Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề Thi Thử vào 10 môn Toán năm 2020 Trường THCS Kim Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (216.77 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PGD & ĐT HUYỆN GIA LÂM</b>


<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>

<b><sub>Thời gian làm bài: 120 phút</sub></b>

<b>ĐỀ THI TOÁN 9</b>



<b>Năm học: 2019-2020</b>


<b>ĐẾ I</b>



<b>Bài 1 (2 điểm):</b>



Cho 2 biểu thức:



6 3 1 2


;


4 2 3 3




   


   


<i>x</i>


<i>A</i> <i>B</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


với

<i>x</i>

0;

<i>x</i>

4;

<i>x</i>

9


(

<i>x−6x−4</i>−


3


<i>x +2</i>

)

<i>∙</i>

(



1


<i>x−3</i>−


2


<i>x (</i>

<i>x−3)</i>

)



<i>x>0 ;x ≠ 4 ; x ≠ 9</i>¿

<i>a) Tính giá trị của biểu thức B với x = 100 </i>



b) Rút gọn biểu thức P = A.B


<i>c) Tìm x để (2</i>

<i>x</i>

2).

<i>P</i>

<i>x</i>

3



<b>Bài 2 (2 điểm): </b>



<i>Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:</i>



Hai đợi cơng nhân được giao kế hoạch sản xuất tổng cộng 300 dụng cụ trong


một tháng. Được ba tuần, đội I đã làm được 90% kế hoạch của mình, đợi II đã làm


được 60% kế hoạch của mình và cả hai đợi đã làm được 80% kế hoạch chung. Hỏi


mỗi đội được giao làm bao nhiêu dụng cụ?



<i><b>Bài 3 (2,0 điểm): </b></i>



<b> 3.1. Giải hệ phương trình: </b>




3 1


4


1 2


2 3


5


1 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  





<b> 3.2. Cho phương trình: x</b>

2

<sub>– (2m + 3)x – 2m – 4 = 0 (1)</sub>



<b>a) Giải phương trình khi m = 2.</b>



<b>b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x</b>

1

, x

2

sao cho

x

1

x

2

5



<i><b>Bài 4 (3,5điểm): </b></i>



Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) nợi tiếp đường tròn (O;R). Ba


đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H,



a) Chứng minh bốn điểm B, F, E, C cùng thuộc một đường tròn. Xác định tâm I


của đường tròn này.



b) Đường thẳng EF cắt đường thẳng BC tại K.


Chứng minh rằng: KE.KF = KB.KC.



c) Gọi M là giao điểm của AK và đường tròn (O). Chứng minh

KAC KFM

<sub>.</sub>



d) Chứng minh 3 điểm M, H, I thẳng hàng.



<b>Bài 5 ( 0,5 điểm): </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ I </b>


<b>Môn tốn 9</b>



<b>Bài1</b> <b>a</b> Tính giá trị cuả biểu thức B= <b>0,5</b>



<b>điểm</b>


B= 1


<i>x−3</i>−


2


<i>x (</i>

<i>x −3)</i> =


<i>x−2</i>

<i>x (</i>

<i>x−3)</i>


Thay x = 100 ( tmdk) vào biểu thức B =

<sub>√</sub>

<i><sub>x (</sub></i>

<sub>√</sub>

<i>x−2<sub>x−3)</sub></i>


Ta có B=



100 2

10 2

8



10 10 3

70


100

100 3










Vậy:...



