Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (386.22 KB, 31 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHỦ ĐỀ: THẾ GIỚI VỀ NHỮNG LOÀI CÂY QUANH BÉ</b>
<b>(Thực hiện: 4 tuần từ ngày 15/01/2018 đến ngày 09/02/2018)</b>
<b>TUẦN 21</b>
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>Đón</b>
<b>trẻ</b>
<b>Chơi</b>
<b>Thể </b>
<b>dục </b>
<b>sáng</b>
- Đón trẻ vào lớp.
- Hướng dẫn trẻ cất đồ dùng
cá nhân đúng nơi quy định.
- Cho trẻ quan sát tranh chủ
đề, trò chuyện với trẻ về
những loại rau mà trẻ biết
- Cho trẻ chơi tại các góc
chơi trong lớp.
- Ren thói quenn lao đ̣ng tự
phục vụ cho trẻ.
- Trẻ biết tên gọi và 1 số
- Hứng thú chơi trị chơi,
khơng tranh đồ chơi của
bạn.
- Tủ đồ dùng cá
nhân cho trẻ.
- Đồ chơi các
góc. Các góc
xung lớp học.
<b>* Thể dục sáng:</b>
- Cho trẻ tập các đ̣ng tác
theno nhạc “Em yêu cây
xanh”
<b>* Điểm danh</b>
- Phát triển thể lực, ren
luyện sức khỏen
- Phát triển các cơ tồn thân
- Ren có thói quenn thể dục
buổi sáng giúp cơ thể khỏen
mạnh dẻo dai.
- Trẻ biết tác dụng của việc
tập TDS.
- Vs cá nhân sạch se
- Trẻ nhớ tên mình, tên bạn.
- Sân tập bằng
phẳng, sạch se, an
toàn.
- Trang phục gọn
gàng.
- Sức khỏen của trẻ
tốt.
- Sổ,bút
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>* Đón trẻ:</b>
- Cơ đón trẻ, nhăc nhơ trẻ biết chào hỏi lê phep. Trao
đổi với phụ huynh về bản thân trẻ.
- Cho trẻ quan sát tranh Trò chuyện
+ Các con đang học ơ chủ đề gì?
+ Trong tranh có những loại rau gì?
+ Cho trẻ nêu đặc điểm của ṃt số loại rau?
- Cô củng cố giáo dục
- Trẻ chào cô, chào bố me
- Trẻ quan sát, trả lơi theno sự
hiểu biết của trẻ.
- Trả lơi câu hỏi theno ý hiểu
<b>*. Thể dục sáng:</b>
<b>1. Khởi động:</b>
- Cho trẻ xếp thành hàng dọc theno tổ thực hiện theno
ngươi dẫn đâu đi thương, đi chậm, đi nhanh, đi bằng
gót, đi kiêng gót, chạy nhanh, chạy chậm. Sau đó cho
trẻ đi về hàng chuyển đ̣i hình thành hàng ngang.
<b>2. Trọng động:</b>
- Đâu tuân cô hướng dẫn trẻ lân lươt, chậm tưng
đ̣ng tác cho trẻ tập theno.
- Cuối tuân cô dùng hiệu lệnh và trẻ tự tập các đ̣ng
tác. (Mỗi đ̣ng tác thực hiện 2 lân x 8 nhịp)
- Hơ hấp Hít vào thơ ra kết hơp với sử dụng đồ vật.
- Tay Co và d̃i tay, vỡ 2 tay vào nhau (phía trước,
phía sau, trên đâu)
- Lưng,bụng, lươn Nghiêng ngươi sang trái, sang
phải
- Chân Đứng lân lươt tưng chân co cao đâu gối.
<b>3. Hồi tinh:</b>
- Cho trẻ vưa đi vưa kết hơp vđ nhe nhàng bài hát
“ Qủa”
<b>* Điểm danh:</b>
- Lân lươt gọi tên trẻ chấm vào sổ – báo ăn
- Trẻ thực hiện theno hướng
dẫn của cô
- Trẻ tập cùng cô tưng đ̣ng
tác
- Trẻ hát và đi nhe nhàng
- Trẻ dạ cô
<b> TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>góc</b>
<b>* Góc sách: Cho trẻ xenm </b>
tranh và kể lại chuyện Củ
cải trăng và chuyện trẻ đã
học.
- Trẻ mơ, xenm, làm quenn
cách đọc sách câu chuyện
Củ Cải trăng
<b>* Góc nghệ thuật: Trẻ tập</b>
kể lại chuyện Củ Cả trăng.
- Góc nghệ thuật Hát vận
đ̣ng vỡ tay theno nhịp bài “
Quả”.
<i><b>* Góc tạo hình </b></i>
- Ve chùm nho
<b>* Góc học tập </b>
- Phân loại rau.
- Trẻ biết cách làm ra sản
phẩm theno hướng dẫn của
cô
- Trẻ thục và mạnh dạn
biểu diên
- Biết cách sử dụng các
dụng cụ âm nhạc và nhận
- Đọc diên cảm bài thơ.
- Trẻ biết cách làm ra sản
phẩm theno hướng dẫn của
cô
- Trẻ biết phân loại các
nhóm rau
- Sách truyện,
tranh
- Dụng cụ âm nhạc
- Đâu đĩa băng
- Bài hát có ṇi
dung về chủ đê
- giấy A4, màu
- Địa điểm, mâm
cho trẻ quan sát
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>1. Ổn định tổ chức: </b>
- Cho trẻ đọc “ Ve loại rau”
+ Trong bài hát có những loại rau nào?
+ Ở giơ hoạt đ̣ng góc hơm nay lớp mình có rất
nhiều góc chơi đấy? Bạn nào giỏi kể tên cho cô
và các bạn cùng biết xenm lớp mình hơm nay có
những góc chơi nào?
<b>2. Nội dung.</b>
<b>* Thoả thuận chơi:</b>
+ Lớp mình gồm có những góc chơi nào?
+ Ai thích chơi ơ góc phân vai? (nghệ thuật, tạo
hình, hay góc xây dựng?)
- Hơm nay con định đóng vai gì?
- Bạn nào muốn chơi ơ góc nào thì nhe nhàng về
góc đó.
- Cho trẻ nhận góc chơi.
- Cơ dặn dị trẻ trong khi chơi các con phải đồn
kết khơng tranh giành đồ chơi của bạn, chơi xong
các con phải cất đồ dùng, đồ chơi đúng nơi quy
định.
<b>* Q trình chơi:</b>
- Cơ giúp trẻ thoả thuận vai chơi ơ các góc.
- Cơ bao qt trẻ chơi, năm băt khả năng chơi của
trẻ.
- Góc nào cịn lúng túng. Cô chơi cùng trẻ, giúp
trẻ.
+ Thao tác sử dụng đồ dùng đồ chơi
+ Thể hiện vai chơi
+ Giải quyết mâu thuẫn khi chơi.
- Cô hướng dẫn trẻ gơi mơ, hướng trẻ chơi ơ các
góc, bổ xung săp xếp đồ dùng đồ chơi cho trẻ
- Giúp trẻ liên kết các góc chơi, vai chơi.
