Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (229.34 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
1 2
1 2
1 2
<i>td</i>
1 1
2 2
1 2
1 2
1 2
<i>td</i>
1 2
2 1
<b>Tóm tắt:</b>
6 2
<i>0,3.10 m</i>
2
6
30
0,3
1,10.10
220
?
<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i>
<i>m</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>I</i>
<b>Bài giải</b>
<b>Điện trở của dây dẫn là:</b>
6
6
<b>Một bóng đèn khi sáng bình thường có điện trở là R<sub>1</sub>= </b>
<b>7,5Ω và cường độ dịng điện chạy qua đèn khi đó là I<sub>1</sub></b>
<b>= 0,6A. Bóng đèn này được mắc nối tiếp với một biến </b>
<b>trở và chúng được mắc vào hiệu điện thế U = 12V như </b>
<b>sơ đồ hình 11.1.</b>
<b>a. Phải điều chỉnh biến trở có trị số R<sub>2</sub> là bao nhiêu để </b>
<b>bóng đèn sáng bình thường?</b>
<b>b. Biến trở này có điện trở lớn nhất là R<sub>b</sub> = 30Ω với </b>
<b>cuộn dây dẫn được làm bằng hợp kim nikêlin có tiết </b>
<b>diện S = 1mm2<sub>. Tính chiều dài l của dây dẫn dùng làm </sub></b>
<b>biến trở này.</b>
U
X
+
-R<sub>2</sub> R1
I
I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>
1 2
1
1
2
6
2 6 2
<i>b</i>
<b>Tóm tắt</b>
Đèn sáng bình thường
1 2
<i>td</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i><sub>2</sub> <i>R<sub>td</sub></i> <i>R</i><sub>1</sub>
<i>td</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
2 1
<i>I</i> <i>I</i>
1 2
1
1
2
6
2 6 2
<i>b</i>
<b>Tóm tắt</b>
Đèn sáng bình thường
U
X
+
-R<sub>2</sub> R1
I
I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>
1 2
<i>td</i>
<i>R</i> <i>R</i> <i>R</i> <i>R</i><sub>2</sub> <i>R<sub>td</sub></i> <i>R</i><sub>1</sub> 20 7,5 12,5
12
20
0,6
<i>td</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
2 1 0,6
<i>I</i> <i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>
<b>Bài giải:</b>
<b>Cường độ dịng điện trong mạch chính là:</b>
<b>Điện trở tương đương của đoạn mạch là:</b>
1 2
1
1
2
6
2 6 2
<i>b</i>
<b>Tóm tắt</b>
Đèn sáng bình thường
U
X
+
-R<sub>2</sub> R1
I
I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>
2
2
2
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
1
<i>I</i>
1
<i>U U</i>
2
<i>U</i>
2
<i>I</i>
1
1 2
1
1
2
6
2 6 2
<i>b</i>
<b>Tóm tắt</b>
Đèn sáng bình thường
X
+
-R<sub>2</sub> R1
I
I<sub>2</sub> <sub>I</sub><sub>1</sub>
2
2
2
7,5
12,5
0,6
<i>U</i>
<i>R</i>
<i>I</i>
2 1 12 4,5 7,5
<i>U</i> <i>U U</i> <i>V</i>
1 1. 1 0,6.7,5 4,5
<i>U</i> <i>I R</i> <i>V</i>
<b>Bài giải</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn là:</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở là:</b>
<b>Do R<sub>1</sub>ntR<sub>2</sub> nên: </b>
<b> </b>
2 1 0,6
<i>I</i> <i>I</i> <i>A</i>
<b>Điện trở của biến trở là:</b>
<b>a. ( Cách 2) </b>
<b>b. </b>
<b> </b>
<b>Chiều dài của dây dùng làm biến trở là:</b>
.
<i>b</i>
<i>l</i>
<i>R</i>
<i>S</i>
<i>l</i> <i>R S</i>.
6
6
30.10
75
0, 4.10 <i>m</i>
<b>Một bóng đèn có điện trở R<sub>1</sub>= 600Ω </b>
<b>được mắc song song với bóng đèn thứ </b>
<b>hai có điện trở R<sub>2</sub>= 900Ω vào hiệu </b>
<b>điện thế U<sub>MN</sub>=220V và có sơ đồ như </b>
<b>.</b> <b>Bỏ qua điện trở của dây nối </b>
<b>từ hai bóng đèn tới A và B.</b>
<b>a. Tính điện trở của đoạn mạch MN.</b>
<b>b. Tính hiệu điện thế đặt vào hai đầu </b>
<b>mỗi đèn.</b>
R<sub>3</sub>
I
I<sub>2</sub>
I<sub>1</sub>
+
-R<sub>1</sub>
X
X
R<sub>2</sub>
A B
M <sub>U</sub> N
I<sub>3</sub>
+
- R1
X X R<sub>2</sub>
U
A
B
M
N
<b>Tóm tắt:</b>
3 1 2
1
2
2 6 2
8
1
2
( / / )
900
220
200
0, 2 0,2.10
1,7.10
.
?
.
?
?
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>R nt R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
1 2
1 2
12
3
M N
R<sub>3</sub>
I
I<sub>2</sub>
I<sub>1</sub>
+
-R<sub>1</sub>
X
X
R<sub>2</sub>
A B
U
I<sub>3</sub>
<b>Tóm tắt:</b>
3 1 2
1
2
2 6 2
8
1
2
( / / )
600
900
220
200
0,2 0,2.10
1,7.10
.
?
.
?
?
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>R nt R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
3 12
<i>MN</i>
3
1 2
12
1 2
<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>
<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>
<b>là:</b> <sub>8</sub>
6
<b>Điện trở đoạn mạch MN là:</b>
<b>a.</b>
<b>Tóm tắt:</b>
3 1 2
1
2
2 6 2
8
1
2
( / / )
600
900
220
200
<i>R nt R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
3
<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>
<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>
<b>là:</b> <sub>8</sub>
6
<b>Điện trở đoạn mạch MN là:</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a.</b>
<b>b.</b>
1 2 <i>AB</i>
3
<i>MN</i>
3
<b>I. CÁC CÔNG THỨC CẦN NHỚ.</b>
<b>II. BÀI TẬP.</b>
<b>Tóm tắt:</b>
3 1 2
1
2
2 6 2
8
1
2
( / / )
600
900
220
200
0,2 0,2.10
1,7.10
.
?
.
?
?
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<i>R nt R</i> <i>R</i>
<i>R</i>
<i>R</i>
<i>U</i> <i>V</i>
<i>l</i> <i>m</i>
<i>S</i> <i>mm</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>a</i>
<i>R</i>
<i>b</i>
<i>U</i>
<i>U</i>
3
<b>Điện trở đoạn mạch AB là:</b>
<b>Điện trở dây nối từ M tới A và từ N tới B </b>
<b>là:</b> <sub>8</sub>
6
<b>Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R<sub>3 </sub>là:</b>
<b>Bài giải</b>
<b>a.</b>
<b>b.</b>
1 2 <i>AB</i>
3
<i>MN</i>
<i>MN</i>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R<sub>3</sub> là:</b>
<b>Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch AB là:</b>
3 3
<b>Do nối tiếp nên ta có:</b>