Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Nội dung ôn tập Toán 9 - Tuần 1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.41 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRƯỜNG THCS KIM SƠN</b>
<b>GV: Bùi Thị Ngân</b>


<b>PHIẾU HỌC TẬP TỐN 9A</b>


<b>(Lần 1)</b>



<b>Dạng 1:Giải hệ phương trình : </b>


<i><b>Bài 1 : Giải các hệ phương trình sau :</b></i>


1)


<i>4 x−7 y =11</i>
−3 x+2 y =5


¿
{¿ ¿ ¿


¿ 2)


<i>2 x+6 y =−13</i>
−5 x+6 y =−23


¿
{¿ ¿ ¿


¿ 3)


<i>10 x −9 y=8</i>
<i>15 x +21 y = 0,5</i>



¿
{¿ ¿ ¿


¿ 4)


<i>3 x−5 y =−1</i>
<i>2 x +7 y =20</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿


5)


2 11 7


;


10 11 31


 


 

<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
6)
2


3 <i>x+</i>
3
5 <i>y =14</i>
<i>7 x−2 y=−19</i>


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ 7)
<i>x</i>


5=1−


<i>y</i>


15
<i>2 x −5 y =10</i>


¿


{<sub>¿ ¿ ¿</sub>


¿ 8)


<i>4 x−3 y=1</i>
<i>2 x +1</i>


6 =
<i>9−5 y</i>


8
¿
{<sub>¿ ¿ ¿</sub>
¿


<i><b>Bài 2: Giải các hệ phương trình sau :</b></i>


a)


( )( 1) ( )( 1) 2


.


( )( 1) ( )( 2) 2


<i>x y x</i> <i>x y x</i> <i>xy</i>
<i>y x y</i> <i>y x y</i> <i>xy</i>


     





     


 <sub> b) </sub>


( 3)(2 5) (2 7)( 1)


.



(4 1)(3 6) (6 1)(2 3)


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


    





    




<b>Bµi 3: Tìm các hệ số a; b để hệ phương trình </b>


1
4
<i>ax by</i>
<i>bx ay</i>
 


 


 <sub> có nghiệm (2; 1). </sub>
<i><b>Bài 4: Giải các hệ phương trình:</b></i>



1)


1 1 <sub>1</sub>
.
3 4
5
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 



  


 <sub> 2) </sub>


1 1
2
2 1
.
2 3
1
2 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 
  




 <sub></sub> <sub></sub>
  


 <i><sub> 3) </sub></i>


15 7 <sub>9</sub>
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 



  


 <sub> 4) </sub>


1 1 5


8
.


1 1 3



8
<i>x y</i> <i>x y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>

 
  


 <sub></sub> <sub></sub>
  


 <i><sub> 5) </sub></i>

{



1
<i>x</i>−
1
<i>y</i>=1
3
<i>x</i>+
4
<i>y</i>=5 <sub> </sub>
6)
15 7
9
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 



  


 <sub> 7) </sub>


15 7
9
.
4 9
35
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>

 



  


 <sub> 8) </sub>

{



1
<i>x−2</i>+
1
<i>y−1</i>=2


2
<i>x−2</i>−
3


<i>y−1</i>=1 <sub> 9) </sub>


1 1 5


8
.


1 1 3


8


<i>x y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i> <i>x y</i>



 
  


 <sub></sub> <sub></sub>
  
 <sub> </sub>


<i><b>Bài 5: Giải các hệ phương trình sau :</b></i>



4



3

2 11



1


)



6



4

2

9



1


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


<i>y</i>


<i>x</i>





 



<sub></sub>

<sub></sub>

<sub></sub>


 


<sub> </sub>
2
2
4


5 x 1 8



y 1


b)


2


3 x 1 7


y 1

  
 <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub></sub>
 
 <sub> </sub>
1
1 3
)
3


4 1 5


<i>x</i>
<i>y</i>
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>y</i>



  



 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 <sub> </sub>


2

1 3

2 5



)



4

1

2 17



<i>x</i>

<i>y</i>


<i>d</i>


<i>x</i>

<i>y</i>


<sub> </sub>

<sub></sub>

<sub></sub>




 





<b>II. Bài tập về hệ phương trình chứa tham só</b>


<b>Bài 1: Cho hệ phương trình: </b>

2




3

2

3



<i>x y m</i>



<i>x</i>

<i>y</i>








a, Giải hệ phương trình với m =1
b, Chứng tỏ hệ có nghiệm với mọi m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bµi 2: Cho hệ phương trình: </b>






3 1 12


1 12 24


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i> <i>y</i>


  







  




a, Giải hệ phương trình với m = 2


b, Tìm m để hệ có nghiệm duy nhất thỏa mãn x + y = -2.


<b>Bµi 3: Cho hệ phương trình: </b>


x 2y

3 m



2x

y

3(m 2)



 






 





a, Giải hệ phương trình với m = 1


b, Gọi nghiệm của hệ phương trình là (x, y). Tìm m để x2<sub> + y</sub>2<sub> đạt giá trị nhỏ nhất.</sub>



<b>Bài 4: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình </b>


mx - y =2
3x + my = 5


¿
{¿ ¿ ¿


¿ có nghiệm x > 0; y < 0


<b>Bài 5: Cho hệ phương trình: </b>


<i>x + 2 y =5</i>
<i>mx + y =4</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿


a) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà x, y trái dấu.
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất mà

<i>x=|y|</i>



<b>Bài 6: Cho hệ phương trình: </b>


<i>mx + y =2 m</i>
<i>x − y =1</i>


¿


{¿ ¿ ¿


¿


Tìm số nguyên m sao cho hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất mà x và y đều là số nguyên.


<b>Bài 7: Cho hệ phương trình: </b>


<i>x + my =1</i>
<i>x + 2 y =3</i>


¿
{¿ ¿ ¿


¿


a) Giải hệ phương trình khi m = 1;


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×