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>


<b>b</b>


<i>Rút gọn biểu thức P = </i>

(

<i>x−6<sub>x−4</sub></i>− 3


<i>x +2</i>

)

<i>∙</i>

(



1


<i>x−3</i>−


2


<i>x (</i>

<i>x−3)</i>

)

(
<i>x>0 ;x ≠ 4 ; x ≠ 9</i>¿


<b>1 điểm</b>


+) Rút gọn A= <i><sub>x−4</sub>x−6</i>− 3


<i>x+2</i> =


<i>x−6−3</i>

<i>x+6</i>


<i>x−4</i> =


<i>x (</i>

<i>x−3)</i>


(

<i>x +2</i>

) (

<i>x−2</i>

)


+) Rút gọn B= 1


<i>x−3</i>−


2


<i>x (</i>

<i>x −3)</i> =


<i>x−2</i>

<i>x (</i>

<i>x−3)</i>
+) Rút gọn P =


1



<i>x +2</i>



<b>0,25</b>
<b>0,25</b>
<b>0,5</b>


<b>c Tìm x để </b>

(2

√x−2

)

<i>P=√x−3</i> <b>0,5</b>


<b>điểm</b>


(2

<i>x−2</i>

)

<i>P=</i>

<i>x−3↔</i>


<i>↔</i>

(

2

<i>x−2</i>

)=(

<i>x−3)</i>

(

√x +2

)




Đặt t =

<i>x>0 , t</i>

2;

<i>t</i>

3

ta có <i>t</i>2−3 t−4=0
+ Với t = -1 loại.


+ Với t = 4 <i>↔ x</i> =16 (thỏa mãn)


<b>0,25</b>


<b>0,25</b>
<b>Bài 2</b> -Gọi số dụng cụ đội I, đội II được giao làm lần lượt là x, y (dụng cụ; x ;y ¿


N*<sub>; x;y < 300) </sub>
- Lập luận => pt: x + y = 300
-Viết lời giải cho các biểu thức lập luận
=> pt: 0,9x + 0,6y = 240


- Lập hệ và giải hệ tìm được x = 200; y = 100
-Đối chiếu x, y với Đkvà trả lời


0,25
0,25


0,5
0,75
0,25


<b>Bài 3</b>


<i>1.(0,75điểm) </i>


3 1



4


1 2


2 3


1


1 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>




 


  





 <sub></sub> <sub></sub>


  


 <sub> ( </sub> <i>x</i>1;<i>y</i> 2 <sub>)</sub>



Đặt


1 1


;


1 <i>a</i> 2 <i>b</i>


<i>x</i>  <i>y</i>  <sub> (b >0) ta có hệ pt </sub>


3 4


2 3 5


<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


 




 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giải hệ này ta được


1
1( / )



<i>a</i>


<i>b</i> <i>T m</i>








 <sub> (0,5điểm)</sub>


=>


2
1


<i>x</i>
<i>y</i>









 <sub> thỏa mãn ĐK. Kết luận nghiệm (0,25điểm)</sub>


3.2.a) Khi m = 2, ta có phương trình:

x

2

7x 8 0




Do a – b + c = 0, nên x1 = - 1; x2 = 8
KL: ...


b) PT có 2 nghiệm x1. x2 thỏa mãn

x

1

x

2

5



 

<sub>> 0 và </sub>

x

1

x

2

5



<sub> > 0 </sub>



2


2m 3

4 2m 4

0





2

5



2m 5

0

m



2




 



x

1

x

2

5



2 2


1 2 1 2 1 2



x

x

25

x

x

4x .x

25


4m2<sub> + 12m + 19+ 8m + 16 =25</sub>


<sub> 4m</sub>2<sub> + 20m = 0 </sub>


<sub>m = 0 (TM), m = -5 (TM)</sub>


0,25
0,25


0,25


0,25


<b>Bài 4</b>


N
I


M


K


H
F


E


D



O


B C


A


Vẽ hìnhđúngđếnphần a


0,25


1) Chứng minh bớnđiểm B, E, F, C cùngthuộc (I)
I là trungđiểmcủa BC


0,5
0,25
2) Chứng minh <i>KEB</i><i>KCF</i>


Chứng minh KFC ∽KBE (g.g)


. .


<i>KF</i> <i>KC</i>


<i>KE KF</i> <i>KB KC</i>


<i>KB</i> <i>KE</i>


   



0,25
0,25
0,5
3) Chứng minh <i>KMB KCA</i>  <sub> (cùngbù với</sub><i>AMB</i><sub>)</sub>


Chứng minh KMB ∽KCA (g.g)


. .


