Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

BGĐT môn Vật lý 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.Định luật ôm.</b>

<i>U</i>



<i>I</i>



<i>R</i>




<b>2. Định luật Ôm cho đoạn mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp và mắc song song:</b>



1 2


<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



1 2


<i>U U</i>

<i>U</i>



1 2


<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1 1


2 2


<i>U</i>

<i>R</i>



<i>U</i>

<i>R</i>




1 2


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



1 2


<i>I</i>

<i>I</i>

<i>I</i>



1 2


1

1

1



<i>td</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



1 2


2 1


<i>I</i>

<i>R</i>



<i>I</i>

<i>R</i>



1

2



<i>R ntR</i>

<i><sub>R</sub></i>

<sub>1</sub>

<sub>//</sub>

<i><sub>R</sub></i>

<sub>2</sub>


<b>3. Cơng thức tính điện trở.</b>

<i><sub>l</sub></i>




<i>R</i>



<i>S</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Bài 1 ( trang 32).</b>



<b>Một dây dẫn bằng </b>

<b>nicrom</b>

<b>dài 30m</b>

<b>, </b>

<b>tiết diện 0,3mm</b>

<b>2 </b>


<b>được mắc vào </b>

<b>hiệu điện thế 220V</b>

<b>. Tính </b>

<b>cường độ dịng </b>


<b>điện</b>

<b> chạy qua dây dẫn này?</b>



<b>Tóm tắt:</b>


6 2


<i>0,3.10 m</i>




2
6


30
0,3
1,10.10


220
?



<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i>


<i>m</i>
<i>U</i> <i>V</i>


<i>I</i>


 





 





<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>





<i>R</i>

<sub>.</sub>

<i>l</i>


<i>S</i>








<i>U</i>


<i>I</i>



<i>R</i>





.

<i>l</i>



<i>R</i>



<i>S</i>







<b>Bài giải</b>


<b>Điện trở của dây dẫn là:</b>


6


6


30




1,10.10 .

110



0,3.10









220



2



110

<i>A</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là R<sub>1</sub>= </b>
<b>7,5Ω và cường độ dịng điện chạy qua đèn khi đó là I<sub>1</sub></b>
<b>= 0,6A. Bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến </b>
<b>trở và chúng được mắc vào hiệu điện thế U = 12V như </b>
<b>sơ đồ hình 11.1.</b>


<b>a. Phải điều chỉnh biến trở có trị số R<sub>2</sub> là bao nhiêu để </b>
<b>bóng đèn sáng bình thường?</b>


<b>b. Biến trở này có điện trở lớn nhất là R<sub>b</sub> = 30Ω với </b>
<b>cuộn dây dẫn được làm bằng hợp kim nikêlin có tiết </b>
<b>diện S = 1mm2<sub>. Tính chiều dài l của dây dẫn dùng làm </sub></b>
<b>biến trở này.</b>



<b>2. Bài 2 ( trang 32).</b>



U


X
+


-R<sub>2</sub> R1


I


I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>


1 2


1


1


2


6


2 6 2


7,5


0, 6


12


.




?


.



30


0, 4.10



1

10



?



<i>b</i>

<i>R ntR</i>


<i>R</i>



<i>I</i>

<i>A</i>


<i>U</i>

<i>V</i>



<i>a</i>


<i>R</i>


<i>b</i>



<i>R</i>



<i>m</i>


<i>S</i>

<i>mm</i>

<i>m</i>


<i>l</i>























<b>Tóm tắt</b>


Đèn sáng bình thường


1 2
<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i><sub>2</sub> <i>R<sub>td</sub></i>  <i>R</i><sub>1</sub>


<i>td</i>


<i>R</i>


<i>I</i>



<i>U</i>
<i>I</i>




2 1


<i>I</i> <i>I</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1 2


1


1


2


6


2 6 2


7,5


0, 6


12


.



?


.




30


0, 4.10



1

10



?



