Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

de thi hki Tin 12- ma 132

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.03 KB, 3 trang )

Trng THPT Phỳ Ring THI HC Kè 1 MễN TIN HC 12 H tờn:
T Toỏn Tin Nm hc 2010-2011 Lp:
Cõu 1 Cõu 2 Cõu 3 Cõu 4 Cõu 5 Cõu 6 Cõu 7 Cõu 8 Cõu 9 Cõu 10 Cõu 11 Cõu 12 Cõu 13 Cõu 14 Cõu 15 Cõu 16
Cõu 17 Cõu 18 Cõu 19 Cõu 20 Cõu 21 Cõu 22 Cõu 23 Cõu 24 Cõu 25 Cõu 26 Cõu 27 Cõu 28 Cõu 29 Cõu 30 Cõu 31 Cõu 32
I.Phn trc nghim : 8im
Cõu 1: Trong mu hi, xỏc nh cỏc trng cn to, ta khai bỏo tờn trng ti hng?
A. Show B. Table C. Field D. Criteria
Cõu 2: in vo ch trng(..) trong cõu sau c khng nh ỳng: Phn mm cung cp mt mụi trng thun li v hiu qu
to lp, thụng tin ca c s d liu c gi l h qun tr c s d liu.
A. tỡm kim v khai thỏc B. lu tr v khai thỏc C. sp xp v khai thỏc D. sp xp v tỡm kim
Cõu 3: Trong vai trò của con ngời khi làm việc với các hệ cơ sở dữ liệu, ngời thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu, là ngời ?
A. Ngời quản trị cơ sở dữ liệu B. Ngời lập trình ứng dụng C. Ngời sử dụng D. Ngời bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
Cõu 4: To liờn kt gia cỏc bng lm gỡ?
A. Tng hp d liu t nhiu bng B. Nhp thụng tin d dng C. xem, sa v nhp d liu D. In d liu theo khuụn dng
Cõu 5: D liu kiu logic trong Microsoft Access c ký hiu l:
A. Number B. Text C. Yes/No D. Autonumber
Cõu 6: Trong Access cú CSDL bi toỏn QL_HocSinh. Mun hin th cỏc hc sinh cú tờn l An im toỏn: 8, t 2 thỡ ta chn:
A. Lc theo mu B. Sp Xp C. Lc theo ụ d liu D. Tỡm kim
Cõu 7: Khi lm vic vi mu hi, mun thờm hng Total vo li thit k ta nhỏy nỳt lnh no?
A. B. C. D.
Cõu 8: Trong khi thiết kế hệ cơ sở dữ liệu, nếu chúng ta đảm bảo đợc việc quản lí các thông tin có thể dễ dàng suy diễn hay tính toán đợc
từ những dữ liệu đã có. Có nghĩa là chúng ta đã đảm bảo đợc tính chất gì?
A. Tính độc lập B. Tính toàn vẹn C. Tính không d thừa D. Tính nhất quán
Cõu 9: Truy vn cừ s d liu l gỡ?
A. Cú kh nng thu thp thụng tin t nhiu bng trong mt CSDL quan h B. L mt dng b lc;
C. L mt dng b lc;Cú kh nng thu thp thụng tin t nhiu bng trong mt CSDL quan h
D. L yờu cu mỏy thc hin lnh gỡ ú.
Cõu 10: Sau khi thit k xong bng, nu ta khụng ch nh khúa chớnh thỡ:
A. khụng cn thit phi t khúa chớnh. B. Access khụng cho phộp nhp d liu.
C. Access khụng cho phộp lu bng. D. Access a ra la chn l t ng to trng khúa
Cõu 11: Trong Access, t Filter cú ý ngha gỡ ?


A. Tỡm kim d liu B. Xúa d liu C. Lc d liu D. Sp xp d liu
Cõu 12: Trong vựng li QBE, dũng Sort dựng :
A. Cho phộp sp xp th t cỏc ct gim dn. B. Cho phộp sp xp th t cỏc dũng tng hoc gim dn.
C. Cho phộp sp xp th t cỏc ct tng hoc gim dn. D. Cho phộp sp xp th t cỏc ct tng dn.
Cõu 13: Trong vựng li QBE, dũng Show dựng :
A. Hin hoc n ct; B. Hin hoc n dũng; C. Hin cỏc dũng; D. n cỏc dũng;
Cõu 14: Khi m mt bỏo cỏo, nú c hin th di dng no?
A. Trang d liu B. Xem trc C. Thit k. D. Biu mu
Cõu 15: Bng ó c hin th ch trang d liu, vi mt trng ó chn, Mun sp xp cỏc bn ghi theo th t tng, thao tỏc thc
hin lnh no sau õy l ỳng ?
A. Edit/Delete Rows B. Insert/Columns C. Record/Sort/Sort Ascending D. Record/Sort/Sort Descending
Cõu 16: Phỏt biu no di õy l sai:
A. Hm Max Tớnh giỏ tr ln nht B. Hm AVG tớnh tng cỏc giỏ tr trung bỡnh. C. Hm SUM tớnh tng cỏc giỏ tr
D. Hm COUNT m cỏc bn ghi trng trong danh sỏch.
Cõu 17: c im ca Biu mu l:
A. Giỳp vic nhp hoc hin th thụng tin mt cỏch thun tin.
B. c thit k nh dng, tớnh toỏn tng hp cỏc d liu c chn v in ra.
C. Dựng tỡm kim, sp xp v kt xut d liu.
D. Dựng lu d liu.
Cõu 18: Trong Access, to mi liờn kt gia cỏc bng, ta thc hin : ............

