Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tải Đề thi Violympic Vật lý lớp 10 vòng 3 năm 2016 - 2017 - Đề thi giải Lý trên mạng lớp 10 vòng 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.23 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi Violympic Vật lý lớp 10 vòng 3 năm 2016 - 2017</b>


<b>Câu 1: Chọn câu SAI:</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Lực và phản lực là hai lực không cân bằng nhau.
b. Lực và phản lực không cùng điểm đặt.


c. Lực và phản lực xuất hiện và mất đi đồng thời.
d. Lực và phản lực là trực đối cân bằng.


<b>Câu 2: Dọc theo một ống dòng nằm ngang, đại lượng nào sau đây có độ lớn</b>
khơng đổi?


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Áp suất thủy tĩnh
b. Vận tốc dịng chảy
c. Áp suất tồn phần
d. Áp suất động


<b>Câu 3: Hiện tượng dính ướt của chất lỏng được ứng dụng để:</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Làm giàu quặng (loại bẩn quặng) theo phương pháp ‘tuyển nổi’
b. Thấm vết mực loang trên giấy bằng giấy thấm


c. Chuyển chất lỏng từ bình nọ sang bình kia bằng ống xi phơng
d. Dẫn nước từ nhà máy đến các gia đình bằng ống nhựa



<b>Câu 4: Vật nào sau đây KHƠNG có cấu trúc tinh thể?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

c. Hạt muối ăn
d. Miếng thạch anh


<b>Câu 5: Các vật rắn được phân thành các loại nào sau đây?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Vật rắn tinh thể và vật rắn đa tinh thể
b. Vật rắn tinh thể và vật rắn vơ định hình
c. Vật rắn vơ định hình và vật rắn đa tinh thể
d. Vật rắn đẳng hướng và vật rắn dị hướng


<b>Câu 6: Vào những ngày mát mẻ, nhiệt độ môi trường khoảng 27</b>o<sub>C. Trong</sub>


thang nhiệt độ tuyệt đối, nhiệt độ này tương ứng với


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. 300 K
b. 27 K
c. 246 K
d. -246 K


<b>Câu 7: Lực hấp dẫn do một hòn đá ở trên mặt đất tác dụng vào Trái Đất thì có</b>
độ lớn:



<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Lớn hơn trọng lượng của hòn đá
b. Bằng 0


c. Bằng trọng lượng của hòn đá
d. Nhỏ hơn trọng lượng của hòn đá


<b>Câu 8: Một xe ô tô chuyển động với vận tốc 54 km/h. Vận tốc này đổi ra m/s</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

a. 20 m/s
b. 15 m/s
c. 18 m/s
d. 10 m/s


<b>Câu 9: Lượng chất (số mol) chứa trong 1kg khí CO</b>2là


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. 22,7 mol
b. 44 mol
c. 4,4 mol
d. 2,27 mol


<b>Câu 10: Mô tả nào sau đây về hệ Mặt trời là KHÔNG đúng?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Các hành tinh quay xung quanh Mặt trời theo quỹ đạo hình elip có Mặt


trời là tâm đối xứng của elip


b. Hệ Mặt trời là một hệ thiên thể bình thường như bao hệ thiên thể khác
trong vũ trụ


c. Các hành tinh càng ở xa Mặt trời thì chu kì quay của chúng càng lớn so
với các hành tinh phía trong


d. Trong quỹ đạo quanh Mặt trời, càng tiến gần đến Mặt trời thì vận tốc của
hành tinh càng lớn


<b>Câu 11: Chọn câu SAI.</b>
Chuyển động tròn đều


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Có chu kì khơng đổi


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

c. Có gia tốc hướng tâm khơng đổi
d. Có tốc độ góc là một hằng số
<b>Câu 12: Chọn câu SAI.</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Gia tốc là một đại lượng vec-tơ


b. Độ lớn của gia tốc đo bằng thương số giữa độ biến thiên của vận tốc và
khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên đó


c. Trong chuyển động thẳng, gia tốc là đại lượng không đổi



d. Gia tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho sự biến thiên nhanh hay chậm
của vận tốc


<b>Câu 13: Vật rắn tinh thể có đặc tính nào sau đây?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính dị hướng hoặc đẳng hướng, có nhiệt
độ nóng chảy xác định


b. Có cấu trúc mạng tinh thể, có tính dị hướng hoặc đẳng hướng, khơng có
nhiệt độ nóng chảy xác định


c. Có cấu trúc tinh thể, có tính đẳng hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định
d. Có cấu trúc tinh thể, có tính dị hướng, có nhiệt độ nóng chảy xác định
<b>Câu 14: Cho hai lực đồng quy có độ lớn F</b>1 = F2 = 30 N. Tìm độ lớn hợp lực


của hai lực này khi góc hợp bởi hai vectơ lực này là 1800?


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 15: Chọn biểu thức ĐÚNG của gia tốc hướng tâm của vật chuyển động</b>
tròn đều.


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. a = v2<sub>r</sub>


b. a = wr


c. a = w2 <sub>r</sub>


d.


<i>r</i>
<i>v</i>
<i>a</i> 2




<b>Câu 16: Độ biến thiên động năng của một vật bằng công của</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Trọng lực tác dụng lên vật đó
b. Ngoại lực tác dụng lên vật đó
c. Lực phát động tác dụng lên vật đó
d. Lực ma sát tác dụng lên vật đó


<b>Câu 17: Điều nào sau đây SAI khi nói về nhiệt lượng?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Đơn vị của nhiệt lượng là Jun (J)


b. Số đo độ biến thiên nội năng trong quá trình truyền nhiệt gọi là nhiệt
lượng


c. Phần năng lượng mà vật nhận được hay mất đi trong sự truyền nhiệt gọi
là nhiệt lượng



d. Nhiệt lượng đo bằng nhiệt kế


<b>Câu 18: Một máy lạnh thực hiện công A = 200J để chuyển một nhiệt lượng</b>
110J từ trong máy lạnh ra ngoài. Hiệu suất của máy lạnh là


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

b. 64,5%
c. 35%
d. 55%


<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về khái niệm áp suất?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Áp suất được bảo tồn trong lịng một chất bị ép
b. Đơn vị của áp suất là Pascal (Pa)


c. Áp suất tại mọi điểm trên một mặt bị ép là độ lớn của áp lực trên một
đơn vị diện tích của mặt đó


d. Nếu gọi F là độ lớn của áp lực tác dụng lên diện tích có độ lớn S thì áp
suất lên mặt đó cho bởi p = F/S


<b>Câu 20: Khi nói về áp suất chất lỏng, phát biểu nào SAI?</b>


<i><b>Chọn một câu trả lời</b></i>


a. Tại mỗi điểm trong chất lỏng, áp suất theo mọi phương là như nhau


b. Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau


c. Càng xuống sâu trong lịng chất lỏng, áp suất càng giảm


</div>

<!--links-->

×