Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

vănsửđịagdcdsinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.1 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ƠN TẬP SINH 9</b>


<i><b>Ch</b><b>ươ</b><b>ng I: CÁC THÍ NGHI M C A MENĐEN</b><b>Ệ</b></i> <i><b>Ủ</b></i>


<i><b>Bài 1: MENĐEN VÀ DI TRUY N H C</b><b>Ề</b></i> <i><b>Ọ</b></i>


<i><b>Câu 1: Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của Menđen bao gồm những</b></i>
điểm nào?


N i dung c b n c a phộ ơ ả ủ ương pháp phân tích các th h lai c a Menđen bao g m nh ngế ệ ủ ồ ữ
n i dung sau:ộ


- Lai các c p b m thu n ch ng khác nhau v m t ho c m t s c p tính tr ng tặ ố ẹ ầ ủ ề ộ ặ ộ ố ặ ạ ương ph n,ả
r i theo dõi s di truy n riêng r c a t ng c p tính tr ng đó trên con cháu c a t ng c p bồ ự ề ẽ ủ ừ ặ ạ ủ ừ ặ ố
m .ẹ


- Dùng tốn th ng kê đ phân tích các s li u thu đố ể ố ệ ược. T đó, rút ra quy lu t di truy n cácừ ậ ề
tính tr ng đó c a b m cho các th h con cháu.ạ ủ ố ẹ ế ệ


<i><b>Câu 2: Tại sao Menđen lại chọn các cặp tính trạng tương phản khi thực hiện các phép lai?</b></i>


Menđen ch n các c p tính tr ng tọ ặ ạ ương ph n đ th c hi n các phép lai vì thu n ti n choả ể ự ệ ậ ệ
vi c theo dõi s di truy n c a t ng c p tính tr ng qua các th h .ệ ự ề ủ ừ ặ ạ ế ệ


<i><b>Câu 3: Trình bày các thuật ngữ và khái niệm: tính trạng, cặp tính trạng tương phản, cặp gen tương</b></i>
ứng, nhân tố di truyền, giống (hay dịng) thuần chủng.


- Tính tr ng là nh ng đ c đi m v hình thái, c u t o, sinh lí c a m t c th . Ví d : Cây đ uạ ữ ặ ể ề ấ ạ ủ ộ ơ ể ụ ậ
Hà Lan có các tính tr ng : thân cao, qu l c, h t vàng,…ạ ả ụ ạ


- C p tính tr ng tặ ạ ương ph n là hai tr ng thái bi u hi n trái ngả ạ ể ệ ược nhau c a cùng lo i tínhủ ạ
tr ng. Ví d : H t tr n và h t nhăn, thân cao và thân th p.ạ ụ ạ ơ ạ ấ



- C p gen tặ ương ng là c p gen n m v trí tứ ặ ằ ở ị ương ng trên c p NST tứ ặ ương đ ng và quyồ
đ nh m t c p tính tr ng tị ộ ặ ạ ương ph n.ả


- Nhân t di truy n (gen) quy đ nh các tính tr ng c a sinh v t. Ví d : Nhân t di truy n quyố ề ị ạ ủ ậ ụ ố ề
đ nh màu s c hoa.ị ắ


- Gi ng (hay dòng) thu n ch ng là gi ng có đ c tính di truy n đ ng nh t, các th h sauố ầ ủ ố ặ ề ồ ấ ế ệ
gi ng các th h trố ế ệ ước.


<i><b>Bài 2 – 3: LAI M T C P TÍNH TR NG</b><b>Ộ</b></i> <i><b>Ặ</b></i> <i><b>Ạ</b></i>


<i><b>Câu 4: Nêu khái niệm: Kiểu hình, kiểu gen, tính trạng trội, tính trạng lặn, thể đồng hợp, thể dị</b></i>
hợp.


- Ki u hình là t h p các tính tr ng, đ c tính c a c th . Trên th c t , khi nói đ n ki u hìnhể ổ ợ ạ ặ ủ ơ ể ự ế ế ể
c a m t c th , ngủ ộ ơ ể ười ta ch xét m t vài tính tr ng đang nghiên c u. Ví d : Đ u Hà Lan cóỉ ộ ạ ứ ụ ậ
ki u hình thân cao, h t tr n hay thân th p, h t nhăn.ể ạ ơ ấ ạ


- Ki u gen là t h p toàn b các gen trong t bào c a c th . Thông thể ổ ợ ộ ế ủ ơ ể ường, khi nói đ nế
ki u gen c a m t c th , ngể ủ ộ ơ ể ười ta ch xét m t vài c p gen liên quan t i các tính tr ng đangỉ ộ ặ ớ ạ
được quan tâm nh : Ki u gen AA quy đ nh hoa đ , ki u gen aa quy đ nh hoa tr ng.ư ể ị ỏ ể ị ắ


- Tính tr ng tr i là tính tr ng đạ ộ ạ ược bi u hi n ngay Fể ệ ở 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Th đ ng h p: Ki u gen ch a c p gen g m hai gen tể ồ ợ ể ứ ặ ồ ương ng gi ng nhau nh : AA – thứ ố ư ể
đ ng h p tr i, aa – th đ ng h p l n.ồ ợ ộ ể ồ ợ ặ


- Th d h p: Ki u gen ch a c p gen g m hai gen tể ị ợ ể ứ ặ ồ ương ng khác nhau nh Aa.ứ ư



<i><b>Câu 5: Phát biểu nội dung quy luật phân li. Nêu ý nghĩa của quy luật phân li.</b></i>


- N i dung c a quy lu t phân li: Trong quá trình phát sinh giao t , m i nhân t di truy nộ ủ ậ ử ỗ ố ề
trong c p nhân t di truy n phân li v m t giao t và gi nguyên b n ch t nh c thặ ố ề ề ộ ử ữ ả ấ ư ở ơ ể
thu n ch ng c a b m .ầ ủ ủ ố ẹ


- Ý nghĩa c a quy lu t phân li:ủ ậ


+ Xác đ nh tị ương quan tr i – l n đ t p trung nhi u gen tr i quý vào cùng m t ki u gen t oộ ặ ể ậ ề ộ ộ ể ạ
ra gi ng có giá tr kinh t cao.ố ị ế


+ Tránh s phân li tính tr ng trong đó xu t hi n tính tr ng x u nh hự ạ ấ ệ ạ ấ ả ưởng t i năng xu t.ớ ấ


<i><b>Câu 6: Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm trên đậu Hà Lan như thế nào?</b></i>


Menđen đã gi i thích k t qu thí nghi m c a mình b ng s phân li và t h p c a các c pả ế ả ệ ủ ằ ự ổ ợ ủ ặ
nhân t di truy n (gen) quy đ nh c p tính tr ng tố ề ị ặ ạ ương ph n thơng qua các q trình phátả
sinh giao t và th tinh. Đó là c ch di truy n các tính tr ng.ử ụ ơ ế ề ạ


<i><b>Câu 7: Muốn xác định được kiểu gen của cá thể mang tính trạng trội cần phải làm gì?</b></i>


Đ xác đ nh ki u gen c a cá th mang tính tr ng tr i c n ph i th c hi n phép lai phân tích,ể ị ể ủ ể ạ ộ ầ ả ự ệ
nghĩa là lai v i cá th mang tính tr ng l n.ớ ể ạ ặ


N u k t qu c a phép lai là:ế ế ả ủ


- Đ ng tính thì cá th mang tính tr ng tr i có ki u gen đ ng h p tr i.ồ ể ạ ộ ể ồ ợ ộ
- Phân tính thì cá th mang tính tr ng tr i có ki u gen d h p.ể ạ ộ ể ị ợ


<i><b>Câu 8: Thế nào là lai phân tích? Trình bày mục đích và ý nghĩa của phép lai này.</b></i>



- Lai phân tích là phép lai gi a cá th mang tính tr ng tr i c n xác đ nh ki u gen v i cá thữ ể ạ ộ ầ ị ể ớ ể
mang tính tr ng l n.ạ ặ


- M c đích: Xác đ nh ki u gen c a c th mang tính tr ng tr i. N u k t qu phép lai là đ ngụ ị ể ủ ơ ể ạ ộ ế ế ả ồ
thì thì các th mang tính tr ng tr i có ki u gen đ ng h p, còn n u k t qu phép lai là phânể ạ ộ ể ồ ợ ế ế ả
tính thì cá th mang tính tr ng tr i có ki u gen d h p.ể ạ ộ ể ị ợ


- Ý nghĩa: ng d ng đ ki m tra đ thu n ch ng c a gi ng.Ứ ụ ể ể ộ ầ ủ ủ ố


<i><b>Câu 9: Tương quan trội – lặn của các tính trạng có ý nghĩa gì trong thực tiễn sản xuất?</b></i>


Tương quan tr i – l n là hi n tộ ặ ệ ượng ph bi n th gi i sinh v t, trong đó tính tr ng tr iổ ế ở ế ớ ậ ạ ộ
thường có l i. Vì v y, trong ch n gi ng c n phát hi n các tính tr ng tr i đ t p trung cácợ ậ ọ ố ầ ệ ạ ộ ể ậ
gen tr i v cùng m t ki u gen nh m t o ra gi ng có ý nghĩa kinh t .ộ ề ộ ể ằ ạ ố ế


<i><b>Bài 4 – 5: LAI HAI C P TÍNH TR NG</b><b>Ặ</b></i> <i><b>Ạ</b></i>


<i><b>Câu 10: Nêu nội dung của quy luật phân li độc lập. Ý nghĩa của quy luật phân li độc lập.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Ý nghĩa c a quy lu t phân li đ c l p:ủ ậ ộ ậ


+ Gi i thích đả ược nguyên nhân xu t hi n các bi n d t h p, đó là s phân li đ c l p và tấ ệ ế ị ổ ợ ự ộ ậ ổ
h p t do c a các c p nhân t di truy n (gen).ợ ự ủ ặ ố ề


+ Bi n d t h p là ngu n nguyên li u quan tr ng trong ti n hóa và ch n gi ng.ế ị ổ ợ ồ ệ ọ ế ọ ố


<i><b>Câu 11: Menđen đã giải thích kết quả thí nghiệm về lai hai cặp tính trạng của mình như thế nào?</b></i>


Menđen đã gi i thích k t qu thí nghi m v lai hai c p tính tr ng c a mình b ng quy lu tả ế ả ệ ề ặ ạ ủ ằ ậ


phân li đ c l p, nghĩa là các c p gen quy đ nh các c p tính tr ng phân li đ c l p và t h pộ ậ ặ ị ặ ạ ộ ậ ổ ợ
t do trong quá trình phát sinh giao t và th tinh.ự ử ụ


K t qu thí nghi m đế ả ệ ược Menđen gi i thích qua s đ lai:ả ơ ồ
P: Vàng, tr nơ x xanh, nhăn
AABB aabb
G: AB ab
F1: AaBb (100% vàng, tr n)ơ


F1 x F1: AaBb x AaBb


G: AB, Ab, aB, ab AB, Ab, aB, ab
F2:



<b>♀ </b>


AB Ab aB ab


AB AABB AABb AaBB AaBb


Ab AABb AAbb AaBb Aabb


aB AaBB AaBb aaBB aaBb


ab AaBb Aabb aaBb aabb


Ki u gen: 1AABB : 2AABb : 2AaBB : 4AaBb : 1AAbb : 2Aabb : 1aaBB : 2aaBb :ể
1aabb.



Ki u hình: 9 vàng, tr n : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, tr n : 1 xanh, nhăn.ể ơ ơ


<i><b>Câu 12: Căn cứ vào đâu mà Menđen lại cho rằng các tính trạng màu sắc và hình dạng hạt đậu</b></i>
trong thí nghiệm của mình di truyền độc lập với nhau?


Men đen căn c vào t l m i ki u hình Fứ ỉ ệ ỗ ể ở 2 b ng tích các t l c a các tính tr ng h p thànhằ ỉ ệ ủ ạ ợ


nó, nên đã xác đ nh các tính tr ng màu s c và hình d ng h t di truy n đ c l p v i nhau. Cị ạ ắ ạ ạ ề ộ ậ ớ ụ
th : 9 vàng, tr n : 3 vàng, nhăn : 3 xanh, tr n : 1 xanh, nhăn = ( 3 vàng : 1 xanh ) (3 tr n :ể ơ ơ ơ
1 nhăn ).


<i><b>Câu 13: Biến dị tổ hợp là gì? Cho ví dụ về biến dị tổ hợp. Nó được xuất hiện với hình thức sinh</b></i>
sản nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>b) Ví d :</b><b>ụ Th c hi n phép lai hai c p tính tr ng đ u Hà Lan</b></i>ự ệ ặ ạ ở ậ


P: Thu n ch ng h t vàng, tr nầ ủ ạ ơ x thu n ch ng h t xanh, nhănầ ủ ạ
F1: T t c đ u vàng, tr nấ ả ề ơ


F1: T th ph nự ụ ấ


F2: 9 h t vàng, tr n : 3 h t vàng, nhăn : 3 h t xanh, tr n : 1 h t xanh, nhăn.ạ ơ ạ ạ ơ ạ


S s p x p l i các đ c đi m di truy n c a b m trong quá trình sinh s n đã t o raự ắ ế ạ ặ ể ề ủ ố ẹ ả ạ
bi n d t h p Fế ị ổ ợ ở 2 là h t vàng, nhăn và h t xanh, tr n.ạ ạ ơ


<i><b>c) Bi n d t h p khá ph bi n nh ng lồi sinh s n h u tính (giao ph i).</b></i>ế ị ổ ợ ổ ế ở ữ ả ữ ố


<i><b>Câu 14: Biến dị tổ hợp có ý nghĩa gì đối với chọn giống và tiến hóa? Tại sao ở các loài sinh sản</b></i>
giao phối, biến dị lại phong phú hơn nhiều so với những loài sinh sản vơ tính?