<i>KM</i> <i>KB</i>


<i>KB KC</i> <i>KM KA</i>


<i>KC</i> <i>KA</i>


   


Mà KB.KC = KE.KF (c/m phần b)
 KM.KA = KE.KF


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Chứng minh KME ∽KFA (c.g.c) <i>KAF</i> <i>KEM</i>
Lậpluậnđể tứ giác AEFM nộitiếp


<i>KAC</i> <i>KFM</i> (cùngbù với<i>MFE</i>)


0,25
0,25



4) Vẽ đường kính AN <i>AMN </i>90<i>o</i> NM  AM (1)
Chứng minh tứ giác AEHF nộitiếp


Lậpluậndẫnđến 5 điểm A, M, F, H, E cùng thuộc đường tròn đường kính AH 
<i><sub>AMH </sub></i><sub>90</sub><i>o</i>


 MH  AM (2)


Từ (1) và (2)  M, H, N thẳnghàng (3)
Chứng minh tứ giác BHCN là hìnhbìnhhành
Lậpluậndẫnđến H, I, N thẳng hàng (4)
Từ (3) và (4)  M, H, I thẳnghàng.


0,25


0,25


<b>Bài 5.</b>


Đặt 2x=a , 3y=b (a chia hết cho 2, b chia hết cho 3)


Ta có


2

2 2809

2


4 4


<i>a b</i> <i>a b</i> <i>a b</i>


<i>ab</i>      



Do a, b là số tự nhiên mà a+b=53 nên <i>a b</i> <sub>, do đó </sub>



2


1 1


<i>a b</i>   <i>a b</i> <sub> . Do vậy</sub>
2809 1


702
4


<i>ab</i>  


0,25


Đẳng thức xảy ra khi


1
53
2 ; 3


<i>a b</i>
<i>a b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


  



 




 M M <sub>. Giải hệ này ta được a=26, b=27</sub>
Vây giá trị lớn nhất của ab là 702, đạt được khi a=26 ; b=27
Từ đó suy ra giá trị lớn nhất của <i>P</i> <i>xy</i> là 11 khi x=13; y=94


0,25


<b>PGD & ĐT HUYỆN GIA LÂM</b>


<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>

<b><sub>Thời gian làm bài: 120 phút</sub></b>

<b>ĐỀ THI TOÁN 9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>ĐẾ II</b>



<b>Bài 1 (2 điểm): Cho biểu thức: A=</b>

và

với x


a) Tính giá trị biểu thức B với x = 2



b) Rút gọn biểu thức P = A:B với x > 0 và x


c) Tìm các giá trị của x để



<b>Bài 2</b>

<b> (2,0 điểm): Giải bài tốn sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình</b>


Theo kế hoạch hai tở sản x́t được giao làm 600 sản phẩm. Nhờ tang năng suất lao


động tổ 1 làm vượt mức 10% và tổ 2 làm vượt mức 20% so với kế hoạch của mỗi tổ


nên cả hai tở làm được 685 sản phẩm. Tính số sản phẩm mỗi tổ làm theo kế hoạch.



<b>Bài 3 (2,0 điểm):</b>




1) Giải hệ phương trình sau



2) Cho phương trình :

(m là tham sớ)


a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt



b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm

thỏa mãn



<b>Bài 4</b>

<b> (3,5 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC) nội tiếp đường tròn tâm O, </b>


đường cao AH, gọi M và N lần lượt là hình chiếu của điểm H trên cạnh AB và AC



a) Chứng minh tứ giá AMHN nội tiếp đường tròn



b)

đồng dạng

.



c) Đường thẳng NM cắt đường thẳng BC tại Q. Chứng minh



d) Gọi AQ cắt đường tròn (O) tại điểm R khác điểm A và điểm I là tâm đường


tròn ngoại tiếp tam giác MNB. Chứng minh rằng ba điểm R, H, I thẳng hàng.



