Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.9 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHIẾU HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ ÔN TẬP MƠN TỐN 8</b>
<i>(Tuần 27 từ ngày 17/2/2020 đến 22/2/2020)</i>
<b>A.Kiến thức trọng tâm</b>
<i>1.Đại số : Hệ thống kiến thức theo bảng sau:</i>
STT Tên phương trình Khái niệm(Nhận dạng) Cách giải
1 PT bậc nhất 1 ẩn
2 PT tích
3 PT chứa ẩn ở mẫu
<i>2.Hình học : Hệ thống kiến thức theo bảng sau:</i>
STT Tên định lý-tính chất Nội dung định lý-tính chất Hình vẽ,GT,KL
1 Định lý Talet(thuận)
2 Định lý Talet(đảo)
3 Hệ quả của định lý Talet
4 Tính chất đường phân
giác của tam giác
<b>B.Bài tập</b>
<i>I.Đại số</i>
Bài 1: Giải các phương trình sau
a. 3x-2 = 2x – 3
c. 2x+3 = 5x + 9
b. 11x + 42 -2x = 100 -9x -22
d. 2x –(3 -5x) = 4(x+3)
Bài 2: Giải các phương trình sau
a/
<i>3 x +2</i>
2 −
<i>3 x+1</i>
6 =
5
3+2 x <sub>c/ </sub>
<i>x +4</i>
5 −<i>x +4=</i>
<i>x</i>
3−
<i>x−2</i>
2
<i>4 x +3</i>
5 −
<i>6 x−2</i>
7 =
<i>5 x +4</i>
3 +3 <sub>d/ </sub>
<i>5 x+2</i>
6 −
<i>8 x−1</i>
3 =
<i>4 x+2</i>
5 −5
Bài 3: Giải các phương trình sau
a/ (2x+1)(x-1) = 0 b/ (x +
2
3<sub></sub>
)(x-1
2<sub>) = 0 </sub>
c/ x2<sub> – x = 0 d/ x</sub>2<sub> – 2x = 0 </sub>
Bài 4: Giải các phương trình sau
a)
<sub> b)</sub>
10 7 2 3 1
2
3 6 8 4 12
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub> </sub>
c) 2
2 4
0
4 16
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> d)</sub> 2
1 5 12
1
2 2 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
II.Hình học
a) MN//EF b) DE//BC
Bài 2 : Cho ∆ABC.Lấy điểm I trên cạnh AB,lấy điểm K trên cạnh AC và điểm D trên cạnh
BC sao cho IK//BC và ID//AC. Chứng minh :
<i>CD</i>
<i>CB</i>+
<i>CK</i>
<i>CA</i>=1
Bài 3 : Cho hình thang ABCD(AB//CD) .Gọi M là trung điểm của CD, AM cắt BD tại I, BM
cắt AC tại K.
a) Chứng minh :
<i>IM</i>
<i>IA</i> =
<i>KM</i>
<i>KB</i> <sub> rồi suy ra IK//AB//CD</sub>