<b>*Nhận Nhận xét sau khi chơi:</b>
- Cơ cùng trẻ đi thăm quan các sản phẩm chơi
của các đ̣i. Nhận xet nhăc trẻ thu dọn đồ chơi
nhe nhàng
<b>- Nhận xet Tuyên dương. Củng cố, giáo dục trẻ </b>
<b>3. Kết thúc;</b>
- Cô nhận xet – Tuyên dương
- Trẻ hát cùng cô
- Trẻ kể tên cac loại rau mà trẻ
biết
- Trẻ xung phong kể tên
- Trẻ quan sát và trả lơi
- Trẻ quan sát các góc chơi
- Trẻ chọn vai chơi mà mình thích
để chơi
- Trẻ chơi cùng bạn.
- Trẻ chơi cùng bạn
- Trẻ đi thăm quan và nhận xet
các góc chơi cùng cơ.
- Trẻ lăng nghen
<b> TỔ CHỨC CÁC </b>
<b>Hoạt</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngồi</b>
<b>trời</b>
<b>1. Hoạt động có chủ đích</b>
- Cho trẻ hát vận đ̣ng vỡ tay
theno nhịp bài hát Quả
- Trị chuyện về cách chăm
sóc và bảo vệ cây
<b>- Nghen câu đố và đoán tên </b>
ṃt số loại rau
<b>2. Trò chơi vận động</b>
- Keo co, rồng răn lên mây,
Meo đuổi chụt.
-Trẻ thục và hát đúng
giai điệu của bài “ Qủa”
- Biết cách chăm sóc rau
- Biết chơi các trò chơi
dân gian
- Thỏa mãn nhu câu vui
chơi của trẻ.
- Bài hát, nhạc
- Tranh truyện
- Phấn ve
- Mũ meo mũ
chụt
- Sân chơi
thoáng ṛng, an
toàn với trẻ
<b>3.Chơi tự do:</b>
- Chơi với đồ dung ngồi
trơi.
Trẻ biết tên trị chơi, biết
cách chơi, luật chơi..
- Biết chơi cùng bạn, biết
đoàn kết trong khi chơi
- Đồ chơi ngồi
trơi.
<b>HOẠT ĐỢNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>I.Ôn định tổ chức.</b>
- Kiểm tra sức khỏen của trẻ, đồ dùng cá nhân trước
- Cho trẻ hát bài “ Đi chơi” nối đuôi nhau ra ngồi
sân.
<b>II.Tiến hành.</b>
<b>1. Hoạt động chủ đích:</b>
<b>* Hát bài “ Qủa”</b>
- Các con vưa hát bài hát gì?
- Bài hát nói đến những loại quả gì?
- Giao dụcdinh dưỡng cho trẻ.
<b>* Trị chuyện về cách chăm sóc cây: </b>
- Cho trẻ quan sát vươn rau của trương
- Cô cùng trẻ trị chuyện về cách chăm sóc cho rau
<b>* Câu đố về các loại rau</b>
- Cơ đặt câu đó hỏi trẻ
- Gơi ý trẻ ve theno ý thích
- Đ̣ng viên khenn ngơi trẻ
- Trẻ hát nhịp nhàng, vỗ tay
theno nhịp bài hát
- Trẻ quan sát và trị chuyện
cùng cơ.
- Trẻ trả lơi theno suy nghĩ của
bản thân
<b>2. Trò chơi vận động: </b>
- Cơ cho trẻ đốn tên trị chơi
- Cô gt cách chơi, luật chơi
- Cho trẻ chơi 3 - 4 lân. Cô chú ý bao quát trẻ
- Nhận xet sau mỗi lân chơi. Củng cố, giáo dục.
<b>3. Kết thúc</b>
<b>Chơi tự do</b>
- Chơi với đồ chơi ngoài trơi
+ Cô giới thiệu hoạt đ̣ng , cho trẻ ra chơi đồ chơi
ngồi trơi theno ý thích
+ Trẻ chơi cơ chú ý bao quát trẻ chơi
- Ve phấn trên sân + Cô hướng dẫn
+ Cô nhận xet cho trẻ vào lớp rửa tay…
- Trẻ đốn tên trị chơi
- Trẻ nghen cô hướng dẫn
- Trẻ chơi
-Trẻ chơi tự do với đồ chơi
ngồi trơi
- Trẻ ve theno ý thích
- Trẻ lăng nghen
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Hoạt </b>
<b>động </b>
<b>ăn</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>ngủ</b>
<b>* Trước khi ăn:</b>
- Cho trẻ rửa tay, rửa
mặt trước khi ăn.
- Chuẩn bị cơm và thức
ăn cho trẻ
- Trẻ có thói quenn vệ sinh rửa
tay, rửa mặt trước khi ăn.
- Trẻ năm đươc các thao tác
rửa tay, rửa mặt trước khi ăn
- Khăn mặt, xà
phòng. Khăn lau
tay.
<b>* Trong khi ăn:</b>
- Cho trẻ ăn. - Trẻ biết tên các món ăn, biết
giá trị dinh dưỡng trong thức
ăn
- Trẻ ăn ngon miệng, ăn hết
xuất của mình.
- Trẻ biết mơi cơ, mơi bạn
trước khi ăn, có thói quenn ăn
văn minh, lịch sự.
- Bàn, ghế, thức
ăn, khăn lau tay,
đĩa đựng thức ăn
rơi.
<b>* Sau khi ăn:</b>
- Cho trẻ vệ sinh cá
nhân, uống nước.
- Trẻ có thói quenn vệ sinh sau
khi ăn Lau miệng, uống
nước, đi vệ sinh cá nhân.
- Nước uống ấm
<b>* Trước khi ngủ:</b>
- Chuẩn bị chỗ ngủ cho
trẻ
- Trẻ biết cân phải chuẩn bị
những đồ dùng gì trước khi
ngủ..
- Phản, chiếu
(đệm), gối…
<b>* Trong khi ngủ:</b>
- Tổ chức cho trẻ ngủ. - Tạo thói quenn ngủ đúng giơ,
ngủ ngon giấc, sâu giấc cho
trẻ.
- Phòng ngủ yên
tĩnh..
<b>* Sau khi ngủ:</b>
- Chải đâu tóc, trang
phục gọn gàng cho trẻ.
- Trẻ có thói quenn gọn gàng,
tỉnh giấc, tinh thân thoải mái
sau khi ngủ.
- Lươc, trang phục
của trẻ.
<b>HOẠT ĐỘNG</b>
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
- Cô cho trẻ hát bài "Giơ ăn", hỏi trẻ
+ Bây giơ đến giơ gì? Trước khi ăn phải làm gì?
- Trẻ hát cùng cơ.
+ Vì sao phải rửa tay, rửa mặt?
- Cô cho trẻ nhăc lại thao tác rửa tay, rửa mặt (nếu
trẻ nhớ). Cô hướng dẫn trẻ thao tác rửa tay, rửa mặt
mới thực hiện trên không cùng cô.