<b>Bài 5</b>

<b> (0.5điểm): Cho các số thực dương x,y,z thỏa mãn </b>


Chứng minh rằng:



x 1

x x 1



x 1


x 1










x


B



x 1




0,x 1



1



P

 

1



1



y 2 3


x y



2



5 y 2 1


x y








 







<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>



 




2


x

2mx m 1 0



1 2


x ,x



1 2


x

x

2



AMN



ACB



2


QH

QB.QC




2 2 2

3



x

y

z



7





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ II</b>


<b>Mơn tốn 9</b>



<b>BÀI</b> <b>Ý</b> <b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b> <b>ĐIỂM</b>


1


Cho biểu thức: và với


2,0


a Tính giá trị biểu thứ B với x=2 0,5


Thay x = 2 (tmdk) vào B thì giá trị biểu thức 0,25


. Vậy khi khi x=2


(Nếu thiếu nhận xét x = 2 thỏa mãn điều kiện thì ; nếu khơng trục căn ở
mẫu thì trừ 1/4 )


0,25



b <sub>Rút gọn biểu thức P = A:B với x > 0 và </sub> 1,0


Tính =




0,5


P = A:B Vậy với x > 0 và


0,5


c <sub>Tìm các giá trị của x để </sub> 0,5


Để
Vì x > 0
Lại có


Kết hợp với điều kiện xác định
Vậy: với 0 < x < 1 thì P<-1


0,25
0,25


<b>2</b>


Giải bài tốn bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình.


Hai tở sản x́t được giao làm 600 sản phẩm trong một thời gian quy định.


Nhờ tăng năng suất lao động, tổ 1 vượt mức 10%, tổ 2 vượt mức 20% nên cả
hai tổ làm được 685 sản phẩm. Tính sớ sản phẩm mỡi tở làm theo kế hoạch


2,0


Gọi số SP tổ 1 làm theo kế hoạch là x (SP, đk: x , x<600)
Gọi số SP tổ 2 làm theo kế hoạch là y (SP, đk: y , y<600)


0,25
Vì hai tở sản x́t được giao làm 600 sản phâm


PT: x + y=600


0,25


Số SP vượt mức của tổ 1 là: 10% x (SP)


Số SP vượt mức của tở 2 là: 20% y (SP) 0,250,25
Vì tăng năng suất cả hai tổ làm được 685 sản phẩm 0,25


x 1

x x 1



A



x 1


x 1











x


B



x 1




x 0, x 1


2



B



2 1






2

2( 2 1)



B

2 2 2



2 1


2 1










B 2 2 2



1


8



x 1



x 1

x x 1



A



x 1


x 1










x 1

( x 1)(x

x 1)



x 1

( x 1)( x 1)










x 1 x

x 1

x 2



x 1

x 1









x 2


x





P

x 2



x





x 1


P

 

1



x 2

x 2 x




P

1

1

0



x

x





  

  



( x 1)( x 2) 0





x 2 0

  

x 1 0

  

x 1

 

0 x 1

 



*


N




*


N




</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

(2)


Từ (1) và (2) ta có hệ PT :


(TMĐK)



0,5


KL : Số SP tổ 1 làm theo kế hoạch là 350 SP


Số SP tổ 2 làm theo kế hoạch là 250 SP 0,25
HS thiếu điều kiện x,y trừ 0,25 thiếu đối chiếu điều kiện -1/8


Nếu hs thiếu đk < 600 không trừ điểm


3 2,0


1


Giải hệ phương trình


1,0


ĐK : 0,25


Đặt ĐK : ta được hệ


0,25


Từ đó có (tmđk)


(tmđk)


