột bên phải ngoài cùng nhỏ hơn các cột còn lại D. Các cột có độ rộng bằng nhau
Câu 9. Trong Microsoft Word, nút Format Painter có công dụng


A. Sao chép văn bản B. Di chuyển văn bản
C. Sao chép nhanh định dạng D. Xoá nhanh định dạng


<b>Bài 12: CHÈN MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT</b>


Câu 1. Trong Microsoft Word, để tạo ngắt trang (Page break..) ta có thể sử dụng tổ hợp phím
A. Ctrl+Enter B. Alt+Enter C. Shift+Enter D. Ctrl+Alt+Enter


Câu 2. Trong Microsoft Word, nếu chọn Inside trong mục Aligment của hộp thoại Page Numbers
khi đánh số trang trong văn bản thì số trang nằm ở vị trí nào của trang văn bản


A. Bên trái B. Bên phải C. Lẻ bên trái, chẵn bên phải D. Lẻ bên phải, chẵn bên trái
Câu 3. Trong Microsoft Word, nếu chọn Outside trong mục Aligment của hộp thoại Page
Numbers khi đánh số trang trong văn bản thì số trang nằm ở vị trí nào của trang văn bản


A. Bên trái B. Bên phải C. Lẻ bên trái, chẵn bên phải D. Lẻ bên phải, chẵn bên trái
Câu 4. Trong Microsoft Word, khi chọn Format.. trong hộp thoại Page Numbers xuất hiện hộp
thoại Page Number Format. Nếu chọn số 3 tại Star at: của mục Page Numbering, chọn Ok thì sẻ
A. Bắt đầu đánh số trang từ trang số 3 B. Thứ tự đánh số trang bắt đầu là 3 ở trang đầu tiên
C. Tất cả các trang đều đánh số 3 D. Ba trang đầu đều đánh số trang là 3


Câu 5. Trong Microsoft Word, nếu bỏ chọn Show number on first page trong hộp thoại Page
Numbers, chon Ok thì tại trang hai số trang là bao nhiêu



A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 6. Trong Microsoft Word, nếu bỏ chọn Show number on first page trong hộp thoại Page
Numbers sau đó chọn Format… xuất hiện hộp thoại Page Number Format, chọn số 3 tại Star at:
của mục Page Numbering, chon Ok thì tại trang hai số trang là bao nhiêu


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 7. Trong Microsoft Word, nếu gõ một dòng văn bản khi tạo Header cho văn bản thì khi in
văn bản dòng văn bản đó xuất hiện tại


A. Đầu trang tất cả các trang B. Đầu trang các trang chẵn
C. Đầu trang các trang lẻ D. Cuối trang tất cả các trang


Câu 8. Trong Microsoft Word, nếu gõ một dòng văn bản khi tạo Footer cho văn bản thì khi in
văn bản dòng văn bản đó xuất hiện tại


A. Đầu trang tất cả các trang B. Đầu trang các trang chẵn
C. Đầu trang các trang lẻ D. Cuối trang tất cả các trang


Câu 9. Trong Microsoft Word, hộp thoại Symbol giúp người sử dụng chèn gì vào văn bản
A. Kí tự đặc biệt B. Các kí hiệu khơng có trên bàn phím
C. Các hình khơng có trên bàn phím D. Hình vẽ đặc biệt


<b>Bài 13: CÁC CÔNG CỤ TRỢ GIÚP</b>
Câu 1. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+F kích hoạt chức năng gì?
A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Định dạng D. Gõ tắt
Câu 2. Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Ctrl+H kích hoạt chức năng gì?
A. Tìm kiếm B. Thay thế C. Định dạng D. Gõ tắt



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C. Lựa chọn từ thay thế D. Lựa chọn từ tìm kiếm


Câu 4. Trong Microsoft Word, khung Replace with: trong hộp thoại Find and Replace dùng để
A. Nhập từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm B. Nhập từ hoặc cụm từ cần thay thế


C. Lựa chọn từ thay thế D. Lựa chọn từ tìm kiếm


Câu 5. Trong Microsoft Word, khi không muốn thay thế từ hoặc cụm từ tìm kiếm được mà tiếp
tục tìm kiếm ta nháy chuột chọn mục nào trong hộp thoại Find and Replace


A. Replace B. Replace All C. Find Next D. Close


Câu 6. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích
chọn Match case trong Seach Options thì q trình tìm kiếm sẽ


A. Khơng phân biệt chữ hoa, chữ thường B. Phân biệt chữ hoa, chữ thường
C. Chỉ tìm kiếm các từ in hoa D. Chỉ tìm kiếm các từ in thường