- Cô cho trẻ xếp hàng đi rửa tay, rửa mặt vào bàn
ăn. Cô bao quát trẻ thực hiện.
- Vì tay bẩn…..
- Trẻ nhăc lại.
- Trẻ quan sát và thực hiện
cùng cô
- Trẻ thực hiện rửa tay, rửa mặt.
- Cơ chuẩn bị đồ ăn, bát thìa…
- Cô chia cơm và thức ăn vào bát cho trẻ.
- Cơ giới thiệu tên món ăn trong ngày và giá trị dinh
dưỡng của thức ăn trong ngày.
- Cô nhăc trẻ mơi cô và các bạn. Cho trẻ ăn.
- Trẻ ăn, cô đ̣ng viên trẻ ăn hết xuất, ăn văn minh
lịch sự (khơng nói chuyện riêng, khơng làm rơi
thức ăn, khi ho hay hăt hơi quay ra ngoài, thức ăn
- Trẻ vào bàn ăn.
- Trẻ lăng nghen.
- Trẻ mơi cô và các bạn.
- Trẻ ăn.
- Cho trẻ cất bát, thìa, cất ghế đúng nơi, đi lau
miệng, uống nước và đi vệ sinh.
- Trẻ cất bát, ghế….
- Cô kê phản, rải chiếu, cho trẻ đi vệ sinh vào chỗ
ngủ.Giảm bớt ánh sáng trong phòng ngủ.
- Cho trẻ đọc bài thơ "Giơ đi ngủ".
- Trẻ đi vệ sinh
- Trẻ đọc
- Trẻ ngủ. Cô bao quát, chỉnh tư thế ngủ chưa đúng
cho trẻ, không gây tiếng đ̣ng làm trẻ giật mình.
- Trẻ ngủ.
- Trẻ dậy, cơ chải tóc, nhăc trẻ đi vệ sinh.
- Mặc thêm trang phục cho trẻ (nếu trơi lạnh) - Trẻ dậy chải tóc, đi vệ sinh
<b>TỔ CHỨC CÁC</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>Hoạt</b>
<b>động</b>
<b>chiều</b>
<b>Trả </b>
<b>trẻ</b>
- Vận đ̣ng nhe, ăn
quà chiều
- Cung cấp năng lương, trẻ
có thói quenn vệ sinh sạch se.
- Bàn ghế, quà chiều
- Cho trẻ ôn lại bài
hát “Qủa”
- Trẻ thục bài hát. Mạnh
dạn biểu diên theno nhịp điệu
bài hát
- Bài hát, nhạc và lơi
bài hát “ Qủa’
-Cho trẻ nhận biết
nhóm chữ cái b d
-đ
<b>- Trẻ biết phát âm nhóm chữ</b>
cái
- Biết làm theno yêu câu của
cô
- Vơ LQVCC
- Vơ LQVPTGT
- Ôn lại các bài thơ
theno chủ đề
- Trẻ thục 1 số bài thơ có
trong chủ đề
- Bài thơ
- Nhận xet nêu gương
be ngoan cuối ngày,
cuối tuân
- Trẻ biết các tiêu chuẩn be
ngoan.
- Biết tự nhận xet bản thân,
nhận xet bạn.
- Giúp trẻ có ý thức phấn đấu
vươn lên.
- Bảng be ngoan, cơ,
be ngoan.
- Vệ sinh cá nhân cho
trẻ
- Chuẩn bị đồ dùng
cá nhân của trẻ.
- Giúp trẻ biết giữ gìn vệ sinh
cá nhân trẻ.
- Trẻ biết đồ dùng của mình.
- Nước ấm, khăn
mặt.
- Đồ dùng cá nhân trẻ
<b>Hướng dẫn của giáo viên</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
* Vận đ̣ng nhe, ăn quà chiều.
- Cô cho trẻ vào chỗ ngồi, chia quà, giáo dục dinh
dưỡng cho trẻ
- Đ̣ng viên khuyến khích trẻ ăn hết suất.
- Giáo dục trẻ có thói quenn văn minh trong ăn
uống
* Cho trẻ đọc thơ Cây dây leno
- Cô cho trẻ ôn lại hoạt đ̣ng. Cô chú ý hướng dẫn
đ̣ng viên trẻ học.
- Ren những trẻ còn yếu chưa năm vững đươc bài
học.
- Trẻ thực hiện
<b>* - Cho trẻ nhận biết nhóm chữ cái b-d-đ</b>
- Cô cho trẻ ngồi vào bàn.
- Cô hướng dẫn trẻ thực hiện.
- Cô cho trẻ thực hiện. Cơ chú ý đến những trẻ cịn
chậm
- Trẻ ngồi vào bàn
- Trẻ lăng nghen.
- Trẻ thực hiện
* Biểu diên văn nghệ
- Cô hướng dẫn, gơi mơ giúp trẻ - Ôn bài hát "Em
yêu cây xanh” , Lý cây xanh. Cho trẻ ôn lại bài hát
- Trẻ lên biểu diên
* Nhận xet nêu gương be ngoan cuối ngày, cuối
tuân.
- Cô gơi ý cho trẻ nêu tiêu chuẩn be ngoan như thế
nào? Cơ cho tưng trẻ tự nhận xet mình.Tổ, các bạn
trong lớp nhận xet bạn.
- Cô nhận xet trẻ. Tuyên dương những trẻ ngoan,
giỏi..đ̣ng viên nhăc nhơ những trẻ chưa ngoan
cân cố găng. Cho trẻ lên căm cơ. Phát be ngoan
cuối tuân.
* Trả trẻ Cô chỉnh đốn lại trang phục, đâu tóc cho
trẻ gọn gàng. Nhăc trẻ nhớ lấy đồ dùng cá nhân
- Trẻ nhăc lại tiêu chuẩn be
ngoan
- Tự nhận xet mình
- Nhận xet bạn trong lớp.
- Trẻ lăng nghen
- Trẻ lên căm cơ.
- Trẻ chào cô chào bố me, lấy đồ
dùng cá nhân.
- Trẻ lấy đồ ra về
<i><b>Thư 2 ngày 22 thang 01 năm 201g</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG : VẬN ĐỢNG: Ném trúng đích thẳng đưng: ( xa 1,5m x cao 1,2</b></i>
<i><b>m) – nhả̀y lị cị</b></i>
<b>HOẠT ĐỢNG BỔ TRỢ: Hát: “ Em yêu cây xanh” </b>
<b>I- MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<b> - Dạy trẻ biết cách thực hiện vận đ̣ng nem trúng đích thẳng đứng.</b>
- Biết tên vận đ̣ng.
- Biết chơi trị chơi
<i><b>.2. Kĩ năng</b></i>
<b>-Trẻ biết nem trúng đích thẳng đứng đúng kỹ năng. Khi nem biết đứng chân trước chân </b>
sau, đưa tay ngang tâm măt, nhăm đích và nem vào đích. Qua vận đ̣ng phát triển tố
chất kheo leo, ren sự định hướng không gian cho trẻ.