- Bi n d t h p là m t trong nh ng ngu n nguyên li u quan tr ng trong ch n gi ng và ti nế ị ổ ợ ộ ữ ồ ệ ọ ọ ố ế
hóa.


- các lồi sinh v t b c cao, ki u gen có r t gen thỞ ậ ậ ể ấ ường t n t i th d h p. Do đó, sồ ạ ở ể ị ợ ự
phân li đ c l p và t h p t do c a chúng s t o ra vô s lo i t h p v ki u gen và ki uộ ậ ổ ợ ự ủ ẽ ạ ố ạ ổ ợ ề ể ể
hình đ i con cháu. Đi u đó, gi i thích vì sao các lồi sinh s n giao ph i bi n d l iở ờ ề ả ở ả ố ế ị ạ
phong phú h n so v i lồi sinh s n vơ tính.ơ ớ ả


<i><b>Câu 15: Vì sao Menđen thường tiến hành thí nghiệm trên đậu Hà Lan? Những quy luật của Men</b></i>
đen có thể áp dụng trên các lồi sinh vật khác được khơng? Vì sao?


- Menđen thường ti n hành các thí nghi m c a mình trên đ u Hà Lan vì:ế ệ ủ ậ


+ Hoa đ u Hà Lan là m t lồi hoa lậ ộ ưỡng tính có kh năng t th ph n nghiêm ng t. Đ cả ự ụ ấ ặ ặ
đi m này c a đ u Hà Lan t o thu n l i cho Menđen trong quá trình nghiên c u các th hể ủ ậ ạ ậ ợ ứ ế ệ
con lai đ i Fở ờ 1, F2,… t m t c p b m ban đ u.ừ ộ ặ ố ẹ ầ


+ Bên c nh đó, v i đ c đi m d gieo tr ng c a đ u Hà Lan cũng t o đi u ki n d dàngạ ớ ặ ể ễ ồ ủ ậ ạ ề ệ ễ
cho người nghiên c u.ứ


- Các quy lu t di truy n c a Menđen phát hi n không ch áp d ng cho đ u Hà Lan mà cònậ ề ủ ệ ỉ ụ ậ
ng d ng đúng cho nhi u loài sinh v t khác. Vì, m c dù th ng ti n hành thí nghi m trên


ứ ụ ề ậ ặ ườ ế ệ


đ u Hà Lan nh ng đ khái quát thành quy lu t. Menđen ph i l p l i các thí nghi m đó trênậ ư ể ậ ả ậ ạ ệ
nhi u đ i tề ố ượng khác nhau, Menđen m i dùng toán th ng kê toán h c đ khái quát thànhớ ố ọ ể
quy lu t.ậ



<i><b>Câu 16: So sánh quy luật phân li với quy luật phân li độc lập.</b></i>
<i><b>1. Nh ng đi m gi ng nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ u có các đi u ki n nghi m đúng gi ng nhau nh :ề ề ệ ệ ố ư


+ B m mang lai ph i thu n ch ng c p tính tr ng đố ẹ ả ầ ủ ặ ạ ược theo dõi.
+ Tính tr ng tr i ph i là tr i hoàn toàn.ạ ộ ả ộ


+ S lố ượng cá th thu để ược ph i đ l n.ả ủ ớ


- FỞ 2 đ u có s phân li tính tr ng (xu t hi n nhi u ki u hình).ề ự ạ ấ ệ ề ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>2. Nh ng đi m khác nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i>


<i><b>Quy luật phân li</b></i> <i><b>Quy luật phân li độc lập</b></i>


- Phản ánh sự di truyền của một cặp tính
trạng.


- Phản ánh sự di truyền của hai cặp tính
trạng.


- F1 dị hợp một cặp gen, tạo hai loại giao tử. - F1 dị hợp hai cặp gen, tạo bốn loại giao tử.


- F2 có hai loại kiểu hình với tỉ lệ: 3 trội: 1


lặn.


- F2 có bốn loại kiểu hình với tỉ lệ: 9 : 3 : 3 :



1.


- F2 không xuất hiện biến dị tổ hợp. - F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.


- F2 có bốn tổ hợp với ba loại kiểu gen. - F2 có mười sáu tổ hợp với chín loại kiểu


gen.


<i><b>Bài 8: NHI M S C TH</b><b>Ễ</b></i> <i><b>Ắ</b></i> <i><b>Ể</b></i>


<i><b>Câu 17: NST là gì? Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở kì nào của q trình</b></i>
phân chia tế bào? Mơ tả cấu trúc đó.


- NST là c u trúc n m trong nhân t bào, d b t màu khi đấ ằ ế ễ ắ ược nhu m b ng dung d chộ ằ ị
thu c nhu m mang tính ki m.ố ộ ề


- C u trúc đi n hình c a NST đấ ể ủ ược bi u hi n rõ nh t kì gi a c a nguyên phân.ể ệ ấ ở ữ ủ


- Mô t c u trúc NST kì gi a: NST g m hai crômatit g n v i nhau tâm đ ng (eo thả ấ ở ữ ồ ắ ớ ở ộ ứ
nh t) chia nó thành hai cánh. Tâm đ ng là đi m đính c a NST vào s i t vô s c. M t sấ ộ ể ủ ợ ơ ắ ộ ố
NST cịn có eo th hai. M i crơmatit bao g m m t phân t ADN và prôtêin lo i histôn.ứ ỗ ồ ộ ử ạ


<i><b>Câu 18: Nêu vai trò của NST đối với sự di truyền các tính trạng.</b></i>


- NST là c u trúc mang gen quy đ nh tính tr ng. Do đó nh ng bi n đ i v c u trúc và sấ ị ạ ữ ế ổ ề ấ ố
lượng NST s gây ra bi n đ i các tính tr ng di truy n.ẽ ế ổ ạ ề


- NST có đ c tính t nhân đơi (nh ADN t sao) do đó các tính tr ng di truy n đặ ự ờ ự ạ ề ược sao
chép qua các th h t bào và c th .ế ệ ế ơ ể



<i><b>Câu 19: Nêu ví dụ về tính đặc trưng của bộ NST của mỗi loài sinh vật. Phân biệt bộ NST lưỡng</b></i>
bội và bộ NST đơn bội.


<i><b>a) Ví d v tính đ c tr ng c a b NST:</b><b>ụ ề</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ư</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


T bào c a m i lồi sinh v t có b NST đ c tr ng v s lế ủ ỗ ậ ộ ặ ư ề ố ượng, hình d ng đạ ược duy trì nổ
đ nh qua các th h .ị ế ệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Ví d v hình d ng NST: ru i gi m có b n c p NST có hình d ng khác nhau: Hai c pụ ề ạ Ở ồ ấ ố ặ ạ ặ
hình ch V, m t c p hình h t, m t c p NST gi i tính hình que (XX) con cái hay m t hìnhữ ộ ặ ạ ộ ặ ớ ở ộ
que (X), m t hình móc (Y) con đ c.ộ ở ự


<i><b>b) Phân bi t b NST l</b><b>ệ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ưỡ</b><b>ng b i và b NST đ n b i:</b><b>ộ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ơ</b></i> <i><b>ộ</b></i>


- Trong t bào sinh dế ưỡng (t bào xôma), NST t n t i thành t ng c p tế ồ ạ ừ ặ ương đ ng. Trongồ
c p NST tặ ương đ ng, m t chi c có ngu n g c t b , m t chi c có ngu n g c t m . Cácồ ộ ế ồ ố ừ ố ộ ế ồ ố ừ ẹ
gen trên c p NST t n t i thành t ng c p tặ ồ ạ ừ ặ ương ng. B NST ch a các c p NST tứ ộ ứ ặ ương
đ ng g i là b NST lồ ọ ộ ưỡng b i (2n).ộ


- Trong t bào sinh d c (giao t ) ch ch a m t NST c a m i c p tế ụ ử ỉ ứ ộ ủ ỗ ặ ương đ ng. B NST trongồ ộ
giao t có NST gi m đi m t n a so v i t bào sinh dử ả ộ ử ớ ế ưỡng được g i là b NST đ n b i (n).ọ ộ ơ ộ


<i><b>Bài 9: NGUYÊN PHÂN</b></i>


<i><b>Câu 20: Nêu những diễn biến cơ bản của NST trong quá trình nguyên phân.</b></i>


<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Những diễn biến cơ bản của NST</b></i>


<i><b>Đầu</b></i> - NST kép bắt đầu đóng xoắn và co ngắn có hình thái rõ rệt.
- Các NST kép đính vào các sợi tơ của thoi phân bào ở tâm động.


<i><b>Giữa</b></i> - Các NST kép đóng xoắn cực đại.


- Các NST kép xếp thành một hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.


<i><b>Sau</b></i> - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm động thành hai NST đơn phân li về hai cực của tế bào.
<i><b>Cuối</b></i> - Các NST đơn dãn xoắn dài ra, ở dạng sợi mảnh dần thành nhiễm sắc chất.


<i><b>Câu 21: Cơ chế nào đã đảm bảo tính ổn định của bộ NST trong quá trình nguyên phân?</b></i>


- S t nhân đôi c a NST x y ra trong nhân kì trung gian trự ự ủ ả ở ước khi quá trình nguyên
phân b t đ u, t o thành hai NST kép g m hai crômatit đính v i nhau tâm đ ng.ắ ầ ạ ồ ớ ở ộ


- S phân li đ ng đ u c a các NST đ n trong t ng NST kép, làm cho các NST đự ồ ề ủ ơ ừ ược phân
ph i đ u v hai t bào con sau này.ố ề ề ế


Nh c ch trên đã đ m b o tính n tính c a b NST trong quá trình nguyên phân.ờ ơ ế ả ả ổ ủ ộ


<i><b>Câu 22: Thế nào là NST kép và cặp NST tương đồng? Phân biệt sự khác nhau giữa NST kép và</b></i>
cặp NST tương đồng?


<i><b>1. NST kép và c p NST t</b><b>ặ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng đ ng:</b><b>ồ</b></i>


<i><b>a) NST kép là NST đ</b></i>ượ ạc t o ra t s nhân đơi NST, g m có hai crơmatit gi ng h t nhau vàừ ự ồ ố ệ
dính nhau tâm đ ng, mang tính ch t m t ngu n g c: Ho c có ngu n g c t b ho c cóở ộ ấ ộ ồ ố ặ ồ ố ừ ố ặ
ngu n g c t m .ồ ố ừ ẹ


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>2. Khác nhau gi a NST kép và c p NST t</b><b>ữ</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ươ</b><b>ng đ ng:</b><b>ồ</b></i>


<i><b>NST kép</b></i> <i><b>Cặp NST tương đồng</b></i>



- Chỉ là một chiếc NST gồm hai crômatit giống
nhau, dính nhau ở tâm động.


- Gồm hai NST độc lập giống nhau về hình dạng và
kích thước.


- Mang tính chất một nguồn gốc: Hoặc có nguồn
gốc từ bố hoặc có nguồn gốc từ mẹ.


- Mang tính chất hai nguồn gốc: Một chiếc có nguồn
gốc từ bố và một chiếc có nguồn gốc từ mẹ.


- Hai crômatit hoạt động như một thể thống
nhất.


- Hai NST của cặp tương đồng hoạt động độc lập
nhau.


<i><b>Bài 10: GI M PHÂN</b><b>Ả</b></i>


<i><b>Câu 23: Nêu những diễn biến cơ bản của NST qua các kì của giảm phân.</b></i>


<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Giảm phân I</b></i> <i><b>Giảm phân II</b></i>


<i><b>Đầu</b></i> - Các NST xoắn, co ngắn.


- Các NST kép trong cặp tương đồng tiếp
hợp theo chiều dọc và có thể bắt chéo với
nhau, sau đó lại tách rời nhau.



- NST co lại cho thấy số lượng NST kép
trong bộ đơn bội.


<i><b>Giữa</b></i> - Các cặp NST tương đồng tập trung và
xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng
xích đạo của thoi phân bào.


- Các NST kép xếp thành một hàng ở
mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào.


<i><b>Sau</b></i> - Các cặp NST kép tương đồng phân li


độc lập với nhau về hai cực của tế bào. - Từng NST kép chẻ dọc ở tâm độngthành hai NST đơn phân li về hai cực
của tế bào.


<i><b>Cuối</b></i> - Các NST kép nằm gọn trong hai nhân
mới được tạo thành với số lượng là đơn
bội (kép).


- Các NST đơn nằm gọn trong hai nhân
mới được tạo thành với số lượng đơn
bội (đơn).