Câu 7. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích
chọn Find whole words only trong Seach Options thì q trình tìm kiếm sẽ


A. Chỉ tìm những từ hồn chỉnh B. Chỉ tìm các từ nằm trong cụm từ
C. Chỉ tìm những từ khơng hồn chỉnh D. Chỉ tìm các từ khơng có kí tự đại diện


Câu 8. Trong Microsoft Word, trong hộp thoại Find and Replace nháy chuột chọn More rồi tích
chọn Use wildcards trong Seach Options thì q trình tìm kiếm sẽ


A. Cho phép sử dụng kí tự đại diện ? và * B. Cho phép sử dụng kí tự đại diện ?


C. A. Cho phép sử dụng kí tự đại diện * D. Khơng cho phép sử dụng kí tự đại diện ? và *


Câu 9. Trong Microsoft Word, khung Replace trong hộp thoại AutoCorrect: dùng để làm gì?
A. Gõ cụm từ viết tắt B. Gõ cụm từ thay thế


C. Gõ cụm từ viết tắt có gạch chân D. Gõ cụm từ thay thế định dạng sẵn


Câu 10. Trong Microsoft Word, khung With trong hộp thoại AutoCorrect: dùng để làm gì?
A. Gõ cụm từ viết tắt B. Gõ cụm từ thay thế


C. Gõ cụm từ viết tắt có gạch chân D. Gõ cụm từ thay thế định dạng sẵn


Câu 11. Trong Microsoft Word, Gõ tắt là một biện pháp thực hiện nhanh q trình soạn thảo
thơng qua tính năng AutoCorrect, Gõ tắt sẽ thay thế cụm từ tắt bằng cụm từ đầy đủ khi nhấn
phím


A. Ctrl B. Shift C. Cách (Space) hoặc Enter D. Alt
<b>Bài 14: KIỂU VÀ SỬ DỤNG KIỂU</b>


Câu 1. Trong Microsoft Word, Kiểu (Style) là một tập hợp các đặc trưng “….” được nhóm gộp
dưới một tên kiểu, hãy chọn cụm từ thích hợp điền vào “…”


A. Liên kết B. Định dạng C. Đối tượng D. Cài đặt


Câu 2. Trong Microsoft Word, Kiểu (Style) được chia làm hai nhóm, đó là nhứng nhóm nào?
A. Kiểu đoạn văn và kiểu trang in B. Kiểu kí tự và kiểu đoạn văn


C. Kiểu kí tự và kiểu trang in D. Kiểu đoạn văn và kiểu trang văn bản
Câu 3. Trong Microsoft Word, nếu sử dụng kiểu thì văn bản sẽ được định dạng
A. Một cách nhất quán B. Theo ý đồ người dùng


C. Một cách dễ dàng D. Theo mẫu định sẵn


<b>Bài 15: CHUẨN BỊ IN VÀ IN VĂN BẢN</b>


Câu 1. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup ta thường thiết đặt lề cho
trang in thông qua các khung nào?


A. Top, Left, Right, Bottom B. Top, Left, Right, Footer
C. Header, Left, Right, Bottom D. Header, Left, Right, Footer


Câu 2. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup nếu nháy chọn Portrait ở
mục Orientation có nghĩa ta đã thiết đặt gì cho trang in


A. Chọn hướng giấy đứng B. Chọn hướng giấy ngang


C. Chọn in lề theo trang chẳn lẻ D. Chọn in 2 trang A5 trên khổ giấy A4


Câu 3. Trong Microsoft Word, trang Margins của hộp thoại Page Setup nếu nháy chọn
Landscape ở mục Orientation có nghĩa ta đã thiết đặt gì cho trang in


A. Chọn hướng giấy đứng B. Chọn hướng giấy ngang


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Câu 4. Trong Microsoft Word, để chọn khổ giấy cho trang in ta chọn trang nào trong hộp thoại
Page Setup?


A. Margins B. Paper C. Layout D. Page


Câu 5. Trong Microsoft Word, để thiết đặt lề cho đầu trang và chân trang ta chọn trang nào trong
hộp thoại Page Setup?


A. Margins B. Paper C. Layout D. Page



Câu 6. Trong Microsoft Excel, tổ hợp phím nào kích hoạt hộp thoại Print để in văn bản?
A. Ctrl+P B. Alt+P C. Shift+P D. Ctrl+Alt+P


Câu 7. Trong Microsoft Word, tích chọn Current pager trong mục Pape range của hộp thoại Print
nghĩa là chọn in trang nào?