<i><b>.3. Thai độ</b></i>
- Trẻ hứng thú khi tham gia vào vận đ̣ng và trị chơi.
- Có tinh thân tập thể, tinh thân thi đua.
<b>II. Chuẩn bị</b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô va trẻ</b></i>
- Trang phục của cô và trẻ gọn gàng
- Ve vạch chuẩn
- 2 đích thẳng đứng.
- Túi cát.
- Nhạc Bài hát “Em yêu cây xanh”
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
-Tổ chức ngồi trơi.
<b>III- TỔ CHỨC HOẠT ĐỢNG</b>
<b> HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức .</b>
- Cô cho trẻ hát bài “Em yêu cây xanh”
- Bài hát nói về điều gì?
- Con hãy kể tên những loại cây xanh mà con biết cho
cô nghen nào?
- Trẻ hát cùng cô
<b>- Cô hỏi các con muốn cho cơ thể khỏen mạnh thì các</b>
con phải làm gì?
- Đúng rồi vậy hôm nay cô cùng các con tập 1 bài thể
- Tập thể dục ạ
- Vâng ạ
<b>3. Hướng dẫn.</b>
<b>* Hoạt động 1: Khởi động: </b>
- Cơ cho trẻ đi thành vịng trịn, cơ nhập vào hàng đi
vịng trịn cùng trẻ sau đó cơ tách ra đi ngươc chiều với
trẻ để quan sát trẻ đi.
( Đi thương -> đi bằng mũi chân -> đi thương -> đi
bằng gót chân -> đi thương - > chạy chậm -> chạy
nhanh -> chạy chậm -> đi thương về vị trí).
Chuyển đ̣i hình thành 3 hàng ngang.
<b>* Hoạt dộng 2:Trọng động</b>
<b>* Bài tập phát triển chung:</b>
<i>- Cho trẻ tập các đ̣ng tác theno nhịp bài “ Em yêu cây </i>
<i>xanh”</i>
- Hơ hấp + Hít vào thật sâu; Thơ ra tư tư.
- Tay + Đưa 2 tay lên cao, ra phía trước sang 2 bên (kết
hơp với vẫy bàn tay, năm, mơ bàn tay)
- Bụng + Cúi về trước, ngửa ngươi ra sau.
- Chân + Nhún chân
- Bật 1 Bật tiến về phía trước.
<b>*. Vận động cơ bản:</b>
<b>Ném trúng đích thẳng đứng (xa 1,5m – cao 1,2m)</b>
Cô chuyển trẻ thành 2 hàng ngang đối diện nhau.
<b>- Cơ giới thiệu vận đ̣ng Ném trúng đích thẳng đứng</b>
- Để thực hiện đươc vận đ̣ng này các con chú ý nhìn
cơ làm mẫu trước nhe.
+ Lân 1 Làm toàn ḅ đ̣ng tác khơng giải thích.
+ Lân 2 Làm mẫu kết hơp miêu tả kĩ thuật đ̣ng tác.
- Tư thể chuẩn bị Cô đứng chân trước chân sau. Chân
- Trẻ vưa đi vưa hát
- Trẻ thực hiện
- Trẻ tập theno nhạc cùng cô
các đ̣ng tác nhịp nhàng.
- Vâng ạ
- Trẻ qan sát
trước sát vạch chuẩn. Tay phải cơ câm túi cát cùng phía
với chân sau, khi có hiệu lệnh nem tay đưa tư trước ra
+ Cơ làm mẫu lân 3 Các con chú ý nhìn cơ làm lại nhe.
- Cơ mơi 2 trẻ lên thực hiện mẫu cho cả lớp xenm.
- Cô nhận xet rút kinh nghiệm.
<b>* Cô cho trẻ thực hiện.</b>
- Mơi lân lươt tưng trẻ lên thực hiện vận đ̣ng
( Trong q trình trẻ tập cơ quan sát và chú ý sửa sai
đ̣ng viên trẻ chú ý kheo leo).
- Mỗi trẻ thực hiện 2 – 3 lân.
- Cho trẻ thi đua giữa 2 tổ.
- Đ̣ng viên khuyến khích trẻ.
- Quan sát, nhăc nhơ trẻ
*Trị chơi nhảy lị cị
+ Cơ Làm mẫu và hướng dãn trẻ thực hiện.
- Cô cho trẻ làm thử.
- Cơ sửa sai và khuyến khích trẻ.
+ Cơ cho trẻ thực hiện.
<b>*Hoạt động 3 : Hồi tinh </b>
Cho trẻ đi nhe nhàng 1 -2 vòng quanh sân tập.
sát.
- Nem trúng đích thẳng
đứng.
- Vâng ạ
- Trẻ lên thực hiện
- Trẻ thực hiện.
- Trẻ chơi
- Trẻ thực hiện theno hướng
dẫn của cô.
- Trẻ quan sát lăng nghen cô.
- Trẻ thực hiện
- Trẻ thực hiện
<b>4. Củng cố.</b>
- Hơm nay các con đươc học bài gì?
- Tập vận đ̣ng gì?
- Trị chơi gì?
- Học thể dục ạ.
- Vận đ̣ng này có khó khơng? <sub>- Có ạ</sub>
<b>5. Kết thúc.</b>
Cơ cho trẻ chuyển hoạt đ̣ng tiếp theno. - Trẻ thực hiện
<i><b>Thư 3 ngày 23 thang 01 năm 201g</b></i>
<i><b>Hoạt động chính Văn học: Trùyện: “ Củ cải trắng”</b></i>
<b>Hoạt động bổ trợ Hát “ Lý cây xanh”</b>
<b>I. Mục đích- yêu cầu:</b>
<b>1/ Kiến thức: </b>
- Trẻ biết tên câu truyện,biết cácnhân vật trong truyện, hiểu ṇi dung của câu chuyện
Câu chuyện muốn nói bạn Thỏ, Dê, Hươu là những ngươi bạn tốt,luôn yêu thương giúp
đỡ lẫn nhau. Những ngươi bạn này luôn nghĩ đến nhau trong những ngày mùa đông lạnh
giá
- Trẻ biết cách kể lại chuyện
<b>2/ Kỹ năng </b>
- Ren kỹ năng quan sát và đàm thoại
<b>3/ Gi dục </b>
- Thơng qua câu chuyện giáo dục trẻ biết yêu thương giúp đỡ bạn
<b>II. Chuẩn bị </b>
<b>1. Đồ dùng- đồ chơi: </b>
<b>2. Địa điểm </b>
- Trong lớp
<b>III. Tổ chức thực hiện </b>
<b> Hoạt động của cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức</b>
- Cô gọi trẻ đên bên cô
- Cho trẻ hát bài “ Lý cây xanh”
- Cơ hỏi trẻ tên bài hát?
- Bài hát nói đến cái gì? Cây xanh có ích với đơi sống con
ngươi không?