<i><b>Câu 24: Tại sao những diễn biến của NST trong kì sau của giảm phân I là cơ chế tạo nên sự khác</b></i>
nhau về nguồn gốc NST trong bộ đơn bội (n NST) ở các tế bào con được tạo thành qua giảm
phân?


kì sau, di n ra s phân li đ c l p và t h p t do c a các c p NST kép t ng đ ng v


Ở ễ ự ộ ậ ổ ợ ự ủ ặ ươ ồ ề



hai c c t bào. Khác v i nguyên phân, các NST kép d n dính nhau tâm đ ng và phân liự ế ớ ẫ ở ộ
cùng nhau. Nh v y, m i t bào con l n phân chia th nh t ch có th nh n m t NST képư ậ ỗ ế ở ầ ứ ấ ỉ ể ậ ộ
trong c p đ ng d ng ho c c a b ho c c a m .ặ ồ ạ ặ ủ ố ặ ủ ẹ


Ví d : M i t bào sinh d c chín gi m phân bình thụ ỗ ế ụ ả ường, xét hai c p NST tặ ương đ ng kíồ
hi u Aa, Bb (A tệ ương đ ng a, B tồ ương đ ng b).ồ


- Kì gi a I: NST th kép: AAaaBBbbữ ở ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Kì cu i I:ố AABB và aabb ho cặ AAbb và aaBB
- Kì cu i II:ố AB và ab ho cặ Ab và aB


<i><b>Câu 25: Nêu những điểm giống và khác nhau cơ bản giữa giảm phân và nguyên phân.</b></i>


<i><b>a) Gi ng nhau:</b><b>ố</b></i> <i><b> Gi m phân và nguyên phân đ u là hình th c phân bào có thoi phân bào.</b></i>ả ề ứ
<i><b>b) Khác nhau:</b></i>


<i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân</b></i>


- Là hình thức phân bào của tế bào sinh dưỡng.
- Gồm một lần phân bào.


- Kết quả: Hai tế bào con được sinh ra từ tế bào
sinh dưỡng của cơ thể mẹ và giữ nguyên bộ
NST như tế bào mẹ.


- Là hình thức phân bào của tế bào sinh dục
thời kì chín.



- Gồm hai lần phân bào.


- Kết quả: Từ một tế bào mẹ ban đầu tạo thành
bốn tế bào con với bộ NST giảm đi một nửa.
Các tế bào này là cơ sở hình thành giao tử.
<i><b>Câu 26: Nêu những điểm khác nhau cơ bản về diễn biến của NST trong các kì của nguyên phân và</b></i>
giảm phân.


<i><b>Các kì</b></i> <i><b>Nguyên phân</b></i> <i><b>Giảm phân I</b></i> <i><b>Giảm phân II</b></i>


<i><b>Đầu</b></i> - Các NST kép co ngắn và
đính vào các sợi tơ của
thoi phân bào ở tâm động.
- Khơng có hiện tượng
tiếp hợp và bắt chéo đoạn
NST tương đồng.


- Các NST kép trong cặp
tương đồng tiếp hợp theo
chiều dọc và có thể bắt
chéo với nhau, sau đó lại
tách rời nhau.


- NST kép co lại.


<i><b>Giữa</b></i> - Các NST kép co ngắn
cực đại và xếp thành một
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.



- Từng cặp NST kép xếp
song song thành hai hàng
ở mặt phẳng xích đạo của
thoi phân bào.


- NST kép xếp thành một
hàng ở mặt phẳng xích
đạo của thoi phân bào.


<i><b>Sau</b></i> - Từng NST kép chẻ dọc ở
tâm động thành hai NST
đơn phân li về hai cực của
tế bào.


- Các cặp NST kép tương
đồng phân li độc lập với
nhau về hai cực của tế
bào.


- Từng NST kép chẻ dọc
ở tâm động thành hai
NST đơn phân li về hai
cực của tế bào.


<i><b>Cuối</b></i> - Các NST đơn nằm gọn
trong nhân với số lượng =
2n như ở tế bào mẹ.


- Các NST kép nằm gọn
trong hai nhân với số


lượng = n (kép)


- Các NST đơn nằm gọn
trong hai nhân mới được
tạo thành với số lượng
đơn bội (đơn).


<i><b>Bài 11: PHÁT SINH GIAO T VÀ TH TINH</b><b>Ử</b></i> <i><b>Ụ</b></i>


<i><b>Câu 27: Những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản của hai quá trình phát sinh giao tử đực và</b></i>
cái ở động vật.


<i><b>1. Gi ng nhau:</b><b>ố</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Noãn bào b c hai và tinh bào b c hai đ u th c hi n gi m phân đ t o giao t .ậ ậ ề ự ệ ả ể ạ ử


<i><b>2. Khác nhau:</b></i>


<i><b>Phát sinh giao tử cái</b></i> <i><b>Phát sinh giao tử đực</b></i>


- Noãn bào bậc một qua giảm phân I cho một
thể cực thứ nhất có kích thước bé và nỗn bào
bậc hai có kích thức lớn.


- Nỗn bào bậc hai qua giảm phân II cho thể cực
thứ hai có kích thước bé và một tế bào trứng có
kích thước lớn.


- Từ mỗi nỗn bào bậc một qua giảm phân cho
ba thể cực và một tế bào trứng, trong đó chỉ có


trứng trực tiếp thụ tinh.


- Tinh bào bậc một giảm phân I cho hai tinh
bào bậc hai.


- Mỗi tinh bào bậc hai qua giảm phân II cho hai
tinh tử. Các tinh tử phát triển thành tinh trùng.


- Từ mỗi tinh bào bậc một qua giảm phân cho
bốn tinh trùng, các tinh trùng này đều tham gia
thụ tinh.


<i><b>Câu 28: Thụ tinh là gì? Tại sao sự kết hợp ngẫu nhiên giữa các giao tử đực và cái lại tạo được các</b></i>
hợp tử chứa các tổ hợp NST khác nhau về nguồn gốc?


<i><b>a) Th tinh:</b><b>ụ</b></i> Th tinh là s k t h p ng u nhiên gi a m t giao t đ c v i m t giao t cáiụ ự ế ợ ẫ ữ ộ ử ự ớ ộ ử
hay gi a m t tinh trùng v i m t t bào tr ng đ t o thành h p t .ữ ộ ớ ộ ế ứ ể ạ ợ ử


<i><b>b) Quá trình gi m phân t o ra nhi u lo i giao t khác nhau v ngu n g c NST. Do đó, s</b></i>ả ạ ề ạ ử ề ồ ố ự


k t h p ng u nhiên gi a các giao t đ c và cái trong th tinh s t o đế ợ ẫ ữ ử ự ụ ẽ ạ ược các h p t ch aợ ử ứ
các t h p NST khác nhau v ngu n g c.ổ ợ ề ồ ố


<i><b>Câu 29: Những điểm khác nhau cơ bản trong sự hình thành giao tử ở cây có hoa so với động vật.</b></i>
<i><b>1. đ ng v t:</b><b>Ở ộ</b></i> <i><b>ậ</b></i>


- M i tinh bào b c m t cho b n tinh trùng.ỗ ậ ộ ố


- M i noãn bào b c m t ch cho ra m t tr ng có kích thỗ ậ ộ ỉ ộ ứ ướ ớc l n.



<i><b>2. cây có hoa:</b><b>Ở</b></i> S phát sinh giao t đ c di n ra ph c t p, có s k t h p gi a gi m phânự ử ự ễ ứ ạ ự ế ợ ữ ả
và nguyên phân.


- Trong quá trình phát sinh giao t đ c, m i t bào m c a ti u bào t cho ra b n h t ph n,ử ự ỗ ế ẹ ủ ể ử ố ạ ấ
t m i h t ph n này sinh ra ti p hai giao t .ừ ỗ ạ ấ ế ử


- Trong quá trình hình thành giao t cái, t bào m c a đ i bào t gi m phân cho b n đ iử ế ẹ ủ ạ ử ả ố ạ
bào t , nh ng ch có m t s ng. M i t bào đ i bào t cho ra m t tr ng.ử ư ỉ ộ ố ỗ ế ạ ử ộ ứ


<i><b>Câu 30: Giải thích vì sao bộ NST đặc trưng của lồi sinh sản hữu tính được duy trì ổn định qua</b></i>
các thế hệ cơ thể.


Nh có gi m phân, giao t đờ ả ử ược hình thành mang b NST đ n b i (n) qua th tinh gi aộ ơ ộ ụ ữ
các giao t đ c và cái, b NST lử ự ộ ưỡng b i độ ược ph c h i.ụ ồ


Vì v y s ph i các quá trình nguyên phân, gi m phân và th tinh đã đ m b o s duy trì nậ ự ố ả ụ ả ả ự ổ
đ nh b NST đ c tr ng c a nh ng loài sinh s n h u tính qua các th h c th .ị ộ ặ ư ủ ữ ả ữ ế ệ ơ ể


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Các quá trình Bản chất</b></i> <i><b>Ý nghĩa</b></i>
<i><b>Nguyên phân</b></i> - Giữ nguyên bộ NST, nghĩa là hai tế


bào con được tạo ra có 2n giống mẹ.


- Duy trì ổn định bộ NST trong sự lớn lên của
cơ thể và ở những loài sinh sản vơ tính.


<i><b>Giảm phân</b></i> - Làm giảm số lượng NST đi một nửa,
nghĩa là các tế bào được tạo ra có số
lượng NST (n) = của tế bào mẹ (2n).



- Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế
hệ ở những lồi sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.


<i><b>Thụ tinh</b></i> - Kết hợp hai bộ nhân đơn bội (n) thành
bộ nhân lưỡng bội (2n).


- Góp phần duy trì ổn định bộ NST qua các thế
hệ ở những lồi sinh sản hữu tính và tạo ra
nguồn biến dị tổ hợp.


<i><b>Câu 32: Sự thụ tinh diễn ra theo nguyên tắc 1 : 1 là gì? Khi giảm phân và thụ tinh, trong tế bào của một</b></i>
loại giao tử giao phối, hai cặp NST tương đồng kí hiệu Aa và Bb sẽ cho ra các tổ hợp NST nào trong các
giao tử và các hợp tử?


- S th tinh di n ra theo nguyên t c 1 : 1, nghĩa là m t giao t cái ch k t h p v i m t giaoự ụ ễ ắ ộ ử ỉ ế ợ ớ ộ
t đ c. M i l n th tinh có s lừ ự ỗ ầ ụ ố ượng tinh trùng tham gia r t l n, ví d : ngấ ớ ụ Ở ười, m i l nỗ ầ
phóng tinh có 200 – 300 tri u tinh trùng nh ng ch có vài nghìn tinh trùng có th đ n đệ ư ỉ ể ế ược
ng d n tr ng và ch có vài trăm tinh trùng là đ n đ c v i tr ng, trong đó ch có m t tinh


ố ẫ ứ ỉ ế ượ ớ ứ ỉ ộ


trùng xuyên vào tr ng.ứ


- Các t h p trong các giao t : AB, Ab, aB, ab.ổ ợ ử


- Các t h p trong các h p t : AABB, AaBB, AABb, AaBb, AAbb, Aabb, aaBB, aaBb, aabb.ổ ợ ợ ử


<i><b>Bài 12: C CH XÁC Đ NH GI I Đ NH GI I TÍNH</b><b>Ơ</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ị</b></i> <i><b>Ớ</b></i> <i><b>Ị</b></i> <i><b>Ớ</b></i>



<i><b>Câu 33: Nêu những điểm giống nhau và khác nhau giữa NST thường và NST giới tính về cấu tạo</b></i>
và chức năng.


<i><b>1. Các đi m gi ng nhau:</b><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>
<i><b>a) V c u t o:</b><b>ề ấ</b></i> <i><b>ạ</b></i>


- Đ u đề ược c u t o t hai thành ph n là phân t ADN và m t lo i prôtêin lo i histôn.ấ ạ ừ ầ ử ộ ạ ạ
- Đ u có hình d ng và kích thề ạ ước đ c tr ng cho t ng loài.ặ ư ừ


- Các c p NST thặ ường và c p NST gi i tính XX đ u là c p tặ ớ ề ặ ương đ ng g m hai chi c khácồ ồ ế
nhau.


<i><b>b) V ch c năng:</b><b>ề</b></i> <i><b>ứ</b></i>


- Đ u có ch a gen quy đ nh tính tr ng c a c th .ề ứ ị ạ ủ ơ ể


- Đ u có nh ng ho t đ ng gi ng nhau trong phân bào nh : nhân đơi, đóng xo n, tháoề ữ ạ ộ ố ư ắ
xo n, x p trên m t ph ng xích đ o c a thoi phân bào, phân li v hai c c t bào.ắ ế ặ ẳ ạ ủ ề ự ế


<i><b>2. Các đi m khác nhau:</b><b>ể</b></i>


<i><b>NST thường</b></i> <i><b>NST giới tính</b></i>


<i><b>Về</b></i> - Thường tồn tại với số cặp lớn hơn 1 trong
tế bào lưỡng bội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>cấu tạo</b></i> - Luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng.
- Giống nhau giữa cá thể đực và cái trong
loài.



hoặc không tương đồng (XY).


- Khác nhau giữa cá thể đực và cái trong
lồi.


<i><b>Về</b></i>
<i><b>chức</b></i>
<i><b>năng</b></i>


- Chứa gen quy định tính trạng thường. - Chứa gen quy định tính trạng có liên quan
và khơng liên quan tới giới tính.


<i><b>Câu 34: So sánh NST thường và NST giới tính.</b></i>
<i><b>a) Gi ng nhau:</b><b>ố</b></i>


- Đ u đề ược c u t o t hai thành ph n là phân t ADN và m t lo i prôtêin lo i histôn.ấ ạ ừ ầ ử ộ ạ ạ
- Đ u có hình d ng và kích thề ạ ước đ c tr ng cho t ng lồi.ặ ư ừ


- Đ u có kh năng nhân đôi, phân li, t h p trong nguyên phân, gi m phân và th tinh.ề ả ổ ợ ả ụ
- Đ u có th b đ t bi n làm thay đ i c u trúc và s lề ể ị ộ ế ổ ấ ố ượng NST.


