Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.41 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>
<b>GV: Bùi Thị Ngân</b>
<b>Dạng 1:Giải hệ phương trình : </b>
<i><b>Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :</b></i>
1)
<i>4 x−7 y =11</i>
−3 x+2 y =5
¿
{¿ ¿ ¿
¿ 2)
<i>2 x+6 y =−13</i>
−5 x+6 y =−23
¿
{¿ ¿ ¿
¿ 3)
<i>10 x −9 y=8</i>
<i>15 x +21 y = 0,5</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿ 4)
<i>3 x−5 y =−1</i>
<i>2 x +7 y =20</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿
5)
2 11 7
;
10 11 31
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
6)
2
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ 7)
<i>x</i>
5=1−
<i>y</i>
15
<i>2 x −5 y =10</i>
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿ 8)
<i>4 x−3 y=1</i>
<i>2 x +1</i>
6 =
<i>9−5 y</i>
<i><b>Bài 2: Giải các hệ phương trình sau :</b></i>
a)
( )( 1) ( )( 1) 2
.
( )( 1) ( )( 2) 2
<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>y x y</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>
<sub> b) </sub>
( 3)(2 5) (2 7)( 1)
.
(4 1)(3 6) (6 1)(2 3)
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Bµi 3: Tìm các hệ số a; b để hệ phương trình </b>
1
4
<i>ax by</i>
<i>bx ay</i>
<sub> có nghiệm (2; 1). </sub>
<i><b>Bài 4: Giải các hệ phương trình:</b></i>
1)
1 1 <sub>1</sub>
.
3 4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 2) </sub>
1 1
2
2 1
.
2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i><sub> 3) </sub></i>
15 7 <sub>9</sub>
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 4) </sub>
1 1 5
8
.
1 1 3
8
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><sub> 5) </sub></i>
1
<i>x</i>−
1
<i>y</i>=1
3
<i>x</i>+
4
<i>y</i>=5 <sub> </sub>
6)
15 7
9
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 7) </sub>
15 7
9
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> 8) </sub>
1
<i>x−2</i>+
1
<i>y−1</i>=2
<i>y−1</i>=1 <sub> 9) </sub>
1 1 5
8
.
1 1 3
8
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
<i><b>Bài 5: Giải các hệ phương trình sau :</b></i>
5 x 1 8
y 1
b)
2
3 x 1 7
y 1
<sub></sub>
<sub> </sub> <sub></sub>
<sub> </sub>
1
1 3
)
3
4 1 5
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>II. Bài tập về hệ phương trình chứa tham só</b>
<b>Bài 1: Cho hệ phương trình: </b>
a, Giải hệ phương trình với m =1
b, Chứng tỏ hệ có nghiệm với mọi m.
<b>Bµi 2: Cho hệ phương trình: </b>
3 1 12
1 12 24
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>
<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>
a, Giải hệ phương trình với m = 2
b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = -2.
<b>Bµi 3: Cho hệ phương trình: </b>
a, Giải hệ phương trình với m = 1
b, Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2<sub> + y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>
<b>Bài 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình </b>
mx - y =2
3x + my = 5
¿
{¿ ¿ ¿
¿ có nghiệm x > 0; y < 0
<b>Bài 5: Cho hệ phương trình: </b>
<i>x + 2 y =5</i>
<i>mx + y =4</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿
a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà x, y trái dấu.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà
<b>Bài 6: Cho hệ phương trình: </b>
<i>mx + y =2 m</i>
<i>x − y =1</i>
¿
¿
Tìm số nguyên m sao cho hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất mà x và y đều là số nguyên.
<b>Bài 7: Cho hệ phương trình: </b>
<i>x + my =1</i>
<i>x + 2 y =3</i>
¿
{¿ ¿ ¿
¿
a) Giải hệ phương trình khi m = 1;