A. Tất cả các trang lẻ B. Tất cả các trang chẵn
C. Trang hiện tại (có con trỏ soạn thảo) D. Trang đầu tiên


Câu 8. Trong Microsoft Word, để in một số trang nào đó ta gõ số trang đó vào khung nào của
hộp thoại Print?


A. Print what: B. Pages: C. Pager per sheet: D. Print:
<b>Bài 17: CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN</b>


Câu 1. Chương trình Microsoft Excel có khả năng nào mạnh hơn so với chương trình soạn thảo
văn bản Word


A. Soạn thảo B. Xử lý nhiều kiểu dữ liệu C. Trình bày văn bản D. Sữa đổi văn
bản


Câu 2. Để khởi động chương trình Microsoft Excel ta có thể sử dụng cách nào
A. Nháy chuột vào tệp bảng tính Excel bất kỳ


B. Nháy đúp chuột vào tệp bảng tính Excel bất kỳ
C. Nháy phải chuột vào tệp bảng tính Excel bất kỳ


D. Nháy đúp chuột vào thư mục chứa tệp bảng tính Excel bất kỳ


Câu 3. Trong Microsoft Excel, màn hình làm việc của Excel có thành phần nào mà Word không


có


A. Thanh tiêu đề B. Thanh công thức C. Nút điều khiển D. Thanh
menu


Câu 4. Khi khởi động chương trình Microsoft Excel ngầm định thì có bao nhiêu trang tính
(Sheet) hiển thị


A. 1 B. 3 C. 5 D. 12


Câu 5. Trong Microsoft Excel, để đóng chương trình Microsoft Excel ta có thể sử dụng tổ hợp
phím nào


A. Ctrl+F4 B. Alt+F4 C. Shift+F4 D. Tab+F4


Câu 6. Trong Microsoft Excel, khả năng nào mà chương trình bảng tính đặc biệt hữu ích


A. Sử dụng cơng thức B. Vẽ hình C. Xử lí ảnh D. Soạn văn
bản


<b>Bài 18: DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH</b>


Câu 1. Ngầm định thì dữ liệu kiểu số được căn lề như thế nào trong chương trình bảng tính Excel
A. Thẳng lề phải B. Thẳng lề trái C. Giữa D. Thẳng đều hai lề


Câu 2. Trong Excel trường hợp độ rộng của cột quá nhỏ và không hiển thị hết dãy số quá dài, dãy
số sẽ được hiển thị trong ơ bởi kí hiệu


A. * B. # C. = D. $



Câu 3. Trong Excel nếu trong ô chứa dữ liệu số hiển thị là 2E+4 thì giá trị số trong ô là


A. 204 B. 2004 C. 20000 D. 20004


Câu 4. Ngầm định thì dữ liệu kí tự được căn lề như thế nào trong chương trình bảng tính Excel
A. Thẳng lề phải B. Thẳng lề trái C. Giữa D. Thẳng đều hai lề


Câu 5. Trong Excel ô A1 có dữ liệu thời gian là ngày 15/02/2020 ô A2 có dữ liệu thời gian là
ngày 15/02/2021 ô A3 chứa cơng thức là =A2-A1 thì ơ A3 có giá trị là


A. 364 B. 365 C. 366 D. 367


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. Ctrl B. Shift C. Alt D. Esc


<b>Bài 19+20: LẬP CƠNG THỨC ĐỂ TÍNH TỐN VÀ SỬ DỤNG HÀM</b>
Câu 1. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số 25, tại ơ B2 gõ vào


cơng thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả là:


A. 0 B. 5 C. -5 D. #Value!


Câu 2. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ
công thức =5/A2 cho kết quả:


A. 0 B. 5 C. #Value! D. #DIV/0!


Câu 3. Trong Microsoft Excel, hàm được phát biểu là


A. Viết tắt của công thức B. Công thức được xây dựng sẵn
C. Các công thức giống nhau D. Công thức có hai phép tính trở lên


Câu 4. Trong Microsoft Excel, tên hàm phải tuân thủ quy tắc


A. Viết hoa B. Viết thường C. Khơng có kí tự trống D. Phải có kí hiệu
Câu 5. Trong Microsoft Excel, các biến trong hàm phải theo quy tắc


A. Liệt kê theo thứ tự B. Liệt kê không cần thứ tự


C. Tùy theo hàm có thể thay đỗi D. Biến đầu tiên bắt buộc không đổi


Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 5, tại ơ A2 có chứa kí tự a, giá trị hàm
=Sum(A1,A2) là


A. #Valua! B. 5 C. 6 D. ##


Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 6, tại ô A2 có có kí tự a, tại ơ A3 có giá trị
số 0 giá trị hàm =Average(A1,A2,A3) là