-Trẻ hát
-Trẻ suy nghĩ trả lơi các
câu hỏi của cơ.
<b>2.Giới thiệu bài</b>
- Cơ giới thiệu Có ṃt củ cải trăng khơng có chân nhưng
lại đi đến đươc nhà Thỏ, Dê, Hươu đấy. Muốn biết vỡ sao
củ cải trăng lại đi đươc các con nghen câu chuyện sau nhe!
- Vâng ạ
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>* Hoạt động 1: Kể chuyện diễn cảm </b>
- Kể lân 1 kết hơp điệu ḅ minh hoạ
<i>“Củ cải trắng”</i>
- Cô cho trẻ đọc tên câu truyện
- Cơ tóm tăt ṇi dung câu chuyện Câu chuyện muốn nói
bạn Thỏ, Dê, Hươu là những ngươi bạn tốt, Những ngươi
bạn này luôn nghĩ đến nhau trong những ngày mùa đông
lạnh giá
- Cô kể chuyện diên cảm lân 2 theno tranh
+ Hỏi trẻ câu chuyện nói về ai?
Gơi cho trẻ đặt tên cho câu chuyện, cho trẻ đọc tên câu
chuyện)
- Kể chuyện lân 3 bằng videno hình ảnh.
<b>* Hoạt động 2: Đàm thoại làm rõ nội dung</b>
- Cô giảng tư khó
-Cơ vưa kể cho các con nghen câu truyện gì?
+ Câu chuyện kể về ai?
+ Thỏ nhìn thấy củ gì? Có mấy củ nào?
+Thỏ đenm củ cải trăng cho ai?
+ Khi thấy củ cải trăng ơ trong nhà Dê con đã ngĩ đến ai?
+ Vậy Hươu con đã mang củ cải trăng đến cho ai ?
- Câu chuyện cho các con biết Dê, Thỏ, Hươu là những
ngươi bạn như thế nào? Vì sao con biết?
<b>* Hoạt động 3: Dạy trẻ kể chuyện diễn cảm</b>
<i><b>- Dạy trẻ kể chuyện dưới nhiều hình thức đenn xenn</b></i>
( Dạy theno lớp, dạy theno tổ, dạy theno nhóm, cá nhân, dạy
trẻ kể nối tiếp)
- Cô là ngươi dẫn chuyện, dạy trẻ kể tưng đoạn
- Cụ lăng nghen, chỳ ý sửa ngọng sửa sai cho trẻ
- Cho trẻ đọc tư khó
<b>* Cho trẻ tô màu tranh bạn Thỏ, Dê, Hươu</b>
nghen
- Trẻ đọc tên câu truyện
- Nói về bạn thỏ con,dê
con và hươu con ạ
-Trẻ lăng nghen và quan
sát videno.
- Truyện củ cải trăng
- Bạn Thỏ, bạn Dê, bạn
Hươu.
- Thỏ nhìn thấy 2 củ cải
trăng.
- Cho bạn Dê.
- Hươu con ạ
- Thỏ con ạ
- Là những ngươi bạn
tốt
- Cô phát tranh cho trẻ
- Cô treno tranh, đàm thoại với trẻ về tranh
- Cho trẻ tô
- Cô quan sát trẻ
- Nhận xet vàGD Trẻ biết thương yêu giúp đỡ bạn
- Trẻ tô màu tranh ve về
các con vật trong truyện
<b>4. Củng cố </b>
- Đươc tô màu những con gì?
- Các con vật đó có trong câu chuyện gì? - Truyện củ cải trăng ạ
<b>5. Kết thúc:</b>
- Nhận xet – Tuyên dương
<i><b>Thư 4 ngày 24 thang 01 năm 201g</b></i>
<b>TÊN HOẠT ĐỘNG :KPKH </b>
<b>I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU</b>
<i><b>1.Kiến thưc.</b></i>
- Trẻ biết gọi tên, nhận biết đươc ṃt số đặc điểm, tác dụng, cách chế biến của ṃt số
loại rau rau ăn củ, rau ăn quả, rau ăn lá.
- Trẻ biết phân biệt các nhóm rau Rau ăn lá, rau ăn củ, rau ăn quả.
<i><b>2.Kỹ năng.</b></i>
- Ren kỹ năng quan sát, so sánh và trả lơi các câu hỏi rõ ràng, mạch lạc.
<i><b>3.Thai độ.</b></i>
- Giáo dục trẻ ăn nhiều các loại rau để cơ thể lơn nhanh và khoẻ mạnh.
- Hình thành cho trẻ thói quenn vệ sinh trước khi ăn rau quả.
<i><b>1.Đồ dùng cho giao viên va trẻ:</b></i>
- Ṃt số loại rau thật Cà chua, Cà rốt, Băp cải.
- Ṃt số loại rau bằng lô tô rau ăn quả,củ, lá.
- Clip về ṃt số loại rau ăn lá, củ, quả.
- 1 số câu đố về các loại rau, củ, quả.
<i><b>2. Địa điểm:</b></i>
- Trong lớp học.
<b>III – TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>
- Cô cùng trẻ đọc đồng dao “Họ nhà rau”
+ Các con vưa đọc bài đồng dao nói về những loại rau
nào?
-Trẻ kể
-
<b>2.Giới thiệu bài</b>
- Ngồi các loại rau đó ra cịn có rất nhiều các loại rau
khác. Hơm nay cơ cháu mình cùng nhau tìm hiểu nhe
<b>- Vâng ạ</b>
<b>3.Hướng dẫn</b>
<b>* Hoạt động 1 Quan sát, tìm hiểu về một số loại</b>
<b>rau.</b>
Cơ cho trẻ về 3 nhóm, mỡi nhóm lấy ṃt loại rau về
quan sát nhận xet.
Nhóm 1 Quan sát nhận xet rau băp cải.
Nhóm 2 Quan sát nhận xet rau cà rốt.
Nhóm 3 Quan sát nhận xet rau cà chua.
Cơ bao qt các nhóm, gơi ý cho trẻ thảo luận .
Sau đó cơ mơi đại diện các nhóm lên trình bày về
nhóm rau mà đ̣i mình đã thảo luận.
<b>Nhóm 1: Rau băp cải</b>
Nhóm con có loại rau gì?
Rau băp cải như thế nào?
Rau băp cải cung cấp cho chúng ta chất gì?
Me thương chế biến món này như thế nào?
Rau băp cải là loại rau ăn gì?
- 3 trẻ lên nhận rau của đ̣i
mình để nhận xet - thảo luận.
<b>- Trẻ thảo luận, nhận xet</b>
Ngoài rau băp cải là loại rau ăn lá ra thì cịn có
(Cơ cho trẻ xenm các loại rau ăn lá trên màn hình)
<b>Nhóm 2: Củ cà rốt</b>
Nhóm con có loại rau gì?
Con có nhận xet gì về Củ cà rốt ?
Củ cà rốt cung cấp cho chúng ta chất gì?
Me thương chế biến món này như thế nào?
Củ cà rốt là loại rau ăn gì?