<i><b>b) Khác nhau:</b></i>


<i><b>NST thường</b></i> <i><b>NST giới tính</b></i>


- Có nhiều cặp và giống nhau ở cá thể đực và cái
trong mỗi lồi.


- Có một cặp (đơi khi chỉ có một chiếc) và khác nhau
ở cá thể đực và cái trong mỗi loài.



- Mỗi cặp gồm hai NST tương đồng. - Cặp NST giới tính sẽ tương đồng hay khơng tương
đồng tùy theo giới tính và nhóm lồi.


- Mang các gen quy định tính trạng thường. - Mang các gen quy định các tính trạng giới tính và
một số gen quy định tính trạng thường.


- Chứa phần lớn các gen. Các gen tạo thành từng
cặp tương ứng.


- Chứa một số ít gen. Các gen có thể chỉ có trên X mà
khơng có tương ứng trên Y hoặc ngược lại.


<i><b>Câu 35: Kí hiệu cặp NST giới tính ở một số lồi.</b></i>


- ngỞ ười, đ ng v t có vú, ru i gi m, cây gai, cây me chua,…: đ c XY, cái XXộ ậ ồ ấ ự
- Chim, ch, nhái, bò sát, bế ướm, dâu tây,…: đ c XX, cái XYự


- B xít, r p,…: đ c X0, cái XXọ ệ ự
- B nh y,…: đ c XX, cái X0ọ ả ự


<i><b>Câu 36: Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định</b></i>
sinh con trai hay con gái là đúng hay sai?


<i><b>a) C ch sinh con trai, con gái ng</b><b>ơ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ở</b></i> <i><b>ườ</b><b>i:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

M có c p NST gi i tính XXẹ ặ ớ
B có c p NST gi i tính XYố ặ ớ


- Trong q trình phát sinh giao t :ử



+ Người m ch cho m t lo i tr ng mang NST X.ẹ ỉ ộ ạ ứ


+ Ngườ ối b cho hai lo i tinh trùng: m t mang NST X và m t mang NST Y.ạ ộ ộ
- Qua th tinh:ụ


+ Tinh trùng mang NST X k t h p v i tr ng mang NST X t o h p t XX phát tri n thànhế ợ ớ ứ ạ ợ ử ể
con gái.


+ Tinh trùng mang NST Y k t h p v i tr ng mang NST X t o h p t XY phát tri n thànhế ợ ớ ứ ạ ợ ự ể
con trai.


- S đ lai:ơ ồ Bố x Mẹ
P: XY XX
G: X, Y X


F1: XX (con gái) XY (con trai)


<i><b>b) Qua s đ trên ta th y vi c sinh con trai hay con gái ph thu c vào tinh trùng mang NST</b></i>ơ ồ ấ ệ ụ ộ


X ho c NST Y, do đó quan ni m cho r ng ngặ ệ ằ ười m quy t đ nh vi c sinh con trai hay conẹ ế ị ệ
gái là sai.


<i><b>Câu 37: Tại sao trong cấu trúc dân số, tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1 : 1?</b></i>


T l con trai và con gái sinh ra x p x 1 : 1 vì hai lo i tinh trùng mang NST X và mang NSTỉ ệ ấ ỉ ạ
Y được t o ra v i t l ngang nhau, tham gia vào quá trình th tinh v i xác su t ngangạ ớ ỉ ệ ụ ớ ấ
nhau. Tuy nhiên, t l này c n đ m b o v i đi u ki n các h p t mang NST XX và NST XYỉ ệ ầ ả ả ớ ề ệ ợ ử
có s c s ng ngang nhau, s lứ ố ố ượng cá th th ng kê ph i đ l n.ể ố ả ủ ớ



<i><b>Câu 38: Tại sao người ta có thể điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật ni? Điều đó có ý nghĩa gì trong</b></i>
thực tiễn?


Gi i tính đớ ược xác đ nh trong q trình th tinh do s t h p c a NST gi i tính trong giaoị ụ ự ổ ợ ủ ớ
t đ c và cái. Tuy nhiên, các nhân t bên trong và bên ngoài cũng nh hử ự ố ả ưởng đ n s phânế ự
hóa gi i tính.ớ


Thí d :ụ


- Dùng mêtyl testostêrơn tác đ ng vào cá vàng con có th làm cá cái bi n thành cá đ c.ộ ể ế ự
- M t s loài rùa, tr ng nhi t đ dộ ố ứ ủ ở ệ ộ ưới 280<sub>C s n thành rùa đ c, còn nhi t đ trên</sub>ẽ ở ự ở ệ ộ


320<sub>C tr ng n thành con cái.</sub>ứ ở


N m đắ ược c ch xác đ nh gi i tính và các y u t nh hơ ế ị ớ ế ố ả ưởng đ n s phân hóa gi i tính,ế ự ớ
người ta có th đi u ch nh t l đ c : cái v t nuôi cho phù h p v i m c đích s n xu t.ể ề ỉ ỉ ệ ự ở ậ ợ ớ ụ ả ấ
Thí d : T o ra tồn t m đ c vì t m đ c cho nhi u t h n t m cái.ụ ạ ằ ự ằ ự ề ơ ơ ằ


<i><b>Bài 13: DI TRUY N LIÊN K T</b><b>Ề</b></i> <i><b>Ế</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Menđen như thế nào?


- Di truy n liên k t là hi n tề ế ệ ượng m t nhóm tính tr ng độ ạ ược di truy n cùng nhau, đề ược quy
đ nh b i các gen trên m t NST cùng phân li trong quá trình phân bào.ị ở ộ


- Hi n tệ ượng di truy n liên k t đã b sung cho quy lu t phân li đ c l p c a Menđen:ề ế ổ ậ ộ ậ ủ


+ Trong t bào, s lế ố ượng gen l n h n s lớ ơ ố ượng NST r t nhi u, nên m i NST ph i mangấ ề ỗ ả
nhi u gen.ề



+ Các gen phân b theo chi u dài c a NST và t o thành nhóm gen liên k t.ố ề ủ ạ ế


+ S nhóm liên k t m i lồi thố ế ở ỗ ường ng v i s NST trong b đ n b i (n) c a lồi. Ví d :ứ ớ ố ộ ơ ộ ủ ụ
ru i gi m có b n nhóm liên k t ng v i n = 4.


Ở ồ ấ ố ế ứ ớ


+ S phân li đ c l p ch đúng trong trự ộ ậ ỉ ường h p các gen quy đ nh các c p tính tr ng n mợ ị ặ ạ ằ
trên các c p NST khác nhau.ặ


+ S di truy n liên k t ph bi n h n s di truy n phân li đ c l p.ự ề ế ổ ế ơ ự ề ộ ậ


<i><b>Câu 40: So sánh kết quả lai phân tích F</b></i>1 trong hai trường hợp di truyền độc lập và di truyền liên


kết. Nêu ý nghĩa của di truyền liên kết trong chọn giống.


<i><b>a) So sánh k t qu lai phân tích F</b><b>ế</b></i> <i><b>ả</b></i> <i><b>1</b><b> trong hai tr</b><b>ườ</b><b>ng h p:</b><b>ợ</b></i>


<i><b>Di truyền độc lập</b></i> <i><b>Di truyền liên kết</b></i>


- Lai phân tích đậu Hà Lan F1:


P: Hạt vàng, trơn x hạt xanh, nhăn
AaBb aabb
GP: 1AB, 1Ab, 1aB, 1ab ab


FB: 1AaBb : 1Aabb : 1 aaBb : 1aabb


VT VN XT XN



- Tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình đều là 1 : 1 : 1 : 1
- Xuất hiện biến dị tổ hợp vàng, nhăn và xanh, trơn.


- Lai phân tích ruồi giấm đực F1:


P: Xám, dài x đen, cụt


GP: 1BV, 1bv bv
FB: 1 : 1


Xám, dài đen, cụt


- Tỉ lệ kiểu gen – kiểu hình đều là 1 : 1
- Khơng xuất hiện biến dị tổ hợp.
<i><b>b) Ý nghĩa c a di truy n liên k t trong ch n gi ng:</b><b>ủ</b></i> <i><b>ề</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ố</b></i>


D a vào s di truy n liên, ngự ự ề ười ta có th ch n để ọ ược nh ng nhóm tính tr ng t t luôn đữ ạ ố ược
di truy n cùng v i nhau.ề ớ


<i><b>Câu 41: Hãy giải thích thí nghiệm của Moocgan về sự di truyền liên kết dựa trên cơ sở tế bào học.</b></i>


Khi Moocgan đem lai phân tích ru i đ c Fồ ự 1, thu được th h sau có t l : 1 thân xám, cánhế ệ ỉ ệ


dài : 1 thân đen, cánh c t. K t qu trên không đúng v i quy lu t phân li đ c l p, vì n u cácụ ế ả ớ ậ ộ ậ ế
gen phân li đ c l p thì t l phân li Fộ ậ ỉ ệ ở 1 ph i là: 1 : 1 : 1 : 1, t đó Moocgan cho r ng cácả ừ ằ


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

S đ lai:ơ ồ


P: BV/BV (xám, dài) x bv/bv (đen, c t)ụ


GP: BV bv


FP: BV/bv (xám, dài)


<i><b>Câu 42: Thế nào là phép lai phân tích? Vì sao sử dụng phép lai phân tích lại phân biệt được hiện</b></i>
tượng di truyền liên kết gen và di truyền phân li độc lập? Lấy ví dụ minh họa.


- Lai phân tích là phép lai gi a cá th mang tính tr ng tr i c n xác đ nh ki u gen v i cá thữ ể ạ ộ ầ ị ể ớ ể
mang tính tr ng l n.ạ ặ


- Vi c s d ng phệ ử ụ ương pháp lai phân tích cho phép phân bi t đệ ược quy lu t liên k t gen vàậ ế
quy lu t phân li đ c l p.ậ ộ ậ


- Trong phép lai phân tích, c th mang tính tr ng l n ch t o ra m t lo i giao t mang cácơ ể ạ ặ ỉ ạ ộ ạ ử
gen l n. Do đó, t l ki u hình Fặ ỉ ệ ể B s tùy thu c vào s lo i giao t c a cá th có ki u hình tr iẽ ộ ố ạ ử ủ ể ể ộ


mang lai.


- N u lai phân tích c th d h p hai c p gen phân li đ c l p thì qua gi m phân t o ra 4 lo iế ơ ể ị ợ ặ ộ ậ ả ạ ạ
giao t v i t l ngang nhau và k t qu Fử ớ ỉ ệ ế ả B b n lo i ki u hình v i t l 1 : 1 : 1 : 1.ố ạ ể ớ ỉ ệ


+ Ví d : Phân li đ c l p đ u Hà Lan.ụ ộ ậ ở ậ


P: H t vàng, tr nạ ơ x H t xanh, nhănạ
AaBb aabb
GP: AB, Ab, aB, ab ab


FB: Ki u gen:ể 1AaBb : 1Aabb : 1aaBb : 1aabb


Ki u hình: 1 h t vàng, tr n : 1 h t vàng, nhăn : 1 h t xanh, tr n : 1 h t xanh, nhănể ạ ơ ạ ạ ơ ạ


+ Ví d : Liên k t gen ru i gi m.ụ ế ở ồ ấ


P: thân xám, cánh dài x thân đen, cánh c tụ


GP: BV, bv bv


FB: Ki u gen:ể 1 : 1


Ki u hình: 1 thân xám, cánh dài : 1 thân đen, cánh c tể ụ


<i><b>Câu 43: So sánh quy luật phân li độc lập và hiện tượng di truyền liên kết về hai cặp tính trạng.</b></i>
<i><b>a) Nh ng đi m gi ng nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ u là các quy lu t và hi n tề ậ ệ ượng ph n ánh s di truy n c a hai c p tính tr ng.ả ự ề ủ ặ ạ
- Đ u có hi n tề ệ ượng gen tr i át hoàn toàn gen l n.ộ ặ


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- B m thu n ch ng v hai c p tính tr ng tố ẹ ầ ủ ề ặ ạ ương ph n, Fả 1 đ u mang ki u hình v i hai tínhề ể ớ


tr ng tr i.ạ ộ


<i><b>b) Nh ng đi m khác nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i>


<i><b>Quy luật phân li độc lập</b></i> <i><b>Hiện tượng di truyền liên kết</b></i>
- Mỗi gen nằm trên một NST (hay hai cặp gen


nằm trên hai cặp NST tương đồng khác nhau).


- Hai gen nằm trên một NST (hay hai cặp gen
nằm trên một cặp NST tương đồng).



- Hai cặp tính trạng di truyền độc lập và không
phụ thuộc vào nhau.


- Hai cặp tính trạng di truyền khơng độc lập và
phụ thuộc vào nhau.


- Các gen phân li độc lập trong giảm phân tạo


hợp tử. - Các gen phân li cùng nhau trong giảm phântạo hợp tử.
- Làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp. - Hạn chế xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp.