A. #Valua! B. 2 C. 3 D. #DIV/0!


Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 6, tại ơ A2 có có kí tự a, tại ô A3 có giá trị số
0 giá trị hàm =Max(A1,A2,A3) là


A. #Valua! B. a C. 6 D. #DIV/0!


Câu 9. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có giá trị số 6, tại ơ A2 có có kí tự a, tại ô A3 có giá trị số
0 giá trị hàm =Min(A1,A2,A3) là


A. #Valua! B. a C. 0 D. #DIV/0!


Câu 10. Trong Microsoft Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =SQRT(Sum(30,810,"65",a)) cho kết


quả:


A. #NAME? B. 30 C. ## D. #Valua!


<b>Bài 21: THAO TÁC VỚI DỮ LIỆU TRÊN TRANG TÍNH</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel quá trình sao chép hoặc di chuyển cơng thức thì các địa chỉ tương
đối của ơ (hay khối) trong ơ đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế
nào


A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi
C. Thay đổi tương ứng khi sao chép và không đổi khi di chuyển
D. Thay đổi tương ứng khi di chuyển và không đổi khi sao chép


Câu 2. Trong Microsoft Excel quá trình sao chép hoặc di chuyển cơng thức thì các địa chỉ tụt
đối của ơ (hay khối) trong ơ đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế
nào


A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi
C. Thay đổi tương ứng khi sao chép và không đổi khi di chuyển
D. Thay đổi tương ứng khi di chuyển và không đổi khi sao chép


Câu 3. Trong Microsoft Excel q trình sao chép cơng thức thì các địa chỉ hổn hợp của ơ (hay
khối) trong ơ đích so với địa chỉ trong ô ban đầu sẽ điều chỉnh tương ứng như thế nào


A. Thay đổi tương ứng B. Không thay đổi
C. Phần tuyệt đối không đổi còn phần tương đối thay đổi tương ứng
D. Phần tuyệt đối thay đổi tương ứng còn phần tương đối không đổi


Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có công thức =Sum(C3:F7) khi sao chép đến ơ G10 thì


tại ơ G10 có công thức là


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Câu 5. Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức =AVERAGE(A3:B7) khi di chuyển đến ơ
F9 thì tại ơ F9 có cơng thức là


A. =AVERAGE(A3: E11) B. =AVERAGE(A3:B7)
C. =AVERAGE(D7:B7) D. =AVERAGE(D7:E11)
Câu 6. Trong Microsoft Excel, địa chỉ A$5 được gọi là


A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hổn hợp D. Địa
chỉ động


Câu 7. Trong Microsoft Excel, địa chỉ $A$5 được gọi là


A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ tuyệt đối C. Địa chỉ hổn hợp D. Địa
chỉ động


Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A1 có công thức =Sum(3,$C3) khi sao chép đến ơ G10 thì
tại ơ G10 có cơng thức là


A. =Sum(3,C12) B. =SUM(3,$C12) C. =SUM(3,$C3) D.
=SUM(3,C3)


Câu 9. Trong Microsoft Excel, tại ô C5 có công thức =AVERAGE(5,$B$7) khi di chuyển đến ơ
F9 thì tại ơ F9 có cơng thức là


A. =AVERAGE(5, $E$11) B. =AVERAGE(5,$B$7) C. =AVERAGE(5,B7)D.
=AVERAGE(5,E11)


Câu 10. Trong Microsoft Excel, phím tắt nào dùng để chuyển đổi địa chỉ tương đối, tuyệt đối,


hổn hợp


A. F3 B. F4 C. F5 D. F6


<b>BÀI 22: NHẬP TÌM VÀ THAY THẾ NHANH DỮ LIỆU</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel của muốn có thêm các tùy chọn trong tìm kiếm, thay thế, trên hộp
thoại Find anh Replace nháy vào nút Options. Trong ô Within có các phạm vi tìm kiếm


A. Sheet (trang tính) B. Workbook (bảng tính)
C. Sheet (trang tính) và Workbook (bảng tính) D. All (tất cả)


Câu 2. Trong Microsoft Excel của muốn có thêm các tùy chọn trong tìm kiếm, thay thế, trên hộp
thoại Find anh Replace nháy vào nút Options. Trong ô Search có các lựa chọn tìm kiếm


A. By Rows (tìm theo hàng) B. By Columns (Tìm theo
cột)


C. By Rows (tìm theo hàng) và By Columns (Tìm theo cột) D. All (tất cả)
Câu 3. Trong Microsoft Excel, thao tác kéo thả nút điền có công dụng