<i>b</i>

<i>R ntR</i>


<i>R</i>



<i>I</i>

<i>A</i>


<i>U</i>

<i>V</i>



<i>a</i>


<i>R</i>


<i>b</i>



<i>R</i>



<i>m</i>


<i>S</i>

<i>mm</i>

<i>m</i>


<i>l</i>























<b>Tóm tắt</b>


Đèn sáng bình thường


<b>2. Bài 2 ( trang 32).</b>



U


X
+


-R<sub>2</sub> R1


I


I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>



1 2
<i>td</i>


<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i>  <i>R</i><sub>2</sub> <i>R<sub>td</sub></i>  <i>R</i><sub>1</sub> 20 7,5 12,5  
12


20
0,6


<i>td</i>


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


   


2 1 0,6


<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i>  <i>A</i>


<b>Bài giải:</b>


<b>Cường độ dịng điện trong mạch chính là:</b>
<b>Điện trở tương đương của đoạn mạch là:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 2


1



1


2


6


2 6 2


7,5


0, 6


12


.



?


.



30


0, 4.10



1

10



?



<i>b</i>

<i>R ntR</i>


<i>R</i>



<i>I</i>

<i>A</i>


<i>U</i>

<i>V</i>




<i>a</i>


<i>R</i>


<i>b</i>



<i>R</i>



<i>m</i>


<i>S</i>

<i>mm</i>

<i>m</i>


<i>l</i>























<b>Tóm tắt</b>


Đèn sáng bình thường


<b>2. Bài 2 ( trang 32).</b>



U


X
+


-R<sub>2</sub> R1


I


I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>


2
2


2


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>




1



<i>I</i>




1


<i>U U</i>


 


2


<i>U</i>


2


<i>I</i>


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

1 2


1


1


2


6



2 6 2


7,5


0, 6


12


.



?


.



30


0, 4.10



1

10



?



<i>b</i>

<i>R ntR</i>


<i>R</i>



<i>I</i>

<i>A</i>


<i>U</i>

<i>V</i>



<i>a</i>


<i>R</i>


<i>b</i>



<i>R</i>




<i>m</i>


<i>S</i>

<i>mm</i>

<i>m</i>


<i>l</i>






















<b>Tóm tắt</b>


Đèn sáng bình thường


<b>2. Bài 2 ( trang 32).</b>

U



X
+


-R<sub>2</sub> R1


I


I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>


2
2


2


7,5


12,5
0,6


<i>U</i>
<i>R</i>


<i>I</i>


   


2 1 12 4,5 7,5


<i>U</i>  <i>U U</i>    <i>V</i>



1 1. 1 0,6.7,5 4,5


<i>U</i> <i>I R</i>   <i>V</i>


<b>Bài giải</b>


<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là:</b>
<b>Do R<sub>1</sub>ntR<sub>2</sub> nên: </b>


<b> </b>


2 1 0,6


<i>I</i>  <i>I</i> <i>A</i>


<b>Điện trở của biến trở là:</b>
<b>a. ( Cách 2) </b>


<b>b. </b>
<b> </b>


<b>Chiều dài của dây dùng làm biến trở là:</b>


.
<i>b</i>


<i>l</i>
<i>R</i>



<i>S</i>




 <i>l</i> <i>R S</i>.




 


6


6


30.10


75


0, 4.10 <i>m</i>






</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Bài 3 ( trang 33).</b>



<b>Một bóng đèn có điện trở R<sub>1</sub>= 600Ω </b>
<b>được mắc song song với bóng đèn thứ </b>
<b>hai có điện trở R<sub>2</sub>= 900Ω vào hiệu </b>
<b>điện thế U<sub>MN</sub>=220V và có sơ đồ như </b>


<b>hình 11.2. Dây nối từ M tới A và từ N </b>
<b>tới B là dây đồng, có chiều dài tổng </b>
<b>cộng là l = 200m và có tiết diện S = </b>
<b>0,2mm2</b>


<b>.</b> <b>Bỏ qua điện trở của dây nối </b>
<b>từ hai bóng đèn tới A và B.</b>


<b>a. Tính điện trở của đoạn mạch MN.</b>
<b>b. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu </b>
<b>mỗi đèn.</b>


R<sub>3</sub>
I


I<sub>2</sub>
I<sub>1</sub>
+


-R<sub>1</sub>


X


X


R<sub>2</sub>


A B


M <sub>U</sub> N



I<sub>3</sub>
+


- R1


X X R<sub>2</sub>
U


A


B
M


N


<b>Tóm tắt:</b>


3 1 2
1


2


2 6 2
8


1
2


( / / )


600


900
220
200


0, 2 0,2.10
1,7.10


.