Ngồi Củ cà rốt là loại rau ăn củ ra thì cịn có loại
rau nào là rau ăn củ?
(Cô cho trẻ xenm các loại rau ăn củ trên màn hình)
<b>Nhóm 3 Quả cà chua</b>
Nhóm con có loại rau gì?
Con có nhận xet gì về Quả cà chua ?
Khi chưa chín quả cà chua có màu gì?
Me thương chế biến món này như thế nào?
Quả cà chua là loại rau ăn gì?
Ngồi Quả cà chua là loại rau ăn quả ra thì cịn có
loại rau nào là rau ăn quả?
(Cô cho trẻ xenm các loại rau ăn quả trên màn hình)
* Củng cố.
+ Vưa rồi chúng ta tìm hiểu các loại rau gì?
+ Nó thục loại rau gì?
- Giáo dục
Ăn rau cho chúng ta chất gì?
Trước khi ăn rau chúng ta phải làm gì?
- Ăn rau cho chúng ta chất vitamin và muối khống.
đặc biệt là các loại rau có màu đỏ, vàng, cam chứa
nhiều vitamin A bổ dưỡng cho cơ thể. nhất là da và
măt. Vì vậy mà chúng mình cân ăn nhiều các loại rau,
trước khi ăn phải rửa rau thật sạch để đảm bảo vệ sinh
an toàn thực phẩm, chống ng̣ đ̣c thức ăn.
<b>*. Hoạt động 2 : So sánh giống và khác nhau của 2</b>
<b>loại rau</b>
* So sánh 2 loại rau
- Cà chua - Cà rốt
- Ai có nhận xet gì về cà chua và cà rốt có điểm gì
giống và khác nhau?
- Ăn lá
- Rau cải,rau muống…
<b>- Rau ăn củ.</b>
<b>- Trẻ trả lơi theno ý hiểu</b>
<b>- Vitamin</b>
- Xào,nấu canh
<b>- Ăn củ</b>
-Trẻ kể thêm 1 số loại rau ăn
củ
<b>- Rau ăn quả</b>
<b>- Qủa cà chua chin màu đỏ,</b>
có nhiều vitamin
<b>- Màu xanh ạ</b>
<b>- Trả lơi theno ý hiểu</b>
<b>- Trẻ trả lơi theno suy nghĩ</b>
<b>- Rau ăn lá,ăn củ,ăn quả</b>
<b>- Viatamin và muối khoáng</b>
<b>- Trẻ trả lơi theno hiểu biết </b>
của mình
<b>- Giống nhau đều là loại rau chứa nhiều vitamin A</b>
bổ dưỡng cho cơ thể.
<b>- Khác nhau Về tên gọi, màu săc, hình dạng.</b>
- Cà chua là loại rau ăn quả
- Cà rốt là loại rau ăn củ
<b>*. Phân nhóm:</b>
- Cho trẻ phân nhóm theno yêu câu.
- Nhóm rau ăn lá. (Băp cải, rau mùng tơi, rau muống )
- Nhóm rau ăn củ ( Củ xu hào, củ cải, củ cà rốt )
- Nhóm rau ăn quả ( quả cà chua, quả mướp, quả bí )
<b>* Mở rộng:</b>
- Ngồi những loại rau màchúng mình vưa đươc tìm
hiểu các con cịn biết thêm những loại rau nào khác?
- Cô cho trẻ kể tên các loại rau mà trẻ biết.
<i><b>* .Trò chơi.</b></i>
<b>*Trị chơi 1 Ai đốn giỏi.</b>
- u câu Trẻ hãy lăng tai nghen thật tinh,
Cô đọc câu đố về loại rau gì trẻ chọn đúng loại rau đó
giơ lên và nói đó là loại rau gì? Rau ăn củ,quả, lá.
Cô chia các trẻ ra làm 3 đ̣i, mỗi đ̣i 4 bạn
Yêu câu
Đ̣i xanh tìm rau ăn quả
Đ̣i đỏ tìm rau ăn lá
Đ̣i vàng tìm rau ăn củ
Khi nghen hiệu lệnh các con hãy bật nhảy qua 3 vòng
liên tục để chọn đúng loại rau của đ̣i mình. mỡi bạn
chỉ đươc chọn ṃt loại rau sau đó chạy về chỡ, bạn
khác lại tiếp tục bật nhảy. trong thơi gian 3 phút đ̣i
nào tìm đúng, và đươc nhiều loại rau. đ̣i đó se thăng
cục.
- Trẻ lăng nghen và chơi các
trò chơi.
- 3-4 trẻ lên chơi.
- 3 đ̣i cùng thi đua
nhau.
<b>4. Củng cố: </b>
<b>- Hôm nay các con đươc học bài gì?</b> - Trẻ trả lơi
<b>5.Kết thúc </b>
- Chuyển hoạt đ̣ng
<i><b>Thư 5 ngày 25 thang 01 năm 201g</b></i>
<i><b>Hoạt đông chính: Toan :So sanh số lượng nhiều hơn ít hơn của 2 nhóm đối tượng</b></i>
<i><b>trong phạm vi 5.</b></i>
<b>I. Mục đích u cầu :</b>
<i><b>1. Kiến thưc:</b></i>
- Ơn nhận biết số lương 5, ôn kĩ năng đếm đến 5
- Trẻ nhận biết nhóm đối tương và chữ số trong phạm vi 5, biết thêm, bớt so sánh tạo sự
bằng nhau, nói đươc kết quả sau khi đã biến đổi nhóm số lương và đặt thẻ số.
<i><b>2. Kỹ năng:</b></i>
- Trẻ có kỹ năng thêm bớt, biến đổi nhóm số lương 5
- Phát triển ngôn ngữ mạch lạc, phát triển tư duy so sánh
- Kỹ năng đếm, tính nhẩm và biết chơi các trị chơi với các bài tốn, chữ số.
<i><b>3. Giao dục:</b></i>
- Trẻ hứng thú trong các hoạt đ̣ng học tập, tích cực tham gia trả lơi các câu hỏi của cơ,
đồn kết với bạn be.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
<i><b>1. Đồ dùng của cô va trẻ:</b></i>
- Mỗi trẻ ṃt rổ đồ chơi có 5 bơng hoa cúc, 5 bơng hoa đào các thẻ số 1, 2, 3, 4,5
- Tranh các ơ cửa bí ẩn để chơi trị chơi, bút màu, vòng thể dục.
- Nhạc bài hát “ Qủa”
<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA CÔ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRẺ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức:</b>
- Cô và trẻ đọc “ve lồi rau”.
- Bài ve nói về điều gì?
- Giáo dục trẻ biết chăm sóc các loạirau
- Trẻ đọc cùng cơ
- Trẻ nói theno ý hiểu
<b>2. Giới thiệu bài</b>
- Biết lớp mình rất ngoan rất giỏi nên bạn Búp bê đã
tặng cho các con ṃt bức ảnh, các con hương lên màn
hình xenm đó là hình ảnh gì ? (Cô đưa tranh cho trẻ
nhận xet về bức tranh)
- Vì sao các bạn nhỏ lại thích trồng nhiều hoa và
chăm sóc cho hoa ?