<i><b>Bài 15: ADN</b></i>


<i><b>Câu 44: Nêu đặc điểm cấu tạo hóa học của ADN.</b></i>


- ADN là m t lo i axit nuclêic, độ ạ ược c u t o t các nguyên t : C, H, O, N và P.ấ ạ ừ ố


- ADN thu c lo i đ i phân t , có kích thộ ạ ạ ử ướ ớc l n, có th dài hàng trăm micrômet, kh i lể ố ượng
hàng tri u, ch c tri u đvC.ệ ụ ệ


- ADN c u t o theo nguyên t c đa phân, g m nhi u đ n phân là các nuclêơtit. Có b n lo iấ ạ ắ ồ ề ơ ố ạ
nuclêôtit: Ađênin (A), Timin (T), Guanin (G), Xitôzin (X). M i phân t ADN g m hàng v n,ỗ ử ồ ạ
hàng tri u đ n phân.ệ ơ


<i><b>Câu 45: Vì sao ADN có cấu tạo rất đa dạng và đặc thù?</b></i>


- ADN c a m i loài đủ ỗ ược đ c thù b i thành ph n, s lặ ở ầ ố ượng và đ c bi t là trình t s p x pặ ệ ự ắ ế
c a các lo i nuclêôtit.ủ ạ



- Cách s p x p khác nhau c a b n lo i nuclêôtit t o nên tính đa d ng c a ADN.ắ ế ủ ố ạ ạ ạ ủ


- Tính đa d ng và đ c thù c a ADN là c s phân t cho tính đa d ng và tính đ c thù c aạ ặ ủ ơ ở ử ạ ặ ủ
các loài sinh v t.ậ


<i><b>Câu 46: Mô tả cấu trúc không gian của ADN. Hệ quả của nguyên tắc bổ sung được thể hiện ở</b></i>
những điểm nào?


<i><b>a) C u trúc không gian c a phân t ADN:</b><b>ấ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ử</b></i>


ADN là m t chu i xo n kép g m hai m ch song song, xo n đ u quanh m t tr c theo chi uộ ỗ ắ ồ ạ ắ ề ộ ụ ề
t trái sang ph i, ngừ ả ược chi u kim đ ng h . Các nuclêôtit gi a hai m ch đ n liên k t v iề ồ ồ ữ ạ ơ ế ớ
nhau thành t ng c p theo nguyên t c b sung: A liên k t v i T, G liên k t v i X và ngừ ặ ắ ổ ế ớ ế ớ ược
l i.ạ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>b) H qu c a nguyên t c b sung:</b><b>ệ</b></i> <i><b>ả ủ</b></i> <i><b>ắ</b></i> <i><b>ổ</b></i>


- Tính ch t b sung c a hai m chấ ổ ủ ạ  Khi bi t trình t s p x p các nuclêôtit trong m ch đ nế ự ắ ế ạ ơ
này thì có th suy ra trình t s p x p các nuclêôtit trong m ch đ n kia.ể ự ắ ế ạ ơ


- V m t s lề ặ ố ượng và t l các lo i đ n phân trong ADN:ỉ ệ ạ ơ
+ A = T


 A + G = T + X
+ G = X


+ T sỉ ố trong các ADN khác nhau thì các ADN khác nhau và đ c tr ng cho t ngặ ư ừ
loài.


<i><b>Bài 16: ADN VÀ B N CH T C A GEN</b><b>Ả</b></i> <i><b>Ấ</b></i> <i><b>Ủ</b></i>



<i><b>Câu 47: Mơ tả sơ lược q trình tự nhân đơi của ADN.</b></i>


Q trình t nhân đơi c a ADN di n ra trong nhân t bào, t i các NST kì trung gian, lúcự ủ ễ ế ạ ở
NST d ng ch a xo n.ở ạ ư ắ


Khi b t đ u t nhân đôi, ADN tháo xo n, hai m ch đ n tách ra, các nuclêôtit trên m chắ ầ ự ắ ạ ơ ạ
đ n liên k t các nuclêôtit t do trong môi trơ ế ự ường n i bào theo nguyên t c b sung: A liênộ ắ ổ
k t v i T, G liên k t v i X và ngế ớ ế ớ ượ ạc l i đ hình thành m ch m i. Cu i cùng t o thành haiể ạ ớ ố ạ
phân t ADN con gi ng nhau và gi ng v i ADN m .ử ố ố ớ ẹ


<i><b>Câu 48: Giải thích vì sao hai ADN con được tạo ra qua q trình nhân đơi lại giống ADN mẹ.</b></i>


Q trình t nhân đơi c a ADN di n ra theo các nguyên t c:ự ủ ễ ắ


- Nguyên t c b sung: Các nuclêôtit m ch khuôn liên k t v i các nuclêôtit t do trong môiắ ổ ở ạ ế ớ ự
trường n i bào theo nguyên t c A liên k t v i T, G liên k t v i X và ngộ ắ ế ớ ế ớ ượ ạc l i.


- Nguyên t c gi l i m t n a (bán b o toàn): Trong m i ADN con có m t m ch c a ADNắ ữ ạ ộ ử ả ỗ ộ ạ ủ
m , m ch còn l i m i đẹ ạ ạ ớ ượ ổc t ng h p.ợ


Nh đó, hai ADN con đờ ượ ạc t o ra gi ng ADN m .ố ẹ


<i><b>Câu 49: Phân tử ADN tự nhân đôi theo những nguyên tắc nào?</b></i>


- Nguyên t c b sung: Các nuclêôtit m ch khuôn liên k t v i các nuclêôtit t do trong môiắ ổ ở ạ ế ớ ự
trường n i bào theo nguyên t c A liên k t v i T, G liên k t v i X và ngộ ắ ế ớ ế ớ ượ ạc l i.


- Nguyên t c gi l i m t n a (bán b o toàn): Trong m i ADN con có 1 m ch c a ADN m ,ắ ữ ạ ộ ử ả ỗ ạ ủ ẹ
m ch còn l i m i đạ ạ ớ ượ ổc t ng h p.ợ



<i><b>Câu 50: Nêu bản chất hóa học và chức năng của gen.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- ADN (gen) có hai ch c năng quan tr ng là l u gi và truy n đ t thông tin di truy n.ứ ọ ư ữ ề ạ ề


<i><b>Bài 17: M I QUAN H GI A GEN VÀ ARN</b><b>Ố</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i><b>Ữ</b></i>
<i><b>Câu 51: Cấu tạo hóa học chung của ARN.</b></i>


- Phân t ARN (axit ribơnuclêơtit) có c u t o t m t m ch, t các nguyên t : C, H, O, N vàử ấ ạ ừ ộ ạ ừ ố
P. Gi ng ADN, ARN cũng thu c lo i đ i phân t c u t o đa phân, tuy có kích thố ộ ạ ạ ử ấ ạ ước và kh iố
lượng nh h n nhi u so v i ADN.ỏ ơ ề ớ


- Phân t ARN có t hàng trăm đ n hàng ngàn đ n phân. M i đ n phân là m t nuclêôtit.ử ừ ế ơ ỗ ơ ộ
Có b n lo i nuclêơtit trong ARN là: Ađênin (A), Uraxin (U), Guanin (G), Xitôzin (X).ố ạ


<i><b>Câu 52: Giải thích q trình tổng hợp ARN trong tế bào.</b></i>


Q trình t ng h p ARN nh m chu n b cho t ng h p prôtêin trong t bào, d a trên khuônổ ợ ằ ẩ ị ổ ợ ế ự
m u c a gen trên ADN.ẫ ủ


T ng h p ARN di n ra ch y u trong nhân t bào, t i các NST vào kì trung gian lúc NST ổ ợ ễ ủ ế ế ạ ở
d ng s i m nh ch a xo n..ạ ợ ả ư ắ


- Dưới tác d ng c a enzim, m t đo n c a ADN tụ ủ ộ ạ ủ ương ng v i m t gen nào đó tháo xo nứ ớ ộ ắ
và tách d n hai m ch đ n.ầ ạ ơ


- Lúc này các nuclêôtit t do trong môi trự ường n i bào l n lộ ầ ượt vào liên k t v i các nuclêôtitế ớ
c a m t m ch gen (g i là m ch khuôn) thành t ng c p theo nguyên t c b sung đ hìnhủ ộ ạ ọ ạ ừ ặ ắ ổ ể
thành d n d n m ch ARN.ầ ầ ạ



- Sau khi t ng h p, phân t ARN tách kh i gen và r i kh i nhân đi ra t bào ch t đ t ngổ ợ ử ỏ ờ ỏ ế ấ ể ổ
h p prôtêin.ợ


<i><b>Câu 53: ARN được tổng hợp dựa trên những nguyên tắc nào? Nêu bản chất của mối quan hệ theo</b></i>
sơ đồ gen  ARN.


- Quá trình t ng h p phân t ARN d a trên m t m ch đ n c a gen v i vai tròổ ợ ử ự ộ ạ ơ ủ ớ <b> khuôn m uẫ .</b>
- S liên k t gi a các nuclêôtit trên m ch khuôn v i các nuclêôtit t do c a môi trự ế ữ ạ ớ ự ủ ường
cũng di n ra theoễ <b> nguyên t c b sungắ</b> <b>ổ</b> , trong đó A liên k t v i U, T liên k t v i A, G liênế ớ ế ớ
k t v i X, X liên k t v i G.ế ớ ế ớ


- M ch ARN đạ ược t ng h p có trình t các nuclêôtit tổ ợ ự ương ng v i trình t các nuclêơtitứ ớ ự
trên m ch khuôn nh ng theo nguyên t c b sung, hay gi ng nh trình t các nuclêôtit trênạ ư ắ ổ ố ư ự
m ch b sung (không ph i m ch khuôn) ch khác T đạ ổ ả ạ ỉ ược thay th b ng U. Qua đó, cho taế ằ
th y trình t các nuclêơtit trên m ch khn c a gen quy đ nh trình t các nuclêơtit trongấ ự ạ ủ ị ự
m ch ARN.ạ


<i><b>Câu 54: Nêu những điểm giống nhau và khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ARN và ADN.</b></i>


- Gi ng nhau: Là đ i phân t , có c u trúc đa phân mà m i đ n phân là các nuclêôtit.ố ạ ử ấ ỗ ơ
- Khác nhau:


<i><b>Đặc điểm</b></i> <i><b>ADN</b></i> <i><b>ARN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Các loại đơn phân
- Kích thước, khối lượng


A, T, G, X
Lớn



A, U, G, X
Nhỏ


<i><b>Câu 55: So sánh ADN với ARN về cấu tạo và chức năng.</b></i>
<i><b>1. Các đi m gi ng nhau:</b><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


<i><b>a) V c u t o:</b><b>ề ấ</b></i> <i><b>ạ</b></i>


- Đ u là nh ng đ i phân t , có c u trúc đa phân.ề ữ ạ ử ấ


- Đ u đề ược c u t o t các nguyên t hóa h c là C, H, O, N và P.ấ ạ ừ ố ọ


- Đ n phân đ u là các nuclêôtit. Có ba trong b n lo i nuclêơtit gi ng nhau là Ađênin (A),ơ ề ố ạ ố
Guanin (G), Xitôzin (X).


- Gi a các đ n phân có các liên k t hóa h c n i l i t o thành m ch.ữ ơ ế ọ ố ạ ạ ạ


<i><b>b) V ch c năng:</b><b>ề</b></i> <i><b>ứ</b></i>


Đ u có ch c năng trong q trình t ng h p prơtêin đ truy n đ t thông tin di truy n.ề ứ ổ ợ ể ề ạ ề


<i><b>2. Các đi m khác nhau:</b><b>ể</b></i>


<i><b>ADN</b></i> <i><b>ARN</b></i>


<i><b>Cấu</b></i>
<i><b>tạo</b></i>


- Có cấu trúc hai mạch xoắn lại.



- Có nuclêơtit loại Timin (T) mà khơng
Uraxin (U).


- Có kích thước và khối lượng lớn hơn
ARN.


- Có cấu trúc một mạch.


- Có nuclêơtit loại Uraxin (U) mà khơng có
Timin (T).


- Có kích thước và khối lượng nhỏ hơn ADN.


<i><b>Chức</b></i>
<i><b>năng</b></i>


- Chứa gen mang thông tin quy định cấu
trúc phân tử prôtêin.


- Trực tiếp tổng hợp prôtêin.


<i><b>Câu 56: So sánh quá trình tổng hợp ARN với q trình tổng nhân đơi ADN.</b></i>
<i><b>1. Nh ng đi m gi ng nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ u đề ượ ổc t ng h p t khuôn m u trên ADN dợ ừ ẫ ưới tác đ ng c a enzim.ộ ủ


- Đ u x y ra ch y u trong nhân t bào, t i các NST kì trung gian, lúc NST ch a xo n.ề ả ủ ế ế ạ ở ư ắ
- Đ u có hi n tề ệ ượng tách hai m ch đ n trên ADN.ạ ơ


- Đ u có hi n tề ệ ượng liên k t gi a các nuclêôtit c a môi trế ữ ủ ường n i bào v i các nuclêôtitộ ớ


trên m ch c a ADN.ạ ủ


<i><b>2. Nh ng đi m khác nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i>


<i><b>Quá trình tổng hợp ARN</b></i> <i><b>Quá trình nhân đơi ADN</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

một gen nào đó.


- Chỉ có một mạch của gen trên ADN làm mạch
khn.


- Mạch ARN sau khi được tổng hợp rời ADN ra
tế bào chất.


- Cả hai mạch của ADN làm mạch khuôn.


- Một mạch của ADN mẹ liên kết với mạch mới
tổng hợp tạo thành phân tử ADN.


<i><b>Bài 18: PRÔTÊIN</b></i>


<i><b>Câu</b><b> 57:</b><b> Trình bày cấu tạo hóa học của phân tử prơtêin. Tính đa dạng và tính đặc thù của prôtêin</b></i>
do những yếu tố nào xác định?