A. Xóa dữ liệu B. Sao chép dữ liệu C. Định dạng dữ liệu D. Di chuyển
dữ liệu


Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ số 3 ô A6 gõ số 5 sau đó chọn khối A5:A6 rồi sử dụng
kéo thả nút điền đến ô A16, giá trị tại ô A16 sẽ là


A. 5 B. 3 C. 23 D. 25


Câu 5. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ số 3 sau đó chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút điền


đến ô A16, giá trị tại ô A16 sẽ là


A. 5 B. 3 C. 23 D. 25


Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ monday sau đó chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút
điền đến ô A9, giá trị tại ô A9 sẽ là


A. monday B. friday C. thursday D. tuesday


Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ Quảng Trị 1 sau đó chọn ô A5 rồi sử dụng kéo thả nút
điền đến ô A10, giá trị tại ô A10 sẽ là


A. Quảng Trị 1 B. Quảng Trị 6 C. Quảng Trị 3 D. Quảng Trị
10


Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô A5 gõ Hà Nội, A6 gõ Đông Hà, A7 gõ Đà Nẵng, A8 gõ TP
HCM sau đó chọn khối A5:A8 rồi sử dụng kéo thả nút điền đến ô A15, giá trị tại ô A15 sẽ là


A. Hà Nội B. Đà Nẵng C. Đông Hà D. TP HCM


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Chọn 5 hàng bất kỳ, Ấn Ctrl_C rồi ấn tiếp Ctrl_V
C. Chọn 5 hàng bất kỳ, nháy phải chuột chọn lệnh Insert
D. Chọn hàng 5, nháy phải chuột chọn lệnh Insert


Câu 2. Trong Microsoft Excel, để chèn thêm 3 cột ta thực hiện
A. Chọn một cột bất kỳ, nháy phải chuột chọn lệnh Insert
B. Chọn 3 cột bất kỳ, Ấn Ctrl_C rồi ấn tiếp Ctrl_V
C. Chọn 3 cột bất kỳ, nháy phải chuột chọn lệnh Insert
D. Chọn cột C, nháy phải chuột chọn lệnh Insert



Câu 3. Trong Microsoft Excel, để xoá hàng ta thực hiện
A. Chọn hàng cần xoá, nháy phải chuột chọn lệnh Delete
B. Chọn hàng cần xoá, nháy phải chuột chọn lệnh Cut
C. Chọn hàng cần xố, Ấn phím Delete


D. Chọn hàng cần xố, Ấn tổ hợp phím Ctrl_X
Câu 4. Trong Microsoft Excel, để xoá cột ta thực hiện
A. Chọn cột cần xoá, nháy phải chuột chọn lệnh Delete
B. Chọn cột cần xoá, nháy phải chuột chọn lệnh Cut
C. Chọn cột cần xố, Ấn phím Delete


D. Chọn cột cần xố, Ấn tổ hợp phím Ctrl_X


Câu 5. Trong Microsoft Excel, để căn chỉnh dữ liệu trong ơ tính ta sử dụng trang nào trong hộp
thoại Format Cells


A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill
Cấu 6. Trong Microsoft Excel, để định dạng số 11000 có nhóm kí tự VNĐ nằm sau (11000
VNĐ) thể hiện tiền Việt Nam ta chọn Custom tại trang Number của hộp thoại Format Cells mục
Type: ta gõ


A. “VNĐ” B. 0 “VNĐ” C. 1 “VNĐ” D. VNĐ


Câu 7. Trong Microsoft Excel, để văn bản tự động xuống dòng trong ơ (giũ ngun độ rộng cột)
ta tích chọn ô nào trong thẻ Aligment của hộp thoại Format Cells


A. Wrap text B. Shrink to fix C. Marge cells D. Splis cells
<b>Bài 24: TRÌNH BÀY TRANG TÍNH: ĐỊNH DẠNG Ơ</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel, để kẻ đường biên cho ô hoặc khối ta sử dụng trang nào trong hộp


thoại Format Cells


A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill
Câu 2. Trong Microsoft Excel, để kẻ tô màu nền cho ô hoặc khối ta sử dụng trang nào trong hộp
thoại Format Cells


A. Font B. Aligment C. Border D. Patterns hoặc Fill
Câu 3. Trong Microsoft Excel, để gộp các ô thành một ơ ta tích chọn ơ nào trong thẻ Aligment
của hộp thoại Format Cells


A. Wrap text B. Shrink to fix C. Marge cells D. Splis cells


Câu 4. Trong Microsoft Excel, để tách các ơ đã gộp ta bỏ tích chọn ô nào trong thẻ Aligment của
hộp thoại Format Cells


A. Wrap text B. Shrink to fix C. Marge cells D. Splis cells
Câu 5 Trong Microsoft Excel, khi gộp một khối thành một ơ thì địa chỉ ơ gộp sẽ là địa chỉ ô
A. Góc trên bên trái B. Góc trên bên phải C. Góc dưới bên trái D. Góc dưới bên phải
Câu 6. Trong Microsoft Excel, nút nào có công dụng sao chép định dạng


A. Copy B. Paste C. Cut D. Format Painter


Câu 7. Trong Microsoft Excel, giả sử các ô C4 và C7 có dữ liệu số là 5 và 10, ô E2 có công thức
=C7+7. Nếu ta chọn khối C4:C7 rồi gộp lại thì cơng thức trong ơ E2 sẽ cho kết quả nào?