Relationships
A. Tools B. Edit C. Insert D. Format
Cõu 19: Hóy sp xp cỏc bc sau c mt thao tỏc ỳng ?
(1) Chn nỳt (3) Chn cỏc bng to mi liờn kt
(2) Chn nỳt Create (4) Chn trng liờn quan t cỏc bng liờn kt
A. (2) (1) (3) (4) B. (1) (2) (3) (4) C. (1) (3) (4) (2) D. (2) (3) (4) (1)
Cõu 20: Trong Access, khi ch nh khoỏ chớnh sai, mun xúa b khoỏ chớnh ó ch nh, ta nhỏy chut vo nỳt lnh :
A. B. C. D.
Cõu 21: : Cho bit ý ngha ca cỏc nỳt lnh

A. V bn ghi u- v trc 1 bn ghi-tng s bn ghi -v sau 1 bn ghi-v bn ghi cui- bn ghi hin thi
Mó thi 132
B. Về bản ghi đầu- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi
C. Về bản ghi đầu- về sau 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về trước 1 bản ghi-về bản ghi cuối-tổng số bản ghi
D. Về bản ghi cuối- về trước 1 bản ghi-bản ghi hiện thời-về sau 1 bản ghi-về bản ghi đầu-tổng số bản ghi
Câu 22: Hãy sắp xếp các bước sau để được một thao tác đúng ?
(1) Chọn nút Create (3) Nhập tên cơ sở dữ liệu
(2) Chọn File – New (4) Chọn Blank Database
A. (2) → (4) → (3) → (1) B. (1) → (2) → (4) → (3) C. (2) → (3) → (4) → (1) D. (1) → (2) → (3) → (4)
Câu 23: Trong vùng lưới QBE, dòng Table dùng để :
A. Chức các cột trong truy vấn; B. bảng chức các điều kiện truy vấn;
C. Tên bảng tương ứng của các dòng; D. Tên bảng tương ứng của các cột;
Câu 24: Giả sử, trường Email có giá trị là : Hãy cho biết trường Email có kiểu dữ liệu gì ?
A. Currency B. Text C. AutoNumber D. Number
Câu 25: Khi làm việc với cấu trúc bảng, để xác định tên trường, ta gõ tên trường tại cột :
A. Field Name B. File Name C. Name Field D. Name
Câu 26: Đặc điểm của bảng là:
A. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. B. Dùng để lưu dữ liệu.
C. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
D. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Câu 27: Để lưu dữ liệu là địa chỉ (có cả số và văn bản kết hợp) nên chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lý?
A. AutoNumber B. Currency C. Memo D. Text
Câu 28: Đặc điểm của Mẫu hỏi là:
A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
B. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu. C. Dùng để lưu dữ liệu.
D. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
Câu 29: Một CSDL quản lí hồ sơ lí lịch nhân viên trong công ty có một trường lưu ngày tháng năm sinh và một trường lưu tuổi. Quy tắc
nào sau đây bị vi phạm khi thiết kế CSDL này?
A. Tính toàn vẹn B. Tính độc lập C. Tính nhất quán D. Tính không dư thừa
Câu 30: Đây là hình ảnh của đối tượng nào?

A. Biểu mẫu trong chế độ thiết kế B. Biểu mẫu trong chế độ biểu mẫu
C. Mẫu hỏi trong chế độ thiết kế D. Bảng trong chế độ thiết kế
Câu 31: Đặc điểm của Báo cáo là:
A. Được thiết kế để định dạng, tính toán tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra.
B. Giúp việc nhập hoặc hiển thị thông tin một cách thuận tiện.
C. Dùng để tìm kiếm, sắp xếp và kết xuất dữ liệu.
D. Dùng để lưu dữ liệu.
Câu 32: Để tìm kiếm và thay thế dữ liệu trong bảng ta chọn biểu tượng nào sau đây?
A. Biểu tượng B. Biểu tượng C. Biểu tượng D. Biểu tượng
II. Phần tự luận: (2điểm): Cơ sở dữ liệu quản lí sinh viên có các bảng sau:
DANHMUCKHOA(MA_KHOA, TEN_KHOA);
MONHOC(MA_MON_HOC, TEN_MON_HOC)
SINHVIEN(MA_SV, TEN_SV, PHAI, NGAY_SINH, NOI_SINH, DIA_CHI, MA_KHOA, HỌC_BONG)
KETQUA(MA_SV, MA_MON_HOC, DIEM)
Tạo mẫu hỏi thực hiện các công việc sau:
1. In ra danh sách sinh viên theo từng khoa bao gồm mã khoa, tên khoa, tổng số sinh viên.(1d)
2. In ra danh sách sinh viên khoa tự nhiên, sắp xếp tăng dần theo mã sinh viên(1d)
-----------------------------------------------

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×