<i><b>a) C u t o hóa h c c a phân t prơtêin:</b><b>ấ</b></i> <i><b>ạ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ử</b></i>


- Các ngun t hóa h c c u t o prôtêin là: C, H, O, N, ngồi ra có th cịn 1 s nguyên tố ọ ấ ạ ể ố ố
khác.


- Phân t prôtêin thu c lo i đ i phân t , có kích thử ộ ạ ạ ử ước và kh i lố ượng l n (có th dài đ nớ ể ế


0,1 micrômet, kh i lố ượng có th đ t t i hàng tri u đ n v cacbon).ể ạ ớ ệ ơ ị


- Đ n phân c u t o prôtêin là axit amin (có h n hai mơ ấ ạ ơ ươi lo i axit amin khác nhau).ạ


<i><b>b) Tính đa d ng và tính đ c thù c a prơtêin:</b><b>ạ</b></i> <i><b>ặ</b></i> <i><b>ủ</b></i>


- Có h n hai mơ ươi lo i axit amin s p x p theo nhi u cách khác nhau t o nên sạ ắ ế ề ạ <b>ự đa</b>


<b>d ngạ</b> c a prơtêin.ủ


<b>- Tính đ c thùặ</b> c a prôtêin đủ ược th hi n thành ph n, s lể ệ ở ầ ố ượng và trình t s p x p c aự ắ ế ủ
các axit amin.


- Đ c đi m c u trúc theo nguyên t c đa phân v i h n hai mặ ể ấ ắ ớ ơ ươi lo i axit amin khác nhau đãạ
t o nên tính đa d ng và tính đ c thù c a prơtêin.ạ ạ ặ ủ


Ngồi ra protein còn đa d ng và đ c thù b i c u trúc không gian:ạ ặ ở ấ


<i><b>C u trúc b c 1</b><b>ấ</b></i> <i><b>ậ</b></i> : là trình tự s p x p các aa trong chu i pôlipeptit.ắ ế ỗ


<i><b>C u trúc b c 2</b><b>ấ</b></i> <i><b>ậ</b></i> : là chu i pôlipeptit b c 1 có câu trúc xo n hình lị xo.ỗ ậ ắ


<i><b>C u trúc b c 3</b><b>ấ</b></i> <i><b>ậ</b></i> : do c u trúc b c 2 u n khúc đ c tr ng cho m i lo i prôtêin.ấ ậ ố ặ ư ỗ ạ


<i><b>C u trúc b c 4</b><b>ấ</b></i> <i><b>ậ</b></i> : do nhi u c u trúc b c 3 k t h p thành kh i c u.ề ấ ậ ế ợ ố ầ


Prôtêin ch th c hi n đỉ ự ệ ược ch c năng c u trúc không gian (c u trúc b c 3 ho c b c 4).ứ ở ấ ấ ậ ặ ậ


<i><b>Câu 58: Vì sao nói prơtêin có vai trị quan trọng đối với tế bào và cơ thể?</b></i>



Prôtêin là thành ph n c u trúc c a t bào, xúc tác và đi u hòa các quá trình trao đ i ch tầ ấ ủ ế ề ổ ấ
(enzim và hoocmôn), b o v c th (kháng th ), v n chuy n, cung c p năng lả ệ ơ ể ể ậ ể ấ ượng… liên
quan đ n toàn b ho t đ ng s ng c a t bào, bi u hi n thành các tính tr ng c a c th nênế ộ ạ ộ ố ủ ế ể ệ ạ ủ ơ ể
prơtêin có vai trò quan tr ng đ i v i t bào và c th .ọ ố ớ ế ơ ể


<i><b>Bài 19: M I QUAN H GI A GEN VÀ TÍNH TR NG</b><b>Ố</b></i> <i><b>Ệ</b></i> <i><b>Ữ</b></i> <i><b>Ạ</b></i>


<i><b>Câu 59: Hãy cho biết cấu trúc trung gian và vai trò của nó trong mối quan hệ giữa gen và prơtêin.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Vai trò c a mARN: Truy n đ t thông tin v c u trúc c a prôtêin s p đủ ề ạ ề ấ ủ ắ ược t ng h p tổ ợ ừ
nhân ra t bào ch t.ế ấ


<i><b>Câu 60: Giải thích sự hình thành chuỗi axit amin. Nguyên tắc tổng hợp.</b></i>


- S hình thành chu i axit amin:ự ỗ


+ mARN r i kh i nhân đ n ribôxôm đ t ng h p prôtêin.ờ ỏ ế ể ổ ợ


+ Các tARN mang axit amin vào ribôxôm kh p v i mARN theo nguyên t c b sungớ ớ ắ ổ  đ tặ
axit amin vào đúng v trí.ị


+ Khi ribơxơm d ch chuy n m t n c trên mARNị ể ộ ấ  m t axit amin độ ược n i ti p.ố ế


+ Khi ribôxôm d ch chuy n h t chi u dài c a mARNị ể ế ề ủ  chu i axit amin đỗ ược t ng h pổ ợ
xong.


- Nguyên t c t ng h p:ắ ổ ợ
+ Khuôn m u (mARN).ẫ
+ B sung (A – U, G – X)ổ



<i><b>Câu 61: Nêu bản chất của mối qua hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ:</b></i>
Gen mARN  Prơtêin  Tính trạng


B n ch t c a m i quan h gi a gen và tính tr ng: Trình t các nuclêôtit trên m ch khuônả ấ ủ ố ệ ữ ạ ự ạ
c a gen (ADN) quy đ nh trình t các nuclêơtit trên m ch mARN, sau đó trình t này quyủ ị ự ạ ự
đ nh trình t các axit amin trong chu i axit amin c u thành prôtêin. Prôtêin tr c ti p thamị ự ỗ ấ ự ế
gia vào c u trúc và ho t đ ng sinh lí c a t bào, t đó bi u hi n thành tính tr ng c a cấ ạ ộ ủ ế ừ ể ệ ạ ủ ơ
th .ể


<i><b>Câu 62: So sánh cấu tạo và chức năng di truyền của ADN, ARN và prôtêin.</b></i>
<i><b>1. Nh ng đi m gi ng nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ u dề ược s p x p vào nhóm đ i phân t , có kích th c và kh i lắ ế ạ ử ứ ố ượng l n trong t bào.ớ ế
- Đ u đề ược c u t o theo nguyên t c đa phân, do nhi u đ n phân h p l i.ấ ạ ắ ề ơ ợ ạ


- Gi a các đ n phân đ u có các liên k t hóa h c n i l i v i nhau đ t o thành m ch hayữ ơ ề ế ọ ố ạ ớ ể ạ ạ
chu i.ỗ


- Đ u có tính đa d ng và tính đ c thù do thành ph n, s lề ạ ặ ầ ố ượng và tr t t c a các đ n phânậ ự ủ ơ
quy đ nh.ị


- Đ u có nhi u d ng c u trúc khác nhau trong không gian.ề ề ạ ấ


- C u t o đ u đấ ạ ề ược quy đ nh b i thông tin n m trong phân t ADN.ị ở ằ ử


<i><b>2. Nh ng đi m khác nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i>


<i><b>ADN</b></i> <i><b>ARN</b></i> <i><b>Prơtêin</b></i>


<i><b>Cấu</b></i>


<i><b>tạo</b></i>


- Ln có cấu tạo hai mạch
sing song và xoắn lại.
- Đơn phân là các nuclêôtit:
A, T, G, X.


- Các ngyên tố cấu tạo: C,


- Chỉ có cấu tạo một mạch.


- Đơn phân là các nuclêôtit:
A, U, G, X.


- Các nguyên tố cấu tạo: C,


- Có cấu tạo một hay nhiều
chuỗi axit amin.


- Đơn phân là các axit
amin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

H, O, N và P.


- Có kích thước và khối
lượng lớn hơn ARN và
prôtêin.


H, O, N và P.



- Có kích thước và khối
lượng nhỏ hơn ADN nhưng
lớn hơn prôtêin.


H, O, N.


- Có kích thước nhỏ nhất
(so với ADN và ARN)


<i><b>Chức</b></i>


<i><b>năng</b></i> - Chứa gen mang thông tinquy định cấu trúc prôtêin. - Được tạo từ gen trên ADNvà trực tiếp thực hiện tổng
hợp prôtêin.


- Prôtêin được tạo ra trực
tiếp biểu hiện thành tính
trạng của cơ thể.


<i><b>Bài 21: Đ T BI N GEN</b><b>Ộ</b></i> <i><b>Ế</b></i>


<i><b>Câu 63: Trình bày khái niệm, các dạng, nguyên nhân, cơ chế phát sinh và tính chất biểu hiện của</b></i>
đột biến gen.


Trình bày vai trị của đột biến gen trong tiến hóa và chọn giống.


- Khái ni m: Là nh ng bi n đ i trong c u trúc c a gen liên quan đ n m t ho c m t s c pệ ữ ế ổ ấ ủ ế ộ ặ ộ ố ặ
nu.


- Các d ng: M t, thêm, thay m t c p nu.ạ ấ ộ ặ
- Nguyên nhân:



+ Do r i lo n trong q trình t nhân đơi c a phân t ADN.ố ạ ự ủ ử
+ Do nh hả ưởng c a các tác nhân lí, hóa.ủ


- C ch phát sinh:ơ ế


+ R i lo n trong q trình t nhân đơi c a phân t ADN d n đ n s thay th c p nu nàyố ạ ự ủ ử ẫ ế ự ế ặ
b ng c p nu khác.ằ ặ


+ Phân t ADN b đ t làm m t đi m t c p nu ho c thêm m t c p nu vào ch b đ t.ử ị ứ ấ ộ ặ ặ ộ ặ ỗ ị ứ
- Tính ch t bi u hi n c a đ t bi n gen:ấ ể ệ ủ ộ ế


+ Đ t bi n gen khi đã phát sinh s độ ế ẽ ược nhân lên và truy n l i cho th h sau.ề ạ ế ệ


+ Đ t bi n thành gen tr i bi u hi n ngay c th mang đ t bi n, đ t bi n thành gen l nộ ế ộ ể ệ ở ơ ể ộ ế ộ ế ặ
ch bi u hi n khi đ ng h p t . Đ t bi n t bào sinh dỉ ể ệ ồ ợ ử ộ ế ở ế ưỡng ch bi u hi n m t ph n cỉ ể ệ ở ộ ầ ơ
th .ể


- Vai trò c a đ t bi n gen:ủ ộ ế


+ Trong ti n hóa: Đ t bi n gen cung c p nguyên li u cho ti n hóa.ế ộ ế ấ ệ ế


+ Trong ch n gi ng: Đ t bi n gen cung c p nguyên li u cho quá trình t o gi ng.ọ ố ộ ế ấ ệ ạ ố


<i><b>Câu 64: Tại sao đột biến gen thường có hại cho bản thân sinh vật? Nêu vai trò và ý nghĩa của đột</b></i>
biến gen trong thực tiễn sản xuất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Vai trò và ý nghĩa c a đ t bi n gen trong th c ti n s n xu t: Trong th c t , có nh ng đ tủ ộ ế ự ễ ả ấ ự ế ữ ộ
bi n có l i đ i v i s n xu t.ế ợ ố ớ ả ấ



Ví d : Đ t bi n tăng kh năng thích ng đ i v i đi u ki n đ t đai và đ t bi n làm m t tínhụ ộ ế ả ứ ố ớ ề ệ ấ ộ ế ấ
c m quang chu kì phát sinh gi ng lúa Tám Th m H i H u đã giúp các nhà ch n gi ngả ở ố ơ ả ậ ọ ố
t o ra gi ng lúa Tám Th m H i H u đ t bi n tr ng đạ ố ơ ả ậ ộ ế ồ ược hai năm/v , trên đi u ki n đ t đaiụ ề ệ ấ
khác nhau.