- Vì hoa có rất nhiều ích lơi, hoa dùng để tranh trí,
dùng để trưng bày và làm cho mơi trương trong lành
Trẻ quan sát
<b>- Trẻ trả lơi theno ý hiểu</b>
<b>- Trẻ trả lơi</b>
<b>- Vâng ạ</b>
<b>3. Hướng dẫn</b>
<b>* Hoạt động 1: Ơn đếm đến 5.</b>
- Với đơi bàn tay kheo leo của mình, các bạn nhỏ đã
trồng đươc rất nhiều cây hoa tươi đep. Tư những cây
hoa đep của các bạn, cô se kể cho các con nghen câu
chuyện về ṃt số loại hoa nhe!
- Mùa xuân tươi đep đã đến, muôn hoa đua nhau khoen
những bông hoa rực rỡ của mình, bên mảnh vươn xinh
xăn, các bạn hoa cúc đang he nơ những bông hoa màu
vàng rực rỡ, các con hãy đếm xenm có bao nhiêu bơng
hoa cúc ? (cho trẻ đếm và chon thẻ số tương ứng đặt
vào). Có 5 bơng hoa cúc tương ứng với chữ số 5.
- Có ṃt loại hoa cũng muốn khoen săc cùng bạn hoa
cúc, các con hãy quan sát xenm đó là hoa gì ? (hoa
Đào)
- Cơ cho trẻ đếm và đặt thẻ số tương ứng (5 bông hoa
Vâng ạ
- Trẻ đếm số hoa cúc và
chọn thẻ chữ số 5
- Hoa Đào
- Hoa cúc và hoa Đào đã có những bơng hoa rực rỡ
của mình rồi, nhưng cịn ṃt loại hoa nữa cũng muốn
đươc khoen săc, bạn nào giỏi giúp cơ tìm trong lớp
mình giỏ hoa có 5 bơng hoa ? Gọi ṃt trẻ lên tìm.
- Cho trẻ đếm số hoa vưa tìm đươc
- Vậy là bạn hoa cúc, hoa đào, hoa hồng, đều có 5
bơng hoa để khoen săc cùng nhau, câu chuyện cô kể về
ṃt số loại hoa cũng đã hết. Các con hãy thương cho
các bạn hoa 5 tiếng vỗ tay thật lớn nào ?
<b>* Hoạt động 2: Dạy trẻ: So sánh, thêm bớt tạo</b>
<b>nhóm số lượng trong phạm vi 5.</b>
- Cơ phát cho mỗi bạn ṃt rổ đồ chơi, mơi các bạn về
lấy rổ đồ chơi nào.
- Các bạn xenm trong rổ có những gì?
+ Chúng mình hãy cũng giúp những bông hoa cúc
khoen săc nào!
+ Các bạn lấy hết số hoa cúc xếp ra bảng
+ Các bạn thấy có bao nhiêu bơng hoa cúc? (5)
+ Các bạn hãy lấy 4 bông hoa đào ra xếp tương ứng
cùng khoen săc với hoa cúc nào!
+ Các con hãy cho biết số lương hoa cúc và hoa đào
như thế nào? – gọi trẻ trả lơi
+ Vì sao chúng mình biết là không bằng nhau?
+ Số lương nào nhiều hơn? Nhiều hơn là mấy? (hoa
cúc nhiều hơn 1) Số lương nào ít hơn? Ít hơn là mấy?
(Hoa đào ít hơn 1)
=> Đếm số lương 2 nhóm
+ Vậy để số lương hai nhóm hoa cúc và hoa đào bằng
nhau chúng ta phải làm thế nào?=> Gọi 2 trẻ trả lơi
C1 Bớt đi 1 hoa cúc, C2 Thêm vào 1 hoa đào
+ Tất cả những bông hoa mùa xuân đều muốn đươc
khoen săc nên chúng mình se chọn cách 2, thêm vào 1
bông hoa cúc nữa.=> Cho trẻ thêm và nói kết quả 4
thêm 1 bằng 5.
+ Lúc này 2 nhóm đã bằng nhau chưa? Bằng mấy?
+ Các bạn se đặt thẻ số mấy cho 2 nhóm? – số 5
- Trong dãy số tự nhiên tư 1, 2, 3, 4, 5 thì số 4 và số 5
- Trẻ lên tìm
- Trẻ đếm
<b>- Trẻ vỡ tay</b>
<b>- Trẻ nhận rổ của mình</b>
<b>- Trẻ quan sát rồi trả lơi </b>
cơ
Trẻ xếp số hoa cúc ra bảng
- Có 5 bông hoa cúc
- Trẻ lấy số hoa Đào ra xếp
- Trẻ quan sát và trả lơi cơ
- Vì hoa các 5 bơng, hoa
đào có 4 bơng
- Hoa Cúc nhiều hơn 1
bơng, hoa Đào ít hơn 1
bơng
- Trẻ đếm số lương 2 nhóm
- Trẻ Trả lơi
<b>- Vâng ạ</b>
<b>-- Số 5 ạ</b>
số nào lớn hơn? Số nào nhỏ hơn?
- Đến mùa thu hoạch rồi, chúng mình hãy hái những
bơng hoa xinh đep này về trang trí nào!
-> 5 bớt 2 cịn mấy? 5 bớt 2 cịn 3=> Có để thẻ số 5
nữa khơng?
+ Các bạn thay thẻ số mấy? (Số 3)
+ Hoa nơ thêm 2 hoa rồi – thêm vào 2 hoa –> thẻ số 5
-> 3 thêm 2 bằng 5
+ Cô hái về 1 hoa – bớt 1 -> thẻ số 4 -> 5 bớt 1 còn 4
+ Hoa nơ thêm 1 bông hoa – thêm vào 1 - > thẻ số 5
-> 4 thêm 1 bằng 5
+ Hái về 4 bông – bớt 4 - thẻ số 1, 5 bớt 4 còn 1.
=>Còn ṃt bơng hoa lại hái nốt rồi -> Có để thẻ số 1
nữa không? => Cất hết đi
=>Hoa Đào cũng hái về hết rồi, các bạn vưa cất vưa
đếm nào(Tư phải qua trái)
=> Có để thẻ số 5 nữa khơng? – cất hết
- Các bạn hãy tìm xung quanh lớp xenm có số đồ chơi,
đồ dùng nào có số lương là 5 khơng?
- Nếu chỉ dùng 4 con vật thơi thì phải làm thế nào?
cho trẻ bớt đi 1, đặt thẻ số 4
- Những nhóm đồ chơi nào có số lương ít hơn 5?
- Để có 5 chiếc ơ tơ phải làm thế nào?
( Cho trẻ thêm, đặt thẻ số)
<b>*Hoạt động 3: Luyện tập. </b>
<b>- Trò chơi 1: “ Nghe tinh đếm giỏi”</b>
- Nghen xenm có mấy tiếng vỡ tay, vỡ thêm cho đủ 5.