?
.


?
?
<i>MN</i>


<i>MN</i>


<i>R nt R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>



<i>m</i>
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>







 
 





 
 






<i>R</i>

<i>MN</i>

<i>R</i>

3

<i>R</i>

12


.

<i>l</i>




<i>S</i>







1 2
1 2


.



<i>R R</i>



<i>R</i>

<i>R</i>







12


<i>R</i>



3


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3. Bài 3 ( trang 33).</b>



M N



R<sub>3</sub>
I


I<sub>2</sub>
I<sub>1</sub>
+


-R<sub>1</sub>


X


X


R<sub>2</sub>


A B


U


I<sub>3</sub>


<b>Tóm tắt:</b>


3 1 2
1


2


2 6 2
8



1
2


( / / )
600


900
220
200


0,2 0,2.10
1,7.10


.


?
.


?
?
<i>MN</i>


<i>MN</i>


<i>R nt R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>U</i> <i>V</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>a</i>


<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>







 
 





 
 








3 12
<i>MN</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



3

.



<i>l</i>


<i>R</i>



<i>S</i>







1 2
12


1 2


.



<i>R R</i>


<i>R</i>



<i>R</i>

<i>R</i>








<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>


600.900



360


600 900







<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>


<b>là:</b> <sub>8</sub>


6


200



1, 7.10 .

17



0, 2.10








 



<b>Điện trở đoạn mạch MN là:</b>


17 360 377





<b>a.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Bài 3 ( trang 33).</b>



<b>Tóm tắt:</b>


3 1 2
1


2


2 6 2
8
1
2
( / / )
600
900
220
200


0,2 0,2.10
1,7.10
.
?
.
?
?
<i>MN</i>
<i>MN</i>


<i>R nt R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>


<i>U</i> <i>V</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>





 
 


 
 



3 12
<i>MN</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



3

.


<i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>




1 2
12
1 2

.


<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>

<i>R</i>






<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>


600.900



360


600 900







<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>


<b>là:</b> <sub>8</sub>


6


200



1, 7.10 .

17



0, 2.10







 



<b>Điện trở đoạn mạch MN là:</b>



17 360 377





<b>Bài giải</b>


<b>a.</b>


<b>b.</b>


1 2 <i>AB</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



3
<i>MN</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



3

<i>I</i>



3

.

3


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.</b>
<b>II. BÀI TẬP.</b>


<b>3. Bài 3 ( trang 33).</b>



<b>Tóm tắt:</b>



3 1 2
1


2


2 6 2
8
1
2
( / / )
600
900
220
200
0,2 0,2.10
1,7.10
.
?
.
?
?
<i>MN</i>
<i>MN</i>


<i>R nt R</i> <i>R</i>


<i>R</i>
<i>R</i>



<i>U</i> <i>V</i>


<i>l</i> <i>m</i>


<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>




 
 


 
 



3 12
<i>MN</i>


<i>R</i>

<i>R</i>

<i>R</i>



3

.



<i>l</i>


<i>R</i>


<i>S</i>




1 2
12
1 2

.


<i>R R</i>


<i>R</i>


<i>R</i>

<i>R</i>





<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>


600.900



360


600 900







<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>


<b>là:</b> <sub>8</sub>



6


200



1, 7.10 .

17



0, 2.10







 



<b>Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R<sub>3 </sub>là:</b>


17 360 377





<b>Bài giải</b>


<b>a.</b>


<b>b.</b>


1 2 <i>AB</i>

210



<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>

<i>V</i>




3
<i>MN</i>
<i>MN</i>

<i>U</i>


<i>I</i>

<i>I</i>


<i>R</i>


 


3
<i>AB</i> <i>MN</i>


<i>U</i>

<i>U</i>

<i>U</i>



220



0,584



377

<i>A</i>





<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R<sub>3</sub> là:</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:</b>


3 3

.

3

0,584.17 10



<i>U</i>

<i>I R</i>

<i>V</i>



<i>220 10 210V</i>






<b>Do nối tiếp nên ta có:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×