<i><b>Bài 22: Đ T BI N C U TRÚC NHI M S C TH</b><b>Ộ</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ấ</b></i> <i><b>Ễ</b></i> <i><b>Ắ</b></i> <i><b>Ể</b></i>


<i><b>Câu 65: Đột biến cấu trúc NST là gì? Nêu một số dạng đột biến và mô tả từng dạng đột biến đó.</b></i>


- Đ t bi n c u trúc NST là nh ng bi n đ i trong c u trúc NST.ộ ế ấ ữ ế ổ ấ
- M t s d ng đ t bi n c u trúc NST:ộ ố ạ ộ ế ấ


+ M t đo n: NST b đ t m t đo n nào đó.ấ ạ ị ứ ộ ạ


+ L p đo n: M t đo n nào đó c a NST đặ ạ ộ ạ ủ ượ ặ ạc l p l i m t l n hay nhi u l n.ộ ầ ề ầ


+ Đ o đo n: Đo n NST b đ o ngả ạ ạ ị ả ược 1800<sub>, có th ch a ho c không ch a tâm đ ng.</sub>ể ứ ặ ứ ộ
<i><b>Câu 66: Những nguyên nhân nào gây ra biến đổi cấu trúc NST?</b></i>


Đ t bi n c u trúc NST x y ra do nh hộ ế ấ ả ả ưởng ph c t p c a môi trứ ạ ủ ường trong và ngoài c thơ ể
t i NST. Nguyên nhân ch y u là do các tác nhân v t lí và hóa h c trong ngo i c nh đãớ ủ ế ậ ọ ạ ả
phá v c u trúc NST ho c gây ra s s p x p l i các đo n c a chúng.ỡ ấ ặ ự ắ ế ạ ạ ủ


<i><b>Câu 67: Tại sao biến đổi cấu trúc NST lại gây hại cho con người và sinh vật?</b></i>


Đ t bi n c u trúc NST l i gây h i cho con ngộ ế ấ ạ ạ ười và sinh v t vì tr i qua quá trình ti n hóaậ ả ế
lâu dài, các gen đã được s p x p hài hòa trên NST. Bi n đ i c u trúc NST làm thay đ i sắ ế ế ổ ấ ổ ố
lượng và cách s p x p gen trên đó nên thắ ế ường gây h i cho con ngạ ười và sinh v t.ậ


<i><b>Câu 68: So sánh đột biến gen với đột biến cấu trúc NST.</b></i>


<i><b>1. Nh ng đi m gi ng nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ u là nh ng bi n đ i x y ra trên c u trúc v t ch t di truy n trong t bào (ADN và NST).ề ữ ế ổ ả ấ ậ ấ ề ế
- Đ u phát sinh t các tác đ ng c a môi trề ừ ộ ủ ường bên trong ho c bên ngoài c th .ặ ơ ể


- Đ u di truy n cho th h sau.ề ề ế ệ


- Ph n l n gây h i cho b n thân sinh v t.ầ ớ ạ ả ậ


<i><b>2. Nh ng đi m khác nhau:</b><b>ữ</b></i> <i><b>ể</b></i>


<i><b>Đột biến gen</b></i> <i><b>Đột biến cấu trúc NST</b></i>


- Làm biến đổi cấu trúc của gen.


- Gồm các dạng: Mất cặp, thêm cặp, thay
cặp nuclêôtit.


- Làm biến đổi cấu trúc NST.


- Gồm các dạng: Mất đoạn, lặp đoạn, đảo
đoạn.


<i><b>Bài 23 – 24: Đ T BI N S L</b><b>Ộ</b></i> <i><b>Ế</b></i> <i><b>Ố ƯỢ</b><b>NG NHI M S C TH</b><b>Ễ</b></i> <i><b>Ắ</b></i> <i><b>Ể</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>1. Khái ni m th ba nhi m và th m t nhi m:</b><b>ệ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ễ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ễ</b></i>


Th ba nhi m và th m t nhi m là nh ng th d b i ch x y ra trên m t c p NST trong tể ễ ể ộ ễ ữ ể ị ộ ỉ ả ộ ặ ế
bào.



Bình thường, trong t bào sinh dế ưỡng m i c p NST ln có hai chi c. Nh ng n u có m tỗ ặ ế ư ế ộ
c p nào đó th a m t chi c t c là c p này tr thành ba chi c thì đó là th ba nhi m. Ngặ ừ ộ ế ứ ặ ở ế ể ễ ược
l i n u có m t c p NST nào đó thi u m t chi c, t c c p này ch cịn m t chi c NST thì đóạ ế ộ ặ ế ộ ế ứ ặ ỉ ộ ế
là th m t nhi m. Nh v y:ể ộ ễ ư ậ


- Th ba nhi m là th mà trong t bào th a m t NST m t c p nào đó (2n + 1).ể ễ ể ế ừ ộ ở ộ ặ
- Th m t nhi m là th mà trong t bào thi u m t NST m t c p nào đó (2n – 1).ể ộ ễ ể ế ế ộ ở ộ ặ


<i><b>2. C ch t o ra th ba nhi m và th m t nhi m. L p s đ minh h a.</b><b>ơ</b></i> <i><b>ế ạ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ễ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ễ</b></i> <i><b>ậ</b></i> <i><b>ơ ồ</b></i> <i><b>ọ</b></i>
<i><b>a) C ch :</b><b>ơ</b></i> <i><b>ế</b></i>


- Trong quá trình gi m phân hình thành giao t , có m t c p NST nào đó khơng phân li. K tả ử ộ ặ ế
qu t o ra hai lo i giao t : M t lo i giao t mang c hai NST c a m t c p nào đó (n + 1),ả ạ ạ ử ộ ạ ử ả ủ ộ ặ
m t lo i không mang NST nào c a c p đó (n – 1).ộ ạ ủ ặ


- Trong th tinh:ụ


+ N u giao t (n + 1) th tinh v i giao t bình thế ử ụ ớ ử ường (n) s t o thành h p t (2n + 1).ẽ ạ ợ ử
+ N u giao t (n – 1) th tinh v i giao t bình thế ử ụ ớ ử ường (n) s t o thành h p t (2n – 1).ẽ ạ ợ ử


<i><b>b) S đ minh h a:</b><b>ơ ồ</b></i> <i><b>ọ</b></i>


T bào sinh giao tế ử 2n (m ho c b )ẹ ặ ố 2n (b ho c m )ố ặ ẹ


Giao tử


n n n + 1 n – 1


H p tợ ử



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Th ba nhi mể ễ Th m t nhi mể ộ ễ


<i><b>Câu 70: Thể đa bội là gì? Nêu đặc điểm của thể đa bội và ứng dụng của thể đa bội vào chọn</b></i>
giống.


<i><b>1. Khái ni m:</b><b>ệ</b></i> Th đa b i là c th mà trong t bào sinh dể ộ ơ ể ế ưỡng có s NST là b i s c a nố ộ ố ủ
(nhi u h n 2n). Ví d : Cà đ c dề ơ ụ ộ ược 3n = 36, t b i 4n = 72.ứ ộ


<i><b>2. Đ c đi m c a th đa b i và ng d ng c a th đa b i vào ch n gi ng:</b><b>ặ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ứ</b></i> <i><b>ụ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ể</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ọ</b></i> <i><b>ố</b></i>


- Đ c đi m c a c th đa b i: T bào đa b i có s lặ ể ủ ơ ể ộ ế ộ ố ượng NST tăng g p b i, s lấ ộ ố ượng ADN
cũng tăng tương ngứ  th đa b i có quá trình t ng h p các ch t h u c di n ra m nhể ộ ổ ợ ấ ữ ơ ễ ạ
m h nẽ ơ  kích thướ ếc t bào c a th đa b i l n, c quan sinh dủ ể ộ ớ ơ ưỡng to, sinh trưởng m nhạ
và ch ng ch u t tố ị ố  năng su t cao. Th đa b i khá ph bi n th c v t.ấ ể ộ ổ ế ở ự ậ


- ng d ng: T o gi ng cây tr ng thu ho ch c quan sinh dỨ ụ ạ ố ồ ạ ơ ưỡng có năng su t cao, t o quấ ạ ả
không h t.ạ


<i><b>Câu 71: Bằng mắt thường có thể phân biệt được thể đa bội với thể lưỡng bội khơng? Việc phân</b></i>
biệt có chính xác khơng? Vì sao? Có biện pháp nào giúp chúng ta nhận biết chính xác?


- Có th căn c vào kích thể ứ ước các c quan c a c th đ phân bi t.ơ ủ ơ ể ể ệ


- S phân bi t này không th t chính xác vì có khi do nh hự ệ ậ ả ưởng c a môi trủ ường t o ra sạ ự
khác nhau đó.


- Bi n pháp: Làm tiêu b n NST, đ m s lệ ả ế ố ượng NST.


<i><b>Câu 72: Ở cà chua gen A quy định quả đỏ, gen a quy định quả vàng. Khi cho các cây dị hợp Aa giao phấn</b></i>
thì trong quần thể cây lai phát hiện cây có kiểu gen Aaa. Hãy giải thích cơ chế hình thành cây có kiểu gen


Aaa bằng hai hiện tượng biến dị. Biết rằng khơng có hiện tượng biến đổi về cấu trúc NST.


C ch hình thành ki u gen Aaa: Do c u trúc c a NST không thay đ i nên c th có ki uơ ế ể ấ ủ ổ ơ ể ể
gen có hai trường h p là: C th (2n + 1) th ba nhi m và c th (3n) th tam b i.ợ ơ ể ể ễ ơ ể ể ộ


- C ch hình thành th (2n + 1) Aaa: Trong quá trình phát sinh giao t , m t c th mangơ ế ể ử ộ ơ ể
lai c p NST ch a c p gen Aaa không phân li t o thành giao t (n + 1). Giao t này k t h pặ ứ ặ ạ ử ử ế ợ
v i giao t bình thớ ử ường (n) t o h p t (2n + 1)ạ ợ ử  th ba nhi m.ể ễ


S đ lai:ơ ồ


P: Aa (2n) x Aa (2n)
G: Aa (n + 1) ; 0 (n – 1) A (n) ; a (n)






F1: Aaa (2n + 1)


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

S đ lai:ơ ồ


P: Aa (2n) x Aa (2n)
G: Aa (2n) A (n) ; a (n)






F1: Aaa (3n)



<i><b>Bài 25: TH</b><b>ƯỜ</b><b>NG BI N</b><b>Ế</b></i>


<i><b>Câu 73: Thường biến là gì? Phân biệt thường biến với đột biến.</b></i>


<i><b>1. Th</b><b>ườ</b><b>ng bi n:</b><b>ế Là nh ng bi n đ i ki u hình phát sinh trong đ i s ng cá th d</b></i>ữ ế ổ ở ể ờ ố ể ướ ải nh
hưởng tr c ti p c a môi trự ế ủ ường.


<i><b>2. Phân bi t th</b><b>ệ</b></i> <i><b>ườ</b><b>ng bi n v i đ t bi n:</b><b>ế</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ộ</b></i> <i><b>ế</b></i>


<i><b>Thường biến</b></i> <i><b>Đột biến</b></i>


- Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình phát
sinh trong đời sống cá thể dưới ảnh hưởng trực tiếp
của môi trường.


- Đột biến là những biến đổi trong cơ sở vật chất của
tính di truyền (ADN, NST), dẫn đến sự biến đổi kiểu
gen tương ứng.


- Thường biến xuất hiện đồng loạt theo hướng xác
định, tương ứng với điều kiện môi trường.


- Đột biến xuất hiện riêng lẻ, không theo hướng xác
định.


- Thường biến có ý nghĩa thích nghi cao nên có lợi
cho sinh vật.


- Đột biến thường có hại cho sinh vật.



- Không di truyền. - Di truyền.


<i><b>Câu 74: Phân biệt thường biến và biến dị tổ hợp.</b></i>


<i><b>Thường biến</b></i> <i><b>Biến dị tổ hợp</b></i>


- Là sự biến đổi kiểu hình khơng liên quan đến biến


đổi kiểu gen. - Liên quan đến sự biến đổi kiểu gen.


- Xuất hiện đồng loạt, có hướng xác định. - Ngẫu nhiên, không định hướng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Xuất hiện trong suốt quá trình phát triển của cá thể. - Xuất hiện trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
- Có ý nghĩa thích nghi, khơng là ngun liệu của


q trình tiến hóa và chọn giống.


- Là ngun liệu của q trình tiến hóa và chọn
giống.


- Khơng di truyền. - Di truyền.


<i><b>Câu 75: Mức phản ứng là gì? Cho ví dụ về mức phản ứng ở cây trồng.</b></i>


- M c ph n ng là gi i h n thứ ả ứ ớ ạ ường bi n c a m t ki u gen (ho c ch m t gen hay nhómế ủ ộ ể ặ ỉ ộ
gen) trước môi trường khác nhau. M c ph n ng do ki u gen quy đ nh.ứ ả ứ ể ị


- Ví d : Gi ng lúa DRụ ố 2 đượ ạc t o ra t m t dòng t bào (2n) bi n đ i, có th đ t năng su từ ộ ế ế ổ ể ạ ấ



t i đa g n 8 t n/ha/v trong đi u ki n gieo tr ng t t nh t, còn trong đi u ki n bình thố ầ ấ ụ ề ệ ồ ố ấ ề ệ ường
ch đ t năng su t bình quân 4,5 – 5,0 t n/ha.ỉ ạ ấ ấ


<i><b>Câu 76: Người ta đã vận dụng những hiểu biết về ảnh hưởng của mơi trường đối với tính trạng số</b></i>
lượng, về mức phản ứng để nâng cao năng suất cây trồng như thế nào?


- Người ta đã v n d ng nh ng hi u bi t v nh hậ ụ ữ ể ế ề ả ưởng c a mơi trủ ường đ i v i tính tr ng số ớ ạ ố
lượng trong trường h p t o đi u ki n thu n l i nh t đ đ t t i ki u hình t i đa nh m tăngợ ạ ề ệ ậ ợ ấ ể ạ ớ ể ố ằ
năng su t và h n ch các đi u ki n nh hấ ạ ế ề ệ ả ưởng x u, làm gi m năng su t.ấ ả ấ


- Người ta đã v n d ng nh ng hi u bi t v m c ph n ng đ tăng năng su t v t nuôi, câyậ ụ ữ ể ế ề ứ ả ứ ể ấ ậ
tr ng theo hai cách:ồ


+ Áp d ng kĩ thu t chăn ni, tr ng tr t thích h p, vì n u có gi ng t t mà không nuôi tr ngụ ậ ồ ọ ợ ế ố ố ồ
đúng kĩ thu t s không phát huy h t kh năng c a gi ng.ậ ẽ ế ả ủ ố


+ Ngượ ạc l i, khi đã có kĩ thu t s n xu t cao, mu n vậ ả ấ ố ượt gi i h n năng su t c a gi ng thìớ ạ ấ ủ ố
ph i c i t o, thay gi ng cũ b ng gi ng m i có năng su t cao.ả ả ạ ố ằ ố ớ ấ


<i><b>Bài 28: PH</b><b>ƯƠ</b><b>NG PHÁP NGHIÊN C U DI TRUY N NG</b><b>Ứ</b></i> <i><b>Ề</b></i> <i><b>ƯỜ</b><b>I</b></i>


<i><b>Câu 77: Phương pháp nghiên cứu phả hệ là gì? Tại sao người ta phải dùng phương pháp đó để</b></i>
nghiên cứu sự di truyền một số tính trạng ở người? Hãy cho một ví dụ về ứng dụng của phương
pháp nói trên.