A. 5 B. 17


C. Thông báo không gộp được ô D. Cảnh báo và cho kết quả là 7 nếu chọn OK
Câu 8. Trong Microsoft Excel, giả sử các ô C4 và C7 có dữ liệu số là 5 và 10, ô E2 có công thức
=C7+7, chọn khối C4:C7 rồi gộp lại nếu ta chọn OK khi có cảnh báo thì cơng thức trong ơ E2 sẽ


thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Câu 8. Trong Microsoft Excel, giả sử các ô C7 và D4 có dữ liệu số là 5 và 10, chọn khối C4:D7
rồi gộp lại nếu ta chọn OK khi có cảnh báo thì dữ liệu tại ô gộp sẽ là bao nhiêu?


A. 5 B. 10 C. 15 D. 0


<b>Bài 26: SỬ DỤNG CÁC HÀM LOGIC</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa giá trị khu vực, E4 chứa giá trị số Kw tiêu thụ của
khách hàng dùng điện, cơng thức tính tiền của khách hàng bằng số Kw tiêu thụ nhân với 800
VNĐ nếu là khu vực 1 còn lại khu vực 2 là 1000 VNĐ (giả sử khu vực gồm 1 và 2). Hãy chọn
công thức đúng


A. =D4*E4 B. =IF(D4=1,E4*800,E4*1000)
c. =IF(D4=1,800,1000) D. =IF(D4=”1”,E4*800,E4*1000)


Câu 2. Trong Microsoft Excel, tại ô D4, E4 chứa giá trị điểm thi, khu vực của thí sinh, cơng thức
tính điểm xét tuyển của thí sinh bằng điểm thi cộng 1 nếu khu vực 1 còn lại điểm xét tuyển là
điểm thi (giả sử khu vực gồm 1 và 2). Hãy chọn công thức đúng


A. =D4+E4 B. =IF(E4=1,D4+1,D4+E4)


C. =IF(E4=1,D4+1,D4) D. =IF(D4=1,D4,D4+1)


Câu 3. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa giá trị điểm thi của học sinh là 10, kết quả của hàm
=IF(D4>=7,”Khá”,IF(D4>=9,”Giỏi”,IF(D4>=5,”TB”,”Yếu”)))


A. Giỏi B. Khá C. TB D. Yếu



Câu 4. Trong Microsoft Excel, tại ô A4 chứa dữ liệu kí tự a, cho biết kết quả của cơng thức
=IF(A4=a,5,10)


A. 5 B. 10 C. #NAME? D. #Valua!


Câu 5. Trong Microsoft Excel, nếu sử dụng hàm IF khi sử dụng phép so sánh với dữ liệu văn bản
thì cần nhập vào trong cặp đấu


A. [ ] B. “ “ C. ‘ ‘ D. { }


Câu 6. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liệu số 6, hãy cho biết kết quả của công thức
=IF(MIN(D4,3,8)>4,MAX(D4,3,8),SUM(D4,3,8))


A. 3 B. 17 C. 6 D. 8


Câu 7. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liệu số 7, hãy cho biết kết quả của công thức
=IF(MAX(D4,3,8)>4,AVERAGE(D4,3,8),SUM(D4,3,8))


A. 3 B. 6 C. 18 D. 8


Câu 8. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liệu số là số ngày làm việc trong tháng hãy tính
lương cho người này biết mỗi ngày công được trả 300000 và ngày cơng lớn hơn 22 thì số ngày
lớn hơn đó được tính gấp đơi, hãy chọn cơng thức đúng


A. =22*300000+(D4-22)*2*300000 B. =IF(D4>=22,D4*2*300000,D4*300000)
C. =IF(D4>22,22+(D4-22)*2,D4)*300000 D. =IF(D4<22,22+(D4-22)*2,D4)*300000
Câu 9. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liệu số là số KW tiêu thụ điện của khách hàng,
tính tiền điện cho khách hàng biết số KW định mức là 50, nếu dùng trong định mức (<=50) giá
điện là 2000, số KW ngoài định mức (>50) giá điện là 2500, chọn công thức đúng