- Cơ giơ mấy ngón tay ? 5 ngón
-> Cơ dùng 3 ngón để viết bài, cịn mấy ngón chưa
dùng ? (2)
-> Cho trẻ nói kết quả.
<i><b>* Trị chơi 2: “Bé khéo tay”.</b></i>
- Cơ giới thiệu tên trị chơi “Be kheo tay”
- Cách chơi Cơ chia lớp thành 3 nhóm, cơ đã chuẩn bị
cho mỡi nhóm 2 tấm bưu thiếp cô đã dán sẵn các bông
<b>- Vâng ạ</b>
<b>- Trẻ làm theno hướng dẫn </b>
của cô
<b>- Số 3 ạ</b>
<b>- Quan sát, lăng nghen</b>
-Cât đi ạ
- Không ạ
- Trẻ trả lơi cơ
<b>- Hứng thú tham gia vào </b>
trị chơi
miếng dính, bạn thì dán hoa, bạn thì găn số tương
ứng). Thơi gian của trị chơi là bản nhac “Qủa", khi
bản nhạc kết thúc các nhóm se dưng chơi.
- Cho trẻ về góc chơi của mình và chơi.
- Cô bao quá trẻ chơi, trẻ chơi xong cơ kiểm tra kết
- Cơ nhận xet khuyến khích, tuyên dương, đ̣ng viên
trẻ.
-Trẻ tham gia chơi
<b>4. Củng cố</b>
- Củng cố Các con vưa học bài học gì?
- Bài học hơm nay các con học có vui khơng?
<b>- So sánh số lương nhiều </b>
hơn ít hơn của 2 nhóm đối
tương trong phạm vi 5.
- Có ạ
<b>5. Kết thúc</b>
- Trẻ hát theno nhạc bài Em yêu cây xanh.
- Chuyển hoạt đ̣ng
- Trẻ hát
<i><b>Thư 6 ngày 26 thang 01 năm 201g</b></i>
<i><b>TÊN HOẠT ĐỘNG: Tạo hình:Vẽ chùm nho</b></i>
<i><b>1/ Kiến thưc: </b></i>
- Trẻ biết sử dụng kỹ năng phối hợp các màu để ve chựm nho
- Thể hiện tỡnh cảm của tri vi cỏc loi tri cừy
<i><b>2/ Kỹ năng :</b></i>
- Rốn k nng quan sỏt v m thoi.
- Kỹ năng ve, tụ mu, phối màu. Phát triển trí tởng tợng, óc sáng tạo
<i><b>3/ Giaó dục: </b></i>
- Giỏo dc tr bit ve vàtơ ra sản phẩm đẹp, cách giữ gìn sản phẩm
- GD trẻ biết chăm sóc và bảo vệ các loại quả
<b>II. ChuÈn bÞ </b>
<i><b>1. Đồ dùng- đồ chơi: </b></i>
- Một số tranh mẫu của cô
- Giấy, bút màu cho tr
<i>- Nhắc trẻ quan sát một số loại qu</i>
<i><b>2. Địa điểm</b></i>
- Trong lớp
<b>III. T chc hot ng:</b>
<b>Hot ng ca cô</b> <b>Hoạt động của trẻ</b>
<b>1.Ổn định tổ chức </b>
Cho trẻ hát bài Qu
- Qu trỏi cõy cho chúng ta những gì?
- Giao duc trẻ biết giá trị dinh dưỡng của các loại rau, c
qu m tr bit
<b>2.Gii thiu bi</b>
-Trẻ hát
- Trẻ lắng nghe
- Tr¶ lêi
- Vậy hàng ngày chúng ta đợc ăn những loại trỏi cõy ăn quả
gì?
- C¸c con chú ý xem cô có các loại trỏi cõy g× nhe!
<b>3.Hướng dẫn</b>
<b>* Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại.</b>
- Cho trẻ quan sát tranh các loai quả
- Cô đàm thoại với trẻ về những loại quả đó?
- Cơ chỉ vào tranh mẫu và hỏi tr:
+ Trong tranh cô vẽ những loại qu gì? ( cam, tỏo,nho...)
+ Đây là qu gì? ( qu cam) Có dạng gì ( Tròn hay dài)
+ Mu sc nh thế nào? Quả cam để làm gì?
+ Trong quả cam có chất gì? Có tốt cho cơ thể khơng?
+ Đây l loi tri cừy n qu y
+Tơng tự cô chỉ vào tranh vẽ qu tỏo, chựm nho... cô hỏi trẻ
về hình dạng, kích thớc, màu sắc, và qu gì?
- Hỏi trẻ về màu sắc, hình dạng kích thớc, chÊt dinh dìng,
lỵi Ých cđa chóng
- Cơ hỏi trẻ xem bức tranh cụ ve chựm nho cú đep khụng?
- Các con có muốn ve chựm nho giống tranh của cụ không?
- Cô hỏi một số trẻ xem ý định của trẻve nh thế nào?
- Ve màu gì vào chựm nho của mỡnh nào?
<b>* Hoạt động 2: Cho trẻ thực hin</b>
<i><b>- Cô nhắc trẻ cách cầm bút, cách ngồi</b></i>
- Cho trỴ thùc hiƯn
- Cơ đi hớng dẫn gợi ý trẻ còn lúng túng, hớng dẫn trẻ cách
chọn màu để ve và tơ thế nào cho mịn và đẹp
- Híng dẫn trẻ yếu, khuyến khích trẻ cách ve
- Cụ quan sát, mở nhạc có nội dung trong chủ đề cho tr
nghe
- Cô chú ý uốn sửa cách ngồi cho trẻ
-Trẻ quan sát
- Qu cam,tỏo, nho
<b>- Qu cam, có hình trịn</b>
ạ
<b>- Khi chin màu vàng ạ,</b>
Để trưng bày trong
ngày tết, thăp hương
các cụ , để ăn na
<b>- Vitamin, cú </b>
- Trẻ trả lời theo ý cđa trỴ
<b>- Có ạ</b>
<b>- Trẻ trả lơi theno ý hiểu</b>
của mình
<b>- Có ạ</b>
<b>- Trẻ ngồi đúng tư thế</b>
<b>*Hot ng 3:Nhn xột sn phm:</b>
<i>- Cô và trẻ treo tranh</i>
- Cho trẻ tự giới thiệu về sản phẩm của mình
- Cho trẻ nhận xét sản phẩm trẻ thích ?
- Cụ nhận xét , tuyên dơng những sản phẩm đẹp , nhắc nhở
những sản phẩm cha đẹp.
<b>4.Củng cố</b>
<b>- Hỏi trẻ ó c ve gỡ?</b>
- Giáo dục trẻ chăm sóc và bảo vệ rau, qu.
<b>5.Kết thúc: </b>
- Cho trẻ hát bài Em yêu cây xanh
-Trẻ trng bày sản phẩm
- Nói lên cảm nhận về sản
phẩm của bạn,của mình
<b>- Chựm nho ạ</b>