- Phương pháp nghiên c u ph h là phứ ả ệ ương pháp theo dõi s di truy n c a m t tính tr ngự ề ủ ộ ạ
nh t đ nh trên nh ng ngấ ị ữ ười thu c cùng m t dòng h qua nhi u th h đ xác đ nh đ cộ ộ ọ ề ế ệ ể ị ặ
đi m di truy n c a tính tr ng đó (tr i, l n, do m t hay nhi u gen quy đ nh).ể ề ủ ạ ộ ặ ộ ề ị


- Người ta ph i dùng phả ương pháp đó đ nghiên c u s di truy n ngể ứ ự ề ở ười, vì:


+ Người sinh s n ch m và đ ít con.ả ậ ể


+ Vì lí do xã h i, khơng th áp d ng các phộ ể ụ ương pháp lai và gây đ t bi n.ộ ế
+ Phương pháp này đ n gi n, d th c hi n nh ng l i cho hi u qu cao.ơ ả ễ ự ệ ư ạ ệ ả


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

P: : Nam bình thường




F1: : Nam b nh mùệ


màu


F2: : N bình thữ ường


Ta th y:ấ


- B m bình thố ẹ ường, có con b b nh, ch ng t b nh mù màu do gen l n quy đ nh.ị ệ ứ ỏ ệ ặ ị
- B nh ch xu t hi n nam, nên mù màu là tính tr ng di truy n liên k t v i gi i tính.ệ ỉ ấ ệ ở ạ ề ế ớ ớ


<i><b>Câu 78: Trẻ đồng sinh cùng trứng và khác trứng khác nhau cơ bản ở những điểm nào? Phương</b></i>
pháp nghiên cứu trẻ đồng sinh có vai trị gì trong nghiên cứu di truyền người?


- Đi m khác nhau c b n gi a tr đ ng sinh cùng tr ng và khác tr ng:ể ơ ả ữ ẻ ồ ừ ứ
+ Tr sinh đơi cùng tr ng có cùng m t ki u gen nên bao gi cũng cùng gi i.ẻ ứ ộ ể ờ ớ


+ Tr em sinh đơi khác tr ng có ki u gen khác nhau nên có th cùng gi i ho c khác gi i.ẻ ứ ể ể ớ ặ ớ
- Vai trò c a phủ ương pháp nghiên c u tr đ ng sinh:ứ ẻ ồ


Nghiên c u tr đ ng sinh cùng tr ng, ngứ ẻ ồ ứ ười ta có th bi t để ế ược tính tr ng nào do genạ


quy t đ nh là ch y u r t ít ho c không b bi n đ i dế ị ủ ế ấ ặ ị ế ổ ưới tác d ng c a mơi trụ ủ ường (ví d :ụ
Tính tr ng v ch t lạ ề ấ ượng nh : Màu m t, d ng tóc, nhóm máu,…) tính tr ng nào d b bi nư ắ ạ ạ ễ ị ế
đ i dổ ưới tác d ng c a môi trụ ủ ường t nhiên và xã h i (ví d : Tính tr ng tâm lí, tu i th , m pự ộ ụ ạ ổ ọ ậ


m,..).


<i><b>Bài 29: B NH VÀ T T DI TRUY N NG</b><b>Ệ</b></i> <i><b>Ậ</b></i> <i><b>Ề Ở</b></i> <i><b>ƯỜ</b><b>I</b></i>


<i><b>Câu 79: Khái niệm, nguyên nhân, cơ chế phát sinh bệnh Đao.</b></i>
<i><b>a) Khái ni m b nh Đao:</b><b>ệ</b></i> <i><b>ệ</b></i>


B nh Đao là h i ch ng b nh phát sinh nh ng ngệ ộ ứ ệ ở ữ ười thu c th d b i ba nhi m, th a 1ộ ể ị ộ ễ ừ
NST s 21; trong t bào sinh dố ế ưỡng có 3 NST s 21, t c thu c d ng 2n + 1 = 47 NST.ố ứ ộ ạ


<i><b>b) Nguyên nhân c a b nh Đao:</b><b>ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i>


Do khi người m tu i đã cao, các t bào b lão hóa nên d x y ra s phân li khơng bìnhẹ ổ ế ị ễ ả ự
thường trong quá trình phát sinh giao t .ử


<i><b>c) C ch sinh ra tr b b nh Đao:</b><b>ơ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ẻ ị ệ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Khi th tinh, giao t ch a 2 NST s 21 k t h p v i giao t bình thụ ử ứ ố ế ợ ớ ử ường ch a 1 NST s 21ứ ố
t o h p t ch a 3 NST s 21 gây b nh Đao.ạ ợ ử ứ ố ệ


S đ minh h a:ơ ồ ọ


P: 2 NST s 21ố 2 NST s 21ố
Bình thường Đ t bi nộ ế



Giao t :ử 1 NST s 21ố 2 NST s 21ố 0 NST


H pợ t :ử 3 NST số 21 (b nhệ


Đao)


<i><b>Câu 80: Nêu các biểu hiện của bệnh Đao và bệnh Tớcnơ. Phân biệt bệnh Đao với bệnh Tớcnơ? Cơ</b></i>
chế hình thành bệnh Tớcnơ.


<i><b>1. Bi u hi n c a b nh Đao và b nh T cn :</b><b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ơ</b></i>


<i><b>a) Bi u hi n c a b nh Đao:</b><b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i> Bé, lùn, c r t, má ph , mi ng h i há, lổ ụ ệ ệ ơ ưỡ ơi h i thè ra, m t h iắ ơ
sâu và m t mí, kho ng cách gi a hai m t xa nhau, ngón tay ng n, b si d n b m sinh vàộ ả ữ ắ ắ ị ầ ẩ
khơng có con.


<i><b>b) Bi u hi n c a b nh T cn :</b><b>ể</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ủ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ơ B nh T cn ch x y ra n , ng</b></i>ệ ớ ơ ỉ ả ở ữ ười lùn, c ng n, tuy n vúổ ắ ế
khơng phát tri n, thể ường ch t xóm. Ch kho ng 2% ngế ỉ ả ười s ng đ n tu i trố ế ổ ưởng thành
nh ng l i khơng có kinh nguy t, t cung nh , thư ạ ệ ử ỏ ường m t trí và khơng có con.ấ


<i><b>2. Phân bi t b nh Đao v i b nh T cn :</b><b>ệ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ơ</b></i>


<i><b>Bệnh Đao</b></i> <i><b>Bệnh Tớcnơ</b></i>


- Xảy ra ở cả nam và nữ. - Chỉ xảy ra ở nữ.


- Là thể dị bội ở cặp NST thường (cặp số 21). - Là thể dị bội ở cặp NST giới tính (cặp số 23).
- Là thề ba nhiễm, tế bào sinh dưỡng có bộ NST


2n + 1 = 47 (thừa 1 NST số 21).



- Là thề một nhiễm, tế bào sinh dưỡng có bộ
NST 2n – 1 = 45 (thiếu 1 NST giới tính X).
<i><b>3. C ch hình thành b nh T cn :</b><b>ơ</b></i> <i><b>ế</b></i> <i><b>ệ</b></i> <i><b>ớ</b></i> <i><b>ơ</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trong th tinh, giao t không ch a NST gi i tính (n – 1) k t h p v i giao t bình thụ ử ứ ớ ế ợ ớ ử ường
mang NST gi i tính X t o h p t XO (2n – 1), phát tri n thành b nh T cn .ớ ạ ợ ử ể ệ ớ ơ


<i>* L p s đ minh h a:ậ</i> <i>ơ ồ</i> <i>ọ C p NST gi i tính c a m không phân li.</i>ặ ớ ủ ẹ


T bào sinh giao t :ế ử B XYố x M XXẹ


Giao t :ử X,
Y XX, O


H p t :ợ ử XO (Th 2n – 1) B nh T cn .ể ệ ớ ơ
<i>* L p s đ minh h a:ậ</i> <i>ơ ồ</i> <i>ọ C p NST gi i tính c a b không phân li.</i>ặ ớ ủ ố


T bào sinh giao t :ế ử B XYố x M XXẹ


Giao t :ử XY,
O X, X


H p t :ợ ử XO (Th 2n – 1) B nh T cn .ể ệ ớ ơ


<i><b>B sung:</b><b>ổ</b></i>


- Bi u hi n c a b nh XXY (b nh Claiphent ): X y ra nam, mù màu, chân tay dài, đ n,ể ệ ủ ệ ệ ơ ả ở ầ
tinh hồn teo, vơ sinh (t l bé trai làỉ ệ ở , đàn ông vô sinhở ).



- Bi u hi n c a h i ch ng XXX (H i ch ng 3 NST X): Bu ng tr ng và t cung kém phátể ệ ủ ộ ứ ộ ứ ồ ứ ử
tri n, r i lo n kinh nguy t, có th có con, t lể ố ạ ệ ể ỉ ệ n .ở ữ


<i><b>Câu 81: Ở một bệnh nhân: Người ta đếm thấy trong bộ NST có 45 chiếc, gồm 44 chiếc NST thường và một</b></i>
chiếc NST giới tính X.


a) Bệnh nhân là nam hay nữ? Vì sao?


b) Đây là loại bệnh gì? Biểu hiện bệnh ngồi và biểu hiện sinh lí ra sao?
c) Giải thích cơ chế sinh ra trẻ em bị bệnh trên và lập sơ đồ minh họa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

hiện của hội chứng.)


<i><b>a) B nh nhân là n . Vì: ng</b></i>ệ ữ Ở ười bình thường b NST có 46 chi c. Trong đó, có m t c pộ ế ộ ặ
NST gi i tính:ớ


- XX: N .ữ
- XY: Nam.


B nh nhân là n . B nh nhân ch có m t chi c NST X.ệ ữ ệ ỉ ộ ế


<i><b>b) Đây là b nh T cn (XO), b nh nhân ch có 1 NST gi i tính và đó là NST X.</b></i>ệ ớ ơ ệ ỉ ớ


Bi u hi n bên ngoài: Lùn, c ng n, tuy n vú không phát tri n.ể ệ ổ ắ ế ể


Bi u hi n sinh lí: Khơng có kinh nguy t, t cung nh , thể ệ ệ ử ỏ ường m t trí và khơng có con.ấ


<i><b>c)</b></i> <i><b>Gi i</b><b>ả</b></i> <i><b>thích:</b></i>


- Trong gi m phân do các tác nhân gây đ t bi n d n đ n c p NST gi i tính c a t bào t oả ộ ế ẫ ế ặ ớ ủ ế ạ


giao t c a b ho c m không phân li, t o ra hai lo i giao t : Giao t ch a c c p NST gi iử ủ ố ặ ẹ ạ ạ ử ử ứ ả ặ ớ
tính (n + 1) và giao t khơng ch a NST gi i tính (n – 1).ử ứ ớ


- Trong th tinh, giao t khơng ch a NST gi i tính (n – 1) k t h p v i giao t bình thụ ử ứ ớ ế ợ ớ ử ường
mang NST gi i tính X t o h p t XO (2n – 1), phát tri n thành b nh T cn .ớ ạ ợ ử ể ệ ớ ơ


<i>* L p s đ minh h a:ậ</i> <i>ơ ồ</i> <i>ọ C p NST gi i tính c a m không phân li.</i>ặ ớ ủ ẹ


T bào sinh giao t :ế ử B XYố x M XXẹ


Giao t :ử X,
Y XX, O


H p t :ợ ử XO (Th 2n – 1) B nh T cn .ể ệ ớ ơ
<i>* L p s đ minh h a:ậ</i> <i>ơ ồ</i> <i>ọ C p NST gi i tính c a b không phân li.</i>ặ ớ ủ ố


T bào sinh giao t :ế ử B XYố x M XXẹ


Giao t :ử XY,
O X, X


H p t :ợ ử XO (Th 2n – 1) B nh T cn .ể ệ ớ ơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

a) Kể tên các phương pháp nghiên cứu di truyền người.


b) Qua nghiên cứu, người ta xác định được ở người: Bệnh máu khó đơng là do gen a quy định, máu
bình thường do gen A quy định. Gen quy định tính trạng này nằm trên NST giới tính X, khơng có
alen tương ứng trên NST Y.


- Đây là kết quả của phương pháp nghiên cứu di truyền người nào?



- Trong quần thể người có bao nhiêu kiểu gen quy định tính trạng trên? Đó là những kiểu gen nào?
<i><b>a) Có hai ph</b><b>ươ</b><b>ng pháp nghiên c u:</b><b>ứ</b></i>


- Nghiên c u ph h .ứ ả ệ
- Tr đ ng sinh.ẻ ồ


<i><b>b)</b></i>


- Là k t qu c a phế ả ủ ương pháp nghiên c u ph h .ứ ả ệ
- N : Xữ a<sub>X</sub>a<sub>; X</sub>A<sub>X</sub>a<sub>; X</sub>A<sub>X</sub>A<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×