A. =IF(D4>50,D4*2500,D4*2000) B. =IF(D4>=50,D4*2500,D4*2000)


C. =IF(D4<50,(D4-50)*2500+50*2000,D4*2000) D.
=IF(D4>=50,(D4-50)*2500+50*2000,D4*2000)


Câu 10. Trong Microsoft Excel, tại ô D4 chứa dữ liệu chất lượng hàng hố, tính thuế xuất khẩu
cho hàng hố biết nếu chất lượng hàng hoá loại A thuế là 10%, loại B là 15% còn lại là 20%, hãy
chọn công thức đúng


A. =IF(D4=A,10%,IF(D4=B,15%,20%)) B.
=IF(D4=”A”,10%,IF(D4=”B”,15%,20%))


C. =IF(D4=”A”,10%,IF(D4=B,15%,20%)) D.
=IF(D4=”B”,10%,IF(D4=”A”,15%,20%))


<b>Bài 28: DANH SÁCH DỮ LIỆU VÀ SẮP XẾP DỮ LIỆU</b>
Câu 1. Trong Microsoft Excel, một danh sách dữ liệu trên trang tính được hiểu là


A. Dãy các hàng chứa các dữ liệu số B. Dãy các hàng chứa dữ các liệu số liên
quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu 2. Trong Microsoft Excel, thông thường hàng đầu tiên của danh sách dữ liệu được gọi là
A. Hàng định danh B. Hàng tiêu đề C. Hàng định vị D. Hàng sắp xếp
Câu 3. Trong Microsoft Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách dữ liệu nút Sort Ascending có
công dụng sắp xếp các hàng trong danh sách theo thứ tự nào


A. Tăng dần của cột có ô đã chọn B. Giảm dần của cột có ô đã chọn
C. Tăng dần của cột chứa dữ liệu số D. Giảm dần của cột chứa dữ liệu số


Câu 4. Trong Microsoft Excel, để sắp xếp dữ liệu trong danh sách dữ liệu nút Sort Descending có


công dụng sắp xếp các hàng trong danh sách theo thứ tự nào


A. Tăng dần của cột có ô đã chọn B. Giảm dần của cột có ô đã chọn
C. Tăng dần của cột đầu tiên D. Giảm dần của cột đầu tiên


Câu 5. Trong Microsoft Excel, trong hộp hội thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liệu Excel sẽ ưu
tiên sắp xếp như thế nào?


A. Theo cột ở mục Sort by B. Theo cột ở mục Then by
C. Theo hàng ở mục Sort by D. Theo hàng ở mục Then by


Câu 6. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liệu nếu tích chọn
Header row có nghĩa là


A. Có đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp B. Không đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp
C. Có đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp D. Không đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp


Câu 7. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách dữ liệu nếu tích chọn
No header row có nghĩa là


A. Có đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp B. Không đưa cột đầu tiên vào để sắp xếp
C. Có đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp D. Không đưa hàng đầu tiên vào để sắp xếp


Câu 8. Trong Microsoft Excel, trong hộp thoại Sort để sắp xếp danh sách học sinh nếu chọn cột
“ĐIỂM TOÁN” ở mục Sort by và chọn chiều sắp xếp là Ascending (A to Z), chọn cột “ĐIỂM
VĂN ở mục Then by và chọn chiều sắp xếp là Descending (Z to A) có nghĩa ta sắp xếp danh
sách học sinh thế nào?


A. Học sinh điểm toán bé hơn xếp trước, nếu điểm toán trùng nhau thì ai điểm văn lớn hơn xếp
trước



B. Học sinh điểm toán bé hơn xếp trước, nếu điểm toán trùng nhau thì ai điểm văn bé hơn xếp
trước


C. Học sinh điểm văn bé hơn xếp trước, nếu điểm văn trùng nhau thì ai điểm tốn lớn hơn xếp
trước


D. Học sinh điểm văn bé hơn xếp trước, nếu điểm văn trùng nhau thì ai điểm tốn bé hơn xếp
trước


Câu 9. Trong Microsoft Excel, sắp xếp dữ liệu trong danh sách dữ liệu sẽ làm thay đổi vị trí
A. Các hàng B. Các cột C. Cả cột và hàng D. Không làm thay đổi


Câu 10. Trong Microsoft Excel, khi tiến hành sắp xếp dữ liệu nếu ta chọn một khối dữ liệu trong
danh sách dữ liệu và tiến hành các bước sắp xếp thì Excel sẽ tiến hành sáp xếp đối với


A. Toàn bộ danh sách dữ liệu B. Các cột của danh sách có ô trong khối đã
chọn


C. Khối dũ liệu đã chọn D. Các hàng của danh sách có ô trong khối
đã chọn


<b>Bài 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel, quá trình lọc (kết xuất dữ liệu) từ danh sách dữ liệu nghĩa là chỉ
hiển thị “….” thoã mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó từ danh sách dữ liệu. Chọn cụm từ điền
vào “….”