0,25
0,25



Kết luận : hệ phương trình có nghiệm


0,25


Thiếu điều kiện ẩn phụ b trừ thiếu đới chiếu điều kiện


2 <sub>Cho phương trình </sub> <sub> (m là tham sớ)</sub> <sub>1,0</sub>


a) Chứng minh phương trình ln có hai nghiệm phân biệt
Hệ sớ a = 1, b = 2m (b’ = m), c = m – 1


với mọi m


Vậy phương trình ln có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m


0,5
0,25
0,25


2


b) Với giá trị nào của m thì phương trình có hai nghiệm thỏa
mãn


PT :110%x 120%y 685





x y 600




110%x 120%y 685












x y 600

x y 600

x 350



0,1y 25

y 250

y 250





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




*

N



1



y 2 3


x y



2




5 y 2 2


x y




 





<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 



x



y; y



2



1



a

;b

y 2.



x y





<sub>b 0</sub>

<sub></sub>



a b 3


2a 5b 1



 







a 2


b 1








1

<sub>1</sub>

<sub>3</sub>



2

<sub>x y</sub>

<sub>x</sub>



x y

<sub>2</sub>

<sub>2</sub>



y

1

y

1



y 2 1



<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




x; y

3

; 1


2



<sub></sub>

<sub></sub>




1


;


8


1


8



2


x

2mx m 1 0



2


' m

m 1



 


2

1

3


m

0


2

4



<sub></sub>

<sub></sub>



1 2


x , x



1 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Theo hệ thức Vi – ét, ta có :



Để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn yêu cầu đề bài thì


 Giải




 Giải (ĐK:


)




Kết hợp với điều kiện *1 và *2


(Nếu hs thiếu điều kiện trừ )


0,25


0,25


4 3,5


0,25


a


+ c/m


mà hai góc ở vị trí đới nhau



Vậy tứ giác AMHN là tứ giác nội tiếp được đường tròn


0,25
0,25
0,25
b C1


+ c/m (hệ thức lượng)


1 2
1 2


x

x

2m



x x

m 1











1 2 1


1 2 2


x

0;x

0 _(* )




x

x

2 _(* )














 

1 1 2


1 2


x

x

0

2m 0



* :

m 1



x x

0

m 1 0












<sub></sub>





2 2


1 2 1 2 1 2


x

x

2

x

x

2 x x

4



 

*

2

2m 2 m 1 4

 

m 1 2 m

 



m 2



2


m

5m 5 0



5

5



m

(L)



2



5

5



m

(TM)




2



 



<sub></sub>








<sub></sub>







5

5



m



2






m 2


1


8




0


AMH ANH 180



2


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>




C2


+ c/m (2 góc nợi tiếp chắn cung AM)
(cung phụ với )



c


+ c/m (hai góc nợi tiếp cùng chắn cung MH)
(cùng phụ với )






+ c/m (góc trong góc ngoài tứ giác BMNC cùng bù )




+ từ (1) và (2)



d Gọi AQ cắt đường tròn (O) tại điểm R khác điểm A và điểm I là tâm đường
tròn ngoại tiếp tam giác MNB. Chứng minh rằng ba điểm R, H, I thẳng
hàng.


0,5


+ c/m : QR.QA = QB.QC ( )
Mà QB.AC = QM.QN (cmt)




tứ giác RMNA là tứ giác nội tiếp


5 điểm A, R, M, H, N tḥc đường tròn đường kính AH


2


AH

AN.AC


AM.AB AN.AC



AMN

ACB(c g c)





 





ANM AHM






AHM ABC

BMH





ANM ABC



AMN

ACB(g g)





 





MNH MAH





MHQ MAH

AHM



MNH MHQ





2


QMH

QHN g g




QH

QM.QN(1)



 









QMB QCN

MBN



QBM QNC(g g)


QM.QN QB.QC(2)



 







2


QH

QB.AC





QRB

QCA








QR.QA QM.QN



QRM

QNA c g c





 






0


ARH 90



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Gọi E là trung điểm của AH và RH cắt đường tròn tại điểm K


AK là đường kính của đường tròn (O) vì và E là tâm
đường tròn ngoại tiếp ngũ giác ARMHN


+ Vì I là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác BMNC
EI là trực của dây cung MN


Tương tự OI là trung trực của dây cung BC


+ Gọi rồi c/m



Tứ giác DNCL là tứ giác nội tiếp mà


AE // OI và AO // EI Tứ giac AEIO là hình bình


hành


Lại có và (2 góc đồng vị của OI // AH)


H, I, K thẳng hàng


Mà R, H, K thẳng hàng R, H, I thẳng hàng (đpcm)


5 Cho các số thực dương x, y, z thỏa mãn
Chứng minh rằng:


0,5


+ Áp dụng bất đẳng thức Cô si cho và ta có :




+ Chứng minh tương tự ta có


và


+ Cộng ba bất đẳng thức ta có


Mà


0,25



0


ARH 90





ARK 90

0


EI MN



OI BC



 



AK

QN

D

ANM AKC

ABC





0

0


ACK 90

NDK 90

AO MN



BC

MN





1



AE OI

AH




2





1



OK

AK



2



<sub></sub>

<sub></sub>



HAK IOK



KIO

KHA(c g c)





OKI AKI







2 2 2

3



x

y

z



7






8 14x

8 14y

8 14z 3 3 7

 


8 2 7

8 14x



8 2 7 8 14x

8 2 7 8 14x



2



8

7 7x



8 14x



7 2



 











8

7 7y



8 14y




7 2









8

7 7z



8 14z



7 2











24 3 7 7 x y z



8 14y

8 14y

8 14y



7 1



 








x y z

 

2

3 x

2

y

2

z

2



2 2 2

3



x y z

3 x

y

z



7



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>





+ Dấu xảy ra khi x = y = z =


0,25


<b>II.Ma trận:</b>


<b> Mức độ</b>


<b>Chủ đề</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Tổng</b>
<b>Nhận biết Thông</b>



<b>hiểu</b>


<b>Vận dụng </b> <b>Vận dụng</b>
<b>cao</b>


1) Biểu thức đại số Tính giá trị và rút gọn, giải BPT


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


B1a


0,5
5%


B1b
1


10%
B1c


0,5
5%


3


2
20%
2) Phương trình bậc hai và



cơng thức nghiệm, hệ thức
Viet


Giải phương trình Tìm tham số thỏa mãn điều
kiện cho trước


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


B3.2a
0,5
5%


B3.2b


0,5
5%
2


1
10%


<i>3)Hệ hai phương trình bậc</i>


nhất hai ẩn. Giải hệ phương trình


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>


<i>Tỉ lệ %:</i>


B3.1
1
10%


1


1
10%


<i>4)Giải bài toán bằng cách</i>


lập phương trình.


Lập phương trình và giải


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


B2


2
20%


1


2
20%


5)Hình học Chứng minh tứ giác


nợi tiếp và các quan
hệ //, ,...


Chứng minh các quan
hệ //,, thẳng hàng, cực
trị,....


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


B4a
1



10%


B4bc


2
20%


B4d


0,5
5%


4



3,5
35%


6) Cực trị đại số Cực trị đại số


<i>Số câu:</i>
<i>Số điểm:</i>
<i>Tỉ lệ %:</i>


B5


0,5
5%


1


0,5
5%


<i><b>Tổng số câu:</b></i> <b>2</b> <b>4</b> <b>3</b> <b>3</b> <b>12</b>


3


24 3 7 7.



7



8 14y

8 14y

8 14y



7 1









24 6 7



3 3 7


7 1





 




'' ''



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>Tổng số điểm:</b></i>
<i><b>Tỉ lệ %:</b></i>


<b> 1</b>
<b> 10%</b>


<b> 5</b>
<b> 50%</b>


<b> 2,5</b>
<b> 25%</b>



<b> 1,5</b>
<b> 15%</b>


</div>

<!--links-->

×