A. Các cột B. Các hàng C. Các ô D. Các khối



Câu 2. Trong Microsoft Excel, kết quả lọc dữ liệu chỉ hiển thị các hàng thoã mãn các tiêu chuẩn
nhất định nào đó từ danh sách dữ liệu, phần còn lại sẽ


A. Bị xoá B. Lưu sang trang tính khác C. Bị ẩn D. Tơ màu nền


Câu 3. Trong Microsoft Excel, kết quả lọc dữ liệu chỉ hiển thị các hàng thoã mãn các tiêu chuẩn
nhất định nào đó từ danh sách dữ liệu, ngoài ra phần hiển thị còn


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

C. Sắp xếp lại theo chiều tăng ` D. Sắp xếp lại theo chiều giảm


Câu 4. Trong Microsoft Excel, nếu danh sách dữ liệu có 4 cột thì người dùng có thể lọc (kết xuất
dữ liệu) theo bao nhiêu tiêu chuẩn


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


Câu 5. Trong Microsoft Excel, danh sách dữ liệu là bảng điểm học sinh ta lọc (kết xuất dữ liệu)
học sinh có điểm “Toán” bằng 9, tiếp tục lọc ra học sinh có điểm “Văn” bằng 7, kết quả hiển thị
học sinh là


A. Có điểm Toán bằng 9 B. Có điểm Văn bằng 7


C. Có điểm Toán bằng 9 và điểm Văn bằng 7 D. Có điểm Toán bằng 9 hoặc điểm Văn
bằng 7


<b>Bài 30: BIỂU DIỄN DỮ LIỆU BẰNG BIỂU ĐỒ</b>


Câu 1. Trong Microsoft Excel, thực hiện thao tác nào sau đây để cho phép chọn loại biểu đồ
A. Insert/Chart B. File/Chart C. Data/Chart D. View/Chart
Câu 2. Trong Microsoft Excel, để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột của bảng dữ liệu ta dùng
biểu đồ dạng nào là thích hợp nhất



A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ
vùng


Câu 3. Trong Microsoft Excel, để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu ta
dùng biểu đồ dạng nào là thích hợp nhất


A. Biểu đồ phân tán B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ
vùng


Câu 4. Trong Microsoft Excel, để mô tả tỉ lệ của từng dữ liệu so với tổng các dữ liệu ta dùng biểu
đồ dạng nào là thích hợp nhất


A. Biểu đồ phân tán B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ bề
mặt


Câu 5. Trong Microsoft Excel, khi biểu diễn dữ liệu bằng biểu đồ thì vị trí của biểu đồ đặt ở đâu
khi tạo


A. Trên trang tính có bảng dữ liệu B. Trên một trang tính mới của bảng tính


C. Trên một bảng tính mới D. Trên một trang tính bất kỳ của bảng tính có bảng
dữ liệu


<b>Bài 32+33: MẠNG CỤC BỘ</b>


Câu 1. Mạng máy tính là hệ thống các máy tính được kết nối với nhau với mục đích gì? Chọn câu
trả lời đúng nhất


A. Trao đổi thông tin B. Dùng chung tài nguyên


C. Giao dịch bằng thư điện tử D. Truyền dữ liệu nhanh chóng
Câu 2. Dưới góc độ địa lý, mạng máy tính được phân thành?


a.Mạng cục bộ, mạng tồn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu
b. Mạng toàn cục, mạng diện rộng, mạng toàn cầu


c. Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng diện rộng
d. Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu


Câu 3. Cho phép người dùng sử dụng chung tài nguyên phần cứng, phần mềm và dữ liệu là ứng
dụng của


A. Mạng máy tính B. Control Panel C. CPU D. Phần mềm
Câu 4. Mạng cục bộ (LAN) là mạng liên kết các máy tính trong một phạm vi địa lí có khoảng
cách


A. Hạn chế (vài mét đến vài km) B. Vài trăm km C. Vài mét D. Trong một
thành phố


Câu 5. Việc thiết đặt để những người trên mạng cùng dùng chung các tài nguyên gọi là


A. Chia sẻ B. Cấp quyền C. Được chia sẻ D. Cùng